STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
11
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
11
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
11
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
20
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
33
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
44
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
57
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
68
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
84
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
94
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
104
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
109
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
122
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ
vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
146
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp nhà nước
|
153
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do thừa kế
|
160
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ thành viên
do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phân vốn
của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
165
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty, trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
174
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
179
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
188
|
19
|
Đáng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh
trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương khác
|
192
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
201
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
217
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ
phần
|
226
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công
ty cổ phần chưa niêm yết
|
244
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
261
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,
thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
276
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
285
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
289
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
306
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
313
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
317
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
327
|
32
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
333
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
339
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
349
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
352
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
359
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần
không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
366
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước
ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)
|
369
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
372
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
từ việc chia doanh nghiệp
|
378
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
387
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh
nghiệp
|
396
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên từ việc tách doanh nghiệp
|
407
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
417
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh
nghiệp
|
425
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)
|
436
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)
|
468
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ
phần
|
471
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
479
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
490
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm
hữu hạn
|
500
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
517
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo
|
527
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
537
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
547
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
550
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
559
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
563
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
566
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
570
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
573
|
61
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
573
|
62
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
578
|
63
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
583
|
64
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
586
|
65
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
590
|
66
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
594
|
67
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã
hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
598
|
68
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
thành doanh nghiệp xã hội
|
599
|
69
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ
quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
604
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ
|
605
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
605
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
614
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ,
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
619
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
627
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
636
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
645
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
654
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
bị mất)
|
662
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
665
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
668
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
671
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối
với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
674
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
678
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
684
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
689
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
691
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
694
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã)
|
701
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
704
|
III. LĨNH VỰC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
|
707
|
1
|
Thẩm định chủ trương dự án đầu tư công
|
707
|
2
|
Thẩm định đề xuất dự án đầu tư theo hình thức đối tác công
|
717
|
3
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư công
không có cấu phần xây dựng
|
725
|
4
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo
hình thức đối tác công tư
|
726
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
736
|
1
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư công
|
736
|
2
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu cầu) gói thầu thuộc dự
án đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
741
|
3
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thuộc dự án
đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
743
|
4
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
745
|
5
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
746
|
6
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
747
|
7
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu cầu) trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
478
|
8
|
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
749
|
9
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
750
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
752
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
752
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
763
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
774
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
785
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
794
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
802
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
819
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
824
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
831
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
838
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
846
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
859
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài
|
863
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
867
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
868
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
869
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
870
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
874
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
877
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
881
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
885
|
22
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
887
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
891
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp
dụng ưu đãi đầu tư
|
892
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
894
|
VI. LĨNH VỰC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
899
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ
|
899
|
2
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của dự
án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ
|
905
|
3
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu
tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
907
|
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
911
|
1
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
911
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử
dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ
quan chủ quản
|
914
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự
án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
918
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
923
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
930
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án
|
935
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
938
|
8
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
940
|
9
|
Xác nhận chuyên gia
|
941
|