STT
|
Tên
TTHC
|
Số
TTHC đưa vào TTHCC
|
I
|
Lĩnh vực
thành lập và hoạt động doanh nghiệp (65 TTHC)
|
65/65
|
I.1
|
Mục 1: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (60 TTHC)
|
60/60
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn
bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do thừa kế.
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do có nhiều hơn
một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu,
công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc
công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương khác
|
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ
phần chưa niêm yết
|
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế.
|
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng
ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu
tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của
công ty cổ phần không phải là công
ty cổ phần đại chúng.
|
|
38
|
Thông báo cập
nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại
diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ
phần)
|
|
39
|
Thông báo cho
thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
42
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
48
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công
ty cổ phần
|
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH một thành viên
|
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp
bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
57
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế
|
|
59
|
Hiệu đính thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
I.2
|
Mục 2: Công ty TNHH một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (05 TTHC)
|
5/5
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên
do UBND tỉnh quyết định thành lập
|
|
2
|
Hợp nhất, sáp
nhập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý
|
|
4
|
Tạm ngừng kinh
doanh công ty TNHH một thành viên
|
|
5
|
Giải thể công
ty TNHH một thành viên
|
|
II
|
Lĩnh vực
thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (08 TTHC)
|
8/9
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo
trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
|
III
|
Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (19 TTHC)
|
19/19
|
1
|
Đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(khi bị hư hỏng)
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư
hỏng).
|
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp
hợp tác xã)
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
|
IV
|
Lĩnh vực đầu
tư tại Việt Nam (28 TTHC)
|
28/28
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
3
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư).
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
5
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
9
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
|
10
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
11
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
12
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
13
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
14
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
15
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với
dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
|
16
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
17
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
18
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
19
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
20
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
21
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
22
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
23
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
24
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
26
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
27
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
28
|
Góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
|
V
|
Lĩnh vực đấu
thầu (13 TTHC)
|
13/13
|
V.1
|
Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư
hình thức đối tác công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
(10 TTHC)
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án
|
|
3
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển
|
|
4
|
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
5
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
6
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
7
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
9
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
10
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
V.2
|
Mục 2: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư (03 TTHC)
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
|
2
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
3
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
|
VI
|
Lĩnh vực
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (07 TTHC)
|
|
VI.1
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (02 TTHC)
|
|
1
|
Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
|
2
|
Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
VI.2
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (05 TTHC)
|
|
1
|
Đề xuất và lựa
chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án
hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ
không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
5
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
VII
|
Lĩnh vực đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn (01 TTHC)
|
1/1
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
|
VIII
|
Lĩnh vực đầu
tư xây dựng (04 TTHC)
|
4/4
|
1
|
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án
|
|
2
|
Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh
tế kỹ thuật
|
|
3
|
Trình phê duyệt điều chỉnh dự án,
báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
4
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
xây dựng công trình
|
|
IX
|
Lĩnh vực đầu
tư không xây dựng (05 TTHC)
|
5/5
|
1
|
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án
|
|
2
|
Thẩm định thiết kế thi công và dự
toán
|
|
3
|
Trình phê duyệt dự án
|
|
4
|
Trình phê duyệt điều chỉnh dự án,
thiết kế thi công và dự toán
|
|
5
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|