TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn
điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh
nghiệp nhà nước
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do thừa kế
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa
kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc
cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong
giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương khác
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ
phần.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công
ty cổ phần chưa niêm yết
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
25
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông
tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
29
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan
đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không
phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày
gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh
doanh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài,
người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công
ty cổ phần)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
từ việc chia doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
từ việc tách doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu
hạn
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ
quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng
ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng
ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
57
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
58
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng/lần đối với trường hợp
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Miễn lệ phí trong các trường hợp:
không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc
các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
61
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu
|
Chưa quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
62
|
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
200.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
63
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
64
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp)
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
65
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
66
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
67
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
68
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội
và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
69
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành
doanh nghiệp xã hội
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác
xã
|
70
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
71
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
72
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ,
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
73
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
74
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
75
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
76
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
77
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
78
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
79
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
80
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
-Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
81
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với
trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
82
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
83
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
84
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp
của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
85
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
86
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
87
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi
từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp
hợp tác xã)
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
88
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
- Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
89 III. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
90
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
40 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
91
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
40 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
92
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
93
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
66 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư
|
44 ngày đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
56 ngày đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
96
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
97
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
98
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
99
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
48 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
100
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
08 ngày làm việc đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương
đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án
vào khai thác, vận hành;
44 ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ;
30 ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
101
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
102
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án,
trọng tài
|
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
04 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
104
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
105
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
106
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
12 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
107
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
108
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
109
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
|
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
110
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
111
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
112
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
113
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng
ưu đãi đầu tư
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
114
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
115
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
116
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
117
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng
loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
118
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính
phủ
|
14 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa
phương;
24 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng ngân sách trung
ương hỗ trợ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
|
IV. Lĩnh vực Đấu thầu
|
119
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị
của nhà đầu tư;
Hội đồng tư vấn: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản kiến
nghị của nhà đầu
- Người có thẩm quyền: 10 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến
bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
|
không
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
120
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư
|
24 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
|
không
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016
|
121
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm
A,B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 72 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: không quá 32 ngày;
- Đối với dự án nhóm B: không quá 24 ngày
|
|
không
|
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016
|
122
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu;
20 ngày đối với Hội đồng tư vấn;
05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền
|
|
không
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014
|
V. Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
123
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009
- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010
|
124
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài (PCPNN)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009
- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010
|
125
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài (PCPNN)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009
- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010
|
126
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới
hình thức phi dự án
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của tỉnh Lâm Đồng (số 36,
Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009
- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010
|