STT
|
Tên dự án
|
Mục tiêu hoạt động của dự án
|
Hình thức đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Yếu tố thị trường
|
Địa điểm dự án
|
Ưu đãi đầu tư
|
Địa chỉ liên lạc dự án
|
Tổng vốn đầu tư dự kiến
|
Quy mô công suất
|
Nhu cầu sử dụng đất (ha)
|
Nhu cầu lao động
|
1. Lĩnh
vực công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện tử
|
Cung cấp các sản phẩm kỹ thuật cao; phục vụ ngành
công nghiệp điện, điện tử
|
100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài.
|
50 triệu USD trở lên
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Khu công nghiệp Sông Trà hoặc Cầu
Nghìn.
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2
- Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Ban quản lý các KCN của tỉnh ĐT:0363.644.100
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460
|
2
|
Nhà máy sản xuất khí gas
|
Cung cấp sản phẩm khí gas hóa lỏng phục vụ nhu cầu
tiêu dùng dân dụng, công nghiệp
|
100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài.
|
300 triệu USD trở lên
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Sử dụng nguồn nguyên liệu khí mỏ Tiền Hải; phục vụ
nhu cầu thị trường trong nước
|
KCN Tiền Hải
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2
- Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2.
|
Ban quản lý các KCN của tỉnh ĐT:0363.644.100
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460
|
3
|
Nhà máy chế tạo, lắp ráp động cơ ô tô, máy nông nghiệp
(máy cày, máy gặt đập liên hợp...)
|
Sản xuất động cơ ô tô, máy công cụ phục vụ sản
xuất nông nghiệp
|
100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài.
|
50 triệu USD trở lên
|
2.000-3.000 sản phẩm/năm
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu về máy móc sản xuất nông nghiệp trong
nước và xuất khẩu
|
Khu công nghiệp Sông Trà hoặc Cầu
Nghìn.
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2
- Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng
35.000 đ/m2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
ĐT:0363.731.969
|
4
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm công nghiệp phụ trợ:
Linh kiện, phụ tùng ô tô; Linh kiện, thiết bị điện tử
|
Phát triển ngành công nghiệp phụ trợ của tỉnh; đáp
ứng nhu cầu của thị
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước
|
20 triệu USD trở lên
|
Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp.
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Khu công nghiệp Sông Trà hoặc Cầu Nghìn.
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2
- Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng
35.000 đ/m2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
ĐT:0363.830.460
|
5
|
Nhà máy sản xuất phụ liệu ngành may mặc (cúc, mex,
khóa, băng keo,...)
|
Sản xuất phụ liệu ngành may mặc (cúc, mex, khóa, băng
keo,...) thay thế hàng nhập khẩu từ Trung Quốc
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước
ngoài
|
2 triệu USD trở lên
|
Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp.
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Đáp ứng nhu cầu phụ liệu ngành may cho các doanh
nghiệp dệt may trong nước thời kỳ hội nhập TPP
|
KCN TBS Sông Trà, Cầu nghìn hoặc CCN các huyện
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2
- Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng
35.000 đ/m2.
Có cơ chế hỗ trợ đặc thù.
|
Ban quản lý các KCN của tỉnh: ĐT:0363.644.100
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460
|
6
|
Nhà máy sản xuất thiết bị, vật liệu bằng gốm, sứ sử
dụng nhiên liệu khí mỏ
|
Sản xuất các loại thiết bị và vật liệu bằng gốm, sành
sứ tráng men theo công nghệ hiện đại phục vụ nhu cầu trong nước và ngoài nước
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư
trong nước, vốn nước ngoài
|
20 triệu USD trở lên
|
Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp.
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Nguyên nhiên liệu khí mỏ phục vụ cho hoạt động của
các doanh nghiệp trong KCN Tiền Hải, công suất tối thiểu 566.000 m3/ngày đêm
|
KCN Tiền Hải
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2
- Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2.
Có cơ chế hỗ trợ đặc thù.
|
Ban quản lý các KCN của tỉnh: ĐT:0363.644.100
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460
|
7
|
Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung với
công nghệ hiện đại tận dụng nguồn xỉ than của Trung tâm Nhiệt điện Thái Bình
|
Sản xuất vật liệu không nung nhằm thay thế các
sản phẩm được sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường và đáp ứng nhu cầu trong
nước
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước
ngoài
|
Theo quy mô dự án
|
10-20 triệu viên/năm/ nhà máy
|
1ha/10 triệu
viên
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Đáp ứng nhu cầu xây dựng trong và ngoài tỉnh
|
Các KCN, CCN trên địa bàn 2 huyện Tiền Hải và Thái
Thụy (không thuộc vùng đô thị)
|
- Thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh (Tiền
Hải, Thái Thụy thuộc địa bàn kinh tế khó khăn)
- Có chính sách ưu đãi đầu tư đặc thù
|
Sở Xây Dựng: ĐT:0363.644.100
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460
|
8
|
Nhà máy chế biến ngao công suất 70.000 tấn/năm
|
Chế biến ngao thương phẩm để phục vụ nhu cầu trong
nước và xuất khẩu
|
Liên doanh; hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước
ngoài.
|
Từ 50 triệu USD trở lên
|
Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp.
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Sản lượng ngao thương phẩm của Thái Bình khoảng
83.000-100-000 tấn/năm
|
Huyện Tiền Hải, Thái Thụy
|
- Đơn giá thuê đất bằng 50% giá thuê đất theo quy định
- Tỉnh
hỗ trợ 100% kinh phí sạn lấp mặt bằng và tiền bồi thường giải phóng mặt bằng trên
diện tích đất thuê.
- Ngân
sách tỉnh hỗ trợ 100% lãi suất tiền vay để đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất
trong thời hạn 3 năm kể từ ngày vay vốn.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT:0363.830.460
Sở Công Thương
ĐT:0363.838.601
|
9
|
Nhà máy chế biến gạo,ngô, đậu tương, khoai tây chủ
yếu từ nguyên liệu địa phương
|
Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần tiêu
thụ sản phẩm nông sản cho nông dân
|
100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài
|
6 triệu USD trở lên
|
15.000 tấn sản phẩm /năm
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Sản lượng
- Thóc: trên 1 triệu tấn/năm;
- Ngô:
40.000 tấn/năm;
- Khoai tây:
50.000 tấn/năm;
- Đậu tương:
10.000 tấn/năm
|
CCN TT Vũ Thư; CCN Đập Neo
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2
- Hỗ trợ
giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư:
ĐT:0363.830.460
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
ĐT:0363.731.969
|
10
|
Nhà máy chế biến thực phẩm từ lợn và gia cầm
|
Góp phần thúc đẩy ngành chăn nuôi trong tỉnh phát
triển; đáp ứng nhu cầu thị trường
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước
ngoài
|
100 tỷ VN đồng trở lên
|
20 ngàn tấn/năm
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Sản lượng:
- Lợn thương phẩm: 1,5 triệu tấn/năm;
- Gia cầm: 460.000 tấn/năm
|
CCN Đông La, CCN TT Vũ Thư
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2
- Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư:
ĐT.0363.830.460
Sở Công Thương
ĐT:0363.838.601
|
|
II. Lĩnh
vực Nông nghiệp - Ngư nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng vùng sản xuất ngao giống tập trung
|
Phát huy thế mạnh địa phương; đáp ứng nhu cầu về ngao
giống của thị trường
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư
trong nước; vốn nước ngoài
|
100 tỷ đồng
|
Sinh sản nhân tạo 50 tỷ ngao bột
|
Theo Dự án cụ thể
của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Ngao giống hiện mới chỉ đáp ứng được 8-10% nhu cầu,
số còn lại phải nhập ở các tỉnh phía Nam.
|
Huyện Thái Thụy
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh.
(Thái Thụy thuộc địa bàn khó khăn.)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư:
ĐT:0363.830.460
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
ĐT:0363.731.969
|
12
|
Sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn phục vụ tiêu
dùng, xuất khẩu
|
Góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước
ngoài
|
50 tỷ đồng
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
|
CCN Đông La; CCN TT Vũ Thư; CCN Phong Phú
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư:
ĐT:0363.830.460
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
ĐT:0363.731.969
|
13
|
Xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi
|
Sản xuất và cung cấp con giống bố mẹ, con thương
phẩm cho nhu cầu phát triển chăn nuôi của ngành theo Đề án tái
cơ cấu
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước
ngoài
|
50 tỷ đồng
|
- 500 nái ngoại “ông bà” trở lên;
- 5.000 gia cầm giống “ông bà”
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
- Hiện nay chưa có cơ sở chăn nuôi gia cầm “ông bà” để sản
xuất con “bố mẹ” cung cấp cho nhu cầu của tỉnh;
- Đối với chăn nuôi lợn nái chưa đáp ứng đủ nhu cầu
của tỉnh
|
Huyện Vũ Thư; Kiến Xương; Thái Thụy; Hưng Hà
|
Dự án được hưởng ưu đãi theo Quyết định 210/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ và Quyết định 16/2014/QĐ-UBND của tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830.460
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn:
ĐT:0363.731.969
|
14
|
Xây dựng cơ sở chăn nuôi quy mô lớn
|
Sản xuất cung cấp sản phẩm chăn nuôi hàng hóa phục vụ
nhu cầu tiêu thụ trong nước và tiến tới xuất khẩu
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong
nước; vốn nước ngoài
|
3 tỷ đồng
|
Quy mô tối thiểu:
- 200
nái ngoại khép kín;
- 300
nái ngoại
- 600
lợn thịt;
- 8000
gia cầm
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ yếu tố thị trường trong nước và xuất khẩu
|
Vùng quy hoạch chăn nuôi xã Vũ Lăng
huyện Tiền Hải;
|
Dự án được hưởng ưu đãi theo Quyết định 210/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định 16/2014/QĐ-UBND của tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830.460
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
ĐT:0363.731.969
|
III.
Lĩnh vực Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng Khu du lịch sinh thái Cồn Vành
|
Xây dựng khu du lịch sinh thái biển hiện đại
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước
ngoài
|
100 triệu USD trở lên
|
Nghỉ dưỡng cao cấp trung bình; các loại hình du lịch
biển; sân gôn; vui chơi giải trí; văn hóa tổng hợp; trung tâm thương mại; casino;
sinh thái rừng ngập mặn
|
1696
|
3000-5000
|
Phục vụ nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng của nhân dân
trong tỉnh và các tỉnh lân cận
|
Xã Nam Phú, huyện Tiền Hải tỉnh Thái
Bình
|
- Thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh
(Tiền Hải thuộc địa bàn kinh tế khó khăn)
- Có chính sách ưu đãi đầu tư đặc thù
|
- Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830.460
- Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
ĐT:0913036409
- Ban QL
khu du lịch Cồn Vành
ĐT: 0982 441 516
|
16
|
Xây dựng Khu du lịch sinh thái Cồn Đen
|
Xây dựng khu du lịch sinh thái biển hiện đại
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước
ngoài
|
80 triệu USD
|
Nghỉ dưỡng cao cấp trung bình; các
loại hình du lịch biển; sân gôn; vui chơi giải trí; văn hóa tổng
hợp; trung tâm thương mại; sinh thái rừng ngập mặn
|
1150
|
2500-4000
|
Phục vụ nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng của
nhân dân trong tỉnh và các tỉnh lân cận
|
Xã Thái Đô huyện, Thái Thụy, tỉnh
Thái Bình
|
- Thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh (Thái
Thụy thuộc địa bàn kinh tế khó khăn)
- Có chính sách ưu đãi đầu tư đặc thù
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830.460
- Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
ĐT: 0913036409
- UBND huyện Thái Thụy
ĐT:0363.701.388
|
IV. Xây
dựng hạ tầng Khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật
KCN Tiền Hải
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN,
tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm cả Trạm xử lý nước
thải 5.000 m3/ngày đêm
|
100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước ngoài
|
35-50 triệu USD
|
250-450 ha
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp
|
Huyện Tiền Hải
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2
- Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Bạn quản lý các KCN của tỉnh: ĐT:036.3644.100
Sở Kế hoạch và Đầu tư:
ĐT:0363.830.460
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Hoàng
Long
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật
KCN, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải
|
100% vốn
đầu tư trong nước; vốn nước ngoài
|
35-45 triệu USD
|
300 ha
|
300 ha
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp
|
Huyện Tiền Hải
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2
- Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Bạn quản lý các KCN của tỉnh:
ĐT.0363.644.100
Sở Kế hoạch và Đầu tư:
ĐT:0363.830.460
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật
KCN Thái Thượng
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN, tạo điều
kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải
|
100% vốn đầu tư trong nước, vốn nước ngoài.
|
35-40 triệu USD
|
250 ha
|
250 ha
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp
|
Huyện Thái Thụy
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000- 8.200 đ/m2
- Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Bạn quản lý các KCN của tỉnh:
ĐT.0363.644.100
Sở Kế hoạch và Đầu tư:
ĐT:0363.830.460
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật CCN
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật CCN, tạo điều
kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải 500m3/ngày đêm
|
100% vốn đầu tư trong nước; vốn nước
ngoài.
|
35-45 triệu USD
|
25-50ha/ cụm
|
25-50 ha/ cụm
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp
|
Các CCN: Thống Nhất, Hưng Hà; Đô Lương, Đông
Hưng; Quỳnh Giao, Quỳnh Phụ; Trà Linh, Thái Thụy; Tây An, Tiền Hải; Vũ Ninh,
Kiến Xương; Tân Minh, Vũ Thư.
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2
- Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng
35.000 đ/m2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830.460
|
V. Xây
dựng hạ tầng Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình
|
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh
|
Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP
|
8.100 tỷ đồng
|
50 Km đường cấp III Đồng bằng
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
|
Khu vực huyện Thái Thụy, Tiền Hải tỉnh Thái Bình
|
Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước.
|
Sở Giao thông vận tải
ĐT:0363.645.356
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
ĐT:0363.830.460
|
22
|
Đường tránh trú bão, cứu hộ, cứu nạn, phát triển kinh
tế biển và đảm bảo an ninh quốc phòng ven biển phía Nam (221A)
|
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh
|
Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức
PPP
|
880 tỷ đồng
|
18,5 Km đường cấp III đồng bằng
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
|
Huyện Tiền Hải
|
Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước.
|
Sở Giao thông vận tải
ĐT:0363.645.356
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
ĐT:0363.830.460
|
23
|
Đường Thái Bình - Hà Nam giai đoạn 2 (từ QL10 đến
QL37)
|
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh
|
Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình
thức PPP
|
2.000 tỷ đồng
|
Chiều dài khoảng 17 km theo tiêu chuẩn đường cấp II
đồng bằng
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
|
Huyện Quỳnh Phụ; Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước.
|
Sở Giao thông vận tải
ĐT:0363.645.356
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
ĐT:0363.830.460
|
24
|
Xây dựng cảng Diêm Điền
|
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh
|
Vốn ODA
hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình thức PPP
|
4.880 tỷ đồng
|
Toàn bộ
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
|
Huyện Thái Thụy
|
Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước.
|
Sở Giao thông vận tải
ĐT:0363.645.356
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
ĐT:0363.830.460
|
25
|
- Đường 454 (223 cũ) từ đường Thái Bình - Hà
Nam qua Thành phố Thái Bình đi Nam Định
|
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh
|
Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình
thức PPP
|
3.588 tỷ đồng
|
- Giai đoạn 1 từ đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội
(đường Thái Bình – Hà Nam đến Thành phố Thái Bình dài 20,6 km theo tiêu chuẩn
cấp II đồng bằng;
- Giai đoạn 2 từ Thành Phố Thái Bình đi Nam Định
dài 13,4 km theo tiêu chuẩn cấp III đồng bằng bao gồm cả cầu Sa Cao
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
|
Huyện Hưng Hà; Đông Hưng; Tp Thái Bình; Vũ Thư
|
Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước
|
Sở Giao thông vận tải
ĐT:0363.645.356
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
ĐT:0363.830.460
|
VI. Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa 1000 giường
|
Phục vụ công tác khám chữa bệnh cho nhân dân vùng Nam
đồng bằng sông Hồng
|
PPP
|
3.300 tỷ đồng
|
1.000 giường bệnh
|
12ha
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
|
Khu Trung tâm y tế tỉnh
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư tỉnh:
- Được giao đất sạch
- Miễn tiền sử dụng đất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830 460
Sở Y tế:
ĐT:0363.831.392
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng khu điều
trị xã hội hóa tại Bệnh viên đa khoa tỉnh 1.000 giường bệnh
|
Khám chữa bệnh
|
PPP
|
1.000 tỷ đồng
|
500 giường bệnh
|
|
400
|
|
Khu Trung tâm y tế tỉnh
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Được
giao đất sạch
- Miễn
tiền sử dụng đất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830.460
Sở Y tế:
ĐT:0363.831.392
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ tổng hợp
tại Bệnh viên đa khoa tỉnh 1000 giường bệnh
|
Dịch vụ phục vụ bệnh nhân và người nhà
bệnh nhân
|
BOT
|
50 tỷ đồng
|
|
0,3
|
50
|
|
Khu Trung tâm y tế tỉnh
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Được
giao đất sạch
- Miễn
tiền sử dụng đất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830.460
Sở Y tế:
ĐT:0363.831.392
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng khu điều trị theo yêu cầu,
bãi đỗ xe, khu dịch vụ tổng hợp tại Bệnh viên Nhi Thái Bình
|
Khám chữa bệnh; Dịch vụ tổng hợp; Trông giữ xe
|
PPP
|
450 tỷ đồng
|
|
0,5
|
250
|
|
Khu Trung tâm y tế
tỉnh
|
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
- Được
giao đất sạch
- Miễn
tiền sử dụng đất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830.460
Sở Y tế:
ĐT:0363.831.392
|
VI. Lĩnh
vực bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Xây dựng các Nhà máy xử lý chất thải rắn tại phía Nam
và Bắc tỉnh Thái Bình
|
Xử lý chất thải, bảo vệ môi trường
|
Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình
thức PPP
|
6 triệu USD/ 1 Nhà máy
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Xử lý rác thải, bảo vệ môi trường
|
Thành phố Thái Bình, huyện Đông Hưng, huyện Kiến xương
|
Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830.460
|
31
|
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập
trung tại các Thị trấn huyện
|
Thu gom và xử lý nước thải
|
Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình
thức PPP
|
Theo quy mô dự án
|
Nhà đầu tư đề xuất
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Thu gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường
|
Tại 7 Thị trấn huyện
|
Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830.460
|
32
|
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập
trung tại phía Bắc thành phố Thái Bình
|
Thu gom và xử lý nước thải
|
Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn nước ngoài; các hình
thức PPP
|
Theo quy mô dự án
|
Nhà đầu tư đề xuất
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Thu gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường
|
Thành phố Thái Bình
|
Chính sách ưu đãi theo quy định của Nhà nước.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Điện thoại:
0363.830.460
|