|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 239/QĐ-UBND-HC thủ tục hành chính kế hoạch đầu tư Đồng Tháp 2016
Số hiệu:
|
239/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 239/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 26
tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 247/SKHĐT-VP ngày 05/02/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc
Sở Tư pháp tại văn bản số 145/STP-KSTTHC ngày 02 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực kế hoạch và đầu
tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thủ
tục hành chính mới ban hành: 48 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu
tư; 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
2. Thủ
tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung: 46 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
3. Thủ
tục hành chính giữ nguyên: 10 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư; 12 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp
huyện.
4. Thủ
tục hành chính bãi bỏ: 18 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế các nội dung sau đây:
- Quyết
định số 673/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp.
- Các thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực: Đăng ký kinh doanh và hợp tác xã được công bố
tại Quyết định số 892/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh (tại các mục: IX, X – Danh mục thủ tục
hành chính kèm theo Quyết định 892/QĐ-UBND-HC).
Điều
3.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ
tịch Uỷ ban nhân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, SKH&ĐT, T
(HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Dương
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND-HC ngày 26 /02/2016 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân Tỉnh)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UỶ
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1. Lĩnh vực Đăng ký
kinh doanh
|
1.1
|
Thông báo thay đổi
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1.2
|
Thông báo về việc
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/ chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
1.3
|
Thông báo về việc
chấm dứt hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
1.4
|
Thông báo sử dụng, thay
đổi, hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện
|
1.5
|
Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp
|
1.6
|
Thông báo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp
|
1.7
|
Thông báo thay đổi
thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
1.8
|
Thông báo chào bán
cổ phần riêng lẻ
|
1.9
|
Thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân
|
1.10
|
Thông báo thay đổi
thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1.11
|
Đăng ký cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh
trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư
|
1.12
|
Đăng ký cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư
|
1.13
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
2. Lĩnh vực đăng ký
Tổ chức khoa học và công nghệ
|
2.1
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải
kinh phí
|
2.2
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh của Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải
kinh phí
|
2.3
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/ văn phòng đại diện/ địa điểm
kinh doanh Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí
|
2.4
|
Đăng ký hiệu đính
thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Tổ chức khoa học và
công nghệ tự trang trải kinh phí
|
2.5
|
Đăng ký cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang
trải kinh phí
|
2.6
|
Thông báo về việc
tạm ngừng kinh doanh của Tổ chức khoa học và công nghệ và chi nhánh/ văn
phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang
trải kinh phí
|
2.7
|
Đăng ký giải thể Tổ
chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí
|
2.8
|
Thông báo chấm dứt
hoạt động đối với chi nhánh/ văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh Tổ chức
khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí
|
3. Lĩnh vực đăng ký
Hợp tác xã
|
3.1
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã về Điều lệ;
Số lượng thành viên, hợp tác xã thành viên; Thành viên hội đồng quản trị; Ban
kiểm soát hoặc kiểm soát viên; Địa điểm kinh doanh
|
3.2
|
Thông báo chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín
dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã .
|
3.3
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp Liên hiệp hợp tác xã
|
3.4
|
Đăng ký thay đổi cơ
quan đăng ký của hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã
|
4. Lĩnh vực Đầu tư
|
4.1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
4.2
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh
|
4.3
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
4.4
|
Quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư: Trường hợp UBND Tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
4.5
|
Quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư: Trường hợp Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
4.6
|
Điều chỉnh GCNĐKĐT
đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
4.7
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
4.8
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
4.9
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh
|
4.10
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
4.11
|
Thay đổi nhà đầu tư
trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
4.12
|
Thay đổi nhà đầu tư
trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
4.13
|
Thay đổi nhà đầu tư
trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ)
|
4.14
|
Điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình
tổ chức kinh tế
|
4.15
|
Điều chỉnh dự án
đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
4.16
|
Hiệu đính thông tin
trên Giấy CNĐKĐT
|
4.17
|
Cấp lại Giấy CNĐKĐT
|
4.18
|
Chấm dứt hoạt động
dự án (trường hợp tự nguyện)
|
4.19
|
Chấm dứt hoạt động
dự án (trường hợp bắt buộc)
|
4.20
|
Đầu tư theo hình
thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
|
4.21
|
Thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
4.22
|
Giãn tiến độ thực
hiện đầu tư
|
4.23
|
Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
1. Lĩnh vực đăng ký
Hộ kinh doanh
|
1.1
|
Thông báo chấm dứt
hoạt động Hộ kinh doanh
|
2. Lĩnh vực đăng ký
Hợp tác xã
|
2.1
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
2.2
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký của Hợp tác xã về Điều lệ; Số lượng thành viên, hợp tác xã
thành viên; Thành viên hội đồng quản trị; Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
Địa điểm kinh doanh
|
2.3
|
Thông báo chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác
xã
|
2.4
|
Đăng ký thay đổi cơ
quan đăng ký của Hợp tác xã
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1. Lĩnh vực Đăng ký
kinh doanh
|
1.1
|
Đăng ký Doanh nghiệp
đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.2
|
Đăng ký Doanh nghiệp
đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.3
|
Đăng ký doanh nghiệp
đối với Công ty cổ phần
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.4
|
Đăng ký Doanh nghiệp
đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư 20/2015/TT-BKH
ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
Doanh nghiệp
|
1.5
|
Đăng ký Doanh nghiệp
đối với Công ty hợp danh
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.6
|
Đăng ký Doanh nghiệp-
Công ty TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở chia Công ty
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.7
|
Đăng ký Doanh nghiệp
- Công ty TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở tách Công ty
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.8
|
Đăng ký DN-Công ty
TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.9
|
Đăng ký doanh nghiệp-
Công ty TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.10
|
Đăng ký chuyển đổi
Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH 02 thành viên
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.11
|
Đăng ký chuyển đổi
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành
viên
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.12
|
Đăng ký chuyển đổi
Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.13
|
Đăng ký chuyển đổi
Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.14
|
Đăng ký chuyển đổi
Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.15
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Lập địa điểm kinh doanh (DNTN, Công ty TNHH,
Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.16
|
Thông báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề kinh doanh (DNTN, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty
hợp danh)
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.17
|
Đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính (DNTN, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.18
|
Đăng ký đổi tên
(DNTN, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.19
|
Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh Công ty hợp danh
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.20
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật (Công ty TNHH, Công ty cổ phần)
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.21
|
Thông báo thay đổi
vốn đầu tư của Doanh nghiệp tư nhân
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.22
|
Đăng ký thay đổi
vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn (Công ty TNHH, Công ty CP, Công ty hợp danh)
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.23
|
Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.24
|
Đăng ký thay đổi
thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.25
|
Đăng ký thay đổi Chủ
sở hữu Công ty TNHH một thành viên
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.26
|
Đăng ký thay đổi Chủ
Doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.27
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.28
|
Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nội dung khác liên quan
đến đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.29
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.30
|
Thông báo bổ sung,
cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.31
|
Thông báo chấm dứt
hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.32
|
Thông báo giải thể doanh
nghiệp
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.33
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.34
|
Đăng ký cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/ văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.35
|
Đăng ký hiệu đính
thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Luật doanh nghiệp năm
2014, Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh
nghiệp, Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp và Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.36
|
Thông báo chấm dứt
tồn tại của Công ty bị sáp nhập
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư 20/2015/TT-BKH
ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
Doanh nghiệp
|
1.37
|
Đăng ký cấp đổi
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
1.38
|
Thông báo về việc
thành lập chi nhánh/ văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
Luật doanh nghiệp
năm 2014.
Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp.
Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp.
Thông tư
20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký Doanh nghiệp
|
2. Lĩnh vực Thẩm
định-Đầu thầu
|
2.1
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình
|
Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND
ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy
quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp.
|
2.2
|
Hồ sơ trình duyệt,
thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
công trình
|
Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND
ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy
quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp.
|
2.3
|
Phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
|
Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13;
Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND
ngày 20/11/2009 Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức
quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
2.4
|
Phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
|
Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13;
Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND
ngày 20/11/2009 Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức
quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
2.5
|
Phê duyệt Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND
ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy
quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp.
|
2.6
|
Hồ sơ trình duyệt,
thẩm định và phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình
|
Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND
ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy
quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp.
|
2.7
|
Hồ sơ trình duyệt,
thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Căn cứ Luật đấu
thầu số 43/2013/QH13;
Căn cứ Thông tư số
10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết
về kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
2.8
|
Hồ sơ trình duyệt,
thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Căn cứ Luật đấu
thầu số 43/2013/QH13;
Căn cứ Thông tư số
10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết
về kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UỶ
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1. Lĩnh vực đăng ký
hợp tác xã
|
1.1
|
Đăng ký thành lập
Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
1.2
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân,
Liên hiệp hợp tác xã
|
1.3
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
1.4
|
Đăng ký Quỹ tín
dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.5
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Quỹ tín
dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã về Tên; Địa chỉ trụ sở chính; Ngành nghề
sản xuất, kinh doanh; Vốn điều lệ; Người đại diện theo pháp luật; Tên, địa
chỉ, người đại diện chi nhánh; Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại
diện
|
1.6
|
Thông báo tạm ngừng
hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
1.7
|
Thông báo giải thể
tự nguyện Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
1.8
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
2. Lĩnh vực đăng ký
Tổ chức khoa học và công nghệ
|
2.1
|
Đăng ký kinh doanh
Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí
|
2.2
|
Đăng ký hoạt động
đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh tổ chức khoa học và
công nghệ tự trang trải kinh phí
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
1. Lĩnh vực đăng ký
Hộ kinh doanh
|
1.1
|
Đăng ký thành lập
Hộ kinh doanh
|
1.2
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký Hộ kinh doanh
|
1.3
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh của Hộ kinh doanh
|
1.4
|
Đăng ký cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh
|
2. Lĩnh vực đăng ký
Hợp tác xã
|
2.1
|
Đăng ký thành lập
Hợp tác xã
|
2.2
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
2.3
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký Hợp tác xã Tên; Địa chỉ trụ sở chính; Ngành nghề sản xuất,
kinh doanh; Vốn điều lệ; Người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người
đại diện chi nhánh; Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện
|
2.4
|
Đăng ký Hợp tác xã
trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
|
2.5
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác
xã
|
2.6
|
Thông báo tạm ngừng
hoạt động Hợp tác xã
|
2.7
|
Thông báo giải thể
tự nguyện Hợp tác xã
|
2.8
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1. Lĩnh vực Đầu tư
|
1.1
|
Bản đăng ký/đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc
Chi nhánh
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.2
|
Bản đăng ký, đề
nghị Cấp giấy chứng nhận đầu tư trường hợp gắn với thành lập chi nhánh
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH
ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các
văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.3
|
Bản đăng ký, đề
nghị Cấp giấy chứng nhận đầu tư trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.4
|
Bản đăng ký, đề
nghị điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy chứng nhận
đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc Chi nhánh
|
Luật đầu tư số 59/2005/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.5
|
Bản đăng ký, đề
nghị điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành
lập Chi nhánh
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.6
|
Bản đăng ký, đề
nghị điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành
lập doanh nghiệp
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.7
|
Bản đăng ký điều
chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/ hoặc đăng ký hoạt động của chi nhánh trong
Giấy Chứng nhận đầu tư
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH
ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các
văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.8
|
Bản đăng ký chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.9
|
Đăng ký, đề nghị
điều chỉnh giấy phép đầu tư
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.10
|
Bản đăng ký đổi
giấy chứng nhận đầu tư
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.11
|
Bản đăng ký lại
doanh nghiệp và dự án đầu tư
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.12
|
Gấy chứng nhận điều
chỉnh Giấy phép đầu tư
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH
ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các
văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.13
|
Giấy chứng nhận đầu
tư cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập chi nhánh
|
Luật đầu tư số 59/2005/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.14
|
Giấy chứng nhận đầu
tư điều chỉnh cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành
lập doanh nghiệp/ hoặc Chi nhánh
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.15
|
Giấy chứng nhận đầu
tư cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/
hoặc Chi nhánh
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.16
|
Giấy chứng nhận đầu
tư cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.17
|
Bản đăng ký điều
chỉnh dự án đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước
không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
1.18
|
Bản đăng ký dự án
đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận
đầu tư
|
Luật đầu tư số
59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Nghị định
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
một số điều của Luật đầu tư;
Quyết định
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 239/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 239/QĐ-UBND-HC ngày 26/02/2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
3.699
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|