|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2071/QĐ-BNN-XD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
08/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2071/QĐ-BNN-XD
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN:
TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC PHÂN TÍCH CÁC HÓA CHẤT CẤM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng số
16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ
bản số 38/2009/QH12 ngày 15/10/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Nghị định số
85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và
lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
3777/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2008 và số 66/QĐ-BNN ngày 12/01/2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án và kế hoạch đấu thầu tổng
thể toàn dự án nêu trên;
Xét Tờ trình số 300/TTr-VNNMN
ngày 05/8/2011 và Báo cáo giám sát đánh giá đầu tư số 301/BCGSĐGĐT ngày
05/8/2011 của Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Miền Nam xin phê
duyệt điều chỉnh dự án và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý xây dựng công trình (Kèm theo Báo cáo thẩm định số 874/XD-TĐ ngày
05/9/2011) và Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh khoản 6, khoản 7, khoản 9 Điều 1 Quyết định số 3777/QĐ-BNN-XD
ngày 30/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với nội
dung chính sau:
1. Điều chỉnh bổ sung điểm B,
khoản 6 (nội dung đầu tư): Bổ sung một số vật tư tiêu hao và hóa chất chuẩn
cho máy sắc ký cụ thể như sau:
- Vật tư tiêu hao: 38 loại.
- Hóa chất chuẩn cho phân tích sắc
khí: 18 loại.
(chi tiết xem phụ lục 3 kèm
theo)
2. Điều chỉnh khoản 7: Tổng mức
đầu tư và nguồn vốn:
a. Tổng mức đầu tư dự án:
Tổng mức đầu tư điều chỉnh: 19.000.000.000đ
(Mười chín tỷ đồng)
Trong đó: (Đơn vị: 1000đ)
- Hệ thống phân tích: 12.655.860
- Thiết bị xử lý tách triết mẫu:
1.854.200
- Thiết bị khác: 584.320
- Vật tư tiêu hao, hóa chất chạy
thử vận hành hệ thống GC MS/MS và LC MS/MS: 2.307.113
+ Vật liệu tiêu hao, hóa chất
chạy thử vận hành hệ thống GC MS/MS và LCMS/MS (phần đã thực hiện): 1.604.639
+ Vật tư tiêu hao, hóa chất
chuẩn cho phân tích sắc khí (phần bổ sung): 702.474
- Chi phí khác: 1.584.138
- Dự phòng: 14.369
(chi tiết xem Phụ lục 1 và 2
kèm theo)
b. Nguồn vốn: Ngân sách cấp.
3. Điều chỉnh khoản 9: Thời
gian thực hiện: 2008-2011.
Điều 2. Điều
chỉnh kế hoạch đấu thầu: Điều chỉnh bổ sung khoản 3 Điều 1 và phụ lục kèm theo
tại Quyết định số 66/QĐ-BNN-XD ngày 12/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: bổ sung gói thầu số 12 và 13, giá gói thầu được xác định
trên cơ sở tổng mức đầu tư. Chủ đầu tư tổ chức lập thẩm định phê duyệt dự toán
gói thầu trước khi tổ chức thực hiện đấu thầu để làm căn cứ xét thầu theo quy định,
(tên gói thầu, giá gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu,
thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng,
xem phụ lục 4 kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này điều chỉnh bổ sung điểm B, khoản 6, thay thế khoản 7, khoản 9 Điều 1
Quyết định số 3777/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2008; Điều chỉnh bổ sung khoản 3 Điều 1
và phụ lục kèm theo Quyết định số 66/QĐ-BNN-XD ngày 12/01/2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các nội dung khác vẫn giữ nguyên không
thay đổi.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng: Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý
xây dựng công trình, Cục Chăn nuôi, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc nhà nước TP.HCM;
- Lưu VT, XD.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC
PHÂN TÍCH CÁC CHẤT CẤM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-BNNN-XD ngày 08/9/2011 của Bộ NN-PTNT)
Đơn
vị: 1000đ
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Giá
trị
|
|
Tổng
cộng (I+II+III+IV+V+VI)
|
|
|
19.000.000
|
I
|
Hệ thống phân tích
|
|
|
12.655.860
|
1
|
Hệ thống GC/MS/MS ba tứ cực và
phụ kiện
|
HT
|
1
|
5.956.860
|
2
|
Hệ thống LC/MS/MS ba tứ cực và
phụ kiện
|
HT
|
1
|
6.699.000
|
II
|
Thiết bị xử lý, ly trích mẫu
|
|
|
1.854.200
|
1
|
Máy cô quay chân không và phụ
kiện
|
bộ
|
1
|
270.000
|
2
|
Tỷ trọng kế
|
cái
|
1
|
43.000
|
3
|
Cân kỹ thuật
|
cái
|
1
|
7.000
|
4
|
Cân phân tích
|
cái
|
1
|
63.000
|
5
|
Máy đo độ pH để bàn
|
cái
|
1
|
10.000
|
6
|
Bộ Pipetteman
|
bộ
|
5
|
55.000
|
7
|
Thiết bị bơm dung dịch
|
bộ
|
5
|
18.000
|
8
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
cái
|
2
|
180.000
|
9
|
Tủ sấy
|
cái
|
1
|
150.000
|
10
|
Tủ sấy chân không
|
cái
|
1
|
125.000
|
11
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
cái
|
1
|
18.000
|
12
|
Tủ hút khí độc
|
cái
|
2
|
50.000
|
13
|
Bồn siêu âm
|
cái
|
1
|
40.000
|
14
|
Bảng nóng
|
cái
|
2
|
28.000
|
15
|
Bể ổn nhiệt có hệ thống lắc
|
cái
|
1
|
52.000
|
16
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
cái
|
2
|
130.000
|
17
|
Máy Homogenizer IKA T18
|
cái
|
1
|
45.000
|
18
|
Máy lắc ngang
|
cái
|
1
|
50.000
|
19
|
Máy lắc đảo
|
cái
|
2
|
44.000
|
20
|
Bơm chân không
|
cái
|
1
|
12.000
|
21
|
Bộ chiết pha rắn
|
cái
|
1
|
28.000
|
22
|
Máy cất nước 2 lần
|
cái
|
1
|
67.000
|
23
|
Pipet 8 kênh 50-250μl , đĩa đựng
dung dịch
|
cái
|
1
|
8.000
|
24
|
Máy xay mẫu tươi
|
bộ
|
1
|
28.000
|
25
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
2
|
800
|
26
|
Đồng hồ đo độ ẩm và nhiệt độ
|
cái
|
4
|
1.400
|
27
|
Tủ đông khô
|
cái
|
1
|
147.000
|
28
|
Máy rửa dụng cụ
|
cái
|
1
|
184.000
|
III
|
Thiết bị khác
|
|
|
584.320
|
1
|
Máy tính để bàn
|
cái
|
2
|
44.000
|
2
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
1
|
28.600
|
3
|
Máy in đa năng (in, scan,
photocopy, fax…)
|
cái
|
1
|
42.350
|
4
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
3
|
51.150
|
5
|
Bàn đá đặt máy
|
cái
|
10
|
99.000
|
6
|
Bình hút ẩm chân không
|
cái
|
2
|
8.800
|
7
|
Xe đẩy dụng cụ phòng thí nghiệm
|
cái
|
2
|
17.600
|
8
|
Bàn thí nghiệm không bồn rửa
|
cái
|
4
|
68.530
|
9
|
Bàn thí nghiệm có bồn rửa
|
cái
|
4
|
87.120
|
10
|
Ổn áp
|
cái
|
2
|
19.580
|
11
|
Bàn làm việc + tủ hồ sơ
|
cái
|
3
|
66.000
|
12
|
Ghế để phân tích
|
cái
|
10
|
4.950
|
13
|
Lavabo và ống nhựa cấp thoát
nước
|
bộ
|
2
|
37.400
|
14
|
MCB 3P + dây nối nguồn
|
bộ
|
3
|
9.240
|
IV
|
Vật liệu tiêu hao, hóa chất
và dụng cụ để chạy thử, vận hành hệ thống GC/MS/MS và LC/MS/MS
|
|
|
2.307.113
|
1
|
Vật liệu tiêu hao, hóa chất và
dụng cụ để chạy thử, vận hành hệ thống GC/MS/MS và LC/MS/MS (phần đã thực hiện)
|
|
|
1.604.639
|
2
|
Vật tư tiêu hao, hóa chất chuẩn
cho phân tích sắc ký (phần bổ sung)
|
|
|
702.474
|
-
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
602.950
|
-
|
Hóa chất chuẩn cho phân
tích sắc ký
|
|
|
99.524
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
1.584.138
|
1
|
Chi phí lập dự án đầu tư
|
|
|
64.400
|
2
|
Lệ phí thẩm định dự án
|
|
|
5.000
|
3
|
Chi phí lựa chọn nhà thầu (lập
HSMT và đánh giá HSDT phần thiết bị)
|
|
|
26.758
|
4
|
Chi phí giám sát lắp đặt và kiểm
định thiết bị
|
|
|
|
5
|
Chi phí đào tạo tập huấn
|
|
|
1.251.480
|
|
Đào tạo tại Đài Loan
|
|
|
636.480
|
|
Đào tạo trong nước
|
|
|
45.000
|
|
Đào tạo tại Úc
|
|
|
400.000
|
|
Thuê chuyên gia
|
|
|
170.000
|
6
|
Chi phí quản lý dự án
|
|
|
169.100
|
7
|
Chi phí kiểm toán
|
|
|
51.500
|
8
|
Chi phí thẩm tra - phê duyệt
quyết toán
|
|
|
15.900
|
VI
|
Dự phòng
|
|
|
14.369
|
PHỤ LỤC 2
VẬT LIỆU TIÊU HAO, HÓA CHẤT VÀ DỤNG CỤ DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG
NĂNG LỰC PHÂN TÍCH CÁC HÓA CHẤT CẤM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-BNNN-XD ngày 08/9/2011 của Bộ NN-PTNT)
Đơn
vị: 1000đ
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Giá
trị
|
|
Tổng cộng
|
|
|
1.604.639
|
I
|
Vật liệu tiêu hao, hóa chất
|
|
|
926.236
|
1
|
Acetonitrile HPLC
|
2,5l/c
|
30
|
45.375
|
2
|
Methanol HPLC
|
2,5l/c
|
30
|
7.875
|
3
|
Iso-Propanol HPLC
|
l/c
|
20
|
8.800
|
4
|
Acetone
|
l/c
|
15
|
3.330
|
5
|
Formic Acid
|
l/c
|
10
|
11.644
|
6
|
HCl
|
l/c
|
10
|
3.136
|
7
|
KOH
|
kg/c
|
10
|
3.970
|
8
|
NaOH
|
kg/c
|
10
|
3.790
|
9
|
KH2PO4
|
kg/c
|
10
|
7.630
|
10
|
Acid acetic
|
2,5l/c
|
10
|
6.770
|
11
|
Ethyl acetate
|
l/c
|
15
|
2.812,5
|
12
|
Dichloromethan
|
l/c
|
15
|
4.125
|
13
|
Iso-propanol
|
2,5l/c
|
10
|
11.000
|
14
|
Dimethyformamid
|
l/c
|
10
|
9.000
|
15
|
NaCH3COOH
|
kg/c
|
15
|
35.700
|
16
|
Toluen
|
l/c
|
10
|
2.115
|
17
|
Perchloric acide 70-72%
|
l/c
|
10
|
30.720
|
18
|
Ammonium Hydroxide
|
l/c
|
10
|
2.532
|
19
|
Ammonium Acetate
|
500g/c
|
50
|
73.750
|
20
|
Citric acid monohydrate
|
1kg/chai
|
5
|
15.110
|
21
|
pH 4 chuẩn
|
1
lít/lọ
|
10
|
3.252,5
|
22
|
pH 7 chuẩn
|
1
lít/lọ
|
10
|
3.252,5
|
23
|
pH 9 chuẩn
|
1
lít/lọ
|
10
|
3.252,5
|
24
|
Cột SPE C18-E (55um, 70A)
(500mg/3ml)
|
50
cái/hộp
|
20
|
43.480
|
25
|
Cột SPE C18-E (55um, 70A)
(500mg/6ml)
|
50
cái/hộp
|
10
|
17.960
|
26
|
Cột SPE SI-1 Silica (55um,
70A) 500mg/3ml
|
50
cái/hộp
|
10
|
24.420
|
27
|
Ống Superclean LC-Alumina (gói
108. 100l/ml)
|
gói
|
5
|
12.765
|
28
|
Acetic Acid Glacial
|
2,5l/c
|
10
|
5.280
|
29
|
Clenbuterol hydrocholoride
|
0,1g/lọ
|
10
|
40.430
|
30
|
Salbutamol hydrocholoride
|
0,1g/lọ
|
10
|
13.990
|
31
|
Vitamin A acetate
|
0,15g/lọ
|
10
|
26.884
|
32
|
Cyanocobalami (Vit B12)
|
50mg/lọ
|
10
|
12.584
|
33
|
DL-alpha-Tocopherol (Vit E)
|
0,5g/lọ
|
10
|
7.800
|
34
|
Chloramphenicol
|
0,25g/lọ
|
10
|
9.910
|
35
|
Tetracycline Hydrochloride
|
0,25g/lọ
|
10
|
11.660
|
36
|
Nitrofurazone
|
0,25g/lọ
|
10
|
12.830
|
37
|
Norfloxacin
|
0,1g/lọ
|
10
|
34.890
|
38
|
Dieldrin
|
5g/c
|
5
|
7.475
|
39
|
Endosulfan
|
250g/c
|
5
|
9.690
|
40
|
Endosulfan - sulfate
|
100mg/c
|
5
|
11.630
|
41
|
Chloropyrifos
|
250mg/c
|
5
|
8.745
|
42
|
Diazinon
|
250mg/c
|
5
|
7.870
|
43
|
Dichrvos
|
200mg/c
|
5
|
7.870
|
44
|
Phospanindon
|
100mg/c
|
5
|
5.830
|
45
|
α - Cypermenthrin
|
500mg/c
|
5
|
39.000
|
46
|
β - Cypermenthrin
|
100mg/c
|
5
|
9.165
|
47
|
Silica gel
|
1kg/hộp
|
3
|
7.530
|
48
|
Bông thủy tinh
|
gói
|
1
|
615
|
49
|
Than hoạt tính
|
1kg/hộp
|
3
|
7.836
|
50
|
Bình khí Helium siêu sạch (4
lít/150 bar/99,999%)
|
bình
|
1
|
7.600
|
51
|
Bộ cột phân tích dùng cho
GC/MS
|
bộ
|
1
|
61.495
|
52
|
Bộ cột phân tích dùng cho
LC/MS
|
bộ
|
5
|
160.060
|
II
|
Dụng cụ
|
|
|
678.403
|
1
|
Găng tay y tế
|
hộp
|
50
|
2.750
|
2
|
Đầu tip micropipet 0.5 - 10ul
|
1000c/g
|
30
|
16.320
|
3
|
Đầu tip micropipet 100 -
1000ul
|
1000c/g
|
50
|
8.960
|
4
|
Đầu tip micropipet 1000ul -
5000ul
|
100c/h
|
50
|
11.600
|
5
|
Giấy nhôm
|
hộp
|
10
|
592
|
6
|
Bình tia nhựa 250ml
|
cái
|
25
|
1.480
|
7
|
Bình tia nhựa 500ml
|
cái
|
25
|
1.680
|
8
|
Cốc thủy tinh 50ml
|
cái
|
100
|
5.040
|
9
|
Cốc thủy tinh 100ml
|
cái
|
75
|
3.120
|
10
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
cái
|
75
|
3.480
|
11
|
Cốc thủy tinh 600ml
|
cái
|
20
|
1.216
|
12
|
Cốc thủy tinh 1000ml
|
cái
|
20
|
1.856
|
13
|
Quả bóp cao su 3 van
|
cái
|
20
|
2.560
|
14
|
Giấy parafin 4x125
|
hộp
|
15
|
9.120
|
15
|
Giấy lọc Whatman 40-110
|
hộp
|
50
|
26.880
|
16
|
Màng lọc dung môi 0,45um-47mm
|
50
cái/hộp
|
20
|
49.660
|
17
|
Xylanh thủy tinh lọc mẫu 5ml
|
cái
|
30
|
15.000
|
18
|
Bộ lọc dung môi Apparatus-1 (gồm
phễu lọc D47mm với dung dịch 250ml và bình chứa dung môi 1000ml cùng với kẹp
đồng bộ 10 vòng đệm tefton)
|
bộ
|
5
|
41.325
|
19
|
Giá để ống nghiệm
|
cái
|
10
|
1.210
|
20
|
Giá để ống ly tâm 50ml 14 chỗ
|
cái
|
5
|
620
|
21
|
Giá để ống ly tâm 50ml 24 chỗ
|
cái
|
5
|
850
|
22
|
Giá để ống ly tâm 1,5ml
|
cái
|
5
|
875
|
23
|
Khay đựng vital HPLC
|
cái
|
5
|
3.000
|
24
|
Giá đỡ cột sắc ký, Phễu chiết
IKA. R1827 No 3160200
|
cái
|
10
|
71.600
|
25
|
Khóa gắn vào giá đỡ để gắn dụng
cụ IKA No. 2657700
|
cái
|
20
|
11.820
|
26
|
Kẹp giữ cốc thủy tinh để đồng
nhất mẫu IKA No. 1752900
|
cái
|
20
|
42.520
|
27
|
Kẹp giữ cốc thủy tinh để đồng
nhất mẫu IKA No. 3159000
|
cái
|
5
|
12.845
|
28
|
Ống đong thủy tinh 10ml
|
cái
|
10
|
1.680
|
29
|
Ống đong thủy tinh 25ml
|
cái
|
10
|
1.440
|
30
|
Ống đong thủy tinh 50ml
|
cái
|
10
|
1.840
|
31
|
Ống đong thủy tinh 250ml
|
cái
|
10
|
2.680
|
32
|
Ống đong thủy tinh 500ml
|
cái
|
10
|
3.270
|
33
|
Ống đong thủy tinh có nút mài
1000ml
|
cái
|
5
|
2.435
|
34
|
Bình tam giác 250ml
|
cái
|
30
|
1.650
|
35
|
Chai Vial 2ml trắng HPLC (gồm
cả nắp và đệm)
|
100
cái/hộp
|
15
|
27.000
|
36
|
Nắp lọ chứa mẫu
|
100
cái/hộp
|
5
|
4.000
|
37
|
Vial 0,5ml HPLC
|
100
cái/hộp
|
6
|
8.580
|
38
|
Phễu lọc thủy tinh 10cm
|
cái
|
30
|
4.560
|
39
|
Ống nghiệm 16x150mm
|
cái
|
100
|
1.100
|
40
|
Ống nghiệm 18x180mm
|
cái
|
100
|
1.300
|
41
|
Ống nghiệm chịu nhiệt độ cổ
nhám có nút mài 50ml
|
cái
|
100
|
10.000
|
42
|
Chai trung tính 50ml
|
cái
|
30
|
2.310
|
43
|
Chai trung tính 100ml
|
cái
|
30
|
2.100
|
44
|
Chai trung tính 250ml
|
cái
|
50
|
3.900
|
45
|
Chai trung tính 500ml
|
cái
|
50
|
4.450
|
46
|
Chai trung tính 1000ml
|
cái
|
30
|
3.930
|
47
|
Chai trung tính 2000ml
|
cái
|
10
|
2.600
|
48
|
Chén cân polystyrene 89x89x25
mm
|
cái
|
5
|
5.500
|
49
|
Chén cân polystyrene 41x41x8
mm
|
cái
|
5
|
3.200
|
50
|
Chén cân aluminium 57x14 mm
|
cái
|
5
|
10.000
|
51
|
Giấy cân 4x4 inch
|
cái
|
5
|
3.680
|
52
|
Bình định mức 5ml
|
cái
|
20
|
2.840
|
53
|
Bình định mức 10ml
|
cái
|
30
|
4.320
|
54
|
Bình định mức 500ml
|
cái
|
10
|
2.540
|
55
|
Bình định mức 1000ml
|
cái
|
10
|
3.880
|
56
|
Bình định mức 2000ml
|
cái
|
5
|
2.600
|
57
|
Bình định mức 5000ml
|
cái
|
5
|
10.950
|
58
|
Giá đỡ pipet Pasteur
|
cái
|
2
|
440
|
59
|
Pipet bầu class A - 1ml
|
cái
|
10
|
380
|
60
|
Pipet bầu class A - 2ml
|
cái
|
10
|
400
|
61
|
Pipet bầu class A - 3ml
|
cái
|
10
|
640
|
62
|
Pipet bầu class A - 4ml
|
cái
|
10
|
640
|
63
|
Pipet bầu class A - 5ml
|
cái
|
10
|
430
|
64
|
Pipet bầu class A - 10ml
|
cái
|
10
|
450
|
65
|
Pipet bầu class A - 20ml
|
cái
|
10
|
670
|
66
|
Pipet bầu class A - 25ml
|
cái
|
10
|
720
|
67
|
Kính bảo hộ
|
cái
|
20
|
960
|
68
|
Bình chiết quả lê 250ml
|
cái
|
20
|
19.540
|
69
|
Bình chiết quả lê 100ml
|
cái
|
10
|
8.912
|
70
|
Bình cô quay quả lê 100ml
|
cái
|
10
|
4.800
|
71
|
Bình cô quay quả lê 250ml
|
cái
|
10
|
5.200
|
72
|
Bình cô quay quả lê 500ml
|
cái
|
10
|
5.600
|
73
|
Bình cô quay quả lê 1000ml
|
cái
|
5
|
3.400
|
74
|
Syringe nhựa sử dụng 1 lần
|
100c/h
|
20
|
1.900
|
75
|
Màng lọc mẫu PTFE đường kính
13mm lỗ xốp 0,45μm
|
50c/gói
|
20
|
32.192
|
76
|
Đầu lọc mẫu nylon
|
100c/h
|
10
|
22.000
|
77
|
Đầu lọc mẫu PTPE
|
100c/h
|
10
|
23.000
|
78
|
Bình tam giác 250ml có nắp
|
cái
|
100
|
37.200
|
79
|
Bình định mức 2000ml
|
cái
|
5
|
1.875
|
80
|
Bình định mức 5000ml
|
cái
|
5
|
8.990
|
81
|
Mặt nạ chống độc
|
cái
|
10
|
850
|
82
|
Giỏ để ống nghiệm (Inox
20x20x15cm)
|
cái
|
10
|
4.300
|
83
|
Giỏ để ống nghiệm (Inox
10x10x10cm)
|
cái
|
10
|
3.300
|
84
|
Khẩu trang than hoạt tính
|
50c/h
|
5
|
300
|
85
|
Áo blouse
|
cái
|
20
|
1.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
1.604.639
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VẬT TƯ, HÓA CHẤT (PHẦN BỔ SUNG) DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG
NĂNG LỰC PHÂN TÍCH CÁC CHẤT CẤM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI.
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-BNNN-XD ngày 08/9/2011 của Bộ NN-PTNT)
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Giá
trị
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
702.473.440
|
I
|
Vật tư tiêu hao
|
|
|
602.949.640
|
1
|
Infussion pump và adapter kèm
theo
|
cái
|
1
|
109.180.000
|
2
|
Capillary, 0.6mm ID,
resistive, fast polarity switching
|
gói
|
1
|
53.560.000
|
3
|
ESL-L Low Concentration Tuning
Mix 100ml
|
chai
|
10
|
41.200.000
|
4
|
Electron multiplier
replacement horn
|
cái
|
1
|
28.840.000
|
5
|
Filament, high temperature EI
|
cái
|
3
|
10.506.000
|
6
|
Triple axis electron
multiplier, 5975
|
cái
|
1
|
35.020.000
|
7
|
Autosampler Syr. 10ul tapered
FN 23-26s/42/HP, 6/PK
|
hộp
|
1
|
5.768.000
|
8
|
Column nut 2/PK
|
gói
|
2
|
1.676.840
|
9
|
Xe lamp, 150W
|
cái
|
1
|
26.780.000
|
10
|
Vortex mixer
|
cái
|
2
|
19.125.040
|
11
|
CARBON ABSORBER
|
bộ
|
2
|
27.192.000
|
12
|
OXYGEN SENSOR (nên thay 6
tháng/lần)
|
cái
|
2
|
45.320.000
|
13
|
Big Hydrocarbon Trap
|
cái
|
2
|
13.505.360
|
14
|
Big Universal Trap, 1/8”
fttgs, Helium
|
cái
|
1
|
7.436.600
|
15
|
Big Universal Trap, 1/8”
fttgs, Nitrogen
|
cái
|
1
|
7.436.600
|
16
|
Trap, Big O2, 1/8”
|
cái
|
2
|
13.505.360
|
17
|
Cup-seal, cylinder, bearing
(kit) for OF312-OB
|
cái
|
3
|
17.606.820
|
18
|
Cup-seal, cylinder, bearing
(kit) for OF332-OB
|
cái
|
1
|
5.868.940
|
19
|
UltraClean 18mm screwcap
w/septa 100pk
|
hộp
|
1
|
2.583.240
|
20
|
Strg Vial Kit, 22ml, 23x85
Amber, 20-400 Cap
|
bộ
|
1
|
2.991.120
|
21
|
20-400 White Closed Top Cap,
PTFE/Si
|
gói
|
1
|
1.110.340
|
22
|
Screw caps for 6ml vials
100/PK
|
hộp
|
1
|
543.840
|
23
|
Bộ nắp Blue screw caps,
PTFE/red silicone septa 100/PK
|
hộp
|
2
|
1.087.680
|
24
|
Hi rec scrw vial, 1.5ml 2/30ul
res, 100pk
|
hộp
|
1
|
3.331.020
|
25
|
Bond Elut Plexa PCX, 200mg,
6ml 30/pk
|
hộp
|
3
|
12.168.420
|
26
|
Bond Elut Plexa PAX 200mg, 6ml
30/pk
|
hộp
|
3
|
11.216.700
|
27
|
Bond Elut Plexa, 200mg, 3ml
50/pk
|
hộp
|
3
|
20.869.860
|
28
|
Bond Elut-SCX, 500mg 3ml,
50/pk
|
hộp
|
5
|
20.620.600
|
29
|
Primary Secondary Amine (PSA),
100g
|
lọ
|
2
|
9.607.840
|
30
|
C18 Endcapped, 100g Bulk
Sorbent
|
cái
|
2
|
9.607.840
|
31
|
SST connecting caplliary,
60cm, 0.17mm used as outlet capillary or pump to autosampler
|
cái
|
1
|
1.608.860
|
32
|
Capillary, 80 cm, 0.17mm id
connect autosampler to column
|
cái
|
1
|
2.084.720
|
33
|
Active inlet valve, without
cartridge
|
cái
|
1
|
7.704.400
|
34
|
Cartridge for active inlet
valve 600bar
|
cái
|
1
|
8.202.920
|
35
|
Plunger seal for 1100/1200 and
1050 2/PK
|
gói
|
1
|
2.379.300
|
36
|
Needle assembly
|
cái
|
1
|
1.608.860
|
37
|
Bình khí Nitơ (Đổi vỏ bình)
|
bình
|
3
|
5.030.520
|
38
|
Bình khí Heli (Đổi vỏ bình)
|
bình
|
2
|
9.064.000
|
II
|
Hóa chất chuẩn cho phân
tích sắc ký
|
|
|
99.523.800
|
1
|
Salbutamol-d9
|
lọ
1mg
|
1
|
10.500.000
|
2
|
Clenbuterol-d9, 100ppm
|
lọ
1ml
|
1
|
9.000.000
|
3
|
Ractopamine-d6
|
lọ
1mg
|
1
|
10.000.000
|
4
|
Chloramphenicol-d5
|
lọ
1.1ml
|
1
|
6.500.000
|
5
|
Benzoguanamine
|
lọ
0.1g
|
1
|
1.500.000
|
6
|
Protease
|
lọ
0.1g
|
1
|
5.000.000
|
7
|
Chlopyrifos d10
|
lọ
1ml
|
1
|
5.000.000
|
8
|
Diazinon d10
|
lọ
1ml
|
1
|
5.300.000
|
9
|
BSTFA + 1%TMCS
|
hộp
10 ống
|
2
|
8.000.000
|
10
|
β-glucuronidase
|
1ml
|
1
|
7.000.000
|
11
|
Chlotetracycline
|
lọ
0.25g
|
1
|
1.603.800
|
12
|
Oxytetracycline
|
lọ
0.25g
|
1
|
1.500.000
|
13
|
Acetonitrile
|
chai
4 lít
|
3
|
3.000.000
|
14
|
Hexanes (95% n-hexane) HPLC
grade
|
chai
4 lít
|
1
|
1.320.000
|
15
|
Chloroform HPLC solvent
|
chai
4 lít
|
3
|
3.300.000
|
16
|
5.0ML MINI-VIALS 12/PK
|
hộp
|
1
|
4.000.000
|
17
|
Aflatest
|
hộp
25 cột
|
1
|
7.000.000
|
18
|
Mycotoxin
|
5ml
|
1
|
10.000.000
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU BỔ SUNG DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC
PHÂN TÍCH CÁC HÓA CHẤT CẤM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-BNNN-XD ngày 08/9/2011 của Bộ NN-PTNT)
Đơn
vị: 1000đ
TT
|
Tên
gói thầu
|
Giá
gói thầu
|
Nguồn
vốn
|
Hình
thức lựa chọn Nhà thầu
|
Phương
thức đấu thầu
|
Thời
gian lựa chọn nhà thầu
|
Hình
thức hợp đồng
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
|
Tổng
cộng
|
702.474
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gói số 12: Vật tư tiêu hao (gồm
38 loại)
|
602.950
|
Ngân
sách
|
Chào
hàng cạnh tranh
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
4/2011
|
Trọn
gói
|
20
|
2
|
Gói số 13: Hóa chất chuẩn cho phân
tích sắc khí
|
99.524
|
Ngân
sách
|
Chào
hàng cạnh tranh
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
4/2011
|
Trọn
gói
|
20
|
Quyết định 2071/QĐ-BNN-XD năm 2011 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Tăng cường năng lực phân tích hóa chất cấm trong thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2071/QĐ-BNN-XD ngày 08/09/2011 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình dự án: Tăng cường năng lực phân tích hóa chất cấm trong thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.719
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|