|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3039/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Bình Định 2016
Số hiệu:
|
3039/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3039/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 25 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Ban Quản lý
Khu kinh tế tại Tờ trình số 1364/TTr-BQL ngày 19/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 26 thủ tục hành chính mới ban hành (Chi
tiết như Phụ lục 1 kèm theo) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” Quyết định
số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 25 thủ tục hành chính (Chi tiết
như Phụ lục 2 kèm theo) đã được UBND tỉnh Bình Định công bố tại các Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009, số 2541/QĐ-CTUBND ngày
08/11/2011 và Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND
tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng
ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bỉnh Định, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ tưởng các cơ quan, đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- NĐ số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
-Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Số
hiệu thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
T-BDI-146966-TT
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
2
|
T-BDI-176407-TT
|
Đăng ký
cấp Giấy chứng nhận đầu tư. Áp dụng đối với trường hợp dự án đầu tư có quy mô
vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện. (Trường hợp không gắn với thành lập DN hoặc Chi nhánh)
|
3
|
T-BDI-176456-TT
|
Đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án
đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
4
|
T-BDI-176453-TT
|
Đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (dự án đầu
tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
5
|
T-BDI-056874-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
6
|
T-BDI-176460-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh
nghiệp
|
7
|
T-BDI-176548-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
8
|
T-BDI-176632-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
9
|
T-BDI-176636-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
|
10
|
T-BDI-176638-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
11
|
T-BDI-176677-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
12
|
T-BDI-176678-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
|
13
|
T-BDI-176685-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
14
|
T-BDI-273112-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của
Thủ tướng Chính phủ
|
15
|
T-BDI-273122-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của
Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp
|
16
|
T-BDI-273131-TT
|
Thẩm tra
cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của
Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh
|
17
|
T-BDI-273139-TT
|
Đăng ký
điều chỉnh dự án đầu tư
|
18
|
T-BDI-176723-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
19
|
T-BDI-273164-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án
sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ
|
20
|
T-BDI-273082-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư nước ngoài thực
hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa
|
21
|
T-BDI-273095-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư nước ngoài bổ
sung hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa
|
22
|
T-BDI-059486-TT
|
Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
(Trường hợp nhà đầu tư tự nguyện chấm dứt hoạt động dự án)
|
23
|
T-BDI-146875-TT
|
Chấm dứt hoạt động dự án đầu
tư (Trường hợp dự án vi phạm tiến độ thực hiện)
|
24
|
T-BDI-146884-TT
|
Chấm dứt hoạt động dự án đầu
tư. (Trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật theo bản án, quyết định của Tòa
án, Trọng tài)
|
25
|
T-BDI-063800-TT
|
Báo cáo hoạt động của dự án
đầu tư
|
Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3039/QĐ-UBND ngày 25/08/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
1.331
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|