Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2164/QĐ-UBND 2017 kế hoạch đầu tư công trung hạn Sơn La 2016 2020
Số hiệu:
|
2164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2164/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 08
tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ- CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10
tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016
- 2020;
Căn cứ Quyết định 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4
năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20
tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng
7 năm 2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn bổ sung cân
đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 397/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1, Giao
kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn
2016 - 2020 tỉnh Sơn La (chưa bao gồm vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất và xổ
số kiến thiết) với những nội dung sau:
A, TỔNG KẾ HOẠCH VỐN GIAO: 4,594,576 TRIỆU
ĐỒNG
I, Ngân sách cấp tỉnh: 3,676,576 triệu đồng
1, Giao chi tiết cho các lĩnh vực, chương
trình dự án: 3,151,576 triệu đồng, Cụ thể như sau:
1,1, Hoàn trả vốn vay: 108,800 triệu
đồng,
1,2, Đối ứng các dự án ODA: 138,349
triệu đồng,
1,3, Bố trí đối ứng các chương trình,
dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương: 229,128 triệu đồng,
1,4, Thực hiện các chương trình, dự án
trọng điểm của tỉnh: 1,283,574 tỷ đồng, trong đó:
- Đầu tư các dự án thuộc khu trung tâm
hành chính và quảng trường tỉnh Sơn La: 150,000 triệu đồng,
- Đầu tư đường đến trung tâm xã: 816,392
triệu đồng,
- Hỗ trợ thực hiện các Đề án: 169,295
triệu đồng,
- Đối ứng dự án cấp điện nông thôn: 61,000
triệu đồng,
- Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp Mai
Sơn: 78,887 triệu đồng,
- Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã: 8,000 triệu
đồng,
1,5, Hỗ trợ đầu tư các xã biên giới
Việt Nam Lào: 42,500 triệu đồng (mức hỗ trợ 500 triệu đồng/xã biên giới/năm;
ủy quyền cho UBND các huyện phân bổ chi tiết),
1,6, Triển khai thực hiện các chương
trình, dự án và bố trí khởi công mới: 1,331,725 triệu đồng (trong đó, khởi công
mới 1,053,411 triệu đồng),
1,7, Hỗ trợ nhiệm vụ công ích 7,500
triệu đồng,
1,8, Chuẩn bị đầu tư: 10,000 triệu
đồng,
2, Giao chi tiết sau: 525,000 triệu đồng,
2,1, Hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối
tác công tư: 75,000 triệu đồng,
2,2, Hỗ trợ đầu tư các dự án trọng
điểm của tỉnh (các dự án thuộc khu trung tâm hành chính và quảng trường
tỉnh): 350,000 triệu đồng,
2,3, Hỗ trợ thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 80,000 triệu đồng,
2,4, Chuẩn bị đầu tư: 20,000 triệu
đồng,
II, Ngân sách cấp huyện: 918,000 triệu đồng
1, Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới: 60,000 triệu đồng,
2, Thực hiện các chương trình dự án:
858,000 triệu đồng,
(Có các Biểu chi tiết
từ 01 đến 09 kèm theo)
Điều 2, Tổ chức thực hiện,
1, Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các
ngành, đơn vị liên quan, căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
21 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh; nội dung phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định
này và các quy định hiện hành của pháp luật, cụ thể hóa kế hoạch hàng năm (2018
- 2020), trình UBND tỉnh, trình HĐND tỉnh quyết định làm cơ sở tổ chức triển
khai thực hiện,
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về tính
chính xác các thông tin, số liệu của các dự án, Trường hợp phát hiện các thông
tin chưa chính xác, kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh,
- Chủ trì tăng cường kiểm tra, giám sát, đôn
đốc thực hiện kế hoạch đầu tư công của các sở, ban, ngành, UBND các huyện,
thành phố; kịp thời giải quyết (theo thẩm quyền) hoặc tham mưu đề xuất với UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ
chức thực hiện,
2, UBND các huyện, thành phố:
1,1, Căn cứ kế hoạch vốn được giao trình HĐND
cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo các nguyên tắc,
tiêu chí:
- Việc phân bổ vốn phải phục vụ cho việc thực
hiện các mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thành phố,
- Tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công,
Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn,
- Bố trí vốn tập trung, đảm bảo hiệu quả sử
dụng vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước, khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải,
Đồng thời có giải pháp huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành và
đẩy nhanh tiến độ các chương trình, dự án,
- Thứ tự ưu tiên trong phân bổ vốn đầu tư công
trung hạn đảm bảo tuân thủ Nghị quyết số số 50/NQ-HĐND ngày
21 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh,
1,2, Trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu
tư các dự án so với tổng mức đầu tư đã được phê duyệt và được UBND tỉnh giao kế
hoạch đầu tư trung hạn, UBND các huyện, thành phố phải tự cân đối các nguồn vốn
hợp pháp khác để đảm bảo hoàn thành dự án đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng,
3, Trên cơ sở kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 được UBND tỉnh giao, các sở, ban, ngành, UBND các huyện,
thành phố, các chủ đầu tư đôn đốc đẩy nhanh tiến độ thực hiện, quản lý, sử dụng
hiệu quả đúng nguồn vốn được giao; kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền giải
quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện; định kỳ báo
cáo tình hình thực hiện, giải ngân của ngành, địa phương, đơn vị mình, gửi về Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, HĐND tỉnh theo
quy định,
4, Thời gian giải ngân kế hoạch vốn
đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị
định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ, chỉ đạo của Chính
phủ và Chủ tịch UBND tỉnh,
5, Kế hoạch vốn giao tại Điều 1 Quyết
định này bằng 90% tổng mức vốn giai đoạn 2016 - 2020, Trong quá trình thực hiện
kế hoạch, nếu có những nội dung phát sinh theo quy định tại Khoản 6 Điều 54
Luật Đầu tư công và Khoản 2 Điều 7 Nghị định số 77/2015/NĐ-CP, cần sử dụng 10%
số vốn dự phòng còn lại, sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan tham mưu đề xuất với UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND
tỉnh trước khi trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Điều 3, Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
Điều 4, Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; các chủ đầu tư và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này,/,
Nơi nhận:
-
VP Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- TT Công báo - VP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (LĐ, CV);
- Lưu: VT, TH (V,Hải), 100b,
|
TM ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm
Ngọc Minh
|
MỤC LỤC
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
TÊN BIỂU
|
Ký hiệu
|
1
|
Tổng hợp cơ cấu nguồn vốn bổ sung cân đối
|
Biểu số 0
|
2
|
Kế hoạch bố trí cho các dự án hoàn thành và
chuyển tiếp
|
Biểu số 02
|
3
|
Kế hoạch bố trí đối ứng cho các dự án sử
dụng vốn ngân sách Trung ương, Trái phiếu Chính phủ, vốn các chương trình mục
tiêu quốc gia nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Biểu số 03
|
4
|
Kế hoạch đầu tư các dự án đường đến trung
tâm xã
|
Biểu số 04
|
5
|
Kế hoạch đầu tư các dự án thuộc đề án phát
triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp; Đề án Lóng Luông, huyện Vân Hồ; Đề án Huổi
Một, huyện Sông Mã; đề án khai thác tiền năng vùng hồ các thủy điện trên địa
bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020
|
Biểu số 05
|
6
|
Danh mục các dự án đối ứng ODA
|
Biểu số 06
|
7
|
Kế hoạch đầu tư các dự án khởi công mới
nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Biểu số 07
|
8
|
Kế hoạch đầu tư các dự án thuộc Khu trung
tâm hành chính và quảng trường tỉnh (phân bổ 150 tỷ đồng)
|
Biểu số 08
|
9
|
Kế hoạch vốn cấp huyện quản lý
|
Biểu số 09
|
Biểu
số 01
KẾ
HOẠCH VỐN ĐÂU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020 NGUỔN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(CHƯA BAO GỒM VỐN ĐẦU
TƯ TƯ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SỔ XỐ KIẾN THIẾT)
(Kèm theo Quyết định
số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Giao chi tiết cho
các lĩnh vực, chương trình dự án
|
Giao chi tiết sau
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
4.594.576
|
4.069.576
|
525.000
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
3.676.576
|
3.151.576
|
525.000
|
|
|
1
|
Hoàn trả các khoản vốn vay
|
108.800
|
108.800
|
|
|
|
|
Trả nợ vốn vay
|
108.800
|
108.800
|
|
Đã bố trí hoàn trả
từ KH năm 2016
|
|
2
|
Đối ứng các dự án ODA
|
8.281
|
138.349
|
|
Chi
tiết tại biểu số 06
|
|
3
|
Đối ứng các dự án sử dụng các nguồn từ ngân
sách trung ương, trái phiếu Chính phủ, các CTMTQG
|
229.128
|
229.128
|
|
Chi
tiết tại biểu số 03
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối tác công
tư (PPP)
|
75.000
|
|
75.000
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
|
5
|
Đầu tư các chương trình, dự án trọng điểm
của tỉnh
|
1.713.574.0
|
1.283.574.0
|
430.000.0
|
|
|
a
|
Đầu tư các dự án thuộc khu trung tâm hành
chính và quảng trường tỉnh Sơn La
|
500.000
|
150.000
|
350.000
|
Đã giao chi tiết
150 tỷ đồng, còn 350 tỷ đồng giao chi tiết sau cùng với nguồn thu sử dụng đất
|
|
b
|
Đầu tư đường đến trung tâm xã
|
816.392
|
816.392
|
|
Chi
tiết tại biểu số 04
|
|
c
|
Hỗ trợ đầu tư dự án điện nông thôn
|
61.000
|
61.000
|
|
Chi
tiết tại biểu số 03
|
|
d
|
Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia nông thôn mới
|
80.000
|
|
80.000
|
Phân bổ chi tiết
sau cùng vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
e
|
Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp Mai Sơn
|
78.887
|
78.887
|
|
Chi
tiết tại biểu số 03
|
|
f
|
Hỗ trợ đầu tư các Đề án
|
169.295
|
169.295
|
|
|
|
|
- Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã
Huổi Một, Sông Mã
|
26.451
|
26.451
|
|
Chi
tiết tại biểu số 05
|
|
|
- Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã
Lóng Luông, huyện Vân Hồ
|
27.271
|
27.271
|
|
|
|
- Đề án khai thác tiền năng vùng hồ các
thủy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
- Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện
Sốp Cộp
|
102.573
|
102.573
|
|
|
g
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào
theo Quyết định số 160/QĐ-TTg
|
42.500
|
42.500
|
|
|
|
7
|
Thực hiện các dự án
|
1.331.725
|
1.331.725
|
|
|
|
|
- Bố trí vốn cho các hoàn thành và dự án
chuyển tiếp
|
278.314
|
278.314
|
|
Chi
tiết tại biểu số 02
|
|
|
- Khởi công mới
|
1.053.411
|
1.053.411
|
|
Chi
tiết tại biểu số 07
|
|
8
|
Hỗ trợ doanh nghiệp làm dịch vụ công ích
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
9
|
Chuẩn bị đầu tư
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
|
|
II
|
Ngân sách cấp huyện
|
918.000
|
918.000
|
|
Chi
tiết tại biểu số 09
|
|
1
|
Đầu tư các chương trình trọng điểm của
tỉnh
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia nông thôn mới
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
858.000
|
858.000
|
|
|
|
Biểu
số 02
KẾ
HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH VÀ DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2021
(Kèm theo Quyết định
số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
hoặc quyết định điều chỉnh cuối cùng
|
Giai đoạn 2011 -
2015
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết ngày 31/12/2015
|
Kế hoạch 5 năm 2016
- 2020
|
Kế hoạch năm 2016 -
2017 đã giao
|
Kế hoạch vốn còn
lại giai đoạn 2018 - 2020
|
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
TĐ: Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
-
|
2.278.979
|
1.245.219
|
1.119.260
|
823.326
|
358.132
|
278.314
|
273.309
|
230.997
|
84.824
|
47.317
|
|
|
I
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
-
|
434.997
|
110.860
|
305.319
|
74.674
|
22.006
|
20.045
|
20.784
|
18.823
|
1.222
|
1.222
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015
|
|
|
|
85.120
|
1.500
|
11.860
|
-
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trường Trung học Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh
(Giai đoạn I)
|
Trường TH Văn hóa,
nghệ thuật
|
Thành phố
|
2536-21/9/2009
|
85.120
|
1.500
|
11.860
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
349.877
|
109.360
|
293.459
|
74.674
|
20.506
|
18.545
|
19.284
|
17.323
|
1.222
|
1.222
|
|
|
1
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất trường cao đẳng
Sơn La
|
Trường Cao đẳng Sơn
La
|
Thành phố
|
2063-12/9/2011
|
136.388
|
50.486
|
106.099
|
38.155
|
12.331
|
12.331
|
12.331
|
12.331
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Hoa Mai, xã Thôm Mòn
|
UBND huyện T,Châu
|
Thuận Châu
|
5137- 20/11/2013
|
4.600
|
1.600
|
2.500
|
-
|
1.189
|
1.189
|
1.189
|
1.189
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Yên
|
UBND huyện B,Yên
|
Bắc Yên
|
2322- 04/11-2015
|
10.380
|
10.380
|
8.930
|
8.930
|
923
|
923
|
923
|
923
|
|
-
|
|
|
5
|
Trường THPT Chuyên Sơn La
|
Trường THPT chuyên
S,La
|
Thành phố
|
2939-15/12/2011
|
186.615
|
35.000
|
166.248
|
17.907
|
4.296
|
2.335
|
3.074
|
1.113
|
1.222
|
1.222
|
|
|
6
|
Trường THCS Cò Nòi huyện Mai Sơn
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Mai Sơn
|
1674- 27/6/2014
|
11.894
|
11.894
|
9.682
|
9.682
|
1.767
|
1.767
|
1.767
|
1.767
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
-
|
100.727
|
90.960
|
64.416
|
59.921
|
27.677
|
18.239
|
23.490
|
16.559
|
4.187
|
1.680
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015
|
|
|
|
19.755
|
19.755
|
11.309
|
11.309
|
4.645
|
4.645
|
4.645
|
4.645
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trụ sở xã Chiềng Ngàm
|
UBND huyện T,Châu
|
Thuận Châu
|
3364- 10/12/2014
|
6.912
|
6.912
|
5.400
|
5.400
|
62
|
62
|
62
|
62
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Trụ sở HĐND-UBND phường Chiềng Cơi
|
UBND thành phố
|
Thành phố
|
2753 - 10/11/2008
|
4.503
|
4.503
|
2.909
|
2.909
|
128
|
128
|
128
|
128
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Đối ứng dự án Trụ sở Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
Thành phố
|
2159- 05/10/2012
|
8.340
|
8.340
|
3.000
|
3.000
|
4.455
|
4.455
|
4.455
|
4.455
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
80.972
|
71.205
|
53.106
|
48.611
|
23.032
|
13.594
|
18.845
|
11.914
|
4.187
|
1.680
|
|
|
1
|
Hội trường trung tâm hành chính huyện Yên
Châu
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
570- 16/3/2015
|
31.258
|
21.491
|
19.495
|
15.000
|
11.763
|
6.490
|
9.256
|
6.490
|
2.507
|
-
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Phù Yên
|
UBND huyện P,Yên
|
Phù Yên
|
837-15/10/2014
|
36.759
|
36.759
|
29.150
|
29.150
|
3.924
|
3.924
|
3.924
|
3.924
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nhà làm việc khối đoàn thể huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
M,La
|
Mường La
|
1548 16/07/2015
|
12.955
|
12.955
|
4.461
|
4.461
|
7.345
|
3.180
|
5.665
|
1.500
|
1.680
|
1.680
|
|
|
III
|
Văn hoá thể thao du lịch
|
|
|
-
|
49.066
|
49.066
|
26.490
|
26.465
|
21.864
|
17.864
|
19.057
|
15.057
|
2.807
|
2.807
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015
|
|
|
|
2.719
|
2.719
|
2.600
|
2.600
|
60
|
60
|
60
|
60
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Tôn tạo di tích Tháp Mường Và (giai đoạn
I+II)
|
Sở VH-TT&DL
|
Sốp Cộp
|
181-31/10/2011;
1746-13/8/2013
|
2.719
|
2.719
|
2.600
|
2.600
|
60
|
60
|
60
|
60
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
46.347
|
46.347
|
23.890
|
23.865
|
21.804
|
17.804
|
18.997
|
14.997
|
2.807
|
2.807
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa - thể thao huyện Phù Yên
|
UBND huyện P,Yên
|
Phù Yên
|
2152- 23/9/2015
|
18.347
|
18.347
|
6.759
|
6.759
|
11.000
|
11.000
|
8.500
|
8.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2
|
Dự án Trung tâm Văn hóa - thể thao huyện
Sốp Cộp
|
Sở VH-TT&DL
|
5260m2
|
2154-25/9/2013
|
14.052
|
14.052
|
5.049
|
5.024
|
9.000
|
5.000
|
9.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự ánTrung tâm VH thể thao huyện Sông Mã
|
UBND huyện S,Mã
|
Sông Mã
|
2248-25/8/2014
|
13.948
|
13.948
|
12.082
|
12.082
|
1.804
|
1.804
|
1.497
|
1.497
|
307
|
307
|
|
|
IV
|
Nông lâm nghiệp, thủy lợi, cấp thoát
nước
|
|
|
-
|
134.476
|
60.767
|
29.574
|
17.700
|
25.794
|
25.657
|
25.794
|
25.657
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015
|
|
|
|
120.762
|
47.053
|
22.274
|
10.400
|
19.894
|
19.757
|
19.894
|
19.757
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cấp NSH bản Huổi Lắc, xã Chiềng Hặc
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
747-06/6/2012
|
1.647
|
1.647
|
537
|
|
860
|
860
|
860
|
860
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Cấp NSH bản Ái, xã Phiêng Khoài
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
746-06/6/2012
|
2.360
|
2.360
|
2.200
|
|
73
|
73
|
73
|
73
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Cấp NSH bản Na Lù, Xã Phiêng Khoài,
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
769-13/6/2012
|
1.180
|
1.180
|
304
|
|
735
|
735
|
735
|
735
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Cấp NSH bản Na Nhươi, xã Phiêng Khoài,
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
1044-24/7/2012
|
2.235
|
2.235
|
578
|
|
1.274
|
1.274
|
1.274
|
1.274
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Cấp NSH bản Ta Liễu, xã Chiềng On
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
724-01/6/2012
|
1.109
|
1.109
|
276
|
|
719
|
719
|
719
|
719
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Cấp NSH bản Nà Cài, xã Chiềng On
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
725-01/6/2012
|
1.587
|
1.587
|
335
|
|
1.048
|
1.048
|
1.048
|
1.048
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Cấp NSH bản Nà Và, xã Viêng Lán
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
624-18/5/2012
|
1.750
|
1.750
|
1.571
|
|
1.070
|
1.070
|
1.070
|
1.070
|
-
|
-
|
|
|
8
|
Cấp NSH trung tâm xã Tú Nang
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
622-18/5/2012
|
1.564
|
1.564
|
1.254
|
|
736
|
736
|
736
|
736
|
-
|
-
|
|
|
9
|
Cấp NSH bản Nà Mùa, xã Lóng Phiêng
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
808-15/6/2012
|
2.594
|
2.594
|
612
|
|
1.932
|
1.932
|
1.932
|
1.932
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Cấp NSH bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
806-15/6/2012
|
2.195
|
2.195
|
343
|
|
1.541
|
1.541
|
1.541
|
1.541
|
-
|
-
|
|
|
11
|
Dự án: NSH bản Pá Mẵn xã Huổi Một
|
UBND huyện S,Mã
|
Sông Mã
|
409a-01/4/2013
|
1.244
|
1.244
|
883
|
|
340
|
340
|
340
|
340
|
-
|
-
|
|
|
12
|
Dự án: NSH bản Ta Hốc xã Huổi Một
|
UBND huyện S,Mã
|
Sông Mã
|
410a-02/04/2013
|
1.362
|
1.362
|
918
|
|
405
|
405
|
405
|
405
|
-
|
-
|
|
|
13
|
Dự án: NSH bản Pá Bao xã Pú Bẩu
|
UBND huyện S,Mã
|
Sông Mã
|
1945-27/12/2012
|
1.140
|
1.140
|
702
|
|
423
|
423
|
423
|
423
|
-
|
-
|
|
|
14
|
Nâng cấp, sửa chữa NSH bản Hua Nà
|
UBND huyện P,Yên
|
Phù Yên
|
1667-10/8/2012
|
831
|
831
|
626
|
|
193
|
193
|
193
|
193
|
-
|
-
|
|
|
15
|
Nâng cấp, sửa chữa NSH bản Tường Cà
|
UBND huyện P,Yên
|
Phù Yên
|
1972-17/9/2012
|
1.024
|
1.024
|
735
|
|
277
|
277
|
277
|
277
|
-
|
-
|
|
|
16
|
Thủy lợi Sỏm Bói, xã MườngVà, huyện Sốp Cộp
|
UBND huyện S,Cộp
|
Sốp Cộp
|
2129-23/11/2012
|
3.210
|
3.210
|
2.400
|
2.400
|
518
|
381
|
518
|
381
|
|
-
|
|
|
17
|
Kè bờ suối Nậm La đoạn từ cầu 308 đến cầu
Dây Văng (giai đoạn I)
|
UBND thành phố
|
Thành phố
|
2811-23/11/2014
|
83.619
|
9.910
|
5.000
|
5.000
|
2.630
|
2.630
|
2.630
|
2.630
|
-
|
-
|
|
|
18
|
Cải tạo Hồ Phiêng Ban, thị trấn Bắc Yên
|
UBND huyện B,Yên
|
Bắc Yên
|
450- 07/3/2011
|
10.111
|
10.111
|
3.000
|
3.000
|
5.120
|
5.120
|
5.120
|
5.120
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
13.714
|
13.714
|
7.300
|
7.300
|
5.900
|
5.900
|
5.900
|
5.900
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Sửa chữa công trình Thủy lợi Phai Ta, xã
Mường Lạn
|
UBND huyện S,Cộp
|
Sốp Cộp
|
2144- 30/10/2015
|
5.429
|
5.429
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Nước sinh hoạt trung tâm xã Ngọc Chiến,
huyện Mường La
|
UBND huyện M,La
|
Mường La
|
2192- 15/6/2016
|
8.285
|
8.285
|
3.300
|
3.300
|
4.900
|
4.900
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
|
V
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
38.058
|
33.057
|
18.953
|
13.900
|
18.553
|
14.331
|
16.222
|
12.000
|
2.331
|
2.331
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2015
|
|
|
|
2.445
|
2.445
|
2.090
|
2.090
|
54
|
54
|
-
|
-
|
54
|
54
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp bệnh xá Công an tỉnh Sơn
La
|
Công an tỉnh
|
Thành phố
|
75- 27/4/2011
|
2.445
|
2.445
|
2.090
|
2.090
|
54
|
54
|
|
|
54
|
54
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
35.613
|
30.612
|
16.863
|
11.810
|
18.499
|
14.277
|
16.222
|
12.000
|
2.277
|
2.277
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường quân sự tỉnh Sơn
La
|
BCH quân sự tỉnh
|
Thành phố
|
1061-01/12/2014
|
25.884
|
20.883
|
13.553
|
8.500
|
12.300
|
12.300
|
12.000
|
12.000
|
300
|
300
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Đội tuần tra kiểm soát 3-6
Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
Thành phố
|
2096 29/8/2016
|
9.729
|
9.729
|
3.310
|
3.310
|
6.199
|
1.977
|
4.222
|
-
|
1.977
|
1.977
|
|
|
VI
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
28.500
|
28.500
|
7.308
|
7.308
|
7.308
|
7.308
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
35.990
|
35.990
|
28.500
|
28.500
|
7.308
|
7.308
|
7.308
|
7.308
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đầu tư hoàn thiện khả năng kiểm định, thử
nghiệm cho TT Đo lường thử nghiệm, kiểm soát an toàn bức xạ
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Thành phố
|
2610-09/11/2011
|
35.990
|
35.990
|
28.500
|
28.500
|
7.308
|
7.308
|
7.308
|
7.308
|
-
|
-
|
|
|
VII
|
Các dự án bố trí sắp xếp dân cư,
khắc phục hậu quả mưa lũ
|
|
|
-
|
170.208
|
168.065
|
86.755
|
58.253
|
75.980
|
68.980
|
59.900
|
53.900
|
16.080
|
15.080
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
170.208
|
168.065
|
86.755
|
58.253
|
75.980
|
68.980
|
59.900
|
53.900
|
16.080
|
15.080
|
|
|
1
|
Dự án thoát lũ suối Dòn khu trung tâm xã
Tông Lạnh, huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
T,Châu
|
Thuận Châu
|
82 - 16/01/2016
|
24.232
|
24.232
|
15.000
|
5.000
|
8.227
|
8.227
|
8.227
|
8.227
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng
tránh thiên tai bản Phiêng Luông xã Phỏng Lái, huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
T,Châu
|
Thuận Châu
|
2513- 26/10/2016
|
28.988
|
28.988
|
10.000
|
10.000
|
17.428
|
16.428
|
13.428
|
13.428
|
4.000
|
3.000
|
|
|
3
|
Dự án Hệ thống kè thoát lũ trung tâm xã
Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
M, Châu
|
Mộc Châu
|
40- 12/01/2016
|
4.643
|
4.500
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng
tránh thiên tai bản Pậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La,
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
M, La
|
Mường La
|
756-30/3/2016
|
6.196
|
6.196
|
-
|
-
|
6.100
|
6.100
|
6.100
|
6.100
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng
tránh thiên tai lũ quét tại bản Cát, xã Co Mạ, huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
T, Châu
|
Thuận Châu
|
430- 26/02/2016
|
15.500
|
15.500
|
5.000
|
5.000
|
9.596
|
9.596
|
9.596
|
9.596
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở
đất, đá bản Bon xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Q, Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
2631- 30/10/2015
|
10.982
|
10.982
|
4.900
|
4.900
|
5.708
|
5.708
|
5.708
|
5.708
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở
đất tại bản Pạ xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Q, Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
1838- 10/7/2014
|
18.479
|
18.479
|
15.002
|
-
|
3.141
|
3.141
|
3.141
|
3.141
|
-
|
-
|
|
|
8
|
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai, lũ
ống lũ quét Nà Ten xã Nậm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
M, La
|
Mường La
|
2381- 19/10/2015
|
10.229
|
10.229
|
5.000
|
5.000
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
-
|
-
|
|
|
9
|
Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Huổi Tăm xã
Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Q, Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
3669-15/12/2015
|
6.500
|
4.500
|
-
|
-
|
5.500
|
1.500
|
4.000
|
-
|
1.500
|
1.500
|
|
|
10
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai, sạt
lở đá tại bản Ca, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Q, Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
2732-05/11/2015
|
25.626
|
25.626
|
19.833
|
19.833
|
3.800
|
3.800
|
-
|
-
|
3.800
|
3.800
|
|
|
11
|
Công trình: Bố trí dân cư vùng phòng tránh
thiên tai bản Pặt, xã Mường Chùm, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
M,La
|
Mường La
|
2380- 19/10/2015
|
7.833
|
7.833
|
3.500
|
|
4.300
|
4.300
|
-
|
-
|
4.300
|
4.300
|
|
|
12
|
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai
sạt lở đất, đá bản Mòn, xã Hua Nhàn, huyện Bắc Yên
|
UBND huyện B,Yên
|
Bắc Yên
|
1056- 26/5/2015
|
11.000
|
11.000
|
6.520
|
6.520
|
4.480
|
2.480
|
2.000
|
-
|
2.480
|
2.480
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
-
|
235.984
|
235.984
|
58.447
|
58.447
|
11.237
|
9.177
|
11.237
|
9.177
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành trước ngày
31/12/2015
|
|
|
|
26.254
|
26.254
|
23.530
|
23.530
|
2.229
|
169
|
2.229
|
169
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu điều trị ngoại sản Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
BV đa khoa tỉnh Sơn
La
|
Thành phố
|
762-19/4/2012
|
26.254
|
26.254
|
23.530
|
23.530
|
2.229
|
169
|
2.229
|
169
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
209.730
|
209.730
|
34.917
|
34.917
|
9.008
|
9.008
|
9.008
|
9.008
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nhà lưới vườn thực nghiệm trường Đại học
Tây Bắc
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
Thành phố
|
158-12/10/2011
|
4.603
|
4.603
|
4.104
|
4.104
|
488
|
488
|
488
|
488
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Nâng cao năng lực SXCT và mở rộng vùng phủ
sóng cho Đài PT - TH Sơn La
|
Đài PT-TH tỉnh
|
Thành phố
|
2263- 02/10/2013
|
202.414
|
202.414
|
29.113
|
29.113
|
7.623
|
7.623
|
7.623
|
7.623
|
-
|
-
|
Ngân sách tỉnh đối
ứng
|
|
3
|
Cải tạo sửa chữa nhà 5 tầng - Nhà khách
UBND tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
Thành phố
|
2263- 08/10/2015
|
2.713
|
2.713
|
1.700
|
1.700
|
897
|
897
|
897
|
897
|
-
|
-
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
-
|
1.115.464
|
496.461
|
500.808
|
485.467
|
147.713
|
96.713
|
89.516
|
72.516
|
58.197
|
24.197
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
971.187
|
368.813
|
473.308
|
457.967
|
50.713
|
48.713
|
41.516
|
39.516
|
9.197
|
9.197
|
|
|
1
|
Đường đô thị thị trấn huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
P,Yên
|
Phù Yên
|
114-1701/2017
|
46.300
|
46.300
|
20.269
|
20.269
|
24.950
|
24.950
|
15.753
|
15.753
|
9.197
|
9.197
|
|
|
2
|
Đường QL 37 trung tâm xã Hồng Ngài
|
UBND huyện B,Yên
|
Bắc Yên
|
3566-31/12/2012
|
33.993
|
|
31.844
|
31.844
|
861
|
861
|
861
|
861
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Đường Sông Mã - Sốp Cộp
|
BCH quân sự tỉnh
|
Sông Mã
|
228-19/01/09
|
342.845
|
|
248.363
|
248.363
|
542
|
542
|
542
|
542
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Đường giao thông Nậm Lầu - Nậm Ty
|
BCH quân sự tỉnh
|
Thuận Châu- Sông Mã
|
2328- 22/9/2010
|
192.966
|
|
56.045
|
56.045
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường trung tâm xã Song Khủa -
Liên Hòa
|
UBND huyện V,Hồ
|
Vân Hồ
|
562-26/5/2009
|
32.570
|
|
29.492
|
29.492
|
1.281
|
1.281
|
1.281
|
1.281
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Đường QL6 - Mé Ban, thành phố Sơn La
|
UBND thành phố
|
Thành phố
|
3443 - 29/12/2008
|
33.464
|
33.464
|
29.926
|
29.926
|
70
|
70
|
70
|
70
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Đường giao thông nội thị nhà văn hóa thiếu
nhi đi bệnh viện Lao phổi Sơn La
|
UBND huyện M,Sơn
|
Mai Sơn
|
2799- 24/12/2012
|
46.930
|
46.930
|
32.780
|
17.439
|
10.719
|
8.719
|
10.719
|
8.719
|
|
-
|
|
|
8
|
Chiềng Ngần - Mường Bằng - Hát Lót
|
Sở GTVT
|
Thành phố, Mai Sơn
|
4016 09/12/2002
|
196.676
|
196.676
|
19.150
|
19.150
|
7.903
|
7.903
|
7.903
|
7.903
|
-
|
-
|
|
|
9
|
Đường vào khu dân cư tổ 8 và trường tiểu
học Tô Hiệu
|
UBND thành phố
|
Thành phố
|
1970-23/7/2014
|
3.672
|
3.672
|
3.300
|
3.300
|
233
|
233
|
233
|
233
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Đường Quốc lộ 37 - Huy Thương - Tân Lang
(đường tới trung tâm xã Tân Lang) huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
UBND huyện P,Yên
|
Phù Yên
|
2698-29/10/2010
|
41.771
|
41.771
|
2.139
|
2.139
|
554
|
554
|
554
|
554
|
-
|
-
|
Thanh toán chi phí
tư vấn đầu tư
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
144.277
|
127.648
|
27.500
|
27.500
|
97.000
|
48.000
|
48.000
|
33.000
|
49.000
|
15.000
|
|
|
1
|
Dự án chỉnh trang đô thị đường Nguyễn Văn
Linh, thành phố Sơn La
|
UBND thành phố
|
Thành phố
|
2096-01/8/2016
|
53.000
|
37.400
|
-
|
-
|
39.000
|
25.000
|
35.000
|
25.000
|
4.000
|
-
|
|
|
2
|
Hệ thống đương nội bộ TT hành chính huyện
Vân Hồ
|
UBND huyện V,Hồ
|
Vân Hồ
|
329- 10/5/2016
|
77.583
|
77.583
|
23.000
|
23.000
|
50.000
|
15.000
|
5.000
|
-
|
45.000
|
15.000
|
Lồng ghép nguồn vốn
hỗ trợ đô thị, hỗ trợ đầu tư các dự án trọng điểm; ngân sách huyện
|
|
3
|
Dự án Đường giao thông từ trung tâm bản Tà
Số 1 đến điểm dân cư Sái Lậu, xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu,
|
UBND huyện M,Châu
|
Mộc Châu
|
48- 13/01/2016
|
13.694
|
12.665
|
4.500
|
4.500
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
|
|
Biểu
số 03
KẾ
HOẠCH BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG, VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định
số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
điều chỉnh
|
Giai đoạn 2011 -
2015
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết ngày 31/12/2015
|
Kế hoạch 5 năm 2016
- 2020
|
Kế hoạch vốn năm
2016 - 2017 đã giao
|
Kế hoạch vốn còn
lại giai đoạn 2018 - 2020
|
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
TĐ: Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
-
|
2.155.474
|
327.655
|
576.890
|
35.067
|
742.036
|
229.128
|
267.483
|
111.938
|
474.553
|
117.190
|
|
|
*
|
Khu công nghiệp Mai Sơn
|
|
|
|
285.504
|
185.504
|
107.000
|
7.000
|
93.061
|
78.887
|
24.631
|
11.131
|
68.430
|
67.756
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Mai
Sơn
|
BQL các khu công
nghiệp tỉnh
|
Mai Sơn
|
651- 24/3/2017
|
285.504
|
185.504
|
107.000
|
7.000
|
93.061
|
78.887
|
24.631
|
11.131
|
68.430
|
67.756
|
Bao gồm cả phần
vốn thu hồi của các nhà thầu nộp ngân sách Nhà nước
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
-
|
104.745
|
22.400
|
57.334
|
-
|
42.000
|
22.000
|
28.000
|
8.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
1
|
Đường giao thông trục chính và tôn tạo tài
nguyên du lịch khu di tích Lâm văn bia Tây Tiến, huyện Mộc Châu
|
UBND huyện M,Châu
|
Mộc Châu
|
2560- 31/10/2013
|
30.338
|
8.000
|
17.334
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
-
|
|
|
2
|
Đường Chiềng Khoa- Suối Lìn- QL6 xã Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
452-29/2/2016
|
74.407
|
14.400
|
40.000
|
-
|
34.000
|
14.000
|
20.000
|
-
|
14.000
|
14.000
|
|
|
*
|
An ninh - quốc phòng
|
|
|
-
|
111.813
|
5.731
|
68.962
|
-
|
32.865
|
5.652
|
14.465
|
2.252
|
18.400
|
3.400
|
|
|
1
|
Đường giao thông Đin Chí xã Chiềng On,
huyện Yên Châu đi đồn Biên phòng 459 xã Phiêng Pằn, huyện Mai Sơn
|
BCH bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
Yên Châu
|
2977- 31/10/2014
|
48.479
|
3.479
|
17.500
|
-
|
26.400
|
3.400
|
8.000
|
-
|
18.400
|
3.400
|
|
|
2
|
Đường từ xã Nam Phong (Bản Suối Vẽ) đến xã
Mường Bang (Bản Hang Trùng)
|
UBND huyện P, Yên
|
Phù Yên
|
718- 10/4/2013
|
28.720
|
1.000
|
19.100
|
-
|
5.213
|
1.000
|
5.213
|
1.000
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Đường từ xã Tân Phong (bản Bông) đến xã Nam
Phong (bản suối Vẽ và suối Kê)
|
UBND huyện P, Yên
|
Phù Yên
|
2353a- 31/10/2012
|
34.614
|
1.252
|
32.362
|
-
|
1.252
|
1.252
|
1.252
|
1.252
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Y tế
|
|
|
-
|
295.590
|
92.326
|
121.023
|
1.000
|
223.831
|
78.801
|
53.680
|
28.180
|
170.151
|
50.621
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Mộc Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
M, Châu
|
Mộc Châu
|
2530- 30/10/2013
|
51.412
|
16.412
|
35.000
|
-
|
16.400
|
16.400
|
13.400
|
13.400
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện tâm thần tỉnh Sơn La
|
BV Tâm thần tỉnh
|
Thành phố
|
3222-24/11/2014
|
82.227
|
13.820
|
68.373
|
1.000
|
7.339
|
7.339
|
7.339
|
7.339
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Mường La
|
UBND huyên M,La
|
Mường La
|
509-09/3/2011
|
21.951
|
4.000
|
17.650
|
-
|
2.441
|
2.441
|
2.441
|
2.441
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Bệnh viện nội tiết
|
Sở Y tế
|
Thành phố
|
737-30/3/2016
|
140.000
|
58.094
|
-
|
-
|
127.651
|
47.621
|
25.500
|
-
|
102.151
|
47.621
|
Lồng ghép nguồn vốn
BSCĐ, NSTW, xskt
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ (GĐI)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
2221-16/9/2016
|
70.000
|
5.000
|
-
|
-
|
70.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
65.000
|
|
|
|
*
|
Nông lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
-
|
352.199
|
103.607
|
122.499
|
30.000
|
167.682
|
31.899
|
37.730
|
25.730
|
129.952
|
6.169
|
|
|
1
|
Kè bờ suối Nậm La đoạn từ cầu Coóng Nọi đến
cầu 308, thành phố Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD thành
phố
|
Thành phố
|
2317-07/10/2011
|
165.970
|
85.970
|
109.999
|
30.000
|
19.761
|
19.761
|
19.761
|
19.761
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thủy lợi Chiềng Pằn, huyện Yên Châu
|
UBND huyện Y,Châu
|
Yên Châu
|
2503- 30/10/2013
|
14.064
|
1.564
|
12.500
|
-
|
969
|
969
|
969
|
969
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Dự án tái cơ cấu nông lâm sản vùng Chiềng
Yên, Quang Minh, Xuân Nha, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
1312-03/6/2016
|
110.000
|
9.904
|
-
|
-
|
93.500
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
88.500
|
-
|
|
|
4
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi cá
Tầm tập trung và thủy sản khác
|
BQLDA ĐTXD các công
trình nông nghiệp và PTNT
|
Mường La và Quỳnh
Nhai
|
722-29/3/2016
|
62.165
|
6.169
|
-
|
-
|
53.452
|
6.169
|
12.000
|
-
|
41.452
|
6.169
|
|
|
*
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
270.962
|
62.206
|
63.000
|
3.000
|
191.944
|
48.224
|
74.544
|
5.224
|
117.400
|
43.000
|
|
|
1
|
Công trình Quốc môn và một số hạng mục phụ
trợ trọng cụm công trình cửa khẩu Chiềng Khương, Sông Mã
|
BCH bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
Sông Mã
|
249-10/02/2017
|
10.420
|
1.047
|
7.000
|
-
|
3.127
|
707
|
3.127
|
707
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở huyện ủy huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
2978- 31/10/2014
|
48.035
|
4.804
|
17.000
|
-
|
31.000
|
|
26.900
|
-
|
4.100
|
|
|
|
3
|
Trụ sở HĐND - UBND huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
2979- 31/10/2014
|
80.017
|
8.000
|
18.000
|
-
|
62.000
|
3.000
|
25.000
|
-
|
37.000
|
3.000
|
|
|
4
|
Hội trường tại Trung tâm hành chính mới
huyện Mộc Châu
|
UBND huyện M,Châu
|
Mộc Châu
|
1078- 28/5/2015
|
31.603
|
8.000
|
21.000
|
3.000
|
4.517
|
4.517
|
4.517
|
4.517
|
|
-
|
|
|
5
|
Kho lưu trữ chuyên dụng chi cục văn thư lưu
trữ tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Thành phố
|
738-30/3/2016
|
100.887
|
40.355
|
-
|
-
|
91.300
|
40.000
|
15.000
|
-
|
76.300
|
40.000
|
|
|
*
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
-
|
57.250
|
7.250
|
40.000
|
-
|
17.250
|
7.250
|
17.250
|
7.250
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam -
Lào tại bản Lao Khô xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu
|
Sở VH-TT&DL
|
Yên Châu
|
202-09/6/2017
|
57.250
|
7.250
|
40.000
|
-
|
17.250
|
7.250
|
17.250
|
7.250
|
|
|
Dự án điều chỉnh
giảm tổng mức dầu tư
|
|
*
|
Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi
và hải đảo
|
|
|
-
|
842.284
|
126.343
|
5.000
|
5.000
|
348.400
|
61.000
|
52.000.0
|
20.000.0
|
286.400
|
41.000
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc
gia, tỉnh Sơn La
|
Sở Công thương
|
Tỉnh Sơn La
|
2634- 30/10/2015
|
842.284
|
126.343
|
5.000
|
5.000
|
348.400
|
61.000
|
52.000
|
20.000
|
286.400
|
41.000
|
|
|
*
|
Đối ứng cho các dự án thuộc các Chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011 - 2015
|
|
|
-
|
962.916
|
34.136
|
75.362
|
817
|
29.947
|
29.815
|
29.947
|
29.815
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư tập trung, đồng bộ theo nghề
trọng điểm của trường Trung cấp nghề Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 (nay là
trường Cao đẳng nghề Sơn La)
|
Trường Cao đẳng
nghề
|
Thành phố
|
2370- 17/10/2011
|
67.452
|
5.115
|
2.800
|
|
5.115
|
5.115
|
5.115
|
5.115
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Nước sinh hoạt liên bản xã Chiềng Dong,
huyện Mai Sơn
|
Trung tâm nước sạch
VSMTNT
|
Mai Sơn
|
2694-2/11/2015
|
7.573
|
523
|
5.904
|
-
|
523
|
523
|
523
|
523
|
-
|
-
|
CTMTQG NSVSMTNT
|
|
3
|
Nước sinh hoạt xã Chiềng Mung
|
Trung tâm nước sạch
VSMTNT
|
Mai Sơn
|
3090-10/12/2015
|
10.375
|
2.282
|
7.890
|
-
|
2.282
|
2.282
|
2.282
|
2.282
|
|
|
CTMTQG NSVSMTNT
|
|
4
|
NSH liên bản xã Mường Bú
|
Trung tâm nước sạch
VSMTNT
|
Mường La
|
1137-20/5/2011
|
13.651
|
1.249
|
13.000
|
-
|
541
|
541
|
541
|
541
|
|
|
|
|
5
|
NSH liên bản xã Vân Hồ
|
Trung tâm nước sạch
VSMTNT
|
Vân Hồ
|
780-4/4/2011
|
10.598
|
1.156
|
9.503
|
-
|
1.094
|
1.094
|
1.094
|
1.094
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Trung tâm dạy nghề huyện Sông Mã
|
UBND huyện S,Mã
|
Sông Mã
|
736-29/3/2016
|
17.538
|
5.038
|
13.317
|
817
|
3.422
|
3.290
|
3.422
|
3.290
|
|
|
CTMTQG việc làm
|
|
7
|
Trung tâm dạy nghề huyện Thuận Châu
|
UBND huyện T,Châu
|
Thuận Châu
|
3364- 10/12/2014
|
15.820
|
3.300
|
-
|
-
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
CTMTQG việc làm
|
|
8
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Sơn La
|
TT phòng chống
HIV/AIDS
|
Thành phố
|
1526- 20/7/2014
|
64.224
|
5.100
|
-
|
-
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
5.100
|
-
|
-
|
CTMTQG phòng chống
HIV/AIDS
|
|
9
|
Bệnh viện Phong và Da liễu tỉnh Sơn La
|
BV phong và da liễu
|
Thành phố
|
780-27/3/2008
|
27.320
|
4.373
|
22.948
|
-
|
4.370
|
4.370
|
4.370
|
4.370
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ TĐC dự án Hồ
chứa nước bản Mòng, tỉnh Sơn La
|
UBND thành phố
|
Thành phố
|
4122-29/9/2014
|
728.365
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
28.710
|
250
|
36.517
|
5.487
|
11.867
|
5.487
|
24.650
|
-
|
|
|
1
|
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở
cao tại bản Nậm Ngùa xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
UBND huyện Q,Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
412-07/3/2013
|
13.800
|
1.380
|
7.640
|
140
|
3.548
|
348
|
3.548
|
348
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở
cao tại bản Huổi Ngà xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
UBND huyện Q,Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
374-28/02/2013
|
14.806
|
1.481
|
6.660
|
110
|
4.319
|
1.139
|
4.319
|
1.139
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ hữu suối Mon đoạn qua
thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
UBND huyện Mộc Châu
|
Mộc Châu
|
2605-31/10/2016
|
43.060
|
4.500
|
14.410
|
-
|
28.650
|
4.000
|
4.000.0
|
4.000.0
|
24.650
|
-
|
Nhu cầu vốn còn lại
cân đối từ ngân sách Trung ương
|
|
Biểu
số 04
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐẾN TRUNG TÂM XÃ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định
số 2164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
hoặc quyết định điều chỉnh cuối cùng
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
|
Kế hoạch 5 năm 2016
- 2020
|
Kế hoạch vốn năm
2016 - 2017 đã giao
|
Kế hoạch vốn còn
lại giai đoạn 2018 - 2020
|
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
-
|
1.475.905
|
1.128.046
|
935.936
|
816.392
|
332.608
|
217.064
|
603.328
|
599.328
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
-
|
835.070
|
487.211
|
357.558
|
238.014
|
250.608
|
135.064
|
106.950
|
102.950
|
|
|
1
|
Đường Mường Lầm Đứa Mòn, huyện Sông Mã
|
UBND huyên S,Mã
|
Sông Mã
|
2941- 24/11/2015
|
93.614
|
33.614
|
32.086
|
24.900
|
32.086
|
24.900
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Đường Bó Sinh - Pú Bẩu - huyện Sông Mã
|
UBND huyên S,Mã
|
Sông Mã
|
2437- 16/10/2013
|
57.158
|
5.716
|
14.000
|
5.100
|
11.500
|
2.600
|
2.500
|
2.500
|
|
|
3
|
Đường giao thông Chiềng Phung - Cò Mạ,
huyện Sông Mã
|
UBND huyên S,Mã
|
Sông Mã
|
2024- 12/9/2013
|
33.854
|
3.854
|
3.168
|
3.168
|
3.168
|
3.168
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Đường Mường Hung - Chiềng Khương, huyện
Sông Mã (giai đoạn I)
|
UBND huyên S,Mã
|
Sông Mã
|
228- 10/2/2014
|
24.644
|
7.644
|
1.528
|
1.528
|
1.528
|
1.528
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Đường Vạn Yên - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện
Phù Yên
|
UBND huyện P,Yên
|
Phù Yên
|
3245- 22/12/2015
|
159.986
|
143.486
|
90.000
|
90.000
|
75.850
|
75.850
|
14.150
|
14.150
|
|
|
6
|
Đường QL 6 - Hồ Chiềng Khoi, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Y, Châu
|
Yên Châu
|
2961-31/10/2014
|
60.411
|
26.809
|
41.358
|
20.000
|
21.358
|
-
|
20.000
|
20.000
|
|
|
7
|
Đường Chiềng Khoong - Mường Cai, huyện Sông
Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
S, Mã
|
Sông Mã
|
2255- 01/10/2013
|
61.342
|
5.342
|
22.000
|
3.500
|
18.000
|
3.500
|
4.000
|
-
|
|
|
8
|
Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường
Chanh (Đoạn Km0-Km3)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
T, Châu
|
Thuận Châu
|
4263- 19/12/2016
|
22.868
|
22.868
|
22.800
|
11.600
|
11.200
|
-
|
11.600
|
11.600
|
|
|
9
|
Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường
Chanh (Đoạn từ Km3-Km 9)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
T, Châu
|
Thuận Châu
|
1943- 28/8/2015
|
31.671
|
31.671
|
20.410
|
9.410
|
20.410
|
9.410
|
-
|
-
|
Lồng ghép vốn vay
11 tỷ năm 2016
|
|
10
|
Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường
Chanh (Đoạn km28-km31)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
T, Châu
|
Thuận Châu
|
710- 30/3/2017
|
36.994
|
36.994
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
36.000
|
36.000
|
|
|
11
|
Đường Tô Múa - Suối Bàng
|
UBND huyện V,Hồ
|
Vân Hồ
|
2753- 09/11/2015
|
83.315
|
|
3.163
|
3.163
|
3.163
|
3.163
|
-
|
-
|
|
|
12
|
Đường giao thông Co Mạ - Mường Bám, huyện
Thuận Châu tỉnh Sơn La đến xã Púng Lao, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
UBND huyện T,Châu
|
Thuận Châu
|
2044-23/8/2016
|
123.620
|
123.620
|
31.045
|
10.945
|
31.045
|
10.945
|
-
|
-
|
Lồng ghép vốn vay
20,1 tỷ năm 2016
|
|
13
|
Đường Tường Tiến - Kim Bon, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
P, Yên
|
Phù Yên
|
2920- 23/11/2015
|
45.593
|
45.593
|
40.000
|
18.700
|
21.300
|
-
|
18.700
|
18.700
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
640.835
|
640.835
|
578.378
|
578.378
|
82.000
|
82.000
|
496.378
|
496.378
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ xã Huổi Một-Nậm Mằn
|
BQLDA ĐTXD công
trình giao thông
|
Sông Mã
|
2364-06/10/2016
|
101.867
|
101.867
|
81.109
|
81.109
|
15.000
|
15.000
|
66.109
|
66.109
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh-Mường Lèo
|
BQLDA ĐTXD công
trình giao thông
|
Sông Mã
|
2558-28/10/2016
|
105.000
|
105.000
|
102.448
|
102.448
|
15.000
|
15.000
|
87.448
|
87.448
|
|
|
3
|
Đường giao thông Mường Khoa-Tạ Khoa
|
BQLDA ĐTXD công
trình giao thông
|
Bắc Yên
|
2518-26/10/2016
|
89.999
|
89.999
|
89.998
|
89.998
|
13.000
|
13.000
|
76.998
|
76.998
|
|
|
4
|
Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G -
Chiềng Dong, huyện Mai Sơn
|
BQLDA ĐTXD công
trình giao thông
|
Mai Sơn
|
2465- 20/10/2016
|
80.078
|
80.078
|
72.713
|
72.713
|
12.000
|
12.000
|
60.713
|
60.713
|
|
|
5
|
Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện
Phù Yên
|
BQLDA ĐTXD công
trình giao thông
|
Phù Yên
|
2253- 21/9/2016
|
80.024
|
80.024
|
| | |