|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2523/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Dương Anh Điền
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2523/QĐ-UBND
|
Hải Phòng,
ngày 23 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ, ĐẦU TƯ CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ
KHÔNG CHẤP THUẬN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư;
Xét đề nghị của Sở Công Thương
tại Công văn số 643/SCT-KHTH ngày 23/7/2013; Sở Tài Nguyên và Môi trường tại
Công văn số 2221/STNMT-BVMT ngày 29/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu
tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải
Phòng đến năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của Ủy ban nhân dân
thành phố về việc phê duyệt Đề án Xây dựng tiêu chí, danh mục các dự án công
nghiệp khuyến khích đầu tư, không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải
Phòng giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng ban Ban Quản lý Khu Kinh tế
Hải Phòng, Thủ trưởng các Sở, ngành, địa phương và đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Dương Anh Điền
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP
KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày
23/12/ 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố).
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
(khu công
nghiệp, cụm công nghiệp)
|
I
|
CƠ KHÍ -
LUYỆN KIM
|
|
1
|
Sản xuất
máy móc, thiết bị (công nghiệp phụ trợ) phục vụ cho ngành đóng tàu.
|
Đồ Sơn, Nam
cầu Kiền, Gia Minh, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tân Trào, Chiến Thắng – An Thọ, An
Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền Bái – Cao Nhân, Nam Tràng Cát.
|
2
|
Sản xuất
máy công cụ gia công kim loại.
|
3
|
Sản xuất
thiết bị lọc nước và xử lý nước thải.
|
4
|
Sản xuất,
chế tạo thiết bị cơ khí chính xác; thiết bị, máy móc kiểm tra, đo lường.
|
5
|
Sản xuất
khuôn mẫu cho các sản phẩm kim loại và phi kim loại.
|
6
|
Nhà máy cơ
khí nặng sản xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết phi tiêu chuẩn trong các
lĩnh vực: khai thác dầu khí, mỏ, năng lượng, xi măng, công nghiệp môi trường,
xây dựng.
|
7
|
Chế tạo, lắp
ráp ô tô, xe máy; Sản xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết (công nghiệp phụ
trợ) phục vụ ngành công nghiệp ô tô, xe máy.
|
8
|
Chế tạo máy
điều khiển bằng số: máy tiện, khoan, nghiền, xay, mài, uốn, gấp, cán, xén, đục
lỗ, hàn, hàn cầu võng, hàn cầu võng plasma kim loại.
|
9
|
Sản xuất vỏ
container.
|
Nam cầu Kiền,
Đình Vũ, Nam Đình Vũ, An Hưng - Đại Bản
|
10
|
Sản xuất
thép hợp kim, thép không gỉ.
|
Nam cầu Kiền,
Đình Vũ, Nam Đình Vũ, An Hưng - Đại Bản
|
11
|
Sản xuất kết
cấu thép.
|
Đình Vũ,
Nam Đình Vũ
|
12
|
Chế tạo dầm
thép, khung kết cấu dầm cầu
|
13
|
Sản xuất
máy móc, thiết bị, chi tiết máy, khuôn mẫu, đồ gá, dụng cụ - dao cắt cho ngành
dệt, may, da giầy; phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, chế biến thực
phẩm, thuỷ hải sản.
|
Nam Cầu Kiền,
Gia Minh, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Tân Trào, An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền
Bái – Cao Nhân, Cầu Cựu, Nam Tràng Cát
|
14
|
Sản xuất
thang máy, thiết bị nâng hạ cỡ lớn.
|
Nam Cầu Kiền,
Tràng Duệ, Đình Vũ, Nam Đình Vũ
|
15
|
Sản xuất
trang thiết bị, dụng cụ thể thao; thiết bị và dụng cụ dạy học; thiết bị y tế.
|
Nam Cầu Kiền,
Tràng Duệ
|
16
|
Sản xuất và
lắp ráp máy móc thiết bị kỹ thuật điện: máy phát điện, tổ hợp thiết bị năng
lượng, máy biến áp, động cơ điện.
|
Nam Cầu Kiền,
Tràng Duệ, Nam Đình Vũ
|
II
|
HOÁ
CHẤT – CAO SU NHỰA
|
|
17
|
Sản xuất ống
và phụ kiện HDPE và PP.R phục vụ cho các ngành: cấp, thoát nước, xây dựng.
|
Tràng Duệ,
Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ, Nam Tràng Cát, Đồ Sơn, Quang Phục, Thị trấn Tiên
Lãng
|
18
|
Sản xuất
thuốc chữa bệnh đạt tiêu chuẩn GMP.
|
VSIP, An
Dương
|
19
|
Sản xuất
thuốc từ thảo dược và nguyên liệu cho ngành dược phẩm.
|
VSIP, An
Dương
|
20
|
Sản xuất
pin nhiên liệu hydro, pin năng lượng mặt trời, pin nhiên liệu methanol, pin
sinh học.
|
Cầu Cựu, TT
Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ
|
21
|
Sản xuất
nhiên liệu sinh học thay thế nhiên liệu tự nhiên: Etanol, xăng dầu từ
xenlolura, Hydro sử dụng Hydrogenase, dầu diezel từ dầu thực vật.
|
Cầu Cựu, TT
Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ
|
22
|
Sản xuất
kem đánh răng, xà phòng, sữa tắm, dầu gội đầu, hoá mỹ phẩm.
|
Cầu Cựu, TT
Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc, Tân Liên
|
23
|
Sản xuất
bao bì nhựa sinh học tự huỷ.
|
Tràng Duệ,
Tân Liên, Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phú
|
24
|
Sản xuất
xăm, lốp ô tô các loại
|
Đình Vũ
|
25
|
Sản xuất
các sản phẩm nhựa kỹ thuật (chi tiết, phụ tùng nhựa cho ô tô, xe máy, đồ điện
tử, viễn thông).
|
Tràng Duệ,
Nam Cầu Kiền, Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Ngũ Phúc
|
26
|
Sản xuất
thùng nhựa đựng sản phẩm dầu nhờn
|
Đình Vũ
|
27
|
Sản xuất các
sản phẩm hoá dầu.
|
Đình Vũ,
Nam Đình Vũ
|
28
|
Xây dựng vận
hành đường ống dẫn dầu, dẫn khí, kho chứa LPG.
|
Đình Vũ,
Nam Đình Vũ, Lạch Huyện
|
III
|
ĐIỆN TỬ,
ĐIỆN LẠNH, VIỄN THÔNG, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
29
|
Chế tạo hệ
thống vi cơ điện tử (MENS), hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và thiết bị sử dụng
MENS, NEMS.
|
An Dương,
VSIP, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Cầu Cựu
|
30
|
Sản xuất
các thiết bị mạng tích hợp, các bộ nhớ dung lượng cao.
|
31
|
Sản xuất
thiết bị nhận dạng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh, cử chỉ, chuyển động và ý
nghĩ.
|
32
|
Sản xuất
thiết bị truyền dữ liệu bằng laser; Thiết bị chuyển mạch quang tự động; Modul
và các thiết bị điều khiển thiết bị đầu cuối 3G và mạng thế hệ sau.
|
33
|
Sản xuất
thiết bị và mạng Internet di động.
|
34
|
Chế tạo thẻ
thông minh, thiết bị giám sát thông minh và đầu đọc thẻ thông minh.
|
35
|
Sản xuất
các thiết bị thu, phát và chuyển đổi sử dụng trong truyền hình số mặt đất,
truyền hình số vệ tinh.
|
36
|
Sản xuất điện
thoại di động.
|
37
|
Sản xuất
cáp quang, cáp viễn thông.
|
38
|
Chế tạo
robot.
|
39
|
Sản xuất
màn hình độ phân giải cao LCD, LED, OLED.
|
40
|
Sản xuất
máy tính và các thiết bị ngoại vi.
|
41
|
Sản xuất ổ
đĩa cứng, đĩa laser.
|
42
|
Chế tạo các
đầu cảm biến, các thiết bị đo điện tử.
|
43
|
Chế tạo các
thiết bị đo chính xác kỹ thuật số.
|
44
|
Sản xuất tủ
lạnh, máy lạnh, điều hoà.
|
45
|
Sản xuất nồi
cơm điện, bình nóng lạnh, máy giặt.
|
46
|
Sản xuất máy
ảnh kỹ thuật số, máy quay phim, thiết bị ghi âm, ghi hình.
|
47
|
Sản xuất phụ
tùng và thiết bị điện tử hàng hải.
|
48
|
Chế tạo thiết
bị chẩn đoán điện tử cho y tế, phẫu thuật và thiết bị X-quang.
|
49
|
Chế tạo thiết
bị, dụng cụ đo, kiểm: la bàn, thiết bị lái; đo, kiểm cho chất lỏng, khí; đo
kiểm áp.
|
50
|
Sản xuất ống
nhòm, thiết bị trong thiên văn học, các ống viễn vọng quang học.
|
51
|
Sản xuất
các dụng cụ tinh thể lỏng, các thiết bị laser và quang học khác.
|
52
|
Sản xuất
các động cơ khoan nha khoa.
|
53
|
Sản xuất
các thiết bị, dụng cụ phân tích lý, hoá: phân tích ga, khói, quang phổ, phóng
xạ quang học, đo ánh sáng.
|
54
|
Sản xuất
thiết bị, dụng cụ cân nhạy, kiểm tra độ cứng, đo mật độ.
|
55
|
Sản xuất
các thiết bị điều nhiệt, điều áp.
|
56
|
Sản xuất
các thiết bị, dụng cụ phân tích điện, sóng, quang phổ.
|
57
|
Sản xuất
các thiết bị, dụng cụ cho chụp ảnh, quay phim, sợi quang học, kính áp tròng, mắt
giả, máy trợ thính, máy điều hoà nhịp tim.
|
58
|
Nghiên cứu
chế tạo các phần mềm ứng dụng.
|
An Dương,
VSIP, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ và các Khu Công nghệ phần mềm của Thành phố
|
59
|
Sản xuất
máy photocopy, máy in, máy scan.
|
VSIP
|
IV
|
THIẾT BỊ
ĐIỆN
|
|
60
|
Sản xuất quạt
điện cao cấp phục vụ cho dân dụng và công nghiệp.
|
Nam Tràng
Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, TT Tiên Lãng, Quang Phục, Nam Cầu Kiền, Nam
Đình Vũ, Cầu Cựu
|
61
|
Sản xuất các
loại ổ cắm, phích cắm, công tắc, atomat, ổn áp, lưu điện, máy hút bụi.
|
62
|
Sản xuất
các loại đèn cao áp, đèn tiết kiệm năng lượng, bóng điện Halogen, đèn trang
trí.
|
63
|
Sản xuất các
loại máy phát điện khai thác nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, địa nhiệt,
khí sinh học…).
|
64
|
Sản xuất
máy biến thế điện truyền tải.
|
65
|
Sản xuất
khí cụ điện trung, cao thế, máy phát điện cỡ lớn.
|
66
|
Sản xuất
dây và cáp điện.
|
V
|
VẬT LIỆU
MỚI
|
|
|
Vật liệu
tiên tiến dùng cho nông nghiệp; vật liệu tham gia vào khâu bảo quản nông sản
|
An Dương,
VSIP, Nam Tràng Cát, Cầu Cựu
|
67
|
Sản xuất
polymer tiên tiến dùng trong che phủ nhà kính.
|
68
|
Sản xuất
polymer siêu hấp thụ nước để giữ ẩm cho đất, cải tạo đất, khắc phục hạn hán,
tăng khả năng nảy mầm, tăng năng suất cây trồng.
|
69
|
Sản xuất
polymer phân huỷ sinh học.
|
70
|
Sản xuất vật
liệu chế tạo sensơ dùng trong nhà kính.
|
71
|
Sản xuất KIT sinh học, điện cực sinh học chẩn
đoán trị liệu cây trồng, vật nuôi.
|
72
|
Giống cây
trồng được sản xuất bằng công nghệ mô hom cải tiến, bằng nuôi cấy mô tế bào,
bằng nuôi cấy bao phấn và chuyển gen chống chịu sâu bệnh và điều kiện khí hậu
bất lợi.
|
73
|
Chế tạo vật
liệu cho y, dược: Vacxin thế hệ mới cho con người, KIT chuẩn đoán trong y tế,
vật liệu nano sinh học.
|
|
Chế tạo
vật liệu nano
|
74
|
Nano
composit, nano kim loại, nano oxit kim loại, nanowire, nanorod, nano sinh học.
|
75
|
Chế tạo ống
than nano (carbon nano tube).
|
|
Chế tạo
vật liệu cho năng lượng
|
76
|
Chế tạo vật
liệu điện hoá dùng trong các thiết bị điện tử viễn thông, điện thoại, máy
tính xách tay, ôtô, xe máy, xe đạp điện.
|
77
|
Chế tạo pin
nhiên liệu hydro, pin năng lượng mặt trời, pin nhiên liệu methanol, pin sinh
học.
|
|
Chế tạo
vật liệu cho Y, Dược
|
78
|
Chế tạo vật
liệu dùng trong y học để thay thế một số bộ phận của cơ thể người.
|
79
|
Chế tạo vật
liệu cao phân tử dùng trong dược học.
|
80
|
Chế tạo vật
liệu cao phân tử dùng trong mỹ phẩm.
|
81
|
Sản xuất chỉ
khâu kỹ thuật và màng mỏng sinh học dùng trong y tế.
|
|
Chế
tạo vật liệu polymer và composite
|
82
|
Chế tạo vật
liệu composite nền cao phân tử phục vụ cho giao thông vận tải: sản xuất canô,
tàu xuồng cỡ nhỏ, vỏ một số bộ phận ô tô.
|
83
|
Chế tạo vật
liệu composite dùng vật liệu tự nhiên như đay, lanh.
|
84
|
Chế tạo
polymer dẫn điện.
|
85
|
Chế tạo các
vật liệu composit dạng dẻo, dạng bimetal.
|
86
|
Vật liệu
composite cao phân tử sử dụng cho kỹ thuật điện và điện tử trong điều kiện
môi trường khắc nghiệt.
|
87
|
Composit nền
kim loại sử dụng trong kỹ thuật điện, điện tử và y – sinh.
|
|
Chế tạo
vật liệu điện tử, quang tử
|
88
|
Chế tạo vật
liệu ứng dụng trong công nghiệp điện tử: nam châm, các vật liệu vô định hình
và vi tinh thể, vật liệu từ nano.
|
89
|
Chế tạo vật
liệu và linh kiện cảm biến: bán dẫn, siêu dẫn, các chất dẫn điện mới, gốm áp
điện.
|
90
|
Chế tạo vật
liệu và linh kiện quang - điện tử phục vụ cho lĩnh vực viễn thông, tự động
hoá.
|
91
|
Sản xuất giấy
dẫn điện.
|
92
|
Sản xuất mực
dẫn điện.
|
VI
|
VẬT LIỆU
XÂY DỰNG
|
|
93
|
Sản xuất vật
liệu nhẹ, siêu nhẹ dùng để làm tường, vách ngăn.
|
An Dương,
VSIP, Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Nam Đình Vũ, Cầu Cựu, Thị trấn Tiên Lãng, Tân
Liên, Quang Phục
|
94
|
Sản xuất
khung cửa nhôm, khung cửa nhựa có lõi thép gia cường.
|
95
|
Sản xuất vật
liệu chống cháy, cách âm, cách điện, cách nhiệt, tiết kiệm năng lượng.
|
96
|
Sản xuất
các vật liệu xây dựng không nung.
|
Nam Cầu Kiền,
Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Cầu Cựu, TT Tiên Lãng, Quang Phục
|
97
|
Sản xuất
các loại ngói tráng men, ngói trang trí.
|
98
|
Sản xuất tấm
lợp composite, tấm lợp polycarbonate, tấm lợp polycarbonate - hợp kim nhôm, tấm
lợp acrylic có phủ các hạt đá tự nhiên.
|
99
|
Sản xuất
các loại đá ốp lát nhân tạo chất lượng cao như Terastone và Brettsone.
|
100
|
Sản xuất
các vật liệu ốp lát nội thất có khả năng ngăn ngừa sự ngưng tụ hơi nước, ngăn
ngừa sự bám bẩn, có khả năng hút mùi hôi.
|
101
|
Sản xuất
các vật liệu ốp lát ngoại thất có bề mặt là những loại hợp chất có khả năng chống
thấm cao, chống bám dính, ngăn ngừa sự phát triển của rêu mốc.
|
VII
|
CÔNG
NGHIỆP NHẸ
|
|
102
|
May mặc xuất
khẩu (có sử dụng nguyên vật liệu trong nước).
|
Cầu Cựu,
Ngũ Phúc, Tân Liên, TT Tiên Lãng, Quang Phục
|
103
|
Sản xuất
nguyên phụ liệu cho ngành may mặc (công nghiệp phụ trợ): Xơ sợi polyester, chỉ,
cúc, khoá.
|
104
|
Sản xuất
nguyên phụ liệu cho ngành sản xuất giầy (công nghiệp phụ trợ): đế, vải giả da
(PVC, PU).
|
105
|
Sản xuất
văn phòng phẩm và thiết bị văn phòng.
|
106
|
Sản xuất giấy
in, giấy tráng phim, khăn ăn cao cấp.
|
107
|
Sản xuất
giày da, giầy thể thao, giày vải, dép sandal thời trang.
|
VIII
|
CHẾ BIẾN
THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG
|
|
108
|
Sản xuất
bia, rượu, nước giải khát.
|
Ngũ Phúc, TT
Tiên Lãng, Quang Phục Cầu Cựu
|
109
|
Chế biến
nông sản.
|
110
|
Chế biến
thuỷ hải sản.
|
Trung tâm dịch
vụ hậu cần thuỷ sản Hải Phòng (Khu neo đậu và dịch vụ hậu cần thủy sản Trân Châu,
huyện Cát Hải; Khu neo đậu và dịch vụ hậu cần thủy sản Vinh Quang, huyện Tiên
Lãng)
|
111
|
Sản xuất,
trích ly dầu đậu nành, tinh luyện dầu thực vật.
|
Cầu Cựu,
Ngũ Phúc, TT Tiên Lãng, Quang Phục
|
112
|
Chế biến thịt
xuất khẩu.
|
113
|
Sản xuất
các sản phẩm sôcôla và ca cao cao cấp.
|
114
|
Sản xuất thức
ăn gia súc.
|
115
|
Chế phẩm
giàu dinh dưỡng phục vụ sức khỏe cho người và vật nuôi.
|
116
|
Sản
xuất Protein, Axit amin, axit hữu cơ.
|
IX
|
CÔNG NGHIỆP
TÁI CHẾ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN, NƯỚC THẢI, KHÍ THẢI
|
|
117
|
Chế tạo dây
chuyền xử lý chất thải bằng công nghệ sinh học.
|
|
118
|
Chế tạo thiết
bị xử lý ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải tiên tiến khác.
|
|
119
|
Thu gom, xử
lý nước thải, khí thải, chất thải rắn, tái chế, tái sử dụng chất thải phát
sinh trên địa bàn thành phố.
|
|
X
|
XÂY DỰNG
VÀ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
120
|
Đầu tư xây
dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh
tế, cụm công nghiệp.
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP ĐẦU TƯ CÓ ĐIỀU
KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
TT
|
Tên dự án
|
Các điều kiện
phải đáp ứng
|
1
|
Đóng và sửa chữa tàu.
|
- Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất,
đảm bảo yêu cầu về môi trường.
- Chỉ thu hút vào địa điểm:
(1) Khu vực sông Bạch Đằng: Ưu tiên di chuyển,
nâng cấp các nhà máy đóng và sửa chữa tàu hiện có.
(2) Khu vực dọc sông Văn Úc: Ưu tiên thu hút đầu
tư mới và di chuyển các nhà máy đóng và sửa chữa tàu hiện có.
|
2
|
Sản xuất sơn không sử dụng dung môi hữu cơ và
kim loại nặng.
|
Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất,
đáp ứng các quy định về môi trường.
|
3
|
Sản xuất sơn phủ nội ngoại thất có độ bóng và
độ bền cao, có khả năng chống thấm, chống bám dính, dễ cọ rửa bằng nước.
|
4
|
Sản xuất sơn có khả năng chịu nhiệt, làm giảm
nhiệt độ bề mặt.
|
5
|
Sản xuất sơn nền công nghiệp có khả năng chống
mài mòn, bền trong môi trường nước ngọt, nước mặn, dầu, hoá chất.
|
6
|
Sản xuất sơn điện ly phục vụ cho ngành công
nghiệp ô tô.
|
7
|
Sản xuất phân bón.
|
Theo Quyết định số 550/QĐ-TTg ngày 11/5/2012 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch 5 năm 2011-2015 của Tập đoàn Hoá chất
Việt Nam.
|
8
|
Sản xuất phôi thép.
|
Phù hợp với Quy hoạch phát triển ngành Thép Việt
Nam được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
9
|
Sản xuất đất hiếm.
|
Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất,
đáp ứng các quy định về môi trường.
|
10
|
Phá dỡ tàu cũ.
|
Địa điểm phù hợp với quy hoạch và đáp ứng các
quy định về môi trường.
|
11
|
Sản xuất xi măng.
|
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển ngành xi măng
Việt Nam được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Chứng minh nguồn nguyên liệu phục vụ cho sản
xuất.
- Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất,
đáp ứng các quy định về môi trường.
|
12
|
Khai thác, chế biến khoáng sản.
|
- Phù hợp với Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 và
Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng thành phố Hải Phòng đến năm 2020.
- Chứng minh nguồn nguyên liệu.
- Đáp ứng các quy định về môi trường.
|
13
|
Sản xuất, tồn trữ các loại hóa chất.
|
Địa điểm phù hợp với quy hoạch, đáp ứng các
quy định về môi trường và phòng chống cháy, nổ.
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG
NGHIỆP KHÔNG CHẤP THUẬN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày
23/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố.
TT
|
Tên dự án
|
Ghi chú
|
1
|
Phụ lục IV – Danh mục
lĩnh vực cấm đầu tư (Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ).
|
|
2
|
Các dự án thuộc Phụ
lục III – Danh mục công nghệ cấm chuyển giao (Ban hành kèm theo Nghị định số
133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ).
|
|
3
|
Các dự án thuộc Phụ
lục II – Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao (Ban hành kèm theo Nghị định
số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ).
|
|
4
|
Sản xuất tấm lợp có
sử dụng amiăng amfibole (amiăng nâu và xanh).
|
|
5
|
Sản xuất gang, thép
cán xây dựng.
|
Đã
vượt quy hoạch, ô nhiễm môi trường lớn.
|
6
|
Thuộc da, nhuộm.
|
Nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường
|
7
|
Sản xuất nến thơm.
|
Nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường
|
8
|
Sản xuất bột ngọt
(mì chính).
|
Nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường
|
9
|
Sản xuất than cốc.
|
Nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường
|
10
|
Sản xuất đất đèn
|
Nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường
|
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2523/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 về Danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020
5.995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|