|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2941/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Kế hoạch đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2941/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2941/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Văn bản số
1987/SKHĐT-VP ngày 08/8/2019, Văn bản số 1023/SKHCN-TĐC ngày 12/8/2019 của Sở
Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện
tại UBND cấp
huyện trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và
Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và
các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh để áp dụng
thực hiện thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Danh mục thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại UBND
cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Giám đốc Trung
tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã;
Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các
PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu:
VT, PC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG
THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
CƠ BẢN, ĐẤU THẦU
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư chương trình, dự án
|
- Chương trình đầu tư công: 15 ngày
làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm B: 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm C: 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Xây dựng ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư công;
- Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ về kế
hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt nguồn vốn và
khả năng cân đối nguồn vốn chương trình, dự án
|
- Chương trình đầu tư công: 15 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm B: 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm C:
05 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
(dự án không có cấu phần xây dựng)
|
- Dự án nhóm A, B: 15 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm C: 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
(dự án không có cấu phần xây dựng)
|
- Dự án nhóm A, B: 15 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm C: 10 ngày làm việc, kể
từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết, thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT
ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế
hoạch lựa chọn nhà thầu.
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí: 100.000
đồng/ lần đăng ký (được hỗ trợ theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày
18/7/2018)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày
06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh
nghiệp;
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh;
- Nghị quyết 148/2019/NQ-HĐND ngày
17/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi điều 5, điều 6 của Nghị quyết
số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016;
- Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định để lại cho đơn vị thu phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng ký kinh
doanh trên địa bàn tỉnh;
- Nghị quyết số
87/2018/NQ-HĐND
ngày
18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định một số chính sách hỗ
trợ
thành lập mới hộ
kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Lệ phí: 100.000
đồng/ lần đăng ký
|
Như trên
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Ngay sau khi có thông báo chấm dứt hoạt
động của hộ kinh doanh
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký Hợp tác xã
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
Qua mạng điện tử trong trường
hợp
Hệ
thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển.
|
Lệ phí:
100.000 đồng/ lần đăng ký
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày
06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt
Nam.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí, thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Nghị quyết 148/2019/NQ-HĐND ngày
17/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi Điều 5, Điều 6 của
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016;
- Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị thu
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ
phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Như trên
|
Lệ phí:
50.000 đồng/ lần đăng ký
|
Như trên
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
Hợp tác xã
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Lệ phí:
30.000 đồng/ lần đăng ký
|
Như trên
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh,
văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Lệ phí: 30.000
đồng/ lần đăng ký
|
Như trên
|
5
|
Đăng ký khi Hợp tác xã
chia
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Lệ phí: 100.000
đồng/lần đăng ký
|
Như trên
|
6
|
Đăng ký khi Hợp tác xã tách
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Lệ phí: 100.000
đồng/ lần đăng ký
|
Như trên
|
7
|
Đăng ký khi Hợp tác xã
hợp nhất
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Lệ phí: 100.000
đồng/ lần đăng ký
|
Như trên
|
8
|
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập
|
02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Lệ phí:
30.000 đồng/ lần đăng ký
|
Như trên
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của Hợp tác xã (trong trường
hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Lệ phí: 100.000
đồng/ lần đăng ký
|
Như trên
|
10
|
Giải thể tự nguyện Hợp tác xã
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
Hợp tác xã
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành
lập
doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
hợp
lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp
HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2941/QĐ-UBND ngày 05/09/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
1.233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|