|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2271/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2271/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 10
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN
TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH
DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-UBND ngày 10/08/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ
kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số
1689/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 349/TTr-SKH&ĐT ngày 30/10/2023 về việc
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh và UBND cấp
huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt
Nam; thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn
cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ
công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối
với 04 nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
kèm theo Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 11/8/2020, gồm: quy trình lập, thẩm định,
quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản; quy trình lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án; quy trình lập,
phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi, vốn đối ứng; quy trình lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối
với 05 nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 03/12/2021, gồm: quy trình đăng ký
thành lập hộ kinh doanh; quy trình đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh
doanh; quy trình tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo của hộ kinh doanh; quy trình chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh; quy
trình cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG
HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2271/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ (THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH)
STT
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành
cho Việt Nam
|
1
|
Quyết định phê duyệt văn kiện
dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
2
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
3
|
Kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
4
|
Quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản
|
5
|
Quyết định chủ trương đầu tư
các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà
tài trợ nước ngoài
|
II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động hộ kinh doanh
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
1. Thủ tục
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ
trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
- Mã số TTHC:
2.001991.000.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.1. Đối với dự án, phi dự án
không phải thực hiện thủ tục quyết định chủ trương
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế
hoạch và Đầu tư. Hồ sơ gồm:
- Văn bản trình phê duyệt Văn
kiện dự án, phi dự án của Chủ dự án;
- Văn bản của nhà tài trợ thống
nhất với nội dung dự án, phi dự án và thông báo hoặc cam kết xem xét tài trợ;
- Dự thảo Văn kiện dự án, phi
dự án;
- Văn bản góp ý của các cơ
quan liên quan;
- Các văn bản ghi nhớ với nhà
tài trợ, báo cáo của đoàn chuyên gia thẩm định thực hiện theo yêu cầu của nhà
tài trợ (nếu có).
- Các tài liệu có liên quan đến
chương trình, dự án bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm
theo.
|
0,5 ngày
|
Mẫu Văn kiện chương trình, dự án tại Phụ lục V, VI ban hành kèm theo
Nghị định 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra các điều kiện về mặt
thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì
chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản
theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo.
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên
quan, báo cáo Lãnh đạo phòng
|
2 ngày
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt công văn, tài liệu liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan nhà nước có liên quan
|
0,5 ngày
|
Công văn tài liệu liên quan
|
Bước 5
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan
|
|
Có ý kiến thẩm định
|
07 ngày
|
Văn bản có ý kiến thẩm định
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
- Nếu đạt yêu cầu, xây dựng
Báo cáo thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
1,5 ngày
|
Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh.
- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo
Sở KH&ĐT xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Báo
cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Gửi Báo cáo thẩm định và hồ
sơ liên quan trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Báo cáo thẩm định văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký,
phân xử lý, chuyển giao văn bản đến
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
Các VP phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh
|
Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt Dự thảo Quyết định. Đối với dự án hỗ
trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý, căn cứ kết quả thẩm
định, UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Văn kiện dự án
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt.
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản, gửi kết quả
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
1.2. Đối với dự án, phi dự án
phải thực hiện thủ tục quyết định chủ trương
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp Sở Kế hoạch
và Đầu tư Hồ sơ gồm:
- Văn bản trình phê duyệt Văn
kiện dự án, phi dự án của Chủ dự án;
- Văn bản của nhà tài trợ thống
nhất với nội dung dự án, phi dự án và thông báo hoặc cam kết xem xét tài trợ;
- Dự thảo Văn kiện dự án, phi
dự án;
- Văn bản góp ý của các cơ
quan liên quan;
- Các văn bản ghi nhớ với nhà
tài trợ, báo cáo của đoàn chuyên gia thẩm định thực hiện theo yêu cầu của nhà
tài trợ (nếu có).
- Các tài liệu có liên quan đến
chương trình, dự án bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm
theo.
|
0,5 ngày
|
Mẫu Văn kiện chương trình, dự án tại Phụ lục V, VI ban hành kèm theo
Nghị định 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra các điều kiện về mặt
thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì chuyển
Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản theo biểu
mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo.
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, xây
dựng Tờ trình phê duyệt văn kiện dự án, phi dự án trình lãnh đạo phòng xem
xét, phê duyệt.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo
lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
11,5 ngày
|
Tờ trình phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ
trình phê duyệt văn kiện dự án, phi dự án trình UBND cấp tỉnh.
- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo
Sở KH&ĐT xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên xử lý
|
01 ngày
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ
trình phê duyệt văn kiện dự án, phi dự án trình UBND cấp tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
01 ngày
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký, phân
xử lý, chuyển giao văn bản đến
|
0,5 ngày
|
|
Các VP phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh
|
Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định
|
03 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt.
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản, gửi kết quả
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
2. Thủ tục
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng
- Mã số TTHC:
2.002053.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về
vốn ODA, vốn vay ưu đãi.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế
hoạch và Đầu tư Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng
- Kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án được lập cho toàn bộ thời gian thực hiện chương trình, dự
án và phải bao gồm tất cả hợp phần, hạng mục, nhóm hoạt động, nguồn vốn tương
ứng (vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng) và tiến độ thực hiện dự kiến kèm
theo.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra các điều kiện về mặt
thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì
chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản
theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo.
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng (nếu cần)
|
05 ngày
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định
|
01 ngày
|
Ký duyệt công văn, tài liệu liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan nhà nước có liên quan
|
0,5 ngày
|
Công văn tài liệu liên quan
|
Bước 5
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan
|
|
Có ý kiến thẩm định
|
07 ngày
|
Văn bản có ý kiến thẩm định
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
- Tiến hành xem xét tính phù
hợp của Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án với nội dung văn kiện
chương trình, dự án đã được phê duyệt, quyết định đầu tư chương trình, dự án
và điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi.
- Nếu đạt yêu cầu, xây dựng Tờ
trình phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án trình lãnh đạo
phòng xem xét, phê duyệt.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
4,5 ngày
|
Tờ trình phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án
trình UBND cấp tỉnh
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ
trình phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án trình UBND cấp
tỉnh
- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo
Sở KH&ĐT xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên xử lý
|
01 ngày
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ
trình phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án trình UBND cấp
tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
01 ngày
|
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Gửi Tờ trình và hồ sơ liên
quan trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký,
phân xử lý, chuyển giao văn bản đến
|
0,5 ngày
|
|
Các VP phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh
|
Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định
|
03 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình,
dự án
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt.
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản, gửi kết quả
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
3. Thủ tục
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hằng năm
- Mã số TTHC:
2.002050.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
Không quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế hoạch
và Đầu tư Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hàng năm
- Kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án hàng năm phải có thông tin chi tiết về các hợp phần (chia theo hợp
phần hỗ trợ kỹ thuật và đầu tư xây dựng), các hạng mục và hoạt động chính,
các nguồn vốn, kể cả vốn đối ứng và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra các điều kiện về mặt
thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì
chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản
theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo.
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng (nếu cần)
|
Không quy định
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
|
Không quy định
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định
|
Không quy định
|
Ký duyệt công văn, tài liệu liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan nhà nước có liên quan
|
Không quy định
|
Công văn tài liệu liên quan
|
Bước 5
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan
|
|
Có ý kiến thẩm định
|
Không quy định
|
Văn bản có ý kiến thẩm định
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
- Tiến hành xem xét tính phù
hợp của Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm với kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng trung hạn 5
năm và kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án đã được phê duyệt;
tình hình giải ngân thực tế và kế hoạch giải ngân theo điều ước quốc tế cụ thể,
thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi đối với chương trình.
- Nếu đạt yêu cầu, xây dựng Tờ
trình phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm trình lãnh đạo
phòng xem xét, phê duyệt.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Không quy định
|
Tờ trình phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm
trình UBND cấp tỉnh
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ
trình phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm trình UBND cấp
tỉnh
- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo
Sở KH&ĐT xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên xử lý
|
Không quy định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ
trình phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm trình UBND cấp
tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Không quy định
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Gửi Tờ trình và hồ sơ liên
quan trình UBND tỉnh
|
Không quy định
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký, phân
xử lý, chuyển giao văn bản đến
|
Không quy định
|
|
Phòng phụ trách lĩnh vực
|
Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án
hàng năm
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt.
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản, gửi kết quả
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
4. Thủ tục
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
- Mã số TTHC:
1.008423.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
+ Thời gian thẩm
định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương
trình, dự án:
a) Đối với chương trình mục
tiêu quốc gia: không quá 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
b) Đối với chương trình đầu tư
công (không bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia): không quá 45 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm A:
không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
d) Đối với dự án đầu tư nhóm B,
C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian tổng hợp, trình
phê duyệt quyết định đầu tư dự án: Không quy định.
+ Thời gian quyết định chủ
trương đầu tư chương trình dự án:
a) Đối với chương trình đầu tư
công (không bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia): không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
b) Đối với dự án đầu tư nhóm A:
không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm B,
C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.1. Đối với dự án không có cấu
phần xây dựng
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế
hoạch và Đầu tư Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định
văn kiện chương trình, dự án của chủ dự án.
- Quyết định chủ trương đầu
tư chương trình, dự án.
- Văn kiện chương trình, dự
án.
- Tài liệu chứng minh năng lực
tài chính, phương án trả nợ và các tài liệu khác theo hướng dẫn của Bộ Tài
chính (trường hợp chương trình, dự án vay lại toàn bộ hoặc một phần từ ngân
sách nhà nước).
- Ý kiến bằng văn bản của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan có liên quan trong quá trình xây dựng
văn kiện chương trình, dự án.
- Các tài liệu có liên quan đến
chương trình, dự án bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm
theo.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra các điều kiện về mặt
thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì
chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản
theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo.
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết
định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt công văn, tài liệu liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan nhà nước có liên quan
|
0,5 ngày
|
Công văn tài liệu liên quan
|
Bước 5
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan
|
|
Có ý kiến thẩm định
|
20 ngày đối với chương trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục
tiêu quốc gia); 12 ngày nhóm A, 10 ngày nhóm B,C
|
Văn bản có ý kiến thẩm định
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
- Nếu đạt yêu cầu, xây dựng
Báo cáo thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
04 ngày
|
Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh.
- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo
Sở KH&ĐT xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên xử lý
|
01 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Báo
cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý
|
01 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Gửi Báo cáo thẩm định và hồ
sơ liên quan trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký,
phân xử lý, chuyển giao văn bản đến
|
20 ngày đối với chương trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục
tiêu quốc gia); 15 ngày nhóm A; 10 ngày nhóm B,C
|
Dự thảo Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
|
Phòng phụ trách lĩnh vực
|
Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt.
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản, gửi kết quả
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
4.2 Đối với dự án có cấu phần
xây dựng
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế
hoạch và Đầu tư Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
quyết định đầu tư chương trình, dự án của chủ đầu tư
- Quyết định chủ trương đầu
tư chương trình, dự án.
- Văn kiện chương trình, dự
án sau khi đã chỉnh sửa theo kết quả thẩm định của cơ quan chủ trì thẩm định.
- Báo cáo kết quả thẩm định
văn kiện chương trình, dự án của cơ quan chủ trì thẩm định.
- Tài liệu chứng minh năng lực
tài chính, phương án trả nợ và các tài liệu khác theo hướng dẫn của Bộ Tài
chính (trường hợp chương trình, dự án vay lại toàn bộ hoặc một phần từ ngân
sách nhà nước).
- Ý kiến bằng văn bản của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan có liên quan trong quá trình
xây dựng văn kiện chương trình, dự án.
- Các tài liệu có liên quan đến
chương trình, dự án bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm
theo.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra các điều kiện về mặt
thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì
chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản
theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo.
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, xây
dựng Tờ trình phê duyệt quyết định đầu tư dự án trình lãnh đạo phòng xem xét,
phê duyệt.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Không quy định
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ
trình phê duyệt quyết định đầu tư dự án trình UBND cấp tỉnh.
- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo
Sở KH&ĐT xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên xử lý
|
Không quy định
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Tờ
trình phê duyệt quyết định đầu tư dự án trình UBND cấp tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý
|
Không quy định
|
Tờ trình phê duyệt quyết định đầu tư dự án
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng
|
Tiếp nhận, đăng ký, phân xử
lý, chuyển giao văn bản đến
|
20 ngày đối với chương trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục
tiêu quốc gia): 15 ngày nhóm A; 10 ngày nhóm B,C
|
Dự thảo Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
|
Phòng phụ trách lĩnh vực
|
Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt.
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản, gửi kết quả
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
5. Thủ tục
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và
vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- Mã số TTHC:
2.002551.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Thời
gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi chương trình, dự án kể từ ngày cơ quan chủ trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp
lệ: Không quá 45 ngày
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định gửi về phòng Kinh tế đối ngoại và Hỗ trợ doanh nghiệp - Sở Kế
hoạch và Đầu tư Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị cấp có thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
- Văn bản phê duyệt Đề xuất
chương trình, dự án của cấp có thẩm quyền;
- Báo cáo kết quả thẩm định nội
bộ của cơ quan chủ quản về chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi;
- Báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi hoặc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án;
- Báo cáo đánh giá tình hình
thực hiện chương trình, dự án trong giai đoạn trước (đối với các chương
trình, dự án thực hiện giai đoạn trước, tiếp tục thực hiện trong giai đoạn mới).
- Các tài liệu liên quan khác
(nếu có).
|
0,5 ngày
|
- Phụ lục IVa kèm theo Nghị định
số 114/2021/NĐ-CP .
- Phụ lục IIIA, IIIB, IIIC
kèm theo Nghị định số 114/2021/NĐ-CP
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra các điều kiện về mặt
thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì
chuyển Trung tâm hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản
theo biểu mẫu quy định cho Chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo.
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
Dự thảo công văn, tài liệu liên quan
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt công văn, tài liệu liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan nhà nước có liên quan
|
0,5 ngày
|
Công văn tài liệu liên quan
|
Bước 5
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan
|
|
Có ý kiến thẩm định
|
10 ngày
|
Văn bản có ý kiến thẩm định
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định của
các cơ quan liên quan.
- Nếu đạt yêu cầu, xây dựng
Báo cáo thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
04 ngày
|
Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh.
- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo
Sở KH&ĐT xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Chuyên viên xử lý
|
01 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý
|
01 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên
|
Gửi Báo cáo thẩm định và hồ
sơ liên quan trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư, Lãnh đạo Văn phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, đăng ký,
phân xử lý, chuyển giao văn bản đến
|
10 ngày
|
Dự thảo Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
|
Các VP phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh
|
Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phụ trách phê duyệt dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt.
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản, gửi kết quả
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ
KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
- Mã số: 1.001612.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ trực 1 cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
Hồ sơ gồm:
(i) Giấy đề nghị đăng ký hộ
kinh doanh;
(ii) Giấy tờ pháp lý của cá
nhân đối với chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh
trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh;
(iii) Bản sao biên bản họp
thành viên hộ gia đình về việc thành lập hộ kinh doanh trong trường hợp các
thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh;
(iv) Bản sao văn bản ủy quyền
của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với
trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
|
0,5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ: Đọc hồ sơ, nhập
dữ liệu vào hệ thống
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
trình lãnh đạo chuyển cơ quan thuế cấp mã số thuế
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung trình lãnh đạo ra thông báo sửa đổi, bổ sung
|
1 ngày
|
|
Bước 3
|
Phó trưởng phòng/ Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ,
- Chuyển cơ quan thuế cấp mã
số thuế, quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
- Thông báo sửa đổi, bổ sung
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/ Thông báo sửa đổi bổ sung
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ trực 1 cửa
|
Trả kết quả trực tiếp, qua
bưu điện
|
0,5 ngày
|
2. Thủ tục
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
- Mã số: 2.000720.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ trực 1 cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
Hồ sơ gồm:
- Đối với trường hợp thay đổi
nội dung đăng ký hộ kinh doanh, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 và khoản
4 điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP:
(i) Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh ký;
(ii) Bản sao biên bản họp
thành viên hộ gia đình về việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh
doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
- Đối với trường hợp thay đổi
chủ hộ kinh doanh:
(i) Thông báo thay đổi chủ hộ
kinh doanh do chủ hộ kinh doanh cũ và chủ hộ kinh doanh mới ký hoặc do chủ hộ
kinh doanh mới ký trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế;
(ii) Hợp đồng mua bán hoặc
các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc mua bán trong trường hợp bán hộ kinh
doanh; hợp đồng tặng cho đối với trường hợp tặng cho hộ kinh doanh; bản sao
văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế trong trường hợp
thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế;
(iii) Bản sao biên bản họp
thành viên hộ gia đình về việc thay đổi chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp
các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh;
(iv) Bản sao văn bản ủy quyền
của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với
trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
Sau khi bán, tặng cho, thừa kế
hộ kinh doanh, hộ kinh doanh vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và
nghĩa vụ tài sản khác của hộ kinh doanh phát sinh trong thời gian trước ngày
chuyển giao hộ kinh doanh, trừ trường hợp hộ kinh doanh, người mua, người được
tặng cho, người thừa kế và chủ nợ của hộ kinh doanh có thỏa thuận khác.
- Đối với trường hợp hộ kinh
doanh chuyển địa chỉ trụ sở sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký, hộ kinh doanh gửi hồ sơ thông báo thay đổi
địa chỉ đến Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi dự định đặt trụ sở mới:
(i) Bản sao Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh ký;
(ii) Bản sao biên bản họp
thành viên hộ gia đình về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với trường
hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh;
(iii) Bản sao giấy tờ pháp lý
của cá nhân đối với chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh
doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
|
0,5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ: Đọc hồ sơ, nhập
dữ liệu vào hệ thống
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
trình lãnh đạo quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; chuyển
cơ quan thuế lấy xác nhận giao dịch (nếu cần)
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung trình lãnh đạo phòng ra thông báo sửa đổi, bổ sung
|
1 ngày
|
|
Bước 3
|
Phó trưởng phòng/Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ:
- Chuyển cơ quan thuế lấy xác
nhận giao dịch (nếu cần), quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
- Thông báo sửa đổi, bổ sung
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/ Thông báo sửa đổi bổ sung
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ trực 1 cửa
|
Trả kết quả trực tiếp, qua
bưu điện
|
0,5 ngày
|
3. Thủ tục
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ
kinh doanh
- Mã số: 1.001570.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ trực 1 cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
Hồ sơ gồm:
(i) Thông báo về việc tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh
doanh;
(ii) Bản sao biên bản họp
thành viên hộ gia đình về việc đăng ký tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với trường hợp các thành viên hộ
gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
|
0,5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ: Đọc hồ sơ, nhập
dữ liệu vào hệ thống
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
trình lãnh đạo quyết định cấp Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm
ngừng kinh doanh, Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi
bổ sung, ra thông báo sửa đổi bổ sung
|
1 ngày
|
|
Bước 3
|
Phó trưởng phòng/Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ
- Quyết định cấp Giấy xác nhận
về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, Giấy xác nhận về việc hộ
kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
- Thông báo sửa đổi, bổ sung
|
1 ngày
|
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, Giấy
xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo / Thông báo sửa đổi bổ sung
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ trực 1 cửa
|
Trả kết quả trực tiếp, qua
bưu điện
|
0,5 ngày
|
4. Thủ tục
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
- Mã số: 1.001266.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ trực 1 cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
Hồ sơ gồm:
(i) Thông báo về việc chấm dứt
hoạt động của hộ kinh doanh;
(ii) Thông báo về việc chấm dứt
hiệu lực mã số thuế của Cơ quan thuế;
(iii) Bản sao biên bản họp
thành viên hộ gia đình về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh đối với trường
hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh;
(iv) Bản gốc Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh.
|
0,5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ: Đọc hồ sơ, nhập dữ
liệu vào hệ thống
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
trình lãnh đạo chuyển cơ quan thuế lấy xác nhận giao dịch, quyết định cấp
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi
bổ sung trình lãnh đạo ra thông báo sửa đổi bổ sung
|
1 ngày
|
|
Bước 3
|
Phó trưởng phòng/Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ
- Chuyển cơ quan thuế lấy xác
nhận giao dịch, quyết định cấp Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
- Thông báo sửa đổi, bổ sung
|
1 ngày
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh/ Thông báo sửa đổi bổ
sung
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ trực 1 cửa
|
Trả kết quả trực tiếp, qua
bưu điện
|
0,5 ngày
|
5. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
- Mã số: 2.000575.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ trực 1 cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
Hồ sơ gồm:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh.
|
0,5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên viên
|
Xử lý hồ sơ: Đọc hồ sơ, nhập
dữ liệu vào hệ thống
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
trình lãnh đạo quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi
bổ sung trình lãnh đạo ra thông báo sửa đổi bổ sung
|
1 ngày
|
|
Bước 3
|
Phó trưởng phòng/Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ
- Quyết định cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
- Thông báo sửa đổi, bổ sung
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/ Thông báo sửa đổi bổ sung
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ trực 1 cửa
|
Trả kết quả trực tiếp, qua
bưu điện
|
0,5 ngày
|
Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2271/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
809
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|