|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2329/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Kế hoạch tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2329/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2329/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 15 tháng 07
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1835/SKHĐT-VP ngày 20/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ
lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT.HĐND tỉnh, Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC
tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã
|
1.
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
BKH-271942
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
BKH-271943
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
BKH-271944
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
4.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
BKH-271954
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
5.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
BKH-271945
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
6.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
BKH-271946
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
7.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
BKH-271947
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
8.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
BKH-271948
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong
trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
BKH-271949
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
10.
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
BKH-271953
|
Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong
05 ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết
các khoản nợ của doanh nghiệp.
Sau thời hạn 180 (một trăm tám
mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp theo quy
định mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập
nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
11.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
BKH-271955
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
12.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
BKH-271956
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định.
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
13.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
BKH-271957
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về
việc doanh nghiệp đã đăng ký tạm ngừng kinh doanh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
14.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
BKH-271958
|
Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp.
Sau thời hạn 180 (một trăm tám
mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp theo quy định mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc
trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh
doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
15.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
BKH-271959
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày
10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
3.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
4.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
5.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
6.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
7.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
12.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
13.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
14.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
15.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
16.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
19.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2329/QĐ-UBND ngày 15/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
947
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|