|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2620/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2620/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày
27 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2014 - TỈNH BÌNH PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ tám về kế hoạch
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1561/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu
tư XDCB tập trung năm 2014 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và
các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (Có biểu kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Kế hoạch vốn đầu tư XDCB tập trung năm 2014 được
thực hiện theo những nguyên tắc chung sau đây:
1. Bố trí vốn theo đúng quy định tại
tinh thần Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về
tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ.
2. Tập trung vốn cho trả nợ khối lượng
xây dựng cơ bản theo Chi thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 của Thủ tướng Chính
phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại
các địa phương. Hạn chế khởi công mới các công trình, dự án, chỉ bố trí cho các
công trình, dự án khởi công mới thật sự cấp bách khi đã bố trí đủ nguồn vốn để
thanh toán cho các công trình, dự án hoàn thành năm 2013 trở về trước và các
công trình, dự án chuyển tiếp, hoàn trả các khoản vốn vay, ứng trước.
Điều 3.
1. Giao Giám đốc
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện:
1.1. Tham mưu UBND tỉnh giao kế hoạch
chi tiết nguồn vốn xây dựng nông thôn mới cho 20 xã chỉ đạo điểm về nông thôn mới
sau khi đã thống nhất với đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
danh mục chi tiết trong quý I/2013.
1.2. Tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết
danh mục vốn hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách TW, vốn ODA sau khi có Quyết định
giao vốn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Giao Kho bạc Nhà nước căn cứ hồ sơ
công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị của Chủ đầu
tư đối với vốn thanh toán các công trình quyết toán.
3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã thực hiện:
3.1. Triển khai kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 được UBND
tỉnh giao cho các đơn vị, chủ đầu tư trực thuộc (sau khi đã thông qua HĐND cùng
cấp) và báo cáo kết quả giao vốn về UBND
tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 15/01/2014.
3.2. Việc triển khai giao kế hoạch vốn
phải đảm bảo đúng cơ cấu về nguồn vốn do UBND
tỉnh giao và khả năng huy động của địa phương, đảm bảo các nguyên tắc chung được
quy định tại Điều 2, Quyết định này. Bố trí vốn phải đảm bảo tối thiểu cơ cấu
được tỉnh giao cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo (1,8 tỷ đồng/huyện, thị). Chủ động
bố trí lồng ghép các nguồn vốn cho chương trình xây dựng nông thôn mới, cho
công tác chuẩn bị đầu tư các công trình dự kiến thực hiện trong năm 2015 và các
năm tiếp theo.
3.3. Bố trí vốn đầu tư XDCB phải đảm
bảo đúng tính chất, nội dung, không bố trí vốn đầu tư XDCB cho các công trình
phải sử dụng nguồn vốn sự nghiệp như các công trình duy tu, sửa chữa, bảo trì
các cơ sở vật chất hiện có.
3.4. Tập trung chỉ đạo đẩy nhanh tiến
độ các công trình, dự án chuyển tiếp từ
năm 2013 sang năm 2014 ngay từ đầu năm, thực hiện nhanh chóng công tác giải
ngân khi có khối lượng đã thực hiện. Đối với các công trình khởi công mới (nếu
có) phải tổ chức đấu thầu, khởi công trong 6 tháng đầu năm 2014.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các
cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP:
- Bộ: KH và ĐT, TC;
- CY, PCT;
- Như Điều 3;
- Huyện, thị ủy, TT.HĐND các huyện, thị xã:
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
KẾ HOẠCH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số: 2620/QĐ-UBND ngày
27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triêu đồng
STT
|
DANH MỤC
|
Quyết định ĐT (số, ngày, tháng năm ban hành)
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2013
|
KẾ HOẠCH NĂM 2014
|
GHI CHÚ
|
TỔNG CỘNG
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền SD đất
|
Thu XSKT
|
Vốn hỗ trợ theo mục tiêu NSTW
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
|
1.308.110
|
296.500
|
523.110
|
215.000
|
247.500
|
26.000
|
|
A
|
VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
970.950
|
147.000
|
335.450
|
215.000
|
247.500
|
26.000
|
|
A1
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
CÔNG ÍCH
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
A2
|
TRẢ NỢ VAY
|
|
|
|
91.600
|
91.600
|
|
|
|
|
|
I
|
Vay Chương trình
KCH kênh mương, GTNT
|
|
|
|
91.600
|
91.600
|
|
|
|
|
|
A3
|
VỐN THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
918.901
|
406.493
|
878.350
|
54.400
|
335.450
|
215.000
|
247.500
|
26.000
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP NÔNG
THÔN
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nông thôn
mới
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
20 xã chỉ đạo điểm (giao Sở NN và PTNT đề xuất danh mục
chi tiết)
|
I
|
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
|
193.184
|
132.577
|
130.060
|
4.300
|
105.450
|
20.310
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
193.184
|
132.577
|
130.060
|
4.300
|
105.450
|
20.310
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Quý Đôn thị
xã Đồng Xoài
|
62/QĐ-UBND ngày 14/1/2013 (QĐ điều chỉnh)
|
53.991
|
46.700
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
2
|
Đường Minh Hưng - Đồng
Nơ (ghi thu, ghi chi)
|
|
|
|
80.200
|
|
80.200
|
|
|
|
Sở TC ghi thu, ghi chi
|
3
|
Đường xung quanh tượng
đài chiến thắng Đồng Xoài, thị xã Đồng Xoài
|
2233/QĐ-UBND ngày 01/11/2012
|
14.890
|
3.430
|
11.460
|
|
|
11.460
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
4
|
GTĐB đường Lộc Tấn
- Bù Đốp đoạn qua huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
1.850
|
|
|
1.850
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
5
|
GTĐB đường QL13 đoạn
qua huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
6
|
Đường vào trung tâm
xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú
|
1910/QĐ-UBND ngày 27/9/2012
|
32.843
|
17.277
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
7
|
Đường vào trung tâm
xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú
|
692/QĐ-UBND
ngày 29/4/2010
|
33.460
|
13.170
|
15.250
|
|
15.250
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
8
|
Đường vào trung tâm
xã Thanh An huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP)
|
1000/QĐ-UBND
ngày 28/4/2010
|
58.000
|
52.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
II
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
41.793
|
9.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
41.793
|
9.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hai tuyến
đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chảnh và đường QH số 30)
|
2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
41.793
|
9.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
Sở Xây dựng
|
III
|
Y TẾ
|
|
147.848
|
49.841
|
38.800
|
0
|
0
|
38.800
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
79.848
|
49.841
|
23.800
|
0
|
0
|
23.800
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Bù Gia Mập
|
971/QĐ-UBND ngày 26/4/2011
|
30.635
|
20.900
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
2
|
Xây dựng trạm Y tế,
sân vườn, hàng rào thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
2319/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
5.302
|
4.500
|
800
|
|
|
800
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
3
|
Bệnh viện y học cổ
truyền tỉnh (đối ứng NSĐP)
|
2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008
|
43.911
|
24.441
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
68.000
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
15.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Bệnh viện
Đa khoa huyện Hớn Quản
|
1002/QĐ-UBND ngày 28/4/2010
|
68.000
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
IV
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
280.838
|
155.865
|
96.000
|
25.000
|
0
|
71.000
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
277.264
|
155.865
|
94.000
|
25.000
|
0
|
69.000
|
|
|
|
1
|
Trường THPT chuyên
thị xã Bình Long
|
2019/QĐ-UBND ngày 6/9/2011
|
106.600
|
80.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2
|
Trường THPT Đồng Tiến,
huyện Đồng Phú
|
2305/QĐ-UBND ngày 25/10/2011
|
39.285
|
27.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
3
|
Xây dựng Ký túc xá
học sinh Trường THPT chuyên Quang Trung
|
2635/QĐ-UBND
ngày 16/11/2010
|
11.967
|
3.400
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Trường chuyên
Quang Trung
|
4
|
Xây dựng Trường
THPT Phước Bình, thị xã Phước Long
|
2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
49.980
|
12.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
5
|
Trường mầm non xã
Tân Hưng, huyện Hớn Quản
|
2104/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
14.932
|
5.465
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quảng
|
6
|
Trường MN Tân Thiện
- Thị xã Đồng Xoài
|
3500/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
18.500
|
9.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
7
|
Trường MN Tân Khai
B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
2124/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
17.000
|
10.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Trường MN Thanh
Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp
|
1810/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
19.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
9
|
Đối ứng Chương
trình đảm bảo chất lượng GD các trường học (SEQAP)
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Các huyện, thị
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
3.574
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Giao Sở GD&ĐT đề xuất phân bổ
|
1
|
XD 02 phòng mầm non
và 02 phòng TH Đa Bông Của, xã Thống Nhất,
huyện Bù Đăng
|
1648/QĐ-UBND ngày 17/9/2013
|
3.574
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
V
|
KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
|
1
|
XD khu thực nghiệm
và TTB phục vụ nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN
tỉnh
|
2523/QĐ-UBND ngày 13/12/2012
|
8.350
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
Sở KH-CN
|
2
|
Bổ sung hệ thống
giao ban điện tử trực tuyến tỉnh
|
1953/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
3.572
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Sở TT-TT
|
3
|
Đầu tư TTB nâng cao
năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
1948/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
3.572
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Sở KH-CN
|
4
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh
|
1949/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
4.985
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Sở KH-CN
|
VI
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
163.226
|
34.361
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
163.226
|
34.361
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa -
Thông tin tỉnh
|
1118/QĐ-UBND ngày 17/5/2010
|
163.226
|
34.361
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
Sở VH-TT và DL
|
VII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
35.399
|
14.849
|
21.100
|
6.900
|
-
|
14.200
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
35.399
|
14.849
|
16.100
|
1.900
|
-
|
14.200
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
3210/QĐ-UBND ngày 17/11/2010; 2153/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
6.847
|
4.100
|
2.500
|
1.900
|
|
600
|
|
|
Trung tâm DV bán ĐGTS
|
2
|
Trụ sở UBND thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản ( Đối ứng
NSĐP)
|
2554/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
4.700
|
3.300
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
3
|
Trụ sở UBND phường Long Phước, thị xã Phước Long (Đối
ứng NSĐP)
|
2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
6.700
|
4.700
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
UBND thị xã Phước Long
|
4
|
Đối ứng NSĐP dự án
sửa chữa, nâng cấp trụ sở LĐLĐ tỉnh
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Liên đoàn LĐ
|
5
|
Trung tâm lưu trữ Tỉnh
ủy
|
1430/QĐ-UBND ngày 17/10/2012
|
17.152
|
2.749
|
9.200
|
|
|
9.200
|
|
|
Văn phòng TU
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
11.557
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ Sở làm việc Đảng
ủy khối DN tỉnh
|
218/QĐ-UBND ngày 5/2/2013
|
11.557
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Đảng ủy khối DN
|
VIII
|
QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
|
56.613
|
10.000
|
23.890
|
18.200
|
-
|
5.690
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
28.030
|
10.000
|
13.200
|
13.200
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Trung tâm huấn
luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ CA (NSĐP hỗ trợ 50%)
|
3013/QĐ-H11-H16 ngày 28/7/2009 của Bộ CA
|
28.030
|
10.000
|
5.000
|
5000
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
2
|
GTĐB công trình
doanh trại, vật kiến trúc, cây trồng và trạm kiểm soát BP cứa khẩu Hoa Lư
|
2386/QĐ-UBND ngày 03/11/2011
|
8.200
|
|
8.200
|
8200
|
|
|
|
|
Ban QL khu KT
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
28.583
|
|
10.690
|
5000
|
0
|
5690
|
|
|
|
1
|
Trường Quân sự địa
phương (nhà ở học viên, nhà ăn CB, GV)
|
19/QĐ-UBND ngày 07/01/2013
|
9.313
|
|
5.690
|
|
|
5690
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
2
|
Trụ sở Đội PCCC khu
vực huyện Chơn Thành
|
1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
19.270
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
IX
|
THANH TOÁN CÁC
CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Giao KBNN tỉnh căn cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải
ngân theo đề nghị của Chủ ĐT
|
X
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(GHI THU, GHI CHI)
|
|
|
|
190.000
|
|
190.000
|
|
|
|
|
XI
|
HỖ TRỢ THEO MỤC
TIÊU TỪ NSTW
|
|
|
|
247.500
|
|
|
|
247.500
|
|
|
XII
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
26.000
|
|
|
|
|
26.000
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ
|
|
|
|
337.160
|
149.500
|
187.660
|
|
|
|
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
|
|
|
50.100
|
16.100
|
34.000
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
34.000
|
|
34.000
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
|
|
|
29.000
|
15.640
|
13.360
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
15.640
|
15.640
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
13.360
|
|
13.360
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ PHƯỚC
LONG
|
|
|
|
39.800
|
13.800
|
26.000
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
13.800
|
13.800
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
|
|
|
32.100
|
16.100
|
16.000
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
|
|
|
37.020
|
17.020
|
20.000
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu
chí
|
|
|
|
17.020
|
17.020
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
|
|
|
31.825
|
17.825
|
14.000
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
17.825
|
17.825
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
|
|
|
28.250
|
12.650
|
15.600
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
12.650
|
12.650
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
15.600
|
|
15.600
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
|
|
|
19.505
|
12.305
|
7.200
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
12.305
|
12.305
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
7.200
|
|
7.200
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN LỘC NINH
|
|
|
|
48.785
|
15.985
|
32.800
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
15.985
|
15.985
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
32.800
|
|
32.800
|
|
|
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
|
|
|
20.775
|
12.075
|
8.700
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
12.075
|
12.075
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD-ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
8.700
|
|
8.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tập trung năm 2014 tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2620/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản tập trung năm 2014 tỉnh Bình Phước
3.863
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|