|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2602/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Trường
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2602/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 01
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 93/2023/QH15 ngày 22 tháng
6 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh
tế - xã hội; phân bổ điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
trung ương giai đoạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung
ương năm 2023 các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27
tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết
số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố
quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm
2023;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao, cho ý kiến kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2023 thành phố Cần Thơ các nguồn vốn thuộc ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), cho ý kiến
về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023, kéo dài thời gian
thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương; kéo dài thời gian thực
hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 2926/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể
như sau:
1. Điều chỉnh giảm 449,771 tỷ đồng của 22 dự
án thuộc 10 chủ đầu tư.
2. Bổ sung 206,731 tỷ đồng cho 20 dự án thuộc
08 chủ đầu tư.
(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn bố trí thực
hiện theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Thủ
trưởng các chủ đầu tư được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 Quyết định này tiến
hành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và giải ngân hết số vốn được
giao. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về kết
quả thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND TP (b/c);
- CT, PCT UBND TP;
- Các Ban thuộc HĐND TP;
- VP UBND TP (3D);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, HS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Việt Trường
|
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 CÁC NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án A/B/C
|
Mã dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 (nguồn vốn NSĐP)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh
|
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm)
|
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách địa phương
|
Cân đối NSĐP
|
Sử dụng đất
|
XSKT
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022
|
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm
|
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
20.418.740
|
6.821.053
|
5.590.815
|
4.657.673
|
2.208.081
|
1.901.315
|
-243.040
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-243.040
|
0
|
1.658.275
|
|
A
|
Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
21.455
|
21.455
|
21.424
|
909
|
909
|
1.480
|
-1.320
|
-1.320
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
|
I
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
20.944
|
20.944
|
20.944
|
909
|
909
|
1.000
|
-840
|
-840
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
|
|
Điều chỉnh tổng thể
đồ án Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
7901494
|
TP.Cần Thơ
|
2021-2023
|
1167/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
20.944
|
20.944
|
20.944
|
909
|
909
|
1.000
|
-840
|
-840
|
|
|
|
|
|
160
|
|
II
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
69
|
69
|
60
|
0
|
0
|
60
|
-60
|
-60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Thiết bị đào tạo tối
thiểu đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
|
7945888
|
Ninh Kiều
|
2022-2023
|
3729/QĐ-UBND ngày 06/12/2021
|
69
|
69
|
60
|
|
|
60
|
-60
|
-60
|
|
|
|
|
|
0
|
|
III
|
Văn phòng Thành ủy
|
|
|
|
|
|
442
|
442
|
420
|
0
|
0
|
420
|
-420
|
-420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ giai đoạn
2021-2025
|
|
|
Ninh Kiều
|
2022-2023
|
1563/UBND-XDĐT ngày 28/4/2022
3765/QĐ-UBND ngày 01/11/2022
|
442
|
442
|
420
|
|
|
420
|
-420
|
-420
|
|
|
|
|
|
0
|
|
B
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
20.397.285
|
6.799.598
|
5.569.391
|
4.656.764
|
2.207.172
|
1.899.835
|
-241.720
|
1.320
|
0
|
0
|
0
|
-243.040
|
0
|
1.658.115
|
|
I
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng thành phố
|
|
|
|
|
|
12.758.926
|
2.556.589
|
2.249.147
|
1.044.315
|
411.224
|
1.197.226
|
-299.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-299.200
|
0
|
898.026
|
|
1
|
Đường Vành đai sân
bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn 1: Đoạn từ
nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675
|
B
|
7619462
|
Bình Thủy
|
2018-2023
|
2863/QĐ-UBND 30/10/2017
3183/QĐ-UBND 06/12/2017
3029/QĐ-UBND 01/11/2021
|
137.185
|
37.185
|
11.835
|
80.350
|
25.350
|
11.835
|
-11.835
|
-11.835
|
|
|
|
|
|
0
|
|
2
|
Trường Chính trị
thành phố Cần Thơ
|
B
|
7008114
|
Ninh Kiều
|
2016-2023
|
1187/QĐ-UBND ngày 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND ngày
10/10/2019; 80/QĐ-UBND ngày 14/01/2021; 144/QĐ-UBND ngày 18/01/2022; 793/QĐ-UBND
ngày 27/3/2023
|
170.482
|
170.482
|
9.500
|
140.007
|
140.007
|
0
|
1.690
|
1.690
|
|
|
|
|
|
1.690
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
khu vực tầng hầm và hội trường lớn UBND thành phố
|
C
|
7919715
|
Ninh Kiều
|
2021-2023
|
300/QĐ-SXD ngày 31/12/2021; 141/QĐ-SXD ngày 17/6/2022;
374/QĐ-SXD ngày 30/12/2022
|
945
|
945
|
880
|
288
|
288
|
0
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
178
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở làm việc tại số 01 đường Quang Trung, phường Tân An, quận Ninh Kiều
|
C
|
7885992
|
Ninh Kiêu
|
2022-2024
|
1568/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
32.293
|
32.293
|
32.083
|
300
|
300
|
0
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
900
|
|
5
|
Đường tỉnh 920 (đoạn
qua Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn)
|
C
|
7754995
|
Ô Môn
|
2021-2023
|
2533/QĐ-UBND ngày 11/11/2020; 3953/QĐ-UBND ngày
23/11/2022
|
45.181
|
45.181
|
45.181
|
41.987
|
41.987
|
500
|
2.694
|
2.694
|
|
|
|
|
|
3.194
|
|
6
|
Trung tâm Ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ
|
B
|
7435684
|
Ninh Kiều
|
2016-2020
|
3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
1974/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 (QT)
|
125.536
|
125.536
|
790
|
125.390
|
125.390
|
0
|
321
|
321
|
|
|
|
|
|
321
|
|
7
|
Đường tỉnh 918, thành
phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa đường Tỉnh
918 với Đường tỉnh 923 đến cầu Lộ Bức)
|
B
|
7840643
|
BT-PD
|
2020-2023
|
2184/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
2735/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
|
324.246
|
116.006
|
123.983
|
186.077
|
18.901
|
52.805
|
-35.000
|
-35.000
|
|
|
|
|
|
17.805
|
|
8
|
Đường Thắng Lợi 1
(Bờ trái - đoan từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng
|
C
|
7604915
|
Vĩnh Thanh
|
2018-2024
|
2858/QĐ-UBND 30/10/2017; 1427/QĐ-UBND 29/4/2022
|
62.728
|
62.728
|
52.769
|
10.250
|
10.250
|
1.400
|
-1.000
|
-1.000
|
|
|
|
|
|
400
|
|
9
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng thành phố
|
B
|
7184282
|
Cái Răng
|
2020-2023
|
1424/QĐ-UBND ngày 15/7/2020
|
68.638
|
68.638
|
67.847
|
30.001
|
30.001
|
30.000
|
-16.400
|
-16.400
|
|
|
|
|
|
13.600
|
|
10
|
Đường tỉnh 921: Đoạn
tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường
cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng - Châu Đốc)
|
B
|
7865523
|
Thốt Nốt - Cờ Đỏ
|
2021-2024
|
1351/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
871.213
|
263.213
|
262.487
|
213.287
|
2.372
|
25.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
11
|
Xây dựng và nâng cấp
mở rộng Đường tỉnh 917
|
B
|
7863972
|
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền
|
2021-2024
|
3611/QĐ-UBND ngày 01/12/2021
|
996.210
|
435.210
|
443.415
|
200.900
|
900
|
52.686
|
35.952
|
35.952
|
|
|
|
|
|
88.638
|
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường bộ cao tốc Châu Đốc-Cần Thơ-Sóc Trăng giai đoạn 1, dự án thành phần 2
đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ
|
A
|
7969768
|
VT-CĐ- TL
|
2022-2026
|
290/QĐ-UBND ngày 09/02/2023
|
9.725.097
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
1.000.000
|
-300.000
|
|
|
|
|
300.000
|
|
700.000
|
|
13
|
Xây dựng phòng họp
và cải tạo sửa chữa Trụ sở Thành ủy, Môi trường Thành ủy
|
C
|
7851365
|
Ninh Kiều
|
2021-2024
|
1375/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
49.183
|
49.183
|
48.882
|
13.896
|
13.896
|
23.000
|
-12.500
|
-12.500
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
14
|
Thư viện thành phố
Cần Thơ
|
B
|
7870170
|
Ninh Kiều
|
2023-2025
|
1321/QĐ-UBND ngày 05/06/2023
2389/QĐ-UBND ngày 05/10/2023
|
149.988
|
149.988
|
149.495
|
1.582
|
1.582
|
0
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
|
II
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
|
43.779
|
43.779
|
38.340
|
7.868
|
7.868
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.000
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Thới
Lai (giai đoạn 2) tại xã Tân Thanh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
C
|
7004692
|
Thới Lai
|
2020-2022
|
59/QĐ-STC ngày 22/05/2023 (QT)
|
4.502
|
4.502
|
13
|
4.488
|
4.488
|
0
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
|
2
|
Đội Cảnh sát giao
thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công an thành phố Cần
Thơ
|
C
|
7004692
|
Ô Môn
|
2022-2024
|
246/QĐ-SXD ngày 02/12/2021
274/QĐ-SXD ngày 17/10/2022
|
14.735
|
14.735
|
14.164
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
3
|
Xây dựng nhà tạm giữ
Công an quận Ô Môn
|
C
|
7004692
|
Ô Môn
|
2022-2024
|
3902/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
24.542
|
24.542
|
24.163
|
380
|
380
|
6.000
|
-3.013
|
-3.013
|
|
|
|
|
|
2.987
|
|
III
|
Trung tâm Phát
triển Quỹ đất thành phố
|
|
|
|
|
|
181.123
|
181.123
|
94.529
|
148.920
|
148.920
|
18.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.000
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ tại phường Long Tuyền,
quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
|
B
|
7712035
|
Bình Thủy
|
2018-2024
|
- QĐ số 2269/QĐ-UBND ngày 31/08/2018.
- QĐ số 3952/QĐ-UBND ngày 17/12/2021.
- QĐ số 1459/QĐ-UBND ngày 21/6/2023
|
132.887
|
132.887
|
46.967
|
123.920
|
123.920
|
0
|
1.757
|
|
1.757
|
|
|
|
|
1.757
|
|
2
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật Khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cái Sơn Hàng
Bàng - Đường tỉnh 923)
|
C
|
7864415
|
Ninh Kiều
|
2021-2023
|
1044/QĐ-UBND ngày 17/5/2021
|
48.236
|
48.236
|
47.562
|
25.000
|
25.000
|
18.000
|
-1.757
|
|
-1.757
|
|
|
|
|
16.243
|
|
IV
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
1.742.867
|
347.517
|
255.200
|
1.441.554
|
175.053
|
5.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.400
|
|
1
|
Bệnh viện Ung bướu
thành phố Cần Thơ quy mô 500 giường
|
A
|
7526068
|
Ninh Kiều
|
2018-2023
|
223/QĐ-UBND 25/01/2017
|
1.727.942
|
332.592
|
245.000
|
1.427.254
|
160.753
|
5.000
|
-3.600
|
|
|
-3.600
|
|
|
|
1.400
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh
viện Tâm thần (cơ sở cũ) thành cơ sở 2 - Bệnh viện Mắt Răng Hàm Mặt thành phố
Cần Thơ
|
C
|
7739387
|
Ninh Kiều
|
2021-2023
|
163/QĐ-SXD ngày 28/8/2020
|
14.925
|
14.925
|
10.200
|
14.300
|
14.300
|
400
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
|
4.000
|
|
V
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
692.631
|
692.631
|
429.060
|
363.571
|
363.571
|
25.000
|
840
|
840
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.840
|
|
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao Ninh Kiều
|
B
|
7772903
|
Ninh Kiều
|
2020-2023
|
2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
2490/QĐ-UBND ngày 6/10/2021
|
692.631
|
692.631
|
429.060
|
363.571
|
363.571
|
25.000
|
840
|
840
|
|
|
|
|
|
25.840
|
|
VI
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
|
4.140.034
|
2.140.034
|
1.693.277
|
1.336.325
|
786.325
|
473.609
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
0
|
513.600
|
|
1
|
Cầu Tây Đô, huyện
Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
B
|
7861307
|
Phong Điền
|
2021-2024
|
1125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
208.045
|
208.045
|
207.322
|
130.000
|
130.000
|
30.000
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
|
70.000
|
|
2
|
Đường vành đai phía
Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)
|
A
|
7863251
|
Ô Môn Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều Cái Răng
|
2021-2026
|
3543/QĐ-UBND ngày 26//11/2021
|
3.837.742
|
1.837.742
|
1.392.000
|
1.195.775
|
645.775
|
413.605
|
14.500
|
12.000
|
|
|
2.500
|
|
|
428.109
|
|
3
|
Trạm dừng, nhà chờ
xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại
|
C
|
7864623
|
TP. Cần Thơ
|
2022-2024
|
1215/QĐ-UBND ngày 05/04/2022
|
24.304
|
24.304
|
24.690
|
4.000
|
4.000
|
15.000
|
-6.500
|
-6.500
|
|
|
|
|
|
8.500
|
|
4
|
Trung tâm Quản lý
giao thông đô thị trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
C
|
7864599
|
Bình Thủy
|
2022-2023
|
3242/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
19.995
|
19.995
|
19.815
|
6.000
|
6.000
|
12.000
|
-5.500
|
-5.500
|
|
|
|
|
|
6.500
|
|
5
|
Đầu tư hệ thống quản
lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các
hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò
xe (VDS) và Trung tâm điều khiển)
|
C
|
|
TP.Cần Thơ
|
2023-2025
|
1336/QĐ-UBND ngày 06/06/2023
|
49.948
|
49.948
|
49.450
|
550
|
550
|
3.000
|
-2.500
|
|
|
|
-2.500
|
|
|
500
|
|
VII
|
Trung tâm Nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
479.347
|
479.347
|
456.000
|
302.000
|
302.000
|
60.000
|
65.000
|
1.418
|
0
|
37.000
|
0
|
16.160
|
10.422
|
125.000
|
|
1
|
Dự án xây dựng và nâng
cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh
|
B
|
7855023
|
Vĩnh Thạnh
|
2021-2024
|
3076/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
119.697
|
119.697
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
12.000
|
1.418
|
|
|
|
10.582
|
|
27.000
|
|
2
|
Dự án xây dựng và nâng
cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền
|
B
|
7855024
|
Phong Điền
|
2021-2024
|
3075/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
119.801
|
119.801
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
18.000
|
|
|
2.000
|
|
5.578
|
10.422
|
33.000
|
|
3
|
Dự án xây dựng và nâng
cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai
|
B
|
7855025
|
Thới Lai
|
2021-2024
|
3078/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
119.881
|
119.881
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
16.500
|
|
|
16.500
|
|
|
|
31.500
|
|
4
|
Dự án xây dựng và hệ
thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ
|
B
|
7855026
|
Cờ Đỏ
|
2021-2024
|
3077/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
119.968
|
119.968
|
114.000
|
75.500
|
75.500
|
15.000
|
18.500
|
|
|
18.500
|
|
|
|
33.500
|
|
VIII
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
173.603
|
173.603
|
172.599
|
10.311
|
10.311
|
23.600
|
-11.360
|
-938
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-10.422
|
12.240
|
|
1
|
Thư viện thành phố
Cần Thơ
|
B
|
7870170
|
Ninh Kiều
|
2023-2025
|
1321/QĐ-UBND ngày 05/06/2023
2389/QĐ-UBND ngày 05/10/2023
|
149.988
|
149.988
|
149.495
|
1.582
|
1.582
|
10.500
|
-10.422
|
|
|
|
|
|
-10.422
|
78
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở và trang
bị hệ thống phần mềm ứng dụng du lịch thông minh cho Trung tâm Phát triển Du
lịch thành phố Cần Thơ
|
C
|
7870169
|
Ninh Kiều
|
2022-2023
|
296/QĐ-SXD ngày 28/12/2021
|
10.713
|
10.713
|
10.590
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-996
|
-996
|
|
|
|
|
|
4.004
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà
ở vận động viên Khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Cần Thơ
|
C
|
7944627
|
Ninh Kiều
|
2022-2024
|
303/QĐ-SXD ngày 04/11/2022
|
4.923
|
4.923
|
4.809
|
190
|
190
|
4.600
|
-428
|
-428
|
|
|
|
|
|
4.172
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp
Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ
|
C
|
7871706
|
Ninh Kiều
|
2022-2023
|
297/QĐ-SXD ngày 29/12/2021
|
7.979
|
7.979
|
7.705
|
3.539
|
3.539
|
3.500
|
486
|
486
|
|
|
|
|
|
3.986
|
|
IX
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
184.975
|
184.975
|
181.239
|
1.900
|
1.901
|
85.000
|
-37.000
|
0
|
0
|
-37.000
|
0
|
0
|
0
|
48.000
|
|
1
|
Trường THPT Chuyên Lý
Tự Trọng
|
B
|
7861066
|
Cái Răng
|
2021-2024
|
147/QĐ-UBND ngày 18/01/2022
|
79.992
|
79.992
|
79.383
|
750
|
750
|
30.000
|
-10.000
|
|
|
-10.000
|
|
|
|
20.000
|
|
2
|
Trường THCS và THPT
Tân Lộc
|
C
|
7861067
|
Thốt Nốt
|
2021-2023
|
691/QĐ-UBND ngày 15/02/2022
|
39.995
|
39.995
|
39.588
|
500
|
500
|
20.000
|
-9.000
|
|
|
-9.000
|
|
|
|
11.000
|
|
3
|
Trường phổ thông
Dân tộc nội trú
|
C
|
7861068
|
Ô Môn
|
2021-2023
|
21/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
|
24.989
|
24.989
|
24.680
|
250
|
250
|
15.000
|
-9.000
|
|
|
-9.000
|
|
|
|
6.000
|
|
4
|
Trường THCS và THPT
Thới Thuận
|
C
|
7861065
|
Thốt Nốt
|
2021-2023
|
4278/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
39.999
|
39.999
|
37.588
|
400
|
400
|
20.000
|
-9.000
|
|
|
-9.000
|
|
|
|
11.000
|
|
Quyết định 2602/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2602/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công ngày 01/11/2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương do thành phố Cần Thơ ban hành
899
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|