|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2343/QĐ-UBND danh mục dự án thu hút đầu tư lĩnh vực xã hội hóa Lâm Đồng 2016 2020
Số hiệu:
|
2343/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NGM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2343/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 27 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỂ THU HÚT ĐẦU TƯ THUỘC LĨNH VỰC XÃ HỘI HÓA
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt
động giáo dục, dạy nghề, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị định số 59/2014/NĐ-CP
ngày 16/6/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-TTg
ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục chi tiết các loại hình,
tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực
giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao,
môi trường;
Căn cứ Quyết định số 693/QĐ-TTg
ngày 06/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở
thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 86/TTr- KHĐT ngày 28/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các
dự án để thu hút đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
giai đoạn 2016 - 2020 (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ Danh mục các dự
án thu hút đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành
kèm theo quyết định này; giao Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
Lâm Đồng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương liên quan công bố trên
các phương tiện thông tin đại chúng để giới thiệu, cung cấp thông tin thu hút
nhà đầu tư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà
Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTTU, TT
HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- LĐVP; các CV: VX1, VX2,
VX3;
- Lưu: VT, MT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ THUỘC LĨNH VỰC XÃ HỘI HÓA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Lĩnh
vực/dự án
|
Số Quyết định Quy hoạch
|
Địa
bàn
|
Vị trí
|
Diện
tích (ha)
|
Quy
mô tối thiểu
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo,
đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non tư thục An Sơn
|
847/QĐ-UBND
ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh
|
Thành
phố Đà Lạt
|
Khu
dân cư An Sơn
|
0,27
|
270
trẻ
|
|
2
|
Trường mầm non tư thục
|
1969/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh
|
Huyện
Đạ Huoai
|
Tổ
dân phố 3, thị trấn Mađaguôi
|
0,30
|
70
trẻ
|
|
3
|
Trường mầm non tư thục
|
1969/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh
|
Huyện
Đạ Huoai
|
Tổ dân phố 4, Thị trấn Đạm
M’ri
|
0,20
|
50
trẻ
|
|
4
|
Trường mầm non tư thục
|
2633/QĐ-UBND
ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh
|
Huyện
Lâm Hà
|
Tổ
dân phố Bạch Đằng, thị trấn Nam Ban
|
0,70
|
200
trẻ
|
|
5
|
Trường mầm non tư thục
|
310/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh
|
Huyện
Bảo Lâm
|
Thị
trấn Lộc Thắng
|
0,30
|
330
trẻ
|
|
6
|
Trường mầm non tư thục Langbiang
|
2860/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
Huyện
Lạc Dương
|
Tổ dân phố Langbiang, thị trấn Lạc Dương
|
0,10
|
80
trẻ
|
|
7
|
Trường mầm non tư thục, vui chơi giải
trí, hồ bơi, công viên nước
|
1006/QĐ-UBND
ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
Thị
trấn Đạ Tẻh
|
1,67
|
300
trẻ
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1006/QĐ-UBND
ngày 17/5/2016 UBND tỉnh chấp thuận cho Doanh nghiệp tư nhân Minh Tín đầu tư
|
8
|
Trường mầm non tư thục Bảo An
|
2449/QĐ-UBND
ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh
|
Tổ
dân phố 25, thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng
|
Chưa
có đất
|
|
130
trẻ
|
|
9
|
Trường mầm non tư thục Hiệp An
|
″
|
xã
Hiệp An, Huyện Đức Trọng
|
″
|
|
127
trẻ
|
|
10
|
Trường mầm non tư thục Hiệp Thạnh
|
″
|
xã
Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng
|
″
|
|
128
trẻ
|
|
11
|
Trường mầm non tư thục Phú Hội
|
″
|
xã Phú
Hội, Huyện Đức Trọng
|
″
|
|
90
trẻ
|
|
12
|
Trường mầm non tư thục Tân Hội
|
″
|
xã
Tân Hội, Huyện Đức Trọng
|
″
|
|
92
trẻ
|
|
13
|
Trường mầm non tư thục Ninh Loan
|
″
|
xã
Ninh Loan, Huyện Đức Trọng
|
″
|
|
72
trẻ
|
|
14
|
Trường mầm non tư thục Liên Nghĩa
|
″
|
Tổ
dân phố 3, thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng
|
″
|
|
130
trẻ
|
|
15
|
Trường THPT Hùng Vương
|
″
|
Lô
90, thị trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng
|
″
|
|
315
học sinh
|
|
16
|
Trường THPT tư thục
|
847/QĐ-UBND
ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh
|
Thành
phố Đà Lạt
|
Khu
An Sơn, phường 4
|
3,70
|
1.346
học sinh
|
|
17
|
Trường Trung cấp nghề Đức Trọng
|
2449/QĐ-UBND
ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh
|
Huyện
Đức Trọng
|
Tờ bản
đồ số 29, 33 thuộc Nam sông Đa Nhim, thị trấn Liên Nghĩa
|
21,20
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Văn hóa Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ và thể thao Thành Chí
|
639/QĐ-UBND
ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh; 1590/QĐ-UBND ngày
24/6/2008 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
Thành
phố Bảo Lộc
|
Khu
liên hợp thể thao thành phố
|
1,09
|
|
|
2
|
Trung tâm thể thao phường Lộc Phát
|
639/QĐ-UBND
ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh; 616/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của UBND thành phố Bảo
Lộc
|
″
|
Lô H,
G (khu A, B) khu dân cư số 7, Phường Lộc Phát
|
1,49
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
543/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh chấp thuận cho Công ty TNHH Hoàng
Duy Chương đầu tư dự án
|
3
|
Nhà thi đấu
|
1423/QĐ-UBND
ngày 24/6/2014 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
″
|
Tờ bản
đồ số 1, Phường Lộc Sơn
|
0,10
|
|
|
4
|
Hồ bơi
|
1419/QĐ-UBND
ngày 24/6/2014 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
″
|
Thửa
255, Tờ Bản đồ 1592, Phường B'Lao
|
0,12
|
|
|
5
|
Sân bóng mini
|
1419/QĐ-UBND
ngày 24/6/2014 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
″
|
Thửa 255, Tờ Bản đồ 1592, Phường B'Lao
|
0,10
|
|
|
6
|
Cung văn hóa thanh thiếu niên thành
phố Bảo Lộc
|
639/QĐ-UBND
ngày 28/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; 1590/QĐ- UBND ngày
24/6/2008 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
″
|
Khu
liên hợp Văn hóa thể thao Hà Giang, Phường 1
|
0,87
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
643/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh cho Công TNHH Nguyên Minh Khoa đầu
tư dự án
|
7
|
Quy hoạch khu vui chơi giải trí phường
B'lao
|
1731/QĐ-UBND
ngày 28/6/2013 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
″
|
Khu
3 quy hoạch thiết chế phường B'lao
|
1,78
|
|
|
8
|
Khu liên hợp thể thao Liên Hiệp
|
2455/QĐ-UBND
ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh
|
Huyện
Đức Trọng
|
Thửa
211, tờ bản đồ 18 thôn An Bình, xã Liên Hiệp
|
2,00
|
|
|
9
|
Khu Trung tâm văn hóa thể thao thị
trấn Liên Nghĩa
|
2455/QĐ-UBND
ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh; 4389/QĐ-UBND 30/12/2011 của UBND huyện Đức Trọng
|
"
|
Khu trung
tâm hành chính - Quảng trường huyện, thị trấn Liên Nghĩa
|
6,20
|
|
|
10
|
Khu văn hóa thị trấn D’Ran
|
2228/QĐ-UBND
ngày 04/9/2009 của UBND tỉnh
|
Huyện
Đơn Dương
|
Thị
trấn D'Ran
|
0,66
|
|
|
11
|
Khu văn hóa thể thao trung tâm xã Lạc
Xuân
|
1526/QĐ-UBND
ngày 23/12/2011 của UBND huyện Đơn Dương
|
″
|
Lô
D, khoảnh 3, tiểu khu 169c, xã Lạc Xuân
|
4,00
|
|
|
12
|
Sân vận động trung tâm xã Tu Tra
|
1198/QĐ-UBND
ngày 26/10/2012 của UBND huyện Đơn Dương
|
″
|
Số thửa
29, tờ bản đồ 11, xã Tu Tra
|
10,00
|
|
|
13
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện
Đơn Dương
|
113/QĐ-UBND
ngày 20/4/2015 của UBND huyện Đơn Dương
|
″
|
Thị
trấn Thạnh Mỹ
|
3,15
|
|
|
14
|
Khu quy hoạch mở rộng di tích lịch sử
căn cứ kháng chiến khu VI Cát Tiên
|
1782/QĐ-UBND
ngày 11/8/2010 của UBND tỉnh
|
Huyện
Cát Tiên
|
Xã Đức
Phổ
|
23,40
|
|
|
15
|
Một số hạng mục thể thao thuộc dự
án xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Cát Tiên
|
2256/QĐ-UBND
ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh
|
″
|
Thị
trấn Cát Tiên
|
2,70
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm chẩn đoán y khoa chất lượng
cao Đà Lạt
|
315/QĐ-UBND
ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh
|
Đà Lạt
|
Chưa
có đất
|
|
|
|
2
|
Trung tâm chẩn đoán y khoa chất lượng
cao Bảo Lộc
|
315/QĐ-UBND
ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh
|
Bảo
Lộc
|
Chưa
có đất
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu xử lý tập trung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn
tập trung huyện Đức Trọng
|
1900/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh
|
Huyện
Đức Trọng
|
Thôn
Pré, xã Phú Hội; thôn Tân Thành, xã Tân Thành
|
12,00
|
240
tấn rác/ngày
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
1161/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh cho Công ty TNHH một thành viên Đầu
tư phát triển Trường Thành Việt Nam đầu tư 02 dự án
|
2
|
Khu xử lý chất thải rắn cấp
vùng huyện
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu xử lý chất thải rắn thị trấn Lạc
Dương
|
1900/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh
|
Huyện
Lạc Dương
|
Thôn
Đạ Nghịt, xã Lát
|
5,50
|
21,1
tấn rác/ngày
|
|
3
|
Khu xử lý chất thải rắn thị trấn
Đinh Văn
|
″
|
Huyện
Lâm Hà
|
Xóm
Xoan - Thị trấn Đinh Văn
|
10,00
|
53,3
tấn rác/ngày
|
|
4
|
Khu xử lý chất thải rắn Gia Hiệp
|
″
|
Huyện
Di Linh
|
TK
626A, Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Tam Hiệp, xã Gia Hiệp
|
20,00
|
47,6
tấn rác/ngày
|
|
5
|
Khu xử lý chất thải rắn Liên Đầm
|
″
|
Huyện
Di Linh
|
TK
660A, xã Liên Đầm
|
21,40
|
47,6
tấn rác/ngày
|
|
6
|
Khu xử lý chất thải rắn Lộc Phú
|
″
|
Huyện
Bảo Lâm
|
Tiểu
khu 438A, thôn 4, xã Lộc Phú
|
10,00
|
56 tấn
rác/ngày
|
|
7
|
Khu xử lý chất thải rắn Mađaguôi
|
″
|
Huyện
Đạ Huoai
|
Thôn
4, Xã Mađaguôi
|
11,90
|
15,4
tấn rác/ngày
|
|
8
|
Khu xử lý chất thải rắn Đạ Kho
|
″
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
Thôn
1, xã Đạ Kho
|
12,00
|
32,3
tấn rác/ngày
|
|
9
|
Khu xử lý chất thải rắn Phù Mỹ
|
"
|
Huyện
Cát Tiên
|
Thôn
3, xã Phù Mỹ
|
5,20
|
13,7
tấn rác/ngày
|
|
10
|
Khu xử lý chất thải rắn Rô Men
|
″
|
Huyện
Đam Rông
|
Buôn
Păng Ling, xã Rô Men
|
5,70
|
14,9
tấn rác/ngày
|
|
3
|
Khu xử lý chất thải rắn cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu xử lý chất thải rắn Đạ Sar
|
1900/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh
|
Huyện
Lạc Dương
|
Buôn
Đang Duôn, xã Đạ Sar
|
2,50
|
5,1
tấn rác/ngày
|
|
12
|
Khu xử lý chất
thải rắn thị trấn Nam Ban
|
″
|
Huyện
Lâm Hà
|
Xã
Gia Lâm
|
3,20
|
34,3
tấn rác/ngày
|
|
13
|
Khu xử lý chất thải rắn Đà Loan
|
″
|
Huyện
Đức Trọng
|
Thôn
10, xã Đà Loan
|
3,00
|
9 tấn
rác/ngày
|
|
14
|
Khu xử lý chất thải rắn Hòa Bắc
|
″
|
Huyện
Di Linh
|
Xã
Hòa Bắc
|
5,20
|
21,9
tấn rác/ngày
|
|
15
|
Khu xử lý chất thải rắn thị trấn Đạ
M'Ri
|
″
|
Huyện
Đạ Huoai
|
Thị
trấn Đạ M'ri
|
9,00
|
9,8
tấn rác/ngày
|
|
16
|
Khu xử lý chất thải rắn Phi Liêng
|
″
|
Huyện
Đam Rông
|
Thôn
8, xã Phi Liêng
|
1,20
|
3,9
tấn rác/ngày
|
|
17
|
Khu xử lý chất thải rắn Đa R'Sal
|
″
|
Huyện
Đam Rông
|
Thôn
Pa Pe Dơng, thị trấn Đạ R'Sal
|
4,00
|
9,1
tấn rác/ngày
|
|
18
|
Khu xử lý chất thải rắn Gia Viễn
|
″
|
Huyện
Cát Tiên
|
Thôn
Cao Sinh, xã Gia Viễn
|
1,50
|
2,9
tấn rác/ngày
|
|
19
|
Khu xử lý chất thải rắn Phước Cát 1
|
″
|
Huyện
Cát Tiên
|
Xã
Phước Cát 1
|
3,00
|
8,3
tấn rác/ngày
|
|
4
|
Cấp nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung
tâm xã Gia Viễn, Tiên Hoàng, Nam Ninh
|
2418/QĐ-UBND
ngày 27/11/2013; 1404/QĐ-UBND 30/6/2015 của UBND tỉnh
|
Huyện
Cát Tiên
|
Xã
Gia Viễn, xã Tiên Hoàng, xã Nam Ninh
|
|
1.700
m3 nước/ ngày đêm
|
|
21
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung
tâm xã Phước Cát 1, Phước Cát 2, Đức Phổ
|
″
|
Huyện
Cát Tiên
|
Xã
Phước Cát 1, Phước Cát 2, Đức Phổ
|
|
2.000
m3 nước/ ngày đêm
|
|
Quyết định 2343/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục dự án để thu hút đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2343/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 Danh mục dự án để thu hút đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
1.713
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|