TT
|
Tên
dự án
|
Lĩnh
vực
|
Quy
mô/công suất (dự kiến)
|
Địa
bàn
|
Địa
điểm (dự kiến)
|
Dự
kiến vốn đầu tư (tr.đ)
|
Dự
kiến vốn hỗ trợ (theo Nghị định - tr.đ)
|
Doanh
nghiệp dự kiến đầu tư
|
Công
nghệ áp dụng
|
Ưu
đãi đầu tư và điều kiện áp dụng
|
Ghi chú
|
HUYỆN TRẢNG BOM
|
1
|
Chợ Đồi 61
|
Chợ nông thôn
|
1700
m2
|
TB
|
Ấp
Tân Thịnh, xã Đồi 61
|
|
|
|
|
Theo Nghị định 57/2018/NĐ- CP
|
|
2
|
Ứng dụng công nghệ cao sản xuất
phân compost từ chất thải chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
SXNN
|
20 tấn/ngày
|
TB
|
Theo
đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện
|
3.800
|
Theo
quy định chung
|
Kêu gọi đầu tư
|
|
Theo quy định chung
|
|
3
|
Nhà máy chế biến nông sản trên địa
bàn huyện Trảng Bom
|
SXNN
|
10 tấn/ngày
|
TB
|
Theo
đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện
|
3.000
|
Theo
quy định chung
|
Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch
vụ Elite
|
|
Theo quy định chung
|
|
4
|
Dự án liên kết sản xuất theo chuỗi
giá trị rau và trái cây theo tiêu chuẩn an toàn (VietGAP, GlobalGAP, hữu cơ)
trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
SXNN
|
10 tấn/ngày
|
TB
|
Theo
đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện
|
90000
|
Theo
quy định chung
|
Công ty CP Thăng Long Xanh; Công ty
CP SX và XNK Nông sản Việt; Trung tâm nghiên cứu và phát triển nông nghiệp bền
vững
|
|
Theo quy định chung
|
|
5
|
Nhà máy sản xuất máy cơ giới phục vụ
cơ giới hóa ngành nông nghiệp ở huyện Trảng Bom
|
SXNN
|
200
máy/năm
|
TB
|
Theo
đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện
|
20.000
|
Theo
quy định chung
|
Công ty TNHH Cơ khí Xây dựng Thương
mại Thái Long
|
|
Theo quy định chung
|
|
6
|
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi
sinh từ các chất thải chăn nuôi (gà, heo, bò,...)
|
SXNN
|
60 tấn/ngày
|
TB
|
Huyện
Trảng Bom: Theo đề xuất của nhà đầu tư phù hợp quy hoạch sử dụng đất của huyện
|
30.000
|
Theo
quy định chung
|
Công ty CP Thăng Long Xanh; Công ty
TNHH Thái Long Newtek
|
|
Theo quy định chung
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã
Thanh Đình - Cây Gáo (giai đoạn 1)
|
Nước sạch
|
3000
(m3/ngđ)
|
TB
|
Thanh
Bình
|
67.406
|
13.481
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Đông Hòa
|
Nước sạch
|
2000
(m3/ngđ)
|
TB
|
Đông
Hòa
|
40.000
|
8.000
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Tây Hòa
|
Nước sạch
|
2000
(m3/ngđ)
|
TB
|
Tây
Hòa
|
40.000
|
8.000
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Trung Hòa
|
Nước sạch
|
2000
(m3/ngđ)
|
TB
|
Trung
Hòa
|
40.000
|
8.000
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã An Viễn
|
Nước sạch
|
2000
(m3/ngđ)
|
TB
|
An Viễn
|
40.000
|
8.000
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Sông Trầu
huyện Trảng Bom
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
TB
|
Sông
Trầu
|
20.168
|
4.034
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã
Thanh Bình - Cây Gáo (giai đoạn 2)
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
TB
|
Thanh
Bình
|
13.000
|
2.600
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Hố
Nai 3 - Bắc Sơn - Bình Minh - Quảng Tiến - Giang Điền (giai đoạn 2)
|
Nước sạch
|
9000
(m3/ngđ)
|
TB
|
Nối
đường ống cấp nước NMNĐN
|
117.000
|
23.400
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Hưng Thịnh
|
Nước sạch
|
2000
(m3/ngđ)
|
TB
|
Hưng
Thịnh
|
34.000
|
6.800
|
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Đồi 61
|
Nước sạch
|
1200
(m3/ngđ)
|
TB
|
Xã Đồi
61
|
15.600
|
3.120
|
|
|
|
|
17
|
Lắp đặt tuyến ống cấp nước D400 từ
Ngã ba Trị An đến cầu Sông Thao
|
Nước sạch
|
15000
(m3/ngày)
|
TB
|
Bắc
Sơn
|
28.411
|
14.206
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Ống nhựa HDPE
|
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Đang thực hiện năm 2020
|
HUYỆN THỐNG NHẤT
|
1
|
Chợ Dốc Mơ
|
Chợ nông thôn
|
2959
m2
|
TN
|
Ấp Dốc
Mơ 1- xã Gia Tân 1
|
2.000
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo chợ đã có sẵn
|
2
|
Chợ Phúc Nhạc
|
Chợ nông thôn
|
962
m2
|
TN
|
Ấp
Phúc Nhạc, xã Gia Tân 3
|
1.500
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo chợ đã có sẵn
|
HUYỆN XUÂN LỘC
|
1
|
Chợ Xuân Lộc
|
Chợ nông thôn
|
2418
m2
|
XL
|
TT
Gia Ray
|
3.000
|
1.800
|
|
|
|
|
2
|
Áp dụng công nghệ cao trong sản xuất
nông nghiệp
|
SXNN
|
10
ha
|
XL
|
Xã
Xuân Trường
|
|
300/ha
|
Công ty TNHH MTV Trang Trại Việt
|
|
Khoản 6 Điều 9
NĐ 57
|
|
3
|
Áp dụng công nghệ cao, tự động
trong chăn nuôi gia cầm đẻ trứng thương phẩm
|
SXNN
|
8,9ha
|
XL
|
Xã
Xuân Phú
|
|
300/ha
|
Công ty TNHH TMDV Chăn nuôi Thanh Đức
|
|
Khoản 6 Điều 9 NĐ 57
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Thọ
|
Nước sạch
|
3000
(m3/ngđ)
|
XL
|
Xuân
Thọ
|
20.000
|
4.000
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Suối
Nho - Xuân Bắc - Suối Cao
|
Nước sạch
|
4500
(m3/ngđ)
|
XL
|
Suối
Cao
|
87.850
|
17.570
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Định
|
Nước sạch
|
2000
(m3/ngđ)
|
XL
|
Xuân
Định
|
26.000
|
5.200
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Lang Minh
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
XL
|
Lang
Minh
|
10.000
|
2.000
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT Gia
Tỵ
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
XL
|
Suối
Cát
|
25.500
|
5.100
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT Gia
Ui cấp cho xã Xuân Hòa
|
Nước sạch
|
2000
(m3/ngđ)
|
XL
|
Xuân
Hòa
|
26.000
|
5.200
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Xuân
Phú
|
Nước sạch
|
5000
(m3/ngđ)
|
XL
|
Xuân
Phú
|
65.000
|
13.000
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT TT
Gia Ray (Cấp xã Xuân Hiệp - Suối Cát) (giai đoạn 2)
|
Nước sạch
|
3000
(m3/ngđ)
|
XL
|
TT.
Gia Ray
|
39.000
|
7.800
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT Gia
Ui cấp cho xã Xuân Tâm
|
Nước sạch
|
1200
(m3/ngđ)
|
XL
|
Xuân
Tâm
|
15.600
|
3.120
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng hệ thống cấp nước HDPE
OD160 dọc hai bên đường ĐT766 xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc
|
Nước sạch
|
3000
(m3/ngày)
|
XL
|
Xuân
Trường
|
10.037
|
5.018
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Ống nhựa HDPE
|
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Đã hoàn thành năm 2017
|
14
|
Nâng công suất nhà máy nước Gia Ray
từ 7000 m3/ngày lên 15000m3/ngày
|
|
8000
(m3/ngày)
|
XL
|
TT
Gia Ray
|
22.600
|
11.300
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Trạm bơm nước thô - Bể trộn - Bể phản
ứng + Bể lắng Lamen - Bể lọc nhanh - BCNS - Trạm bơm nước sạch
|
Điểm b Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Đang thực hiện năm 2020
|
15
|
Cải tạo tuyến ống chính và tuyến ống
phân phối trạm bơm Gia Ray
|
|
8000
(m3/ngày)
|
XL
|
TT
Gia Ray
|
11.704
|
5.852
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Ống nhựa HDPE
|
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Đang thực hiện năm 2020
|
16
|
Cải tạo ống cấp nước phân phối trạm
bơm Tâm Hưng Hòa, xã Xuân Tâm
|
|
3000
(m3/ngày)
|
XL
|
Xuân
Tâm
|
6.383
|
3.192
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Ống nhựa HDPE
|
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Đang thực hiện năm 2020
|
HUYỆN CẨM MỸ
|
1
|
Trung tâm nghiên cứu triển khai công
nghệ sinh học nông nghiệp nông thôn và nhà máy chiết xuất dược liệu công nghệ
cao vùng Đông Nam bộ
|
SXNN
|
44.200
m2
|
CM
|
Khu
công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai
|
13500
|
2850
|
Công ty TNHH Nông trại hữu cơ Gen
xanh
|
Công nghệ sinh học nông nghiệp nông
thôn
|
Điểm a Khoản 1 Điều 11 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Xây dựng mới
|
2
|
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng
công nghệ cao trong nhân giống, sơ chế và bảo quản dược liệu Việt Nam
|
SXNN
|
31.257
m2
|
CM
|
Khu
công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai
|
72000
|
|
Công ty CP Dược
Nam Yên
|
Công nghệ chế tạo, sản xuất các chế
phẩm sinh học thế hệ mới phục vụ bảo quản, chế biến dược liệu
|
|
Xây dựng mới
|
3
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng công
nghệ nuôi cấy mô và lai ghép tiên tiến trong nhân giống và bảo tồn quỹ gen dược
liệu và cây quý tại Cẩm Mỹ, Đồng Nai
|
SXNN
|
Diện
tích 50.900m2 / Quy mô 2,2 triệu cây/năm
|
CM
|
Khu
công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai
|
12758
|
11300
|
Công ty TNHH Nông Sinh
|
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
Khoản 1, Khoản 4 Điều 9; Khoản 1 Điều
10 Nghị định 57/2018/NĐ- CP
|
Xây dựng mới
|
4
|
Trung tâm nghiên cứu phát triển kỹ
thuật cao trong tạo cây giống, canh tác dược liệu an toàn làm nguyên liệu sản
xuất dược phẩm và thực phẩm chức năng
|
SXNN
|
Diện
tích 35.400m2 / Quy mô 2,2 triệu cây/năm
|
CM
|
Khu
công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai
|
12681
|
11300
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học
DENBA
|
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
Khoản 1, Khoản 4 Điều 9; Khoản 1 Điều
10 Nghị định 57/2018/NĐ- CP
|
Xây dựng mới
|
5
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Long Giao
|
Nước sạch
|
2000
(m3/ngđ)
|
CM
|
TT
Long Giao
|
40000
|
8000
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Bảo
- Bảo Bình
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
CM
|
Xuân
Bảo
|
44938
|
8987,6
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Đường
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
CM
|
Xuân
Đường
|
30000
|
6000
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Xuân Quế
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
CM
|
Xuân
Quế
|
20000
|
4000
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Nhân
Nghĩa
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
CM
|
Nhân
Nghĩa
|
20256
|
4051
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Bảo Bình
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
CM
|
Bảo Bình
|
25500
|
5100
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp hệ thống CNTT Sông Ray cấp
cho xã Xuân Tây
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
CM
|
Xuân
Tây
|
19500
|
3900
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp hệ thống CNTT Sông Ray cấp
cho xã Xuân Đông
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
CM
|
Xuân
Đông
|
19500
|
3900
|
|
|
|
|
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
|
1
|
Chợ Phú Vinh
|
Chợ nông thôn
|
2040
m2
|
ĐQ
|
xã
Phú Vinh
|
12900
|
2000
|
Công ty TNHH Đầu tư Tư vấn Xây dựng
Môi trường An Phúc
|
|
|
|
HUYỆN TÂN PHÚ
|
1
|
Chợ Núi Tượng
|
Chợ nông thôn
|
1601
m2
|
TP
|
Xã
Núi Tượng
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Chợ Phú Thịnh
|
Chợ nông thôn
|
1000
m2
|
TP
|
xã
Phú Thịnh
|
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Chợ Tà Lài
|
Chợ nông thôn
|
8000
m2
|
TP
|
Ấp
3, xã Tà Lài
|
|
2.000
|
|
|
|
Xây dựng mới
|
4
|
Chợ Trà cổ
|
Chợ nông thôn
|
3093
m2
|
TP
|
Ấp
5, xã Trà Cổ
|
|
2.000
|
|
|
|
Xây dựng mới
|
5
|
Chợ Phú Thanh
|
Chợ nông thôn
|
5000
m2
|
TP
|
Ấp
Bàu Mây- xã Phú Thanh
|
|
2.000
|
|
|
|
Xây dựng mới
|
6
|
Chợ Nam Cát Tiên
|
Chợ nông thôn
|
2796
m2
|
TP
|
Ấp
5, xã Nam Cát Tiên
|
|
2.000
|
|
|
|
Nâng cấp cải tạo chợ đã có sẵn
|
7
|
Dự án sản xuất lúa giống xác nhận
|
SXNN
|
500000
m2
|
TP
|
xã Thanh Sơn
|
2.000
|
1.400
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Núi
Tượng - Phú Lập - Tà Lài
|
Nước sạch
|
2500
(m3/ngđ)
|
TP
|
Núi
Tượng
|
44.938
|
8.988
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Phú Sơn
|
Nước sạch
|
2000
(m3/ngđ)
|
TP
|
Phú
Sơn
|
40.000
|
8.000
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng hệ thống CNTT Xã Phú Trung
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
TP
|
Phú
Trung
|
5.783
|
1.157
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Phú Bình
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
TP
|
Phú
Bình
|
15.000
|
3.000
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Phú Lập
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
TP
|
Phú
Lập
|
10.000
|
2.000
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã DakLua
|
Nước sạch
|
800
(m3/ngđ)
|
TP
|
DarkLua
|
16.000
|
3.200
|
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Phú Thịnh
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
TP
|
Phú
Thịnh
|
10.000
|
2.000
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp
6, xã Phú An
|
Nước sạch
|
500
(m3/ngđ)
|
TP
|
Phú An
|
5.000
|
1.000
|
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp
Phú Kiên, xã Phú Bình
|
Nước sạch
|
500
(m3/ngđ)
|
TP
|
Phú
Bình
|
5.000
|
1.000
|
|
|
|
|
HUYỆN LONG
THÀNH
|
1
|
Chợ Ấp 6 Tân
Hiệp
|
Chợ nông thôn
|
7889,7
m2
|
LT
|
Ấp
6, xã Tân Hiệp
|
20.000
|
2.000
|
Công ty TNHH Đầu tư Tư vấn Xây dựng
Môi trường An Phúc
|
|
|
Di dời- xây mới ở vị trí khác
|
2
|
Chợ ấp 1 Tam An
|
Chợ nông thôn
|
5074
m2
|
LT
|
Ấp
1, xã Tam An
|
|
|
Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS
Phú Thịnh
|
|
|
Xây dựng mới
|
3
|
Chợ ấp 5 Tam An
|
Chợ nông thôn
|
21000
m2
|
LT
|
Ấp
5, xã Tam An
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới
|
4
|
Chợ ấp 6 Bàu Cạn
|
Chợ nông thôn
|
4500
m2
|
LT
|
Ấp
6, xã Bàu Cạn
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới
|
5
|
Chợ ấp 8 Bàu Cạn
|
Chợ nông thôn
|
18500
m2
|
LT
|
Ấp
8, xã Bàu Cạn
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới
|
6
|
Chợ Phước Hòa
|
Chợ nông thôn
|
8707
m2
|
LT
|
Ấp
Phước Hòa - xã Long Phước
|
|
|
Công ty CP CICLT Long Thành
|
|
|
Di dời- xây mới ở vị trí khác
|
7
|
Chợ Long Đức
|
Chợ nông thôn
|
20000
m2
|
LT
|
Khu
15, xã Long Đức
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới
|
8
|
Chợ An Viễng
|
Chợ nông thôn
|
10000 m2
|
LT
|
Ấp
An Viễng, xã Bình An
|
|
|
Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS
Phú Thịnh
|
|
|
Di dời- xây mới ở vị trí khác
|
9
|
Chợ An Bình
|
Chợ nông thôn
|
130007
m2
|
LT
|
Ấp
8, xã An Phước
|
|
|
DNTN Long Tỉnh
|
|
|
Nâng cấp cải tạo chợ đã có sẵn
|
10
|
Chợ ấp 6 Phước Bình
|
Chợ nông thôn
|
14932
m2
|
LT
|
Ấp
6, xã Phước Bình
|
|
|
Công ty CP BĐS Vi Như
|
|
|
Xây dựng mới
|
11
|
Chợ ấp 8 Bình
Sơn
|
Chợ nông thôn
|
14403
m2
|
LT
|
Ấp
8, xã Bình Sơn
|
|
|
Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS
Phú Thịnh
|
|
|
Xây dựng mới
|
12
|
Chợ ấp 10 Bình Sơn
|
Chợ nông thôn
|
8793
m2
|
LT
|
Ấp
10, xã Bình Sơn
|
|
|
Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS
Phú Thịnh
|
|
|
Di dời- xây mới ở vị trí khác
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã Bình
Sơn
|
Nước sạch
|
800
(m3/ngđ)
|
LT
|
Bình
Sơn
|
21.858
|
4.372
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Lộc An
|
Nước sạch
|
300
(m3/ngđ)
|
LT
|
Lộc
An
|
5.374
|
1.075
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp, mở hệ thống CNTT xã Bình
An
|
Nước sạch
|
500
(m3/ngđ)
|
LT
|
Bình
An
|
14.632
|
2.926
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã An Phước
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
LT
|
An
Phước
|
25.500
|
5.100
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Long Đức
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
LT
|
Long
Đức
|
17.000
|
3.400
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Tam An
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
LT
|
Tam An
|
17.000
|
3.400
|
|
|
|
|
19
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Suối Trầu
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
LT
|
Suối
Trầu
|
25.500
|
5.100
|
|
|
|
|
20
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Cẩm Đường
|
Nước sạch
|
2000
(m3/ngđ)
|
LT
|
Cẩm
Đường
|
34.000
|
6.800
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Bình An
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
LT
|
Bình
An
|
17.000
|
3.400
|
|
|
|
|
22
|
Hệ thống cấp nước xã Long An
|
Nước sạch
|
3000
(m3/ngày)
|
LT
|
Long
An
|
11.016
|
5.508
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Ống nhựa HDPE
|
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định 57/2018/NĐ-
CP
|
Đã hoàn thành
năm 2018
|
23
|
Hệ thống cấp nước xã Bình Sơn
|
Nước sạch
|
2700
(m3/ngày)
|
LT
|
Bình
Sơn
|
12.136
|
6.068
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Ống nhựa HDPE
|
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Đã hoàn thành năm 2018
|
24
|
Lắp đặt tuyến ống cấp nước xã Long
Đức
|
Nước sạch
|
3000
(m3/ngày)
|
LT
|
Long
Đức
|
6.917
|
3.459
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Ống nhựa HDPE
|
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Đang thực hiện năm 2020
|
HUYỆN NHƠN TRẠCH
|
1
|
Chợ Phú Hội đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
Chợ nông thôn
|
|
NT
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chợ Long Tân đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
Chợ nông thôn
|
|
NT
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN VĨNH CỬU
|
1
|
Chợ Hiếu Liêm
|
Chợ nông thôn
|
|
VC
|
Ấp
3, xã Hiếu Liêm - Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
|
Nâng
cấp cải tạo chợ đã có sẵn
|
2
|
Chợ Thạnh Phú
|
Chợ nông thôn
|
|
VC
|
Ấp
2, xã Thạnh Phú- huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
|
|
Di dời-
xây mới ở vị trí khác
|
3
|
Phân xưởng giết mổ gia súc và Phân
xưởng chế biến thực phẩm
|
SXNN
|
400-600
con heo/ngày và chế biến thực phẩm 4-
|
VC
|
|
50.000
|
15.000
|
Công ty TNHH Hương Vĩnh Cửu
|
|
|
|
4
|
Xây mới và nâng cấp cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm
|
SXNN
|
50
con heo, 400 con gà/giờ
|
VC
|
Xã
Thạnh Phú
|
12.000
|
8.000
|
Công ty TNHH Anh Hoàng Thy
|
|
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã Tân
An - Vĩnh Tân
|
Nước sạch
|
4000
(m3/ngđ)
|
VC
|
Tân
An
|
80.880
|
16.176
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống cấp nước Vĩnh Cửu
cung cấp cho các xã Bình Lợi, Tân Bình, Bình Hòa (giai đoạn 1)
|
Nước sạch
|
2800
(m3/ngày)
|
VC
|
Bình
Lợi, Tân Bình, Bình Hòa
|
28.594
|
14.297
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Ống nhựa HDPE
|
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Đang
thực hiện năm 2020
|
7
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Bình Hòa
|
|
300
(m3/ngđ)
|
VC
|
Bình
Hòa
|
7.000
|
1.400
|
|
|
|
|
8
|
Hệ thống cấp nước Vĩnh Cửu
|
|
15000
(m3/ngày)
|
VC
|
Thiện
Tân
|
85.876
|
45.000
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Trạm bơm nước thô - Bể trộn - Bể phản
ứng + Bể lắng Lamen - Bể lọc nhanh - BCNS - Trạm bơm nước sạch
|
Điểm b Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Đã hoàn
thành năm 2017
|
9
|
Hệ thống cấp nước xã Thạnh Phú
(giai đoạn 1)
|
|
5100
(m3/ngày)
|
VC
|
Thạnh
Phú
|
42.486
|
21.243
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Ống gang dẻo và ống nhựa HDPE
|
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Đã
hoàn thành năm 2017
|
10
|
Hệ thống cấp nước xã Thạnh Phú điều
chỉnh (giai đoạn 2)
|
|
5100
(m3/ngày)
|
VC
|
Thạnh
Phú
|
9.903
|
4.952
|
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
Ống nhựa HDPE
|
Điểm a Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
Đang
thực hiện năm 2020
|
THÀNH PHỐ LONG
KHÁNH
|
1
|
Chợ Suối Tre
|
Chợ nông thôn
|
|
LK
|
Xã
Suối Tre
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng mới
|
2
|
Nhà máy bảo quản và chế biến nông sản
|
SXNN
|
Bảo
quản 1000 tấn, chế biến 1200 tấn sản
|
LK
|
KCN
Long Khánh
|
90.000
|
15.000
|
Công ty CP Công nghệ thực phẩm
Lương Gia
|
|
|
|
3
|
Nhà máy chế biến nông sản (chôm
chôm, cà phê)
|
SXNN
|
Trên
100 lao động
|
LK
|
|
Do
nhà đầu tư quyết định
|
|
Đăng ký mời gọi
|
|
Theo Nghị định 57/2018/NĐ- CP
|
|
4
|
Nâng cấp hệ thống CNTT xã Bàu Trâm
|
Nước sạch
|
500
(m3/ngđ)
|
LK
|
Bàu
Trâm
|
8.500
|
1.700
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp hệ thống CNTT ấp Suối Chồn,
xã Bảo Vinh
|
Nước sạch
|
700
(m3/ngđ)
|
LK
|
Bảo Vinh
|
11.900
|
2.380
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống CNTT từ hồ chứa
nước Cầu Dầu, xã Hàng Gòn
|
Nước sạch
|
500
(m3/ngđ)
|
LK
|
Hàng
Gòn
|
8.500
|
1.700
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống CNTT từ hồ chứa
nước Suối Tre, xã Suối Tre
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
LK
|
Suối
Tre
|
17.000
|
3.400
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Cáp Rang,
xã Suối Tre
|
Nước sạch
|
500
(m3/ngđ)
|
LK
|
Suối
Tre
|
8.500
|
1.700
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Bình Lộc cấp cho ấp Cây Da
|
Nước sạch
|
50
(m3/ngđ)
|
LK
|
Bình
Lộc
|
500
|
100
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp
Bảo Vinh B, xã Bảo Vinh
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
LK
|
Bảo
Vinh
|
17.000
|
3.400
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Nông
Doanh, xã Xuân Tân
|
Nước sạch
|
100
(m3/ngđ)
|
LK
|
Xuân
Tân
|
1.700
|
340
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Ruộng Lớn,
xã Bảo Vinh
|
Nước sạch
|
100
(m3/ngđ)
|
LK
|
Bảo Vinh
|
1.700
|
340
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Lác Chiếu,
xã Bảo Quang
|
Nước sạch
|
100
(m3/ngđ)
|
LK
|
Bảo Quang
|
1.700
|
340
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Thọ An,
xã Bảo Quang
|
Nước sạch
|
100
(m3/ngđ)
|
LK
|
Bảo Quang
|
1.700
|
340
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Ruộng
Tre, xã Bảo Quang
|
Nước sạch
|
100
(m3/ngđ)
|
LK
|
Bảo Quang
|
1.700
|
340
|
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp
Dưỡng Đường, xã Suối Tre
|
Nước sạch
|
500
(m3/ngđ)
|
LK
|
Suối
Tre
|
6.500
|
1.300
|
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT cấp
khu ĐBDT ấp Bàu Trâm
|
Nước sạch
|
500
(m3/ngđ)
|
LK
|
Bàu
Trâm
|
6.500
|
1.300
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng hệ thống CNTT cấp khu ĐBDT
ấp Bàu Trâm
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
LK
|
Bàu
Trâm
|
17.000
|
3.400
|
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT cho
ấp Bảo Vinh, xã Bảo Vinh và ấp Ruộng Tre, xã Bảo Quang
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
LK
|
Bảo Vinh
|
17.000
|
3.400
|
|
|
|
|
TT
|
Tên
dự án
|
Lĩnh
vực
|
Quy
mô/công suất (dự kiến)
|
Địa
bàn
|
Địa
điểm (dự kiến)
|
Dự
kiến vốn đầu tư (tr.đ)
|
Dự
kiến vốn hỗ trợ (theo Nghị định - tr.đ)
|
Doanh
nghiệp đầu tư
|
Tiến
độ thực hiện dự án đầu tư
|
Công
nghệ áp dụng
|
Ưu
đãi đầu tư và điều kiện áp dụng
|
Ghi
chú
|
1
|
Cơ sở kinh doanh giết mổ gia súc,
gia cầm Bình Minh
|
SXNN
|
|
TB
|
xã Bình Minh, huyện Trảng Bom
|
32.435
|
|
Công ty TNHH Vạn Kiến Đạt
|
06/2019-12/2019
|
|
|
351/QĐ-UBND ngày 29/01/2019
|
2
|
Xây dựng hệ thống cấp nước khu vực
05 xã Kiệm Tân và Khu đô thị Dầu Giây
|
Nước sạch
|
20000
(m3/ngđ)
|
TN
|
05 xã Kiệm Tân và Khu đô thị Dầu
Giây, huyện Thống Nhất
|
300.643
|
60.000.000
|
Công ty CP Cấp nước Gia Tân
|
2019-2020
|
|
Khoản 1 Điều 13 Nghị định
57/2018/NĐ- CP
|
QĐ CTĐT số 1719/QĐ- UBND ngày
25/5/2017; QĐ điều chỉnh số 1087/QĐ-UBND ngày 12/4/2019
|
3
|
Nhà máy ấp trứng giống
|
SXNN
|
|
XL
|
Ấp 2, xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc
|
45.235
|
|
Công ty CP 3F Việt- CN Đồng Nai
|
2016-2018
|
|
|
56/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
4
|
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
|
SXNN
|
|
XL
|
Ấp Tân Hữu, xã Xuân Thành, huyện Xuân
Lộc
|
58.881
|
|
Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm
|
2016-2018
|
|
|
3673/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
|
5
|
Mở rộng trang trại chăn nuôi gà đẻ
và các Khu vực phụ trợ
|
SXNN
|
|
XL
|
xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc
|
26.488
|
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản
xuất và Chăn nuôi Thanh Đức
|
2018-2019
|
|
|
3724/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
6
|
Trại chăn nuôi và nghiên cứu gia cầm
Proconco - Xuân Lộc
|
SXNN
|
|
XL
|
xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc
|
25.000
|
|
Công ty CP Việt - Pháp sản xuất thức
ăn gia súc
|
2018-2019
|
|
|
4601/QĐ-UBND ngày 26/12/2018
|
7
|
Trang trại chăn nuôi vịt quy mô
130.000 con
|
SXNN
|
|
XL
|
xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc
|
45.000
|
|
Công ty TNHH MTV Quang Vinh Việt
|
2019-2020
|
|
|
1819/QĐ-UBND ngày 14/06/2019
|
8
|
Vina Gà
|
SXNN
|
|
XL
|
xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc
|
9.200
|
|
Công ty TNHH Vina Gà
|
2019-2021
|
|
|
1985/QĐ-UBND ngày 26/06/2019
|
9
|
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
|
SXNN
|
|
CM
|
Ấp 7, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ
|
40.000
|
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Khôi Nguyên
|
2017-2018
|
|
|
247/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
10
|
Trại chăn nuôi gà thịt 80.000 con
|
SXNN
|
|
CM
|
xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ
|
18.000
|
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Chăn
nuôi Khánh Ngân
|
2018-2020
|
|
|
3315/QĐ-UBND ngày 20/09/2018
|
11
|
Nhà máy giết mổ thủy cầm Công ty
TNHH Chăn nuôi Lan Chi
|
SXNN
|
|
CM
|
xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ
|
20.000
|
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Lan Chi
|
06/2019-12/2019
|
|
|
419/QĐ-UBND ngày 31/01/2019
|
12
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi
180.000 con gà thịt
|
SXNN
|
|
ĐQ
|
xã Phú Hòa, huyện Định Quán
|
60.000
|
|
Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm
Hai
|
2019-2021
|
|
|
3871/QĐ-UBND ngày 01/11/2018
|
13
|
Nhà máy chế biến nông sản
|
SXNN
|
|
ĐQ
|
xã Phú Túc, huyện Định Quán
|
9.000
|
|
Công ty TNHH thương mại sản xuất
Thuận Hương
|
2019-2021
|
|
|
1170/QĐ-UBND ngày 22/04/2019
|
14
|
Trang trại chăn nuôi vịt giống
|
SXNN
|
20.000
con/năm
|
ĐQ
|
xã Phú Ngọc, huyện Định Quán
|
50.000
|
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Bình An Phát
|
2019-2021
|
|
|
3014/QĐ-UBND ngày 25/09/2019
|
15
|
Trại nuôi vịt giống quy mô 25.000
con
|
SXNN
|
|
TP
|
xã Núi Tượng, huyện Tân Phú
|
38.628
|
|
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Nam
Nguyên
|
2019-2020
|
|
|
2110/QĐ-UBND ngày 05/07/2019
|
16
|
Nhà máy cưa xẻ, chế biến gỗ
|
SXNN
|
|
LT
|
xã Phước Bình, huyện Long Thành
|
20.000
|
|
Công ty TNHH MTV Hoàng Liêm
|
2019-2020
|
|
|
1915/QĐ-UBND ngày 21/06/2019
|
17
|
Cơ sở giết mổ tập trung Thy Thọ
|
SXNN
|
|
LK
|
xã Bàu Trâm, Long Khánh
|
4.817
|
|
Công ty TNHH Thy Thọ
|
2019-2020
|
|
|
350/QĐ-UBND ngày 29/01/2019
|
18
|
Nhà máy chế biến trái cây sấy
|
SXNN
|
|
LK
|
xã Bảo Quang, Long Khánh
|
15.500
|
|
Công ty TNHH Vật tư tổng hợp Hưng
Nguyên
|
2019-2022
|
|
|
431/QĐ-UBND ngày 01/02/2019
|
TT
|
Tên dự án
|
Lĩnh vực
|
Quy
mô/công suất (dự kiến)
|
Địa bàn
|
Địa
điểm (dự kiến)
|
Dự
kiến vốn đầu tư (tr.đ)
|
Dự
kiến vốn hỗ trợ (theo Nghị định - tr.đ)
|
Doanh
nghiệp dự kiến đầu tư
|
Tiến
độ thực hiện dự án đầu tư
|
Công
nghệ áp dụng
|
Ưu
đãi đầu tư và điều kiện áp dụng
|
Thời
hạn hiệu lực của quyết định chủ trương đầu tư
|
Ghi
chú
|
1
|
Mở rộng hệ thống CNTT sinh hoạt xã Phú
Túc cấp nước cho ấp Tam Bung, ấp Tân Lập.
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
Phú
Túc
|
30000
|
6000
|
|
|
|
|
|
Sử dụng
vốn ngân sách
|
2
|
Xây dựng hệ thống CNTT TT Định Quán
- xã Gia Canh
|
Nước sạch
|
3000
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
Gia
Canh
|
60000
|
12000
|
|
|
|
|
|
Sử dụng
vốn ngân sách
|
3
|
Nhà máy sản xuất và chế biến thực
phẩm
|
SXNN
|
600
tấn sản phẩm/năm
|
ĐQ
|
Xã
La Ngà
|
30000
|
7000
|
Công ty TNHH sản xuất chế biến
thương mại Phú Lộc Thành
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
4
|
Xây dựng hệ thống CNTT liên xã La
Ngà - Phú Ngọc - Ngọc Định
|
|
|
ĐQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
5
|
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Bến Nôm 1
|
|
300
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
Phú
Cường
|
3900
|
780
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp
Hiệp Nhất 2
|
|
500
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
TT Định
Quán
|
6500
|
1300
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
7
|
Xây dựng hệ thống CNTT xã Phú Tân
|
|
1500
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
Phú
Tân
|
19500
|
3900
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
8
|
Xây dựng hệ thống CNTT ấp 5, xã
Thanh Sơn
|
|
1000
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
Thanh
Sơn
|
17000
|
3400
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp
9 xã Gia Canh
|
|
700
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
Gia
Canh
|
4500
|
900
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp
5, 7, 8 xã Phú Tân
|
|
700
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
Phú
Tân
|
8000
|
1600
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Phú Túc
|
|
700
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
Phú
Túc
|
4500
|
900
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Suối Nho
|
|
500
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
Phú
Cường
|
8500
|
1700
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp
Suối Dzui
|
|
500
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
Túc
Trưng
|
6500
|
1300
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT ấp Suối
Sơn
|
|
300
(m3/ngđ)
|
ĐQ
|
Phú
Túc
|
2500
|
500
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
15
|
Chợ ấp 9/4
|
Chợ nông thôn
|
6752
m2
|
TN
|
Ấp
9/4, xã Xuân Thanh
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
phù hợp QHXD
|
16
|
Chợ Bạch Lâm
|
Chợ nông thôn
|
2430
m2
|
TN
|
Ấp Bạch
Lâm 2, xã Gia Tân 2
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
phù hợp QHXD
|
17
|
Chợ Tân Lập
|
Chợ nông thôn
|
1360
m2
|
TN
|
Ấp
5, xã Lộ 25
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
phù hợp QHXD
|
18
|
Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ chất thải vật nuôi, rác
thải
|
SXNN
|
200
tấn/ngày
|
TN
|
xã
Lộ 25
|
20.000
|
10.000
|
Công ty TNHH Thành Long
|
Cuối năm 2019
|
|
|
|
Chưa
phù hợp QH SDĐ, QHXD
|
19
|
Xây dựng hệ thống CNTT tại UBND xã
Xuân Thiện
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
TN
|
Xuân
Thiện
|
30.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Chưa
phù hợp QH SDĐ, QHXD
|
20
|
Xây dựng hệ thống CNTT ấp Hưng Nghĩa,
xã Hưng Lộc
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
TN
|
Hưng
Lộc
|
30.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Chưa
phù hợp QH SDĐ, QHXD
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Hưng Lộc
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
TN
|
Hưng
Lộc
|
30.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Xuân Thiện
|
Nước sạch
|
1000
(m3/ngđ)
|
TN
|
Xuân
Thiện
|
20.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Xuân Thạnh
|
Nước sạch
|
3000
(m3/ngđ)
|
TN
|
Xuân
Thạnh
|
60.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống CNTT xã
Lộ 25
|
Nước sạch
|
1500
(m3/ngđ)
|
TN
|
Xã Lộ
25
|
22.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|
25
|
Khu nuôi tôm nước lợ tập trung
|
SXNN
|
682ha
|
NT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
xác định sự phù hợp quy hoạch
|