|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3070/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính kế hoạch và đầu tư Huế
Số hiệu:
|
3070/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3070/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên
Huế, ngày 27 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, bao gồm 02 lĩnh vực hoạt
động với 24 TTHC; cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh: 05 TTHC
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của Hợp tác xã: 19 TTHC
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm
cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ
tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính.
Điều 3. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Công
bố, công khai các TTHC này tại Trung tâm hành chính công cấp huyện và trên
Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện giải quyết các TTHC thuộc
thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định.
2. Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm xây dựng quy trình cụ thể giải quyết các
TTHC này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng với Sở Khoa học và
Công nghệ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 05/QĐ-UBND
ngày 03/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều
5;
- Cục Kiểm soát TTHC (gửi qua mạng)
(Văn phòng Chính phủ); (gửi qua mạng)
- CT và các PCT UBND
tỉnh; (gửi qua mạng);
- Các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh; (gửi qua mạng)
- UBND các xã,
phường, thị trấn; (gửi qua mạng)
- Cổng TTĐT tỉnh;
(gửi qua mạng)
- Trung tâm Hành chính công tỉnh; (gửi qua mạng)
- UBND các huyện, thị xã, TP. Huế (bản chính);
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3070 /QĐ-UBND ngày 27
tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
(ngày làm
việc)
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH (05 TTHC)
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
03 ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
100.000
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn
hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
03
ngày
|
30.000
|
3.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
03
ngày
|
0
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
03
ngày
|
0
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
03
ngày
|
30.000
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (19 TTHC)
|
6.
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã
|
05
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
100.000
|
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số
1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/ hủy bỏ, hủy công
khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số
2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động HTX thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
7.
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05
ngày
|
100.000
|
8.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của hợp tác xã
|
05
ngày
|
30.000
|
9.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
05
ngày
|
100.000
|
10.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
05
ngày
|
100.000
|
11.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
05
ngày
|
100.000
|
12.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
05
ngày
|
100.000
|
13.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
05
ngày
|
30.000
|
14.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
05
ngày
|
30.000
|
15.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05
ngày
|
30.000
|
16.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05
ngày
|
30.000
|
17.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
05
ngày
|
0
|
18.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05
ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
30.000
|
19.
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
05
ngày
|
0
|
20.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
05
ngày
|
0
|
21.
|
Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05
ngày
|
0
|
22.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05
ngày
|
0
|
23.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
05
ngày
|
30.000
|
24.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
hợp tác xã
|
05
ngày
|
30.000
|
Tổng cộng: Có 02 lĩnh vực với
24 TTHC, bao gồm:
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
hộ kinh doanh: 05 TTHC
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của Hợp tác xã: 19 TTHC
Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3070/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
831
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|