STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I.
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục
1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
2
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH một thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập Công ty
cổ phần
|
5
|
Đăng ký thành lập Công ty
hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH,
Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp
danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Công ty TNHH, Công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp
danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành
viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu Công ty chuyển nhượng
toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp
xếp, đổi mới doanh nghiệp Nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty TNHH một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, Công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
Công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ
cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc Công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân
hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay
thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ
phần, Công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần,
Công ty hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần,
Công ty hợp danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH,
Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH,
Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công
ty hợp danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần)
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
40
|
Đăng ký thành lập Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập Công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập Công ty
cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thành lập Công ty
TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
45
|
Đăng ký thành lập Công ty
cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh)
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh)
|
48
|
Chuyển đổi Công ty tnhh
thành Công ty cổ phần
|
49
|
Chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV
|
50
|
Chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Mục 2.
Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản
lý
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công
ty TNHH một thành viên
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một
thành viên
|
Mục 3.
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
5
|
Thông báo thay đổi nội
dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
6
|
Công khai hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản
sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
9
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy Thủ tục hành chính mới
chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
II.
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp hợp tác
xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
Liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp
tác xã chia
|
5
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp
tác xã tách
|
6
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
|
7
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp hợp tác xã giải thể
tự nguyện)
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp
tác xã
|
14
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của Liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên
hiệp hợp tác xã
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang
giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã)
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
Liên hiệp hợp tác xã
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định pháp luật quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A.
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
I. ĐỐI
VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
2
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH một thành viên
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
3
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
tên doanh nghiệp
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết, mất tích
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
9
|
Thủ tục thông báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi
vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
11
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng
kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
12
|
Thủ tục đăng ký giải thể
doanh nghiệp
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
13
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
II. ĐỐI
VỚI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
|
14
|
Thủ tục đăng ký thành lập Công
ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
15
|
Thủ tục đăng ký thành lập
Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
16
|
Thủ tục đăng ký chia Công
ty TNHH 01 thành viên
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
17
|
Thủ tục đăng ký tách Công
ty TNHH 01 thành viên
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
18
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất
Công ty TNHH 01 thành viên
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
19
|
Thủ tục đăng ký sáp nhập
Công ty TNHH 01 thành viên
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
20
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi
Công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
21
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi
Công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
22
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
23
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên
doanh nghiệp
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
24
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật Công ty
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
25
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn
điều lệ Công ty
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
26
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một
tổ chức
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
27
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (một người thừa kế)
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
28
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty TNHH một
thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành
viên trở lên)
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
29
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
chủ sở hữu Công ty TNHH 01 thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
30
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
31
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
32
|
Thủ tục thông báo bổ sung,
thay đổi ngành nghề kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
33
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng
kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
34
|
Thủ tục đăng ký giải thể
doanh nghiệp
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
35
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
36
|
Thủ tục đăng ký thành lập Công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
37
|
Thủ tục đăng ký chia Công
ty TNHH 02 thành viên
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
38
|
Thủ tục đăng ký tách Công
ty TNHH 02 thành viên
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
39
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất
Công ty TNHH hai thành viên
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
40
|
Thủ tục đăng ký sáp nhập
Công ty TNHH hai thành viên
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
41
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi
Công ty TNHH hai thành viên thành Công ty TNHH một thành viên
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
42
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi
Công ty TNHH hai thành viên thành Công ty cổ phần
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
43
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
44
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
tên doanh nghiệp
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
45
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật Công ty
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
46
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn
điều lệ
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
47
|
Thủ tục đăng ký tiếp nhận
thành viên mới
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
48
|
Thủ tục đăng ký thành viên
do chuyển nhượng phần vốn góp
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
49
|
Thủ tục đăng ký thành viên
do thừa kế phần vốn góp
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
50
|
Thủ tục đăng ký thành viên
không thực hiện cam kết góp vốn
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
51
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
thành viên do tặng cho phần vốn góp
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
52
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
53
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
54
|
Thủ tục đăng ký bổ sung,
thay đổi ngành nghề kinh doanh
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
55
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng
kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
56
|
Thủ tục đăng ký giải thể
doanh nghiệp
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
57
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
IV. ĐỐI
VỚI CÔNG TY CỔ PHẦN
|
58
|
Thủ tục đăng ký thành lập
Công ty cổ phần
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
59
|
Thủ tục đăng ký chia Công
ty cổ phần
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
60
|
Thủ tục đăng ký tách công
ty cổ phần
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
61
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất
Công ty cổ phần
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
62
|
Thủ tục đăng ký sáp nhập
Công ty cổ phần
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
63
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi
Công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
64
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi
Công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
65
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
66
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
tên doanh nghiệp
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
67
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật công ty
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
68
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn
điều lệ
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
69
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
70
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
71
|
Thủ tục thông báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
72
|
Thủ tục thông báo thay đổi
thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh
toán được một phần số cổ phần đã đăng ký mua
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
73
|
Thủ tục thông báo thay đổi
thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
74
|
Thủ tục thông báo đăng ký
thay đổi cổ đông sáng lập trong trường hợp tặng cho, thừa kế cổ phần
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
75
|
Thủ tục thông báo thay đổi
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
76
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng
kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
77
|
Thủ tục đăng ký giải thể
doanh nghiệp
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
78
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
V. ĐỐI
VỚI CÔNG TY HỢP DANH
|
79
|
Thủ tục đăng ký thành lập
Công ty hợp danh.
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
80
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
81
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
tên doanh nghiệp
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
82
|
Thủ tục thay đổi thành
viên hợp danh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
83
|
Thủ tục thay đổi thay đổi
tỷ lệ vốn góp
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
84
|
Thủ tục thông báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
85
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
86
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
87
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng
kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
88
|
Thủ tục đăng ký giải thể
doanh nghiệp
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
89
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
VI. THỦ
TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẬP NHẬT, BỔ SUNG, HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN GIẤY CHỨNG
NHẬN VÀ THAY ĐỔI KHÁC
|
90
|
Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài,
thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại
diện theo ủy quyền
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
91
|
Thủ tục cập nhật, bổ sung
thông tin trong đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
92
|
Thủ tục đề nghị cấp đổi
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
93
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
94
|
Thủ tục đề nghị hiệu đính
thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép
đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký kinh doanh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
B.
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (HỢP TÁC XÃ)
|
1
|
Thủ tục thành lập Quỹ tín
dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
2
|
Thủ tục thành lập chi
nhánh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
3
|
Thủ tục thành lập văn phòng
đại diện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
4
|
Thủ tục thành lập địa điểm
kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
5
|
Thủ tục đăng ký lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố
khác với nơi Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi một
hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh, văn phòng đại diện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
7
|
Thủ tục đăng ký thay đổi một
hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội
dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
9
|
Thủ tục đăng ký về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên
hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
10
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động
của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ
tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
11
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín
dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
12
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện
hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
13
|
Thủ tục đăng ký giải thể tự
nguyện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
14
|
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
15
|
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
16
|
Thủ tục thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
17
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
18
|
Thủ tục đăng ký chia hoặc
tách Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
19
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất
hoặc sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|