- Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn
của các chủ đầu tư.
- Điều chỉnh kế hoạch giữa các
chủ đầu tư: Điều chỉnh giảm 205.443 triệu đồng của 06 danh mục, dự án để bổ
sung cho 03 danh mục, dự án.
- Bổ sung 02 dự án vào danh mục
các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi
thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững.
- Phân bổ chi tiết vốn đầu tư
phát triển ngân sách trung ương giai đoạn 2023-2025 bổ sung của Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
STT
|
Danh mục
|
Quyết định phê duyệt chủ trương/dự án đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn: tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*)
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày/tháng/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
I
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
-91.333
|
|
|
1
|
Tuyến đường trung tâm lõi đô
thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội
|
323/QĐ-BQL; 29/10/2018 267/QĐ-BQL; 18/8/2020
|
130.080
|
40.349
|
-3.589
|
36.760
|
|
2
|
Khu dân cư dọc tuyến đường nối
từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong
|
324/QĐ-BQL ngày 29/10/2018; 44/QĐ-BQL ngày 02/3/2021; 386/QĐ-BQL ngày
08/11/2021; 56/QĐ-BQL ngày 03/3/2023
|
173.890
|
78.500
|
-57.744
|
20.756
|
|
3
|
Tuyến đường liên khu vực kết
nối từ tuyến đường đi Nhơn Lý đến khu lõi đô thị
|
119/QĐ-BQL; 07/5/2020
|
35.332
|
35.333
|
-10.000
|
25.333
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định
cư Cát Tiến (Khu 2)
|
335/QĐ-BQL; 30/10/2019
|
66.341
|
45.000
|
-20.000
|
25.000
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
91.333
|
|
|
1
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp Khu
tái định cư Cát Tiến (Khu 1)
|
218/QĐ-BQL; 21/7/2021
|
60.940
|
0
|
43.933
|
43.933
|
|
2
|
Tuyến đường ra Cảng Nhơn Hội,
Khu kinh tế Nhơn Hội
|
268/QĐ-BQL; 19/8/2020
|
8.643
|
4.643
|
400
|
5.043
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
ĐT.639 (tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0+450 - Km5+00
|
218/QĐ-BQL ngày 11/7/2022
|
20.509
|
15.000
|
2.000
|
17.000
|
|
4
|
Tuyến đường trục Khu kinh tế
nối dài từ Km0+00 đến Vịnh mai Hương.
|
290/QĐ-BQL ngày 07/9/2020; 401A/QĐ-BQL ngày 13/11/2020; 197/QĐ-BQL ngày
07/7/2021.
|
99.042
|
79.042
|
9.000
|
88.042
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội)
|
321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022
|
76.711
|
39.000
|
36.000
|
75.000
|
|
II
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
NNPTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
-99.224
|
|
|
1
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập WB8
|
4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015
|
287.803
|
5.200
|
-470
|
4.730
|
|
2
|
Dự án Nạo vét bồi lấp cửa
sông Tam Quan
|
2347/QĐ-UBND; 10/7/2019
|
20.000
|
2.597
|
-2.597
|
0
|
|
3
|
Cầu kết nối từ Trung tâm hành
chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão
|
2374/QĐ-UBND; 17/6/2020 449/QĐ-UBND ; 03/2/2021
|
29.986
|
24.685
|
-4.356
|
20.329
|
|
4
|
Dự án Xử lý cấp bách đê, kè
sông Kôn
|
765/QĐ-UBND; 06/3/2020 3793/QĐ-UBND ; 15/9/2020
|
54.900
|
3.220
|
-3.151
|
69
|
|
5
|
Hợp phần Bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít
|
345/QĐ-UBND; 02/02/2018 4310/QĐ-UBND ; 20/10/2020
|
733.538
|
110.500
|
-5.500
|
105.000
|
|
6
|
Dự án Đường giao thông vào các
khu đất sản xuất hồ chứa nước Đồng Mít
|
3752/QĐ-UBND; 16/10/20191158/QĐ- UBND; 2/4/202199/QĐ- UBND; 10/01/2023
|
37.512
|
510
|
-364
|
146
|
|
7
|
Dự án Hệ thống tưới, tiêu Tà
Loan
|
1611/QĐ-UBND; 29/4/2020 45/QĐ-UBND ; 06/1/2021
|
20.060
|
13.060
|
-1.085
|
11.975
|
|
8
|
Dự án Kè chống sạt lở kết hợp
bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1)
|
3021/QĐ-UBND; 28/7/2020
|
29.685
|
19.185
|
-8.816
|
10.369
|
|
9
|
Dự án Xử lý sạt lở cấp bách
sông Kôn đoạn qua thị xã An Nhơn và sông Cạn, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
995/QĐ-UBND; 23/3/2020 3795/QĐ-UBND ; 15/9/2020
|
54.900
|
4.490
|
-2.237
|
2.253
|
|
10
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ
|
64/QĐ-SKHĐT; 02/3/2021 10/QĐ-SKHĐT; 19/01/2022
|
8.659
|
9.847
|
-1.374
|
8.473
|
|
11
|
Dự án Trạm bơm Chà Rang, xã
Bình Thuận
|
278/QĐ-SKHĐT; 26/10/2020 358/QĐ-SKHĐT; 29/12/2020
|
11.630
|
9.430
|
-505
|
8.925
|
|
12
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ
Suối Mây, thị trấn Vân Canh
|
200/QĐ-SKHĐT; 24/10/2019 359/QĐ-SKHĐT; 30/12/2020 255/QĐ-SKHĐT;
07/9/2021
|
9.582
|
8.982
|
-264
|
8.718
|
|
13
|
Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở
Kè chống sạt lở bờ sông An Lão
|
120/QĐ-SKHĐT; 12/4/2021
|
7.119
|
4.119
|
-629
|
3.490
|
|
14
|
Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở
Kè chống sạt lở bờ sông La Tinh
|
1268/QĐ-UBND; 09/4/2021
|
23.962
|
4.963
|
-301
|
4.662
|
|
15
|
Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở
Kè chống sạt lở bờ sông Kôn
|
1269/QĐ-UBND; 09/4/2021
|
19.925
|
5.926
|
-1.904
|
4.022
|
|
16
|
Dự án Khắc phục lũ lụt sạt lở
Kè chống sạt lở khu sản xuất tái định cư hồ Đồng Mít, sông An Lão
|
93/QĐ-SKHĐT; 19/3/2021
|
14.897
|
2.898
|
-724
|
2.174
|
|
17
|
Dự án Khắc phục cấp bách tuyến
đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử
dụng làm đường tránh ngập phía Tây tuyến ĐT.629 trong mùa mưa lũ
|
1271/QĐ-UBND; 09/4/2021
|
37.559
|
7.559
|
-2.414
|
5.145
|
|
18
|
Dự án Xây dựng cấp bách kè chống
sạt lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn
|
1418/QĐ-UBND; 20/4/2021
|
28.000
|
11.000
|
-1.381
|
9.619
|
|
19
|
Dự án Xây dựng cấp bách kè chống
sạt lở bờ sông An Lão, huyện An Lão
|
129/QĐ-SKHĐT; 26/4/2021
|
11.593
|
1.593
|
-1.285
|
308
|
|
20
|
Dự án Xây dựng cấp bách kè chống
sạt lở đầm Đề Gi kết hợp giao thông, đoạn từ cầu Ngòi đến cảng Đề Gi, huyện
Phù Cát
|
1809/QĐ-UBND; 11/5/2021
|
48.000
|
14.000
|
-1.751
|
12.249
|
|
21
|
Dự án Đập dâng Lão Tâm, xã
Cát Thắng, huyện Phù Cát
|
209/QĐ-UBND; 16/11/2020952/QĐ- UBND; 25/3/2022
|
120.684
|
88.000
|
-11.928
|
76.072
|
|
22
|
Dự án Xây dựng cấp bách kè chống
sạt lở, ngăn lũ sông Lại Giang, đoạn qua khu dân cư Phú An, phường Hoài
Hương, thị xã Hoài Nhơn
|
121/QĐ-SKHĐT; 12/4/2021
|
13.094
|
4.095
|
-2.032
|
2.063
|
|
23
|
Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa
trang liệt sỹ An Hòa đến công trình hồ chứa nước Đồng Mít
|
2137/QĐ-BNN-XD; 18/5/2021
|
48.391
|
18.000
|
-245
|
17.755
|
|
24
|
Dự án Hệ thống kênh tưới hồ Đồng
Mít
|
3400/QĐ-UBND; 16/8/2021 1757/QĐ-UBND ; 02/6/2022
|
39.162
|
39.000
|
-2.671
|
36.329
|
|
25
|
Dự án Đường tuần tra bảo vệ rừng
Khu di tích thành đá Tà Kơn và Đường vào suối Tà Má
|
3872/QĐ-UBND; 20/9/2021 2284/QĐ-UBND ; 21/07/2022
|
17.450
|
17.500
|
-1.840
|
15.660
|
|
26
|
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả
thiên tai cầu Đại Hàn, huyện Tuy Phước
|
406/QĐ-UBND; 9/2/2022
|
26.467
|
5.500
|
-1.400
|
4.100
|
|
27
|
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng
cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn
|
3547/QĐ-UBND; 26/8/2021
|
113.000
|
30.000
|
-17.000
|
13.000
|
|
28
|
Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái
định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
4148/QĐ-UBND; 07/10/2020
|
69.766
|
69.666
|
-21.000
|
48.666
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
99.224
|
|
|
1
|
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu
quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Bình Định
|
1063/QĐ-UBND ngày 28/3/2017; 3706/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
|
1.316.224
|
14.000
|
470
|
14.470
|
|
2
|
Hệ thống tiêu thoát lũ sông
Dinh, thành phố Quy Nhơn
|
3044/QĐ-UBND; 21/7/2021 3764/QĐ-UBND ; 15/11/2022
|
316.500
|
204.000
|
86.754
|
290.754
|
|
3
|
Dự án Kênh tưới thôn Thuận Hạnh
- Thuận Hiệp, xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn
|
3017/QĐ-UBND; 17/9/2022
|
60.000
|
38.000
|
12.000
|
50.000
|
|
III
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
DD&CN
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
-52.017
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo hệ thống điện của
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
3631/QĐ-UBND; 01/9/2021
|
28.402
|
28.400
|
-3.509
|
24.891
|
|
2
|
Mở rộng trường Cao Đẳng Bình
Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1)
|
659/QĐ-UBND; 25/02/2021
|
39.950
|
32.950
|
-4.669
|
28.281
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng bệnh viện Đa
khoa tỉnh (xây dựng mới đơn nguyên)
|
-
|
|
74.758
|
-43.839
|
30.919
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
52.017
|
|
|
1
|
Dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh
Bình Định; hạng mục: khu điều trị và chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng
|
2672/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 761/QĐ-UBND ; 08/3/2021
|
129.636
|
46.519
|
629
|
47.148
|
|
2
|
Dự án Mở rộng, nâng cấp Bảo
tàng Quang Trung; Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt
|
252/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 765/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và 199/QĐ-BQLDA
ngày 03/10/2022
|
59.696
|
12.550
|
2.210
|
14.760
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu vực 2 phường
Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
|
1779/QĐ-UBND; 3/6/2022
|
193.103
|
10.000
|
49.178
|
59.178
|
|
IV
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
-59.073
|
|
|
1
|
Đường trục Khu kinh tế nối
dài, đoạn Km4+00 - km18+500
|
2519/QĐ-UBND; 17/7/2017 2078/QĐ-UBND ; 19/6/2018 5388/QĐ-UBND ;
31/12/2021
|
1.055.350
|
89.455
|
-35.000
|
54.455
|
|
2
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài
(đoạn từ Lâm Văn Tương đến Quốc Lộ 19 mới)
|
1452/QĐ-UBND; 03/5/2018 1756/QĐ-UBND ; 24/5/2019 326/QĐ-UBND ; 25/01/2021
1221/QĐ-UBND ; 07/4/2021
|
125.080
|
10.000
|
-10.000
|
0
|
|
3
|
Tuyến đường kết nối với đường
ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
|
3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND ; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND ; 2/10/2022
|
786.082
|
280.000
|
-14.073
|
265.927
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
59.073
|
|
|
1
|
Đường vành đai khu trung tâm
phần mềm và công viên khoa học thuộc khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa
|
3574/QĐ-UBND; 01/11/2022
|
79.760
|
36.112
|
24.464
|
60.576
|
|
2
|
Đường kết nối thị trấn An Lão
với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây
|
5425/QĐ-UBND; 31/12/2021 4077/QĐ-UBND ; 05/12/2022
|
76.420
|
69.000
|
6.893
|
75.893
|
|
3
|
Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn
từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639)
|
1892/QĐ-UBND; 13/6/2022
|
336.001
|
140.000
|
27.716
|
167.716
|
|
V
|
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
-3.826
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo Khoa sản và
Khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh Bình Định
|
172/QĐ-SKHĐT; 22/7/2020
|
12.622
|
8.835
|
-1.823
|
7.012
|
|
2
|
Dự án: Sửa chữa nhà làm việc,
mua sắm trang thiết bị phục vụ khám chữa bệnh tại Khoa Nội trung cao và Phòng
Khám trung cao thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định
|
4430/QĐ-UBND; 27/11/2019 565/QĐ-UBND ; 09/02/2021
|
14.871
|
4.427
|
-466
|
3.961
|
|
3
|
Sửa chữa, chống thấm dột sàn,
thay mái tôn và sửa chữa khu vệ sinh các khoa Ngoại tiết niệu, Ngoại tổng hợp,
Ngoại chấn thương - bỏng và Khoa ung bướu khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
3373/QĐ-UBND; 17/10/2022 227/QĐ-SKHĐT; 29/11/2022
|
3.747
|
3.750
|
-565
|
3.185
|
|
4
|
Cải tạo, xây dựng hành lang cầu
nối kết nối toàn bộ các khoa, phòng và cải tạo cảnh quan sân vườn, đường nội
bộ trong khuôn viên BVĐK tỉnh Bình Định
|
300/QĐ-SKHĐT; 05/11/2020
|
14.976
|
7.739
|
-972
|
6.767
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
3.826
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà Mổ thuộc
Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
29/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021
|
14.778
|
11.822
|
869
|
12.691
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa khu nhà
hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
279/QĐ-SKHĐT; 01/10/2021
|
14.797
|
11.838
|
2.957
|
14.795
|
|
VI
|
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ
VSMT NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
-3.402
|
|
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt xã Cát Tài
|
4238/QĐ-UBND; 16/12/2022
|
41.407
|
42.000
|
-3.402
|
38.598
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
3.402
|
|
|
1
|
Mở rộng phạm vi cấp nước khu
Đông Nam huyện Hoài Nhơn: Xây dựng trạm bơm tăng áp, đường ống dẫn nước, phân
phối nước sạch dọc tuyến đường ĐT.639 và các tuyến ống nhánh phân phối (cấp
nước 02 thôn: Lâm Trúc 1 và Lâm Trúc 2, xã Hoài Thanh)
|
313/QĐ-SKHĐT; 26/11/2020 05/QĐ-SKHĐT; 10/01/2022
|
13.534
|
4.700
|
2.000
|
6.700
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn
|
4073/QĐ-UBND; 5/12/2022
|
74.853
|
54.111
|
502
|
54.613
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp
nước sinh hoạt huyện Vân Canh
|
1435/QĐ-UBND; 28/4/2023
|
14.985
|
5.000
|
900
|
5.900
|
|
VII
|
UBND HUYỆN PHÙ MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
-4.179
|
|
|
1
|
Trường MG Mỹ Thành (HM: Nhà lớp
học 02 tầng 04 phòng)
|
214/QĐ-SKHĐT; 24/10/2017
|
3.006
|
78
|
-78
|
0
|
|
2
|
Trường mẫu giáo xã Mỹ Chánh (HM:
NLH 2T 4P)
|
206/QĐ-SKHĐT; 28/10/2016
|
3.471
|
70
|
-70
|
0
|
|
3
|
Trường MN thị trấn Bình
Dương, HM: NLH 02T 08P
|
29/QĐ-SKHĐT; 06/3/2019
|
7.143
|
603
|
-453
|
150
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Quang (hm:
Xây dựng 03 phòng học và 01 phòng đa chức năng)
|
366/QĐ-SKHĐT; 31/12/2020
|
3.834
|
2.198
|
-120
|
2.078
|
|
5
|
Trường THCS Mỹ Trinh, hạng mục:
Nhà bộ môn 2 tầng 4 phòng
|
101/QĐ-SKHĐT; 24//2021
|
3.146
|
1.297
|
-206
|
1.091
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa trạm y tế
xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ
|
131/QĐ-SKHĐT; 19/8/2019
|
2.788
|
123
|
-123
|
0
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế
xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ
|
196/QĐ-SKHĐT; 30/6/2021
|
3.963
|
1.666
|
-50
|
1.616
|
|
8
|
Trạm bơm điện Mỹ Trang, xã Mỹ
Châu. Hạng mục: Nâng cấp, xây dựng cụm đầu mối, hệ thống kênh mương và đường
quản lý kết hợp dân sinh
|
3861/QĐ-UBND; 31/10/2016 1137/QĐ-UBND ; 05/4/2018
|
14.918
|
656
|
-656
|
0
|
|
9
|
Mở rộng đường ống cấp nước
sinh hoạt xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ
|
253/QĐ-SKHĐT; 31/10/2019 110/QĐ-SKHĐT; 27/4/2020
|
5.183
|
1.295
|
-1.036
|
259
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ xã Mỹ Châu - thị trấn Bình Dương, đoạn từ ngã ba đường cứu hộ cứu nạn
(thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu) - giáp đường ĐT.632 (thôn Dương Liễu Bắc, thị trấn
Bình Dương)
|
4054/QĐ-UBND; 13/10/2019
|
14.119
|
4.502
|
-1.387
|
3.115
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
4.179
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Nhà Đá - An Lương, huyện Phù Mỹ
|
147/QĐ-SKHĐT; 17/5/2021 123/QĐ-SKHĐT ; 30/6/2022
|
11.135
|
4.300
|
1.419
|
5.719
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ
|
1378/QĐ-UBND; 18/4/2017 2322/QĐ-UBND ; 08/7/2019
|
28.585
|
4.877
|
490
|
5.367
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng công trình
cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ
|
898/QĐ-UBND; 16/3/2017
|
27.719
|
11.289
|
1.056
|
12.345
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường tránh
xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ
|
1646/QĐ-UBND; 26/5/2022
|
29.777
|
12.150
|
1.214
|
13.364
|
|
VIII
|
UBND HUYỆN VÂN CANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
-1.243
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Canh Hiển
|
75/QĐ-SKHĐT; 09/5/2019
|
6.901
|
448
|
-438
|
10
|
|
2
|
Trường mầm non xã Canh Vinh
(HM 04 phòng lớp học, nhà hiệu bộ)
|
316/QĐ-SKHĐT; 30/11/2020
|
6.761
|
3.300
|
-109
|
3.191
|
|
3
|
Trường Mầm non Canh Hiển; HM:
XD nhà ăn- bếp, khu vệ sinh, sân bê tông và cổng ngõ tường rào
|
218/QĐ-UBND; 14/9/2020 260/QĐ-SKHĐT; 13/9/2021
|
3.630
|
3.330
|
-636
|
2.694
|
|
4
|
Xây dựng công trình đường liên
xã Canh Thuận - Canh Hòa (tuyến làng Canh Lãnh - làng Kà te)
|
250/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020
|
5.115
|
398
|
-60
|
338
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
1.243
|
|
|
1
|
Trường mầm non Canh Hiệp (HM:
Xây dựng Nhà hiệu bộ)
|
206/QĐ-SKHĐT; 24/8/2020
|
3.063
|
824
|
294
|
1.118
|
|
2
|
Kè chống sạt lở làng Canh
Tân.
|
245/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 59/QĐ-SKHĐT; 27/4/2022
|
6.563
|
3.100
|
949
|
4.049
|
|
IX
|
UBND THỊ XÃ AN NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
-8.110
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập Đá
cũ đến giáp cầu xe lửa, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
|
3826/QĐ-UBND; 22/10/2019
|
14.465
|
3.137
|
-215
|
2.922
|
|
2
|
Xây dựng các hạng mục công
trình thuộc Đề án Phát triển làng nghề sản xuất cây Mai vàng Nhơn An
|
5168/QĐ-UBND; 18/12/2020
|
19.778
|
4.827
|
-486
|
4.341
|
|
3
|
Trường Tiểu học số 2 Nhơn
Thành (điểm Phú Thành) 02 tầng 06 phòng học
|
102/QĐ-SKHĐT; 24/3/2021
|
3.069
|
613
|
-181
|
432
|
|
4
|
Trường Tiểu học số 2 Đập Đá
(02 tầng 06 phòng chức năng)
|
27/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021
|
4.322
|
1.774
|
-74
|
1.700
|
|
5
|
Tràn phân lũ phía bờ tả sông
An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn
|
4011/QĐ-UBND 30/10/2019; 5051/QĐ-UBND ; 12/12/2021
|
24.954
|
4.532
|
-659
|
3.873
|
|
6
|
Đê đội 12 khu vực Vạn Thuận,
phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
2944/QĐ-UBND; 22/8/2019 2474/QĐ-UBND ; 23/6/2020 2474/QĐ-UBND ; 23/6/2020
|
13.826
|
3.545
|
-1.044
|
2.501
|
|
7
|
Cầu Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ,
thị xã An Nhơn
|
1682/QĐ-UBND; 17/5/2019
|
69.087
|
20.052
|
-5.451
|
14.601
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
8.110
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
cho khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Nhơn Hòa
|
3278/QĐ-UBND; 07/9/2017 3170/QĐ-UBND ngày 05/9/2019
|
32.638
|
2.533
|
1.672
|
4.205
|
|
2
|
Đường kết nối giao thông hai
tuyến ĐT.636 và ĐT.638 (xã Nhơn Khánh và xã Nhơn Lộc), thị xã An Nhơn
|
4065/QĐ-UBND; 31/12/2022
|
104.698
|
29.278
|
779
|
30.057
|
|
3
|
Trung tâm Y tế thị xã An
Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ
|
3907/QĐ-UBND; 22-09/2021
|
60.921
|
18.000
|
5.659
|
23.659
|
|
X
|
UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
-3.618
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước dọc tường
rào phía Tây trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn
|
307/QĐ-SKHĐT; 09/11/2021
|
2.710
|
2.800
|
-106
|
2.694
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường
Quốc lộ 1 cũ, thị trấn Bồng Sơn
|
3230/QĐ-UBND; 21/9/2018 2117/QĐ-UBND ; 01/6/2020 138/QĐ-UBND ; 13/01/2022
|
14.075
|
5.182
|
-3.181
|
2.001
|
|
3
|
Trường Mầm non Hoài Hương - hạng
mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
265/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018
|
4.955
|
2.393
|
-331
|
2.062
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
3.618
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học số 1 Hoài
Hương - Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng (06 phòng học + 06
phòng bộ môn) và Nhà hiệu bộ, thị xã Hoài Nhơn
|
132/QĐ-SKHĐT; 02/6/2020
|
9.998
|
3.252
|
157
|
3.409
|
|
2
|
Trường THCS Đào Duy Từ, hạng
mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng
|
176/QĐ-SKHĐT; 14/6/2021
|
7.009
|
3.051
|
175
|
3.226
|
|
3
|
Kè từ kho Dầu đến cồn ông
Phong, HM: Bổ sung đoạn kè dài khoảng 1.300m
|
4842/QĐ-UBND ngày 28/12/2018, 2948/QĐ-UBND ngày 22/8/2019, 4422/QĐ-UBND
ngày 26/12/2022
|
14.673
|
|
3.286
|
3.286
|
|
XI
|
SỞ NNPTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
-731
|
|
|
1
|
Dự án Phục hồi và quản lý bảo
vệ bền vững rừng phòng hộ (JICA2)
|
1426/QĐ-CTUBND ngày 12/7/2012 và QĐ điều chỉnh 3544/QĐ-UBND ngày
26/9/2017
|
188.800
|
2.500
|
-250
|
2.250
|
|
2
|
Trạm Kiểm lâm Bắc sông Kôn
|
256/QĐ-SKHĐT; 31/10/2019
|
948
|
1.000
|
-98
|
902
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm
Đồng Le, huyện Tây Sơn
|
258/QĐ-SKHĐT; 07/9/2021
|
1.148
|
1.260
|
-230
|
1.030
|
|
4
|
Trạm kiểm dịch động vật Cù
Mông
|
267/QĐ-SKHĐT; 20/10/2020 191/QĐ-SKHĐT; 22/6/2021
|
4.506
|
3.293
|
-153
|
3.140
|
|
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
731
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa cảng cá Đề
Gi
|
1343/QĐ-UBND; 24/4/2023
|
4572,85
|
|
731
|
731
|
|
TT
|
Danh mục công trình
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn 2023-2025
|
Ghi chú
|
Số Quyết định; ngày tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán/ Khái toán
|
Trong đó:
|
Vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
Vốn ngân sách cấp huyện, ngân sách xã; vốn lồng ghép, vốn huy động hợp
pháp khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
32.860
|
|
A
|
BỐ TRÍ CHO XÃ NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
23.685
|
|
1
|
HUYỆN TUY PHƯỚC
|
|
42.920
|
10.282
|
32.638
|
2.070
|
|
1
|
Xã Phước Quang
|
|
9.998
|
1.620
|
8.378
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng, nâng cấp chợ Định
Thiện Tây
|
3557/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND huyện
|
9.998
|
1.620
|
8.378
|
230
|
|
2
|
Xã Phước Thành
|
|
3.000
|
869
|
2.131
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5: Trường học
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp trường Trung học cơ sở
Phước Thành
|
|
3.000
|
869
|
2.131
|
230
|
|
3
|
Xã Phước Thuận
|
|
5.068
|
1.020
|
4.048
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:5 - Trường học
|
|
|
|
|
|
|
|
San nền, mở rộng khuôn viên
và xây dựng tường rào, cổng ngõ Trường mầm non Phước Thuận
|
|
5.068
|
1.020
|
4.048
|
230
|
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
|
3.000
|
1.413
|
1.587
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảm nhựa đường xã từ ĐT 636
đến UBND xã
|
|
3.000
|
1.413
|
1.587
|
230
|
|
5
|
Xã Phước Nghĩa
|
|
1.476
|
534
|
942
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh
( Tuyến nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế - Giáp thôn Luật Chánh, Phước Hiệp)
|
|
1.476
|
534
|
942
|
230
|
|
6
|
Xã Phước An
|
|
6.000
|
1.413
|
4.587
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
xây dựng chợ trung tâm xã
|
|
6.000
|
1.413
|
4.587
|
230
|
|
7
|
Xã Phước Hiệp
|
|
7.178
|
937
|
6.241
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa tuyến đường liên
xã từ ĐH42 Phước Hiệp đến ĐT640 Phước Sơn
|
4407/QĐ UBND huyện ngày 06/7/2021; 31/01/2023
|
7.178
|
937
|
6.241
|
230
|
|
8
|
Xã Phước Thắng
|
|
2.200
|
1.063
|
1.137
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường GTNĐ từ 631 đi
cống Tăng Thực
|
|
600
|
272
|
329
|
30
|
|
|
Nâng cấp mặt bằng đường giao
thông thôn Đông Điền
|
|
900
|
450
|
450
|
100
|
|
|
Nâng cấp đường giao thông từ
cống ông Quý đi đội 2 Lạc Điền
|
|
700
|
342
|
359
|
100
|
|
9
|
Xã Phước Sơn
|
|
5.000
|
1.413
|
3.587
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: 16 Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa xã Phước
Sơn
|
|
5.000
|
1.413
|
3.587
|
230
|
|
2
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
|
64.024
|
18.332
|
45.692
|
3.450
|
|
1
|
Xã Cát Thành
|
|
2.200
|
467
|
1.733
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình: Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường dẫn từ đập dâng Cầu Điều đến giáp đường ĐT639
|
CV Số 2055, 30/11/2022
|
2.200
|
467
|
1.733
|
230
|
|
2
|
Xã Cát Tường
|
|
1.536
|
570
|
966
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Điện
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo đường dây điện 0.4kw
xóm Phú Tài thôn Phú Gia (150m)
|
|
380
|
280
|
100
|
90
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng GTNT xã
Cát Tường. Tuyến từ Ngõ Sĩ đến QL 19B
|
QĐ số: 530, 22/10/2019
|
1.156
|
290
|
866
|
140
|
|
3
|
Xã Cát Chánh
|
|
2.190
|
1.043
|
1.147
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mẫu giáo bán trú Chánh
hội, xã Cát Chánh; Hạng mục: Xây dựng mới 02 phòng học
|
|
1.640
|
820
|
820
|
207
|
|
|
Tiêu chí:Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông GTNT xã Cát Chánh;
Tuyến: ĐT 639- Trường Tiểu học; Miếu xóm 5- nhà bà Rơi; Trường Chánh Hữu- nhà
bà Vàng
|
|
550
|
223
|
327
|
23
|
|
4
|
Xã Cát Tân
|
|
8.500
|
1.413
|
7.087
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí số 2: Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông liên xã từ xã Cát
Tân qua xã Cát Tường; Hạng mục: Cầu và đường dẫn đầu cầu
|
170/UBND-TC, ngày 13/02/2023
|
8.500
|
1.413
|
7.087
|
230
|
|
5
|
Xã Cát Tài
|
|
8.309
|
2.905
|
5.405
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng đường GTNT
xã Cát Tài. Tuyến: Từ ĐT 633 (cây số 7) đến nhà văn hóa thôn Thái Bình.
|
356/QĐ-UBND ngày 23/5/2022
|
8.309
|
2.905
|
5.405
|
230
|
|
6
|
Xã Cát Lâm
|
|
1.928
|
789
|
1.139
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: Nối tiếp tuyến đường từ ngã tư nhà văn hóa thôn Thuận Phong (ĐT 638) đến
hồ Tam Sơn
|
|
1.928
|
789
|
1.139
|
230
|
|
7
|
Xã Cát Sơn
|
|
2.431
|
1.195
|
1.236
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường trục xã tuyến ĐT
634 - Đèo Ngụy Thôn Thạch Bàn Đông đoạn từ Cầu Sông đến nhà Văn hóa Thôn
|
355 ngày 3/11/2022
|
1.322
|
660
|
662
|
60
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn;
tuyến đường trục xã ĐT 634 - Đèo Ngụy điểm cuối đường BT đoạn nhà Ông Lãnh -
Nghĩa Địa Thạch Bàn Đông.
|
356 ngày 3/11/2022
|
654
|
327
|
328
|
142
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn; Hạng
mục 1: Từ đường ĐT 634 đến Đồng Cây Chanh; Hạng mục 2: Đường Cấp phối phía
đông UBND xã đến đường Cấp phối nội đồng
|
349 ngày 3/11/2022
|
455
|
208
|
247
|
28
|
|
8
|
Xã Cát Hải
|
|
6.400
|
1.413
|
4.987
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới trạm y tế xã Cát
Hải
|
|
6.400
|
1.413
|
4.987
|
230
|
|
9
|
Xã Cát Hiệp
|
|
3.000
|
937
|
2.063
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Cát Hiệp. Tuyến
từ vườn ươm Năm Chung đi ĐT 638B
|
|
3.000
|
937
|
2.063
|
230
|
|
10
|
xã Cát Thắng
|
|
1.156
|
230
|
926
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương xã Cát
Thắng; Tuyến: Từ cầu 4 Hổ cũ đến Đám Rào giáp mương 3 Huyện
|
235/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
1.156
|
230
|
926
|
230
|
|
11
|
Xã Cát Trinh
|
|
1.182
|
537
|
645
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên công trình: Trường Tiểu học
số 2 Cát Trinh (điểm trường An Đức). Hạng mục xây dựng mới 02 phòng học và
|
|
1.182
|
537
|
645
|
230
|
|
|
phòng chức năng
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Cát Minh
|
|
3.250
|
937
|
2.313
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM giao thông nông
thôn nội đồng từ Suối Trương đến mương Bến Chiểu
|
|
3.250
|
937
|
2.313
|
230
|
|
13
|
Xã Cát Hưng
|
|
13.559
|
2.230
|
11.329
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường
UBND xã - Hồ Mỹ Thuận
|
Số 253/QĐ- UBND ngày 18/12/2021
|
13.559
|
2.230
|
11.329
|
230
|
|
14
|
Xã Cát Hanh
|
|
7.733
|
3.437
|
4.296
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình: Xây dựng hoa viên
công viên cây xanh và hệ thống thoát nước
|
495/QĐ-UBND, ngày 04/10/2022
|
7.733
|
3.437
|
4.296
|
230
|
|
15
|
Xã Cát Nhơn
|
|
650
|
230
|
420
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn;
Tuyến: Từ nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện thôn Chánh Nhơn
|
|
650
|
230
|
420
|
230
|
|
3
|
THỊ XÃ HOÀI NHƠN
|
|
15.629
|
3.881
|
11.748
|
1.380
|
|
1
|
Xã Hoài Sơn
|
|
1.150
|
230
|
920
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:Môi trường và
an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thoát nước hai bên tuyến
đường trục chính xã Hoài Sơn (Đoạn từ Ngõ Vàng - Ngã Ba Đình)
|
3249/QĐ-UBND ngày 24/3/2022
|
1.150
|
230
|
920
|
230
|
|
2
|
Xã Hoài Phú
|
|
2.000
|
637
|
1.363
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Sân vận động trung
tâm xã (giai đoạn 3)
|
|
2.000
|
637
|
1.363
|
230
|
|
3
|
Xã Hoài Mỹ
|
|
1.478
|
480
|
998
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
BTXM đoạn từ nhà Thế đến nhà Vân thôn Định Công
|
|
878
|
300
|
578
|
150
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến
đường từ trường An Nghiệp đến nhà ông Lâm Văn Chín
|
|
600
|
180
|
420
|
80
|
|
4
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
|
5.000
|
1.134
|
3.866
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Hoài Châu Bắc,
thị xã Hoài Nhơn
|
162/QĐ- SKHĐT 30/08/2022
|
5.000
|
1.134
|
3.866
|
230
|
|
5
|
Xã Hoài Châu
|
|
3.311
|
530
|
2.781
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thoát nước tuyến đường
Đội Thuế - Ngõ Hồng
|
2369/QĐ-UBND ngày 10/3/2022
|
3.311
|
530
|
2.781
|
230
|
|
6
|
Xã Hoài Hải
|
|
2.689
|
870
|
1.819
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảm bê tông nhựa tuyến đường
xã, đoạn từ Bưu điện xã Hoài Hải đến giáp ngã ba rừng dương
|
|
2.689
|
870
|
1.819
|
230
|
|
4
|
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
|
23.742
|
2.858
|
20.884
|
920
|
|
1
|
Xã Phước Mỹ
|
|
4.400
|
878
|
3.522
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp GTNT xóm 4 thôn Long
Thành, xã Phước Mỹ
|
|
4.400
|
878
|
3.522
|
230
|
|
2
|
Xã Nhơn Lý
|
|
14.503
|
1.520
|
12.983
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp, xử lý ngập
úng tại một số vị trí trên địa bàn xã Nhơn Lý
|
1171/QĐ-UBND ngày 14/03/2023
|
14.503
|
1.520
|
12.983
|
230
|
|
3
|
Xã Nhơn Hải
|
|
3.992
|
230
|
3.762
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3: Thủy lợi và
phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến mương kín dọc đường số
6 xã Nhơn Hải
|
|
3.992
|
230
|
3.762
|
230
|
|
4
|
Xã Nhơn Châu
|
|
847
|
230
|
617
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo Chợ xã Nhơn Châu theo
mô hình chợ bảo đảm an toàn thực phẩm
|
|
847
|
230
|
617
|
230
|
|
5
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
|
20.540
|
4.247
|
16.293
|
3.680
|
|
1
|
Xã Mỹ Thọ
|
|
1.093
|
230
|
863
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Số 2(giao
thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Thạnh đến nhà ông Dũng( Chánh Tường)
|
68/NQ-HĐND ngày 16/05/2023
|
1.093
|
230
|
863
|
230
|
|
2
|
Xã Mỹ Quang
|
|
2.078
|
347
|
1.731
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 18: Chất lượng
môi trường sống
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch
thôn Tân An
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 02/8/2022
|
1.172
|
232
|
940
|
115
|
|
|
Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch
thôn Trung thành 3
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 02/8/2022
|
906
|
115
|
791
|
115
|
|
3
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
771
|
230
|
541
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM nội đồng cánh đồng
Mẫu Lớn thôn Bình Long
|
QĐ Số 555/QĐ- UBND ngày 30/11/2022
|
771
|
230
|
541
|
230
|
|
4
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
|
640
|
230
|
410
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông hóa tuyến đường Nam
Xã đi Ngõ Kỳ
|
QĐ số 175/QĐ - UBND ngày 23/11/2022
|
640
|
230
|
410
|
230
|
|
5
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
723
|
230
|
493
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM nội đồng từ nhà ông Võ
Cư đến giáp vỏ khổ chia nước đồng Cây Da
|
62/NQ- HĐND 28/4/2023
|
723
|
230
|
493
|
230
|
|
6
|
Xã Mỹ Tài
|
|
620
|
230
|
390
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến đường
Từ Nõ ông Nghiệp đi Ngõ ông 7 Đông Mỹ Hội 3
|
|
620
|
230
|
390
|
230
|
|
7
|
Xã Mỹ An
|
|
1.329
|
230
|
1.099
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM các nhánh rẻ ĐT632
thuộc thôn Hòa Ninh
|
QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 14/02/2023
|
1.329
|
230
|
1.099
|
230
|
|
8
|
Xã Mỹ Lợi
|
|
893
|
230
|
663
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM đường từ nhà ông Đào Ba
Lý đến xưởng cưa nhà ông Thanh
|
QĐ số 110/QĐ- UBND ngày 15/06/2022
|
893
|
230
|
663
|
230
|
|
9
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
1.205
|
230
|
975
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ đập Sét An Bão
đến giáp BTXM thôn Tân Lộc
|
|
1.205
|
230
|
975
|
230
|
|
10
|
Xã Mỹ Thắng
|
|
1.306
|
230
|
1.076
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Tý đến nhà ông Sằn
|
QĐ số 290/QĐ- UBND ngày 03/6/2022
|
1.306
|
230
|
1.076
|
230
|
|
11
|
Xã Mỹ Cát
|
|
1.229
|
230
|
999
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM từ trục chính của
xã đến nhà ông Tài
|
Quyết định số 118 ngày 28/07/2022
|
1.229
|
230
|
999
|
230
|
|
12
|
Xã Mỹ Thành
|
|
1.200
|
230
|
970
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Cơ sở vật
chất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng một hạng mục công
trình nhà Văn hóa xã
|
|
1.200
|
230
|
970
|
230
|
|
13
|
Xã Mỹ Phong
|
|
1.145
|
230
|
915
|
230
|
|
b
|
Nội dung thành phần số
07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa trang liệt sĩ xã Mỹ Phong,
Hạng mục: Nâng cấp mộ; sửa chữa bia ghi danh; nhà quản trang, tường rào cổng
ngõ; nâng cấp sân bê tông, vỉa hè
|
QĐ số 1286/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND xã Mỹ Phong
|
1.145
|
230
|
915
|
230
|
|
14
|
Xã Mỹ Đức
|
|
987
|
330
|
657
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến bê tông từ nhà ông Đường
đến nhà ông La Quãng
|
QĐ Số 468/QĐ- UBND ngày 11/11/2022 của UBND
|
987
|
330
|
657
|
230
|
|
15
|
Xã Mỹ Châu
|
|
4.337
|
580
|
3.757
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến từ Quốc
lộ 1A nhà Ông Bình đến cầu đập Bình ( Cầu Đập Đệ )
|
Số 529 ngày 06/10/2021 của UBND xã Mỹ Châu
|
766
|
150
|
616
|
100
|
|
|
Tuyến từ ngã ba đường Vạn an
-Phú thứ (trà Thung) đến giáp nhà Văn Hóa thôn Châu Trúc
|
Số 8505 ngày 31/12/2021 của UBND xã Mỹ Châu
|
3.571
|
430
|
3.141
|
130
|
|
16
|
Xã Mỹ Trinh
|
|
984
|
230
|
754
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường đi vào xóm 1 thôn Trung Hội
|
Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
|
984
|
230
|
754
|
230
|
|
6
|
HUYỆN AN LÃO
|
|
1.000
|
689
|
311
|
689
|
|
1
|
Xã An Tân
|
|
1.000
|
689
|
311
|
689
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Gò Đồn - Cây Hảo
|
|
1.000
|
689
|
311
|
689
|
|
7
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
2.299
|
2.068
|
231
|
2.068
|
|
1
|
Xã Vĩnh Hảo
|
|
766
|
689
|
77
|
689
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
và an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thoát nước, chống ngập đọng cục
bộ khu vực UBND xã Vĩnh Hảo
|
|
766
|
689
|
77
|
689
|
|
2
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
256
|
230
|
26
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Cơ sở vật
chất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa các thôn
|
|
256
|
230
|
26
|
230
|
|
3
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
|
1.277
|
1.149
|
128
|
1.149
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ Đầu cầu Định Bình đến đường ĐH29
|
|
1.277
|
1.149
|
128
|
1.149
|
|
8
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
|
23.023
|
12.156
|
10.867
|
3.908
|
|
1
|
Xã Ân Phong
|
|
3.000
|
2.120
|
880
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Cơ sở vật
chất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa các nhà
văn hóa thôn
|
|
3.000
|
2.120
|
880
|
230
|
|
2
|
Xã Ân Hữu
|
|
3.850
|
2.661
|
1.189
|
689
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên
thôn từ Nhà ông Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Chúng, thôn Hội Nhơn
|
|
3.850
|
2.661
|
1.189
|
689
|
|
3
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
1.360
|
808
|
552
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới đường BTXM tuyến
bà Vũ đến bãi rác Kim Sơn (nối tiếp)
|
|
1.360
|
808
|
552
|
230
|
|
4
|
Xã Ân Tín
|
|
4.966
|
1.481
|
3.485
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM
tuyến từ ngã 3 ông Học đến Suối Le (đoạn 2)
|
|
4.966
|
1.481
|
3.485
|
230
|
|
5
|
Xã Ân Tường Tây
|
|
1.100
|
530
|
570
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6 : Cơ sở vật
chất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa các nhà
văn hóa thôn
|
|
1.100
|
530
|
570
|
230
|
|
6
|
Xã Ân Đức
|
|
780
|
230
|
550
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM tuyến từ đường BTXM Gia
Trị đến nhà bà Hiền
|
|
780
|
230
|
550
|
230
|
|
7
|
Xã Ân Hảo Đông
|
|
1.640
|
1.073
|
567
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhà ông Thơm đến tiếp
giáp đường BTXM Bình Hòa Nam
|
|
1.640
|
1.073
|
567
|
230
|
|
8
|
Xã Ân Mỹ
|
|
1.350
|
937
|
413
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ
Thành đến nhà ông Hùng
|
|
1.350
|
937
|
413
|
230
|
|
9
|
Xã Ân Thạnh
|
|
1.450
|
937
|
513
|
230
|
|
b
|
Nội dung thành phần số
07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 17 : Môi trường
và an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa nghĩa
trang xã Ân Thạnh
|
|
1.450
|
937
|
513
|
230
|
|
10
|
Xã Ân Hảo Tây
|
|
1.977
|
1.149
|
828
|
1.149
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến từ UBND xã Ân Hảo Tây đến
cầu Ân Hảo Tây
|
|
1.977
|
1.149
|
828
|
1.149
|
|
11
|
Xã Ân Tường Đông
|
|
1.550
|
230
|
1.320
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường BTXM
từ ĐT 631 đến khu sản xuất rau quả
|
|
1.550
|
230
|
1.320
|
230
|
|
9
|
HUYỆN VÂN CANH
|
|
6.635
|
5.504
|
1.131
|
460
|
|
1
|
Xã Canh Vinh
|
|
2.500
|
1.890
|
610
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2:Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường trục xã từ cầu
Bình Long đến nhà văn hóa thôn Bình Long; từ ngã ba Bình Long đến trụ sở thôn
Tăng Hòa
|
|
2.500
|
1.890
|
610
|
230
|
|
2
|
Xã Canh Hiển
|
|
4.135
|
3.614
|
521
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí:Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL
19C đến cầu Hà Thanh thôn Tân Quang
|
2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
1.149
|
1.034
|
115
|
22
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
đoạn từ cầu Hà Thanh đến ngã 3 nhà ông Tùng thôn Thanh Minh
|
2786/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
1.152
|
1.037
|
115
|
13
|
|
|
BTXM các đường xã Canh Hiển
(Hạng mục; QL 19C đi nhà bà Cơ; bà Liễu đi Phụng Chẻo; đường lên nghĩa địa thôn
Tân Quang
|
2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
550
|
495
|
55
|
32
|
|
|
Mở rộng, bê tông hóa đường từ
bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài
|
|
500
|
342
|
158
|
115
|
|
|
Tiêu chí 7: Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
XD Nhà vệ sinh nam, nữ (32m2)
và BTXM nền sân xung quanh khu vực nhà vệ sinh chợ Canh Hiển
|
2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
401
|
361
|
40
|
24
|
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
và an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
đường từ QL19C đến cầu Hà Thanh thôn Tân Quang
|
2640/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
383
|
345
|
38
|
24
|
|
10
|
THỊ XÃ AN NHƠN
|
|
65.981
|
7.480
|
58.501
|
2.300
|
|
1
|
Xã Nhơn Phong
|
|
10.637
|
937
|
9.700
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
Thanh Giang - Trung Định
|
427/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
10.637
|
937
|
9.700
|
230
|
|
2
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
3.351
|
230
|
3.121
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp các hạng mục chợ
trung tâm xã thuộc khu Gò Quánh.
|
121; 18/04/2022
|
3.351
|
230
|
3.121
|
230
|
|
3
|
Xã Nhơn Khánh
|
|
1.192
|
230
|
962
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa tường rào, cổng ngõ,
bê tông xi măng đường vào sân vận động xã Nhơn Khánh
|
294/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
1.192
|
230
|
962
|
230
|
|
4
|
Xã Nhơn Tân
|
|
14.908
|
230
|
14.678
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nâng cấp mở rộng giao
thông tuyến đường ĐH 36 Quán Cai Ba đi Hồ Núi I (Đoạn từ trường THCS Nhơn Tân
đến cống cao Thọ Tân Bắc);
|
371/QĐ- UBND ngày 22/12/2021
|
14.908
|
230
|
14.678
|
230
|
|
5
|
Xã Nhơn Hậu
|
|
3.500
|
540
|
2.960
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ nhà
ông Quyền đến nhà bà Thạnh
|
|
3.500
|
540
|
2.960
|
230
|
|
6
|
Xã Nhơn Phúc
|
|
12.172
|
2.120
|
10.052
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
BTXM Thái Thuận - Hạng mục: Cống 8 Hân đến trường Tiểu học Thái Thuận; Trường
Tiểu học Thái Thuận đến điểm trường Mầm non Hòa Mỹ; Đường ĐT.638 đến trường
Tiểu học Thái Thuận
|
207/QĐ-UBND ngày 25/12/2020
|
12.172
|
2.120
|
10.052
|
230
|
|
7
|
Xã Nhơn Lộc
|
|
1.133
|
230
|
903
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống thoát nước tuyến
đường từ nhà ông Nguyễn Ánh đến nhà ông Nguyễn Minh Hóa (Đông Lâm)
|
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 19/9/2022
|
1.133
|
230
|
903
|
230
|
|
8
|
Xã Nhơn Thọ
|
|
1.138
|
230
|
908
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên dự án: Mở rộng Cầu Kho
xóm Thọ Quí, thôn Thọ Lộc 2
|
Số 106/QĐ - UBND ngày 05/04/2023
|
1.138
|
230
|
908
|
230
|
|
9
|
Xã Nhơn Hạnh
|
|
3.500
|
613
|
2.887
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng bê tông XM
tuyến đường giáp ĐT.631 (Lộc Thuận, Nhơn Hạnh) đi Dương Thành (Phước Thắng)
|
|
3.500
|
613
|
2.887
|
230
|
|
10
|
Xã Nhơn An
|
|
14.450
|
2.120
|
12.330
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao
thông từ ngã tư đường mới thôn Háo Đức đến quán Bầu Sáo (Giai đoạn 3)
|
1074/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
14.450
|
2.120
|
12.330
|
230
|
|
11
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
|
30.001
|
4.798
|
25.204
|
2.760
|
|
1
|
Xã Bình Thuận
|
|
589
|
230
|
359
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM Tuyến từ cầu sắt đến nhà
Phan Thành Phúc
|
Số 250/QĐ- UBND ngày 07/09/2022
|
589
|
230
|
359
|
230
|
|
2
|
Xã Tây An
|
|
988
|
230
|
758
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ QL19B đến nhà Trường
|
|
988
|
230
|
758
|
230
|
|
3
|
Xã Bình Hòa
|
|
1.153
|
230
|
923
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ QL19B đến Trường THCS Bình Hòa
|
số 318 15/11/2022
|
1.153
|
230
|
923
|
230
|
|
4
|
Xã Tây Xuân
|
|
1.009
|
230
|
779
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3: Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh mương từ Hồ Hóc Bông đến
kênh mương MaZa
|
Số 306 06/7/2021
|
378
|
80
|
298
|
80
|
|
|
Kênh mương tuyến từ ruộng cải
tạo 8 Anh đến kênh mương MaZa
|
Số 305 06/7/2021
|
200
|
30
|
170
|
30
|
|
|
Kênh mương từ đường bê tông
vào Hòa Nam đến mương MaZa
|
Số 194 21/9/2022
|
431
|
120
|
311
|
120
|
|
5
|
Xã Tây Phú
|
|
1.674
|
230
|
1.444
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng BTXM từ nhà Trần Văn
Hải đến nhà Chu Quốc Liệu
|
670 ngày 23/12/22
|
485
|
115
|
370
|
115
|
|
|
BTGT từ cầu Hóc La đến ngã tư
đường vào Gò Cầy
|
số 20 ngày 10/02/2023
|
1.189
|
115
|
1.074
|
115
|
|
6
|
Xã Bình Nghi
|
|
1.150
|
230
|
920
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3: Kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống Bờ bao đến mương N1-4
|
Số 528 ngày 15/11/2022
|
958
|
130
|
828
|
130
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Đất Thiên đến cống
giữa Đồng Đất Sét
|
Số 59 ngày 31/12/2022
|
192
|
100
|
92
|
100
|
|
7
|
Xã Bình Tân
|
|
1.258
|
230
|
1.028
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí số 6: Cơ sở vật
chất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tường rào, cổng ngõ
sân vận động xã Bình Tân
|
Số 191 ngày 5/7/2022
|
1.258
|
230
|
1.028
|
230
|
|
8
|
Xã Bình Thành
|
|
1.415
|
230
|
1.185
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Gò Me đến Ruộng cải
tạo
|
351/QĐ-UBND ngày 21/11/2022
|
1.415
|
230
|
1.185
|
230
|
|
9
|
Xã Tây Thuận
|
|
3.153
|
230
|
2.923
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ tỉnh lộ 637 đến dốc 3 Bằng
|
611/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
1.363
|
77
|
1.286
|
77
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường mương
thoát nước đoạn từ nhà ông Hùng đến kênh thủy điện Tiên Thuận
|
643/QĐ-UBND ngày 15/11/2021
|
1.366
|
76
|
1.290
|
76
|
|
|
Tiêu chí 3:Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến Kênh Mương đồng cây
Dông, đồng Hóc Lế
|
622/QĐ-UBND ngày 27/10/2021
|
424
|
77
|
347
|
77
|
|
10
|
Xã Tây Bình
|
|
7.333
|
2.018
|
5.315
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 02: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đi An Chánh (Dốc tháp
Dương Long đến ngã tư xóm 10)
|
207/QĐ - UBND 07/9/2022
|
7.333
|
2.018
|
5.315
|
230
|
|
11
|
Xã Tây Vinh
|
|
1.442
|
480
|
962
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông nội đồng xóm 9B
(đoạn Rộc + đoạn Gò Gạch)
|
439; 12/11/2022
|
713
|
350
|
363
|
100
|
|
|
Giao thông nội đồng xóm 13 đoạn
trước nhà 2 Hảo
|
346; 28/10/2022
|
729
|
130
|
599
|
130
|
|
12
|
Xã Bình Tường
|
|
8.837
|
230
|
8.607
|
230
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: 06
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trung tâm văn hóa -
thể thao xã Bình Tường
|
492/QĐ- UBND, 30/12/2022
|
8.837
|
230
|
8.607
|
230
|
|
B
|
HUYỆN NÔNG THÔN MỚI
|
|
84.648
|
25.485
|
59.163
|
9.175
|
|
I
|
Hỗ trợ huyện Phù Mỹ thực
hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
42.510
|
20.897
|
21.613
|
4.587
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Đèo Nhông - Mỹ Thọ
|
|
42.510
|
20.897
|
21.613
|
4.587
|
|
II
|
Hỗ trợ huyện Tây Sơn thực
hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
42.138
|
4.588
|
37.550
|
4.588
|
|
a
|
Nội dung thành phần số
02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà máy xử lý rác thải sinh
hoạt huyện Tây Sơn (công nghệ lò đốt)
|
|
42.138
|
4.588
|
37.550
|
4.588
|
|