|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
221/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 221/QĐ-UBND
|
Hải Phòng,
ngày 03 tháng 02 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN
XÂY DỰNG TIÊU CHÍ, DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ, KHÔNG CHẤP
THUẬN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG GIAI ĐOẠN 2010-2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày
11/6/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đề cương Đề án Xây dựng
tiêu chí, danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện,
không chấp thuận đầu tư giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại
Công văn số 1002/SCT-KH ngày 10/12/2009 về việc đề nghị Uỷ ban nhân dân thành
phố phê duyệt Đề án Xây dựng tiêu chí, danh mục các dự án công nghiệp khuyến
khích đầu tư, không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn
2010-2015, định hướng đến 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Đề án
Xây dựng tiêu chí, danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, không chấp
thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2015, định hướng đến
2020, với các nội dung chủ yếu sau:
1.
Mục tiêu
Hệ thống tiêu chí và
danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và
không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố làm cơ sở cho việc lựa chọn và
thu hút đầu tư các dự án sản xuất công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao, thúc
đẩy tăng trưởng kinh tế - xã hội, tạo nguồn thu lớn cho ngân sách thành phố và
bảo vệ môi trường, đảm bảo yêu cầu phát triển bền vững.
2.
Hệ thống các tiêu chí lựa chọn thu hút đầu tư các dự án sản xuất công nghiệp.
2.1 Phù hợp với quy hoạch
phát triển các ngành công nghiệp:
Dự án đầu tư phải đảm
bảo phù hợp với quy hoạch phát triển các ngành công nghiệp và các quy hoạch
khác có liên quan.
2.2 Phù hợp với địa điểm
đầu tư:
- Dự án được đầu tư sản
xuất phải nằm trong các khu, cụm công nghiệp đã được quy hoạch.
- Tính chất sản xuất của
dự án phải phù hợp với tính chất, quy hoạch chi tiết các khu, cụm công nghiệp
đã được phê duyệt.
2.3 Quy mô của dự án:
- Vốn đầu tư (Chỉ tính
giá trị máy móc thiết bị và giá trị xây dựng cơ bản) của dự án từ 18 tỷ đồng Việt
Nam trở lên (tương đương 1 triệu USD).
- Giá trị sản xuất
công nghiệp bình quân/năm: đạt từ 45 tỷ đồng Việt Nam (tương đương 2,5 triệu
USD).
- Giá trị gia tăng đạt
từ 40% giá trị sản xuất trở lên.
2.4 Sử dụng thiết bị,
công nghệ tiên tiến trong sản xuất công nghiệp:
- Dự án phải sử dụng
thiết bị công nghệ tiên tiến, hiện đại và thân thiện môi trường.
- Thiết bị công nghệ
được sản xuất, chế tạo từ năm 2000 trở lại đây.
2.5 Tiêu chí đảm bảo
yêu cầu môi trường:
Dự án đầu tư phải phù
hợp với các quy định pháp luật hiện hành về môi trường.
2.6 Tiêu chí về nộp
ngân sách:
Nộp ngân sách hàng năm
phải đạt từ 2 tỷ đồng trở lên.
3.
Danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư.
TT
|
Tên dự án
|
Quy mô vốn đầu
tư tối thiểu (triệu USD)
|
Địa điểm
(Các khu, cụm
công nghiệp)
|
I
|
CƠ KHÍ - LUYỆN KIM
|
|
|
1
|
Sản
xuất, lắp ráp động cơ và các thiết bị phụ tùng cung cấp cho các loại tàu thuỷ
trọng tải từ 6.500 DWT trở lên
|
100
|
Đồ
Sơn, Nam cầu Kiền, Gia Minh, Đình Vũ, Tân Trào, Chiến Thắng – An Thọ, Vinh
Quang (Tiên Lãng), An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền Bái – Cao Nhân, Cầu Cựu,
Quang Phục, thị trấn Tiên Lãng
|
2
|
Sản
xuất thang máy, thiết bị nâng hạ cỡ lớn
|
10
|
3
|
Sản
xuất máy công cụ gia công kim loại
|
5
|
4
|
Sản
xuất thiết bị, máy cho ngành dệt, may, da giầy
|
1
|
5
|
Sản
xuất thiết bị, phụ tùng, máy móc phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp
|
1
|
6
|
Sản
xuất máy chế biến thực phẩm, thuỷ hải sản
|
1
|
7
|
Sản
xuất thiết bị lọc nước và xử lý nước thải
|
1
|
8
|
Sản
xuất thiết bị, dụng cụ y tế
|
1
|
9
|
Sản
xuất, chế tạo thiết bị cơ khí chính xác; thiết bị, máy móc kiểm tra, đo lường
|
5
|
10
|
Sản
xuất khuôn mẫu cho các sản phẩm kim loại và phi kim loại
|
5
|
11
|
Sản
xuất máy móc, thiết bị, cụm chi tiết trong các lĩnh vực: khai thác dầu khí, mỏ,
năng lượng, xi măng, ô tô, xe máy
|
5
|
12
|
Chế
tạo máy điều khiển bằng số: máy tiện, khoan, nghiền, xay, mài, uốn, gấp, cán,
xén, đục lỗ, hàn, hàn cầu võng, hàn cầu võng plasma kim loại
|
5
|
13
|
Chế
tạo thép kết cấu, các thiết bị phi tiêu chuẩn phục vụ các ngành: đóng tàu, xi
măng, nhiệt điện
|
5
|
14
|
Sản
xuất vỏ container
|
5
|
Nam
cầu Kiền, Đình Vũ, An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ
|
15
|
Sản
xuất thép tấm phục vụ cho ngành đóng tàu
|
5
|
Nam
cầu Kiền, Chiến Thắng – An Thọ, Tân Trào, An Hưng - Đại Bản, Đình Vũ, Nam
Đình Vũ, Gia Minh, Vinh Quang (Tiên Lãng)
|
16
|
Sản
xuất thép hợp kim, thép không gỉ
|
20
|
17
|
Chế
tạo chân vịt tàu thuỷ cho tàu trọng tải từ 6.500 DWT trở lên
|
50
|
II
|
HOÁ CHẤT – CAO SU NHỰA
|
|
|
18
|
Sản
xuất ống và phụ kiện HDPE và PP.R phục vụ cho các ngành: cấp, thoát nước, xây
dựng
|
3
|
Tràng
Duệ, Ngũ Phúc, Nam Đình Vũ, Nam Tràng Cát, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo),
An Hoà, Tiên Thanh, Đồ Sơn, Quang Phục, Thị trấn Tiên Lãng
|
19
|
Sản
xuất thuốc chữa bệnh đạt tiêu chuẩn GMP
|
10
|
Thuỷ
Nguyên, An Dương
|
20
|
Sản
xuất thuốc từ thảo dược và nguyên liệu cho ngành dược phẩm
|
10
|
Thuỷ
Nguyên, An Dương
|
III
|
ĐIỆN TỬ,
ĐIỆN LẠNH, VIỄN THÔNG, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
21
|
Chế
tạo hệ thống vi cơ điện tử (MENS), hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và thiết bị
sử dụng MENS, NEMS
|
20
|
Nomura,
An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên
|
22
|
Sản
xuất mạng tích hợp, các bộ nhớ dung lượng cao
|
20
|
23
|
Sản
xuất điện thoại di động
|
10
|
24
|
Sản
xuất cáp quang, cáp viễn thông
|
10
|
25
|
Chế
tạo robot
|
10
|
26
|
Sản
xuất màn hình tinh thể lỏng (LCD), plasma
|
20
|
27
|
Sản
xuất máy tính và các thiết bị ngoại vi
|
20
|
28
|
Sản
xuất ổ đĩa cứng, đĩa laser
|
10
|
29
|
Chế
tạo các đầu cảm biến, các thiết bị đo điện tử
|
10
|
30
|
Chế
tạo các thiết bị đo chính xác kỹ thuật số
|
10
|
31
|
Sản
xuất tủ lạnh, máy lạnh, điều hoà
|
20
|
32
|
Sản
xuất nồi cơm điện, bình nóng lạnh, máy giặt
|
20
|
33
|
Sản
xuất máy ảnh kỹ thuật số, máy quay phim, thiết bị ghi âm, ghi hình
|
10
|
34
|
Sản
xuất phụ tùng và thiết bị điện tử hàng hải
|
50
|
35
|
Nghiên
cứu chế tạo các phần mềm ứng dụng
|
20
|
An
Dương, Thuỷ Nguyên
|
IV
|
THIẾT BỊ KHOA HỌC
|
|
|
36
|
Chế
tạo thiết bị chẩn đoán điện tử cho y tế, phẫu thuật và thiết bị X-quang
|
10
|
Nomura,
An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên
|
37
|
Chế
tạo thiết bị, dụng cụ đo, kiểm: la bàn, thiết bị lái; đo, kiểm cho chất lỏng,
khí; đo kiểm áp
|
10
|
38
|
Sản
xuất ống nhòm, thiết bị trong thiên văn học, các ống viễn vọng quang học
|
5
|
39
|
Sản
xuất các dụng cụ tinh thể lỏng, các thiết bị laser và quang học khác
|
5
|
40
|
Sản
xuất các động cơ khoan nha khoa
|
1
|
41
|
Sản
xuất các thiết bị, dụng cụ phân tích lý, hoá: phân tích ga, khói, quang phổ,
phóng xạ quang học, đo ánh sáng
|
10
|
42
|
Sản
xuất thiết bị, dụng cụ cân nhạy, kiểm tra độ cứng, đo mật độ
|
10
|
43
|
Sản
xuất các thiết bị điều nhiệt, điều áp
|
10
|
44
|
Sản
xuất các thiết bị, dụng cụ phân tích điện, sóng, quang phổ
|
10
|
45
|
Sản
xuất các thiết bị, dụng cụ cho chụp ảnh, quay phim, sợi quang học, kính áp
tròng, mắt giả, máy trợ thính, máy điều hoà nhịp tim
|
10
|
V
|
THIẾT BỊ ĐIỆN
|
|
|
46
|
Sản
xuất quạt điện cao cấp phục vụ cho dân dụng và công nghiệp
|
1
|
Nomura,
An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên,
Đồ Sơn, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục
|
47
|
Sản
xuất các loại ổ cắm, phích cắm, công tắc, atomat, ổn áp, lưu điện, máy hút bụi…
|
1
|
48
|
Sản
xuất các loại đèn cao áp, đèn tiết kiệm năng lượng, bóng điện Halogen, đèn
trang trí
|
1
|
49
|
Sản
xuất các loại máy phát điện khai thác nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời,
địa nhiệt, khí sinh học…)
|
20
|
Đồ
Sơn, Nam cầu Kiền, Gia Minh, Đình Vũ, Tân Trào, Chiến Thắng – An Thọ, Vinh
Quang (Tiên Lãng), An Hưng - Đại Bản, Nam Đình Vũ, Kiền Bái – Cao Nhân, Cầu Cựu,
Thị trấn Tiên Lãng
|
50
|
Sản
xuất máy biến thế điện truyền tải
|
20
|
51
|
Sản
xuất khí cụ điện trung, cao thế, máy phát điện cỡ lớn
|
20
|
52
|
Sản
xuất dây và cáp điện
|
10
|
VI
|
VẬT LIỆU MỚI
|
|
|
|
Vật liệu tiên tiến dùng cho nông nghiệp
|
|
Nomura,
An Dương, Thuỷ Nguyên, Nam Tràng Cát, Tràng Duệ, Ngũ Phúc, Đồ Sơn, Tân Liên,
Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh
|
53
|
Sản
xuất polymer tiên tiến dùng trong che phủ nhà kính
|
10
|
54
|
Sản
xuất polymer siêu hấp thụ nước để giữ ẩm cho đất, cải tạo đất, khắc phục hạn
hán, tăng khả năng nảy mầm, tăng năng suất cây trồng
|
10
|
55
|
Sản
xuất polymer phân huỷ sinh học
|
10
|
|
Vật liệu tham gia vào khâu bảo quản nông sản
|
|
56
|
Nguyên
tố vi lượng (đất hiếm) cho phân bón
|
10
|
57
|
Sản
xuất vật liệu cho hoá chất bảo vệ thực vật
|
10
|
58
|
Sản
xuất vật liệu chế tạo sensơ dùng trong nhà kính
|
10
|
|
Chế tạo vật liệu nano
|
|
59
|
Nano
composit, nano kim loại, nano oxit kim loại, nanowire, nanorod, nano sinh học
|
10
|
60
|
Chế
tạo ống than nano (carbon nano tube)
|
10
|
|
Chế tạo vật liệu cho năng lượng
|
|
61
|
Chế
tạo vật liệu điện hoá dùng trong các thiết bị điện tử viễn thông, điện thoại,
máy tính xách tay, ôtô, xe máy, xe đạp điện
|
10
|
62
|
Chế
tạo pin nhiên liệu hydro, pin năng lượng mặt trời, pin nhiên liệu methanol,
pin sinh học
|
10
|
|
Chế tạo vật liệu cho Y, Dược
|
|
63
|
Chế
tạo vật liệu dùng trong y học để thay thế một số bộ phận của cơ thể người
|
10
|
64
|
Chế
tạo vật liệu cao phân tử dùng trong dược học
|
10
|
65
|
Chế
tạo vật liệu cao phân tử dùng trong mỹ phẩm
|
10
|
66
|
Sản
xuất chỉ khâu kỹ thuật và màng mỏng sinh học dùng trong y tế
|
10
|
|
Chế tạo vật liệu polymer và composite
|
|
67
|
Chế
tạo vật liệu composite nền cao phân tử phục vụ cho giao thông vận tải:
sản xuất canô, tàu xuồng cỡ nhỏ, vỏ một số bộ phận ô tô
|
10
|
68
|
Chế
tạo vật liệu composite dùng vật liệu tự nhiên như đay, lanh
|
10
|
69
|
Chế
tạo polymer dẫn điện
|
10
|
70
|
Chế
tạo các vật liệu composit dạng dẻo, dạng bimetal
|
10
|
|
Chế tạo vật liệu điện tử, quang tử
|
|
71
|
Chế
tạo vật liệu ứng dụng trong công nghiệp điện tử: nam châm đất hiếm, các vật
liệu vô định hình và vi tinh thể, vật liệu từ nano
|
10
|
72
|
Chế
tạo vật liệu và linh kiện cảm biến: bán dẫn, siêu dẫn, các chất dẫn điện mới,
gốm áp điện
|
10
|
73
|
Chế
tạo vật liệu và linh kiện quang - điện tử phục vụ cho lĩnh vực viễn thông, tự
động hoá
|
10
|
74
|
Sản
xuất giấy dẫn điện
|
3
|
75
|
Sản
xuất mực dẫn điện
|
3
|
VII
|
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
76
|
Sản
xuất vật liệu nhẹ, siêu nhẹ dùng để làm tường, vách ngăn
|
|
An
Dương, Thuỷ Nguyên, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh,
Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Đình Vũ, Cầu Cựu, Gia Minh, Thị trấn Tiên Lãng, Tân Liên,
Quang Phục
|
77
|
Sản
xuất khung cửa nhôm, khung cửa nhựa có lõi thép gia cường
|
|
78
|
Sản
xuất vật liệu chống cháy, cách âm, cách điện, cách nhiệt, tiết kiệm năng lượng
|
5
|
79
|
Sản
xuất các vật liệu xây dựng không nung
|
|
Nam
cầu Kiền, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh, Ngũ Phúc,
Tràng Duệ, Đình Vũ, Nam Đình Vũ, Nam Tràng Cát, Cầu Cựu, Gia Minh, Thị trấn
Tiên Lãng, Quang Phục
|
80
|
Sản
xuất các loại ngói tráng men, ngói trang trí
|
|
81
|
Sản
xuất tấm lợp composite, tấm lợp polycarbonate, tấm lợp polycarbonate - hợp
kim nhôm, tấm lợp acrylic có phủ các hạt đá tự nhiên
|
|
82
|
Sản
xuất các loại đá ốp lát nhân tạo chất lượng cao như Terastone và Brettsone
|
|
83
|
Sản
xuất các vật liệu ốp lát nội thất có khả năng ngăn ngừa sự ngưng tụ hơi nước,
ngăn ngừa sự bám bẩn, có khả năng hút mùi hôi
|
|
84
|
Sản
xuất các vật liệu ốp lát ngoại thất có bề mặt là những loại hợp chất có khả
năng chống thấm cao, chống bám dính, ngăn ngừa sự phát triển của rêu mốc
|
|
VIII
|
CÔNG NGHIỆP NHẸ
|
|
|
85
|
Sản
xuất túi nilon tự phân rã
|
3
|
Giang
Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh, Ngũ Phúc, Tràng Duệ, Cầu
Cựu, Đồ Sơn, Tân Liên, An Dương, Đình Vũ, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục
|
86
|
May
mặc xuất khẩu (có sử dụng nguyên vật liệu trong nước)
|
1
|
87
|
Sản
xuất nguyên phụ liệu cho ngành may mặc: Xơ sợi polyester, chỉ, cúc, khoá
|
1
|
88
|
Sản
xuất nguyên phụ liệu cho ngành sản xuất giầy: đế, vải giả da (PVC, PU)
|
1
|
89
|
Sản
xuất văn phòng phẩm và thiết bị văn phòng
|
1
|
90
|
Sản
xuất giấy in, giấy tráng phim, khăn ăn cao cấp
|
1
|
IX
|
CÔNG NGHIỆP LỌC, HOÁ DẦU
|
|
|
91
|
Sản
xuất các sản phẩm hoá dầu
|
100
|
Đình
Vũ, Nam Đình Vũ
|
92
|
Xây
dựng vận hành đường ống dẫn dầu, dẫn khí, kho chứa LPG
|
100
|
Đình
Vũ, Nam Đình Vũ, khu cảng Lạch Huyện
|
X
|
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG
|
|
|
93
|
Chế
biến nước hoa quả đóng hộp
|
1
|
Tân
Liên, Giang Biên II, Vinh Quang (Vĩnh Bảo), An Hoà, Tiên Thanh, Ngũ Phúc,
Tràng Duệ, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục
|
94
|
Chế
biến nông sản
|
1
|
95
|
Sản
xuất nước giải khát đóng hộp
|
1
|
96
|
Chế
biến thuỷ hải sản
|
1
|
Trung
tâm Hậu cần nghề cá Cát Hải, Thị trấn Tiên Lãng, Quang Phục
|
XI
|
CÔNG NGHIỆP TÁI CHẾ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN, NƯỚC
THẢI, KHÍ THẢI
|
1
|
|
XII
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
4. Danh mục các dự án, lĩnh vực đầu tư có điều kiện
TT
|
Tên dự án
|
Các điều kiện phải đáp ứng
|
1
|
Đóng
và sửa chữa tàu
|
-
Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đảm bảo yêu cầu về ô nhiễm môi
trường.
-
Chỉ thu hút vào địa điểm:
+
Khu vực sông Bạch Đằng, ưu tiên di chuyển, nâng cấp các nhà máy đóng và sửa
chữa tàu hiện có.
+
Khu vực dọc sông Văn Úc: Ưu tiên thu hút đầu tư mới và di chuyển các nhà máy
đóng và sửa chữa tàu hiện có.
|
2
|
Sản
xuất nhiên liệu sinh học thay thế nhiên liệu tự nhiên: Etanol, xăng dầu từ
xenlolura, Hydro sử dụng Hydrogennase, dầu diezel từ dầu thực vật
|
-
Phải xác định được vùng nguyên liệu
-
Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đảm bảo yêu cầu về ô nhiễm môi
trường.
|
3
|
Sản
xuất kem đánh răng, xà phòng, nước rửa tay, chân, sữa tắm, dầu gội đầu; hoá mỹ
phẩm
|
Ứng
dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, đảm bảo yêu cầu về ô nhiễm môi trường.
|
4
|
Sản
xuất sơn không sử dụng dung môi hữu cơ và kim loại nặng
|
5
|
Sản
xuất sơn phủ nội ngoại thất có độ bóng và độ bền cao, có khả năng chống thấm,
chống bám dính, dễ cọ rửa bằng nước
|
6
|
Sản
xuất sơn có khả năng chịu nhiệt, làm giảm nhiệt độ bề mặt
|
7
|
Sản
xuất sơn nền công nghiệp có khả năng chống mài mòn, bền trong môi trường nước
ngọt, nước mặn, dầu, hoá chất
|
8
|
Sản
xuất sơn điện ly phục vụ cho ngành công nghiệp ô tô
|
5. Danh mục các dự án công nghiệp không chấp thuận đầu tư
TT
|
Tên dự án
|
Ghi chú
|
1
|
Phụ
lục IV – Danh mục lĩnh vực cấm đầu tư (Ban hành kèm theo Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ)
|
|
2
|
Các
dự án thuộc phụ lục III – Danh mục công nghệ cấm chuyển giao (Ban hành kèm
theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ)
|
|
3
|
Các
dự án thuộc phụ lục II – Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao (Ban hành kèm
theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ)
|
|
4
|
Sản
xuất tấm lợp có sử dụng amiăng amfibole (amiăng nâu và xanh)
|
|
5
|
Sản
xuất xi măng
|
Đã
hết nguồn nguyên liệu
|
6
|
Sản
xuất gang, phôi thép, thép cán xây dựng
|
Đã
vượt quy hoạch, ô nhiễm môi trường lớn.
|
7
|
Sản
xuất xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi, ô tô khách từ 26-46 chỗ ngồi
|
Theo
Quyết định số 177/2004/QĐ-TTg ngày 05/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
|
8
|
Sản
xuất phân bón các loại
|
Nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường
|
9
|
Thuộc
da, nhuộm
|
Nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường
|
10
|
Sản
xuất nến thơm
|
Nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường
|
11
|
Sản
xuất bột ngọt (mì chính)
|
Nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường
|
12
|
Phá
dỡ tàu cũ
|
Nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường
|
13
|
Sản
xuất than cốc
|
Nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường
|
Điều 2. Đề án được phê duyệt là cơ sở để
các doanh nghiệp, nhà đầu tư xem xét, khảo sát và tiến hành đầu tư các dự án cụ
thể, là căn cứ để các cấp, các ngành thành phố tổ chức và thực hiện các hoạt động
xúc tiến, lựa chọn và hướng dẫn triển khai các dự án đầu tư giai đoạn
2010-2015, định hướng đến 2020.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì phối hợp với các Sở, Ngành, đơn vị: Ban Quản lý khu kinh tế Hải
Phòng, Công Thương, Cục thuế Nhà nước, Giao thông vận tải, Khoa học và Công nghệ,
Lao động, Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Y tế, Xây dựng, và các đơn vị khác có liên
quan tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư trong và ngoài nước, hướng dẫn các
doanh nghiệp, nhà đầu tư triển khai các dự án đầu tư phù hợp với các tiêu chí
và danh mục các dự án khuyến khích, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu
tư .
Điều 3. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Thủ
trưởng các Ngành, đơn vị có tên tại Điều 2 căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND TP;
- Như điều 3;
- CVP, các PVP;
- CV: CN;
- Lưu VP.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Xây dựng tiêu chí, danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 221/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 phê duyệt Đề án Xây dựng tiêu chí, danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2015, định hướng đến 2020
4.035
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|