|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2997/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn Cần Thơ
Số hiệu:
|
2997/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2997/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 09
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân thành phố cần Thơ về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3228/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
1. Bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 vốn nước ngoài (ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà
tài trợ nước ngoài) với tổng số tiền 1.578,350 tỷ đồng.
2. Điều chỉnh, bổ sung vốn
thực hiện giai đoạn 2016 - 2020 các công trình sử dụng vốn ngân sách do địa
phương quản lý, cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn
của 17 dự án của 07 chủ đầu tư với số vốn điều chỉnh nội bộ là 239,163 tỷ đồng.
b) Điều chỉnh giảm vốn cho 17 dự
án thuộc kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn do tiết kiệm, giảm vốn thanh toán
theo Quyết định phê duyệt quyết toán của cấp thẩm quyền, giảm theo giá trị thực
tế thực hiện, số vốn giảm 215,510 tỷ đồng.
c) Bổ sung vốn cho 37 dự án, số
vốn bổ sung giai đoạn 2016 - 2020 là 231,510 tỷ đồng.
3. Bổ sung danh mục dự
án bố trí vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư, quy hoạch giai đoạn 2016 - 2020, với
số vốn bổ sung là 20 tỷ đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục I, II, III đính kèm)
Điều 2.
1. Giao
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành, đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận, huyện khẩn trương tổ chức triển khai Quyết định này.
2. Giao Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Cần Thơ và các Giám đốc Sở chuyên ngành theo chức năng, nhiệm vụ, thường
xuyên hỗ trợ, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện đúng mục tiêu, nhiệm vụ
được giao, triển khai thực hiện các dự án thuộc danh mục đầu tư giai đoạn 2016
- 2020 theo kế hoạch đề ra.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, những
nội dung còn lại của Quyết định 3229/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 và Quyết
định 2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố cần Thơ
không thay đổi.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở,
Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận,
huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA
CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu
tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm
2018
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn vốn nước
ngoài
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính
theo tiền Việt)
|
Tổng số
|
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: cấp phát từ NSTW
|
NSTW
|
TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
2,110,428
|
455,388
|
-
|
1,655,040
|
1,655,040
|
62,787
|
62,787
|
-
|
-
|
-
|
1,578,350
|
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
1,727,942
|
332,592
|
-
|
1,395,350
|
1,395,350
|
41,553
|
41,553
|
-
|
-
|
-
|
1,395,350
|
|
1
|
Bệnh
viện Ung bướu thành phố Cần Thơ quy mô 500 giường
|
Ninh Kiều
|
2018- 2020
|
2596/QĐ-UBND 15/08/2016
|
1,727,942
|
332,592
|
|
1,395,350
|
1,395,350
|
41,553
|
41,553
|
|
-
|
-
|
1,395,350
|
|
II
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
323,662
|
113,972
|
-
|
209,690
|
209,690
|
21,234
|
21,234
|
-
|
-
|
-
|
133,000
|
|
1
|
Dự
án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat)
|
Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh
|
2015- 2020
|
599/QĐ-UBND ngày 8/3/2018
|
323,662
|
113,972
|
|
209,690
|
209,690
|
21,234
|
21,234
|
|
|
|
133,000
|
|
III
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
58,824
|
8,824
|
-
|
50,000
|
50,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,000
|
|
1
|
Tiểu
dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ giai đoạn
2018-2020 - EU tài trợ
|
Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh, Phong Điền
|
2018- 2020
|
860/QĐ-UBND ngày 9/4/2019
|
58,824
|
8,824
|
|
50,000
|
50,000
|
-
|
|
|
|
|
50,000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhóm dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư
|
KHV trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước
điều chỉnh
|
Điều chỉnh
|
KHV trung hạn giai đoạn 2016- 2020 sau điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng số = A+B
|
|
|
|
|
17,648,417
|
4,493,674
|
470,673
|
(454,673)
|
4,509,674
|
|
A
|
Thành phố quản lý
|
|
|
|
|
16,764,142
|
3,978,703
|
379,619
|
(375,886)
|
3,982,436
|
|
I
|
Ban QLDA ODA
|
|
|
|
|
9,696,403
|
2,235,369
|
32,435
|
(32,435)
|
2,235,369
|
|
1
|
Dự
án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án TP. Cần Thơ
|
Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy
|
A
|
2012- 2018
|
1510/QĐ-UBND 21/6/2012
|
1,853,208
|
351,369
|
32,435
|
|
383,804
|
Điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Dự
án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị
|
Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy
|
A
|
2015- 2021
|
2596/QĐ-UBND 15/08/2016; 3432/QĐ-UBND
26/12/2018
|
7,843,195
|
1,884,000
|
|
(32,435)
|
1,851,565
|
II
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2
thành phố
|
|
|
|
|
193,574
|
65,133
|
16,143
|
(16,143)
|
65,133
|
Điều chỉnh nội bộ
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Lộ Vòng Cung Cần Thơ, giai đoạn 1, Khu A (khu đền
tưởng niệm) tại xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TPCT
|
H. Phong Điền, TPCT
|
C
|
2013- 2017
|
3694/QĐ-UBND ngày 22/11/2013
|
56,476
|
30,234
|
3,828
|
|
34,062
|
Phát sinh chi phí tiền tạm cư và bồi thường
cho 03 hộ dân còn lại (theo công văn số 213/QLDA&PTQĐ ngày 27/9/2019 của
Ban QLDA & PTQĐ huyện Phong Điền v/v đề nghị bố trí vốn giải ngân cho dự
án).
|
2
|
Trụ
sở Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ
|
Q. Bình Thủy, TPCT
|
C
|
2016- 2018
|
3350/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5,150
|
4,900
|
15
|
|
4,915
|
Dự án đã trình thẩm tra quyết toán
|
3
|
Đường
vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên
đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923)
|
Q. Ninh Kiều, TPCT
|
C
|
2018- 2020
|
2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2196/QĐ-UBND ngày 13/9/2019
|
22,520
|
9,646
|
12,300
|
|
21,946
|
Dự án được điều chỉnh tháng 9/2019, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016- 2020 để thực hiện phát sinh đường
vào Bệnh viện Chấn thương - Chỉnh hình - Bộ Y tế.
|
4
|
Đường
1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu tái định cư hiện hữu, phường Hưng Phú, quận
Cái Răng
|
Cái Răng
|
B
|
2016- 2020
|
|
109,428
|
20,353
|
|
(16,143)
|
4,210
|
Đề xuất chuyển sang đầu tư giai đoạn
2021-2025
|
III
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
60,872
|
52,550
|
312
|
(312)
|
52,550
|
|
1
|
Trường
THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2017- 2019
|
3309/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
17,918
|
14,050
|
312
|
|
14,362
|
|
2
|
Trường
THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2017- 2020
|
2800/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
42,954
|
38,500
|
-
|
(312)
|
38,188
|
|
IV
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
560,269
|
152,225
|
44,699
|
(115,762)
|
81,162
|
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở CA huyện Thới
Lai (giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
C
|
2016- 2020
|
980/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 (ĐC)
|
5,438
|
7,262
|
|
(1,262)
|
6,000
|
Quyết định phê dự án ban đầu 976/QĐ-UBND 8/4/2016,
TMĐT 6,225 tỷ đồng, được UBND thành phố thống nhất chủ trương phát sinh thêm
500m2 tại CV số 3239/UBND-KT ngày 25/9/2018,bố trí vốn năm 2018 là 6 tỷ đồng.
Điều chỉnh giảm vốn trung hạn bằng với kế hoạch bố trí vốn
|
2
|
Xây
dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
C
|
2015- 2018
|
116/QĐ-STC ngày 01/8/2019 (QT)
|
6,780
|
6,763
|
17
|
|
6,780
|
Bổ sung vốn để thanh toán giá trị còn lại
tại Quyết định phê duyệt quyết toán 116/QĐ-STC ngày 01/8/2019 của Sở Tài
chính
|
3
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
B
|
2019 - 2020
|
6876/QĐ-BCA-H02 ngày 30/10/2018
|
86,173
|
10,000
|
33,000
|
|
43,000
|
|
4
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
B
|
2019 - 2020
|
7251/QĐ-BCA-H02 ngày 13/11/2018
|
37,964
|
10,000
|
8,982
|
|
18,982
|
Dự kiến khởi công trong năm 2019
|
5
|
Hệ
thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận,
huyện thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
C
|
2019 - 2020
|
27/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
6,458
|
3,700
|
2,700
|
|
6,400
|
Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong
giai đoạn 2016-2020
|
6
|
Đầu
tư xây dựng Hệ thống giám sát giao thông, cưỡng chế và xử phạt vi phạm pháp
luật về an toàn giao thông bằng hình ảnh
|
TPCT
|
B
|
2022- 2023
|
NQ 19-HDND ngày 07-12-2017
|
248,133
|
100,000
|
|
(100,000)
|
-
|
Dự án đề nghị chuyển sang đầu tư giai đoạn
2021-2025
|
7
|
Bệnh
viện Công an thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
B
|
2015- 2022
|
22/QĐ-H41-H45 19/9/2014
|
164,324
|
10,000
|
|
(10,000)
|
-
|
Dự án chưa được Bộ Công an phê duyệt điều
chỉnh TMĐT
|
8
|
Cải
tạo chốt bảo vệ và lắp đặt thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy
và UBND thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019- 2020
|
2005/QĐ-UBND ngày 21/8/2019
|
4,999
|
4,500
|
|
(4,500)
|
-
|
Tạm dừng thực hiện theo chỉ đạo tại công văn
số 3610/VPUB- XDĐT ngày 11/9/2019
|
V
|
Đài PTTH thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
6,781
|
5,850
|
441
|
-
|
6,291
|
|
1
|
Gia
cố bảo dưỡng trụ anten 80m
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019- 2020
|
106/QĐ-SXD ngày 14/6/2019
|
1,410
|
1,350
|
55
|
|
1,405
|
|
2
|
Hệ
thống lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019- 2020
|
121/QĐ-SKHĐT 26/7/2019
|
5,371
|
4,500
|
386
|
|
4,886
|
Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm
trong giai đoạn 2016-2020
|
VI
|
BCH Quân sự thành phố
|
|
|
|
|
117,286
|
97,710
|
13,469
|
(6,374)
|
104,805
|
|
1
|
Xưởng
sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2016- 2018
|
QĐ 2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016
|
14,061
|
13,175
|
|
-524
|
12,651
|
Đã quyết toán
|
2
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2016- 2020
|
QĐ 1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019
|
11,007
|
8,766
|
1,704
|
|
10,470
|
Dự kiến trình quyết toán trong năm 2020
|
3
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Xây dựng khu huấn luyện thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
C
|
2017- 2020
|
QĐ 1739/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
43,249
|
43,249
|
|
-2,918
|
40,331
|
Dự kiến trình quyết toán trong năm 2020
|
4
|
Trang
thiết bị cứu hộ, cứu nạn thuộc Bộ CHQS TPCT
|
Cái Răng
|
C
|
2017- 2020
|
QĐ 3416/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
15,245
|
15,000
|
|
-632
|
14,368
|
Đã quyết toán
|
5
|
Nhà
truyền thống và nhà ở cán bộ Trường Quân sự thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
|
|
16/NQ-HĐND 12/7/2019
|
5,999
|
2,300
|
|
-2,300
|
0
|
Dự án dừng thực hiện theo đề xuất của Bộ
CHQS thành phố tại CV số 1035/BCH-PHC ngày 12/9/2019
|
6
|
Trang
thiết bị thực hiện nhiệm vụ phòng không nhân dân giai đoạn 2016-2019
|
TPCT
|
C
|
2018 - 2019
|
QĐ 106/QĐ-SKHĐT ngày 06/9/2018
|
4,820
|
4,720
|
75
|
|
4,795
|
Đã quyết toán
|
7
|
Trang
thiết bị tác chiến Bộ CHQS thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2019- 2021
|
QĐ 2005/QĐ-UBND ngày 21/8/2019
|
6,842
|
3,000
|
3,677
|
|
6,677
|
Dự kiến khởi công năm 2020
|
8
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ CHQS thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2019- 2021
|
QĐ 243/QĐ-SXD ngày 11/10/2019
|
5,158
|
2,500
|
2,508
|
|
5,008
|
Dự kiến khởi công năm 2020
|
9
|
Doanh
trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
C
|
2019- 2021
|
QĐ 242/QĐ-SXD ngày 11/10/2020
|
10,905
|
5,000
|
5,505
|
|
10,505
|
Dự kiến khởi công năm 2020
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
946,626
|
133,615
|
6,155
|
-
|
139,770
|
|
1
|
Đường
nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố
Cần Thơ) giai đoạn 1
|
Cái Răng - Phong Điền
|
B
|
2007- 2015
|
2837/QĐ-UBND 01/10/2015
|
607,850
|
109,697
|
162
|
|
109,859
|
Bổ sung vốn thanh toán theo giá trị quyết
toán đang trình Sở Tài chính thẩm tra.
|
2
|
Các
cầu trên đường tỉnh 923 (Cái răng - Phong Điền)
|
Cái Răng - Phong Điền
|
B
|
2005- 2012
|
503/QĐ-UBND 23/02/2009
|
120,675
|
18,235
|
3,291
|
|
21,526
|
Bổ sung vốn thanh toán theo giá trị quyết
toán đang trình Sở Tài chính thẩm tra.
|
3
|
Đường
tỉnh 921 đoạn từ Ngã Tư đến thị trấn Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
B
|
2001- 2011
|
1555/QĐ-UBND ngày 22/6/2011
|
89,196
|
2,101
|
659
|
|
2,760
|
Phát sinh chi phí chủ đầu tư hỗ trợ khi
giao nền tái định cư (tờ trình số 1314/TTr-UBND 27/6/2019 UBND H.Cờ Đỏ), Bổ
sung trung hạn
|
4
|
Ba
tuyến đường khu công nghiệp Hưng Phú
|
Cái Răng
|
C
|
2003- 2005
|
3290/QĐ-CT.UB ngày 18/10/2002
|
123,928
|
1,082
|
36
|
|
1,118
|
|
5
|
Trụ
sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa
thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Bình Thủy - Ô Môn
|
C
|
2019- 2020
|
1612/QĐ-UBND 04/7/2019
|
4,977
|
2,500
|
2,007
|
|
4,507
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
VIII
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
65,955
|
-
|
3,279
|
-
|
3,279
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và Quản lý sau
cai nghiện thành phố Cần Thơ
|
Hậu Giang
|
C
|
2017- 2020
|
2852/QĐ-UBND 30/10/2017 3193/QĐ-UBND
07/12/2017 3465/QĐ-UBND 22/12/2017
|
15,980
|
|
2,089
|
|
2,089
|
Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm
trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
C
|
2017- 2020
|
2842//QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND
07/12/2017
|
49,975
|
|
1,190
|
|
1,190
|
Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm
trong giai đoạn 2016-2020
|
IX
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
99,880
|
50,056
|
18,000
|
(2,345)
|
65,711
|
|
1
|
Hệ
thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và doanh
nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước thành
phố giai đoạn 2016 -2020
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2016- 2019
|
194/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
4,480
|
4,450
|
|
(1,249)
|
3,201
|
Dự án hoàn thành năm 2019. Năm 2020, quyết
toán dự án
|
2
|
Tăng
cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật các đài truyền thanh cấp huyện
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2016- 2019
|
95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
|
21,656
|
21,606
|
|
(1,096)
|
20,510
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020, đề nghị
cấp vốn để tiếp tục thực hiện dự án (KHV năm 2020: 1.460 triệu đồng; KHV mang
sang từ 2019: 2.970 triệu đồng).
|
3
|
Nâng
cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2324/QĐ-UBND 10/9/2018
|
17,482
|
6,000
|
10,000
|
|
16,000
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
4
|
Xây
dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2450/QĐ-UBND 27/9/2018
|
29,758
|
9,000
|
1,000
|
|
10,000
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
5
|
Xây
dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2451/QĐ-UBND 27/9/2018
|
9,902
|
5,000
|
1,000
|
|
6,000
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
6
|
Xây
dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2452/QĐ-UBND 27/9/2018
|
16,602
|
4,000
|
6,000
|
|
10,000
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
X
|
Sở Y tế TPCT
|
|
|
|
|
2,031,040
|
504,000
|
18,143
|
(18,143)
|
504,000
|
Điều chỉnh nội bộ
|
1
|
Dự
án Mua sắm TTB Bệnh viện Nhi đồng TPCT
|
Ninh Kiều
|
B
|
2016- 2020
|
889/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
285,656
|
267,000
|
18,000
|
|
285,000
|
Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm
trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Cải
tạo bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2014- 2015
|
QĐ số 2720/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
17,443
|
-
|
143
|
|
143
|
Bổ sung vốn trả nợ Quyết toán QĐ số 1851/QĐ-UBND
ngày 01/8/2019
|
3
|
Dự
án Bệnh viện Ung Bướu TPCT
|
Ninh Kiều
|
A
|
2015- 2021
|
223/QĐ-UBND 25/01/2017
|
1,727,941
|
237,000
|
|
(18,143)
|
218,857
|
Dự án không kịp hoàn thành trong giai đoạn
2016-2020
|
XI
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
|
113,438
|
32,363
|
18,817
|
-
|
51,180
|
|
1
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải)
|
Ô Môn
|
C
|
2018- 2019
|
1926/QĐ-UBND 30/7/2018; 2331/QĐ-UBND
30/9/2019
|
49,050
|
10,763
|
1,737
|
|
12,500
|
Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm
trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai
|
C
|
2019- 2020
|
1581/QĐ-UBND 28/6/2019
|
49,555
|
16,600
|
8,400
|
|
25,000
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
3
|
Kè
chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình
Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
C
|
2019- 2020
|
1642/QĐ-UBND 08/7/2019
|
14,833
|
5,000
|
8,680
|
|
13,680
|
Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm
trong giai đoạn 2016-2020
|
XII
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
|
|
|
|
1,871,661
|
393,042
|
14,896
|
(14,242)
|
393,696
|
|
1
|
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ TP.Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2016 - 2020
|
3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
141,607
|
129,990
|
8,205
|
-
|
138,195
|
Bổ sung vốn đầu tư phát sinh thiết bị
khoa học vào dự án và đầu tư tiếp đến năm 2020
|
2
|
Trường
Chính trị thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2015- 2019
|
1187/QĐ-UBND 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND
10/10/2019 (ĐC)
|
175,545
|
158,000
|
6,691
|
|
164,691
|
Bổ sung vốn đầu tư phát sinh Khu nhà ở
giáo viên và ký túc xá
|
3
|
Kè
sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn thuộc quận Ninh Kiều và đoạn cầu
Quang Trung - cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng)
|
Cái Răng, Ninh Kiều
|
B
|
2008 - 2017
|
2605/QĐ-UBND ngày 15/11/2007,
3166/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
1,554,509
|
105,052
|
|
(14,242)
|
90,810
|
|
XIII
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
165,685
|
24,000
|
22,700
|
-
|
46,700
|
|
1
|
Xây
dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc phục
hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu
|
Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh
|
C
|
2017- 2020
|
2549/QĐ-UBND 26/9/2017
|
120,910
|
|
5,000
|
|
5,000
|
Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm
trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2020- 2022
|
1604/QĐ-UBND 02/7/2019
|
14,925
|
8,000
|
5,900
|
|
13,900
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
3
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2020- 2022
|
1605/QĐ-UBND 02/7/2019
|
14,925
|
8,000
|
5,900
|
|
13,900
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
4
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
2020- 2022
|
1532/QĐ-UBND 25/6/2019
|
14,925
|
8,000
|
5,900
|
|
13,900
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
XIV
|
Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố
|
|
|
|
|
657,112
|
128,960
|
128,960
|
(128,960)
|
128,960
|
|
1
|
Khu
tái định cư phường Long Hòa (khu 2)
|
Bình Thủy
|
B
|
2019- 2023
|
|
426,864
|
|
128,960
|
|
128,960
|
Dự án quan trọng cần thiết đầu tư trong
năm 2020, điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Dự
án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hoá Tây Đô
giai đoạn 2
|
Cái Răng
|
B
|
2018- 2020
|
215/QĐ-UBND 25/01/2018
|
230,248
|
128,960
|
|
(128,960)
|
-
|
XV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
177,560
|
103,830
|
41,170
|
(41,170)
|
103,830
|
|
1
|
Xây
dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Thới Lai
|
Thới lai
|
C
|
2018- 2021
|
267/HĐND-TT 22/8/2016
|
82,606
|
75,000
|
|
(41,170)
|
33,830
|
Điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Xây
dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
C
|
2019- 2022
|
266/HĐND-TT 22/8/2016
|
94,954
|
28,830
|
41,170
|
|
70,000
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
B
|
UBND quận, huyện quản lý
|
|
|
|
|
884,275
|
514,971
|
91,054
|
(78,787)
|
527,238
|
|
I
|
UBND huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
81,434
|
72,000
|
-
|
(30,293)
|
41,707
|
|
1
|
Trường
THCS Thạnh Phú 1
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2016- 2018
|
886/QĐ-UBND ngày 31/3/16
|
29,230
|
26,000
|
|
(393)
|
25,607
|
Dự án đã hoàn thành và quyết toán
|
2
|
Trung
tâm Y tế huyện Cờ Đỏ, TPCT
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2018- 2020
|
2830/QĐ-UBND ngày 27/10/17
|
25,985
|
23,000
|
|
(6,900)
|
16,100
|
Dự án không kịp hoàn thành trong giai đoạn
2016-2020
|
3
|
Tuyến
đường giao thông nội bộ số 1 và 2 trung tâm cụm xã Trung An, huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019- 2020
|
814/QĐ-UBND ngày 29/3/2016
|
26,219
|
23,000
|
|
(23,000)
|
-
|
Dự án không kịp triển khai giai đoạn
2016-2020, đề nghị chuyển sang Kế hoạch trung hạn 2021-2025
|
II
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
167,449
|
79,200
|
44,000
|
(8,097)
|
115,103
|
|
1
|
Trụ
sở Công an xã Nhơn Nghĩa
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
7512/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
4,505
|
4,200
|
|
(247)
|
3,953
|
|
2
|
Trường
Tiểu học thị trấn Phong Điền 1
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
2793/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
39,522
|
39,000
|
|
(7,850)
|
31,150
|
|
3
|
Trường
THCS thị trấn Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
2830/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
43,816
|
15,000
|
15,000
|
|
30,000
|
Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm
trong giai đoạn 2016-2020
|
4
|
Tuyến
GTNT Vàm Xáng - Ba Láng
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
27/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
79,606
|
21,000
|
29,000
|
|
50,000
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
III
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
77,748
|
57,000
|
7,850
|
-
|
64,850
|
|
1
|
Bờ
Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)
|
Thốt Nốt
|
C
|
2017- 2019
|
3318/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
38,052
|
33,000
|
1,850
|
|
34,850
|
|
2
|
Khu
tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)
|
Thốt Nốt
|
C
|
2019- 2021
|
1602/QĐ-UBND ngày 02/7/2019
|
39,696
|
24,000
|
6,000
|
|
30,000
|
Bổ sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực
hiện của đơn vị
|
IV
|
UBND quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
461,016
|
273,000
|
-
|
(38,397)
|
234,603
|
|
1
|
Khu
tái định cư quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
B
|
2020- 2024
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
461,016
|
273,000
|
|
(38,397)
|
234,603
|
|
V
|
UBND quận Ô Môn
|
|
|
|
|
49,322
|
-
|
36,000
|
-
|
36,000
|
|
1
|
Khu
tái định cư quận Ô Môn (Khu 1)
|
Ô Môn
|
C
|
2020- 2022
|
2609/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
49,322
|
-
|
36,000
|
|
36,000
|
|
VI
|
UBND huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
47,306
|
33,771
|
3,204
|
(2,000)
|
34,975
|
|
1
|
Trường
mầm non Thới Thạnh (GĐ2)
|
Thới Lai
|
C
|
2016- 2018
|
4886/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
7,789
|
2,500
|
|
(2,000)
|
500
|
Điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Trường
tiểu học Thới Thạnh (GĐ2)
|
Thới Lai
|
C
|
2016- 2019
|
3811/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
13,771
|
8,000
|
2,000
|
|
10,000
|
3
|
Xây
dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2018- 2020
|
2843/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
25,746
|
23,271
|
1,204
|
|
24,475
|
Bổ sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm
trong giai đoạn 2016-2020
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN QUY HOẠCH, CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Tổng mức đầu tư dự kiến
|
KHV chuẩn bị đầu tư
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
506,396
|
21,900
|
|
A
|
Vốn lập quy hoạch
|
|
|
|
70,000
|
20,000
|
|
I
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
70,000
|
20,000
|
|
1
|
Quy hoạch thành phố Cần Thơ
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
903/UBND-XDĐT 25/3/2019
|
70,000
|
20,000
|
Bổ sung kế hoạch vốn trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020
|
B
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
436,396
|
1,900
|
|
I
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
thành phố
|
|
|
|
426,864
|
1,700
|
|
1
|
Khu tái định cư phường Long
Hòa (khu 2)
|
Bình Thủy
|
2019-2023
|
|
426,864
|
1,700
|
|
II
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
9,532
|
200
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống trang thiết bị
truyền nhận, phần mềm quản lý, giám sát dữ liệu quan trắc tự động, liên tục
và xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về nguồn thải
|
TP.Cần Thơ
|
2020
|
|
9,532
|
200
|
Công văn số 1729/BTNMT-TCMT
ngày 16/4/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Báo cáo số 315/BC-HĐND ngày
10/7/2019 của HĐND thành phố; TBKL số 261/TB-VPUB ngày 25/9/2019 của VP UBND
thành phố
|
Quyết định 2997/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2997/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ
1.296
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|