|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1974/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1974/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 11
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 151/TTr-SKHĐT-VP ngày 02 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ
sung kèm theo Quyết định này Danh mục 11 (Mười một) thủ tục hành
chính (TTHC) và phê duyệt 11 (Mười một) Quy trình nội bộ trong giải
quyết TTHC lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư căn cứ Quyết định này thực hiện thông báo và đăng tải công khai danh
mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia và tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết,
công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền
thông, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp
dịch vụ
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
(1.009645)
|
Toàn trình
|
32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật
Đầu tư năm 2020).
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
(Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu
tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư (Thông
tư số 03/2021/TT-BKHĐT).
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ
Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư (Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT).
- Căn cứ Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày
25 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư (Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT).
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
(1.009646)
|
Toàn trình
|
32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
(1.009647)
|
Toàn trình
|
+ Trường hợp 1: 03 ngày làm việc (thay đổi tên
dự án đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo
tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, nhà đầu tư);
+ Trường hợp 2: 10 ngày (thay đổi các nội dung
khác tại Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại
khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
(1.009653)
|
Toàn trình
|
32 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
(1.009656)
|
Toàn trình
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ,
căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực của tòa án, trong tài trình UBND tỉnh
- 05 ngày làm việc, UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
(1.009657)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
|
7
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở KHĐT cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
(1.009661)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc
Sở KHĐT cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(1.009662)
|
Toàn trình
|
15 ngày, kể từ
ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT.
- Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
(1.009664)
|
Toàn trình
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT.
- Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
|
10
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
(1.009729)
|
Toàn trình
|
15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ:
- Trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu
tư, khoản 4 Điều 65 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu
tư, khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
|
11
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
(1.009731)
|
Toàn trình
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
- Qua cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Thủ tục chấp thuận nhà đầu
tư của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp tỉnh (1.009645)
- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 ngày
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến ); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Trung tâm XTĐT&HTDN, Sở KHĐT.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT&HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện lấy ý kiến thẩm định:
Sở KHĐT tổ chức lấy ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định tại điểm b,
c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện lấy ý kiến
thẩm định: Sở KHĐT có văn bản hướng dẫn/phúc đáp cho nhà đầu tư. Kết thúc hồ
sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Các cơ quan được lấy ý kiến
|
Các cơ quan được lấy ý kiến
|
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở KHĐT.
|
15 ngày
|
5
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
Tổng hợp ý kiến các đơn vị liên quan:
- Trường hợp đủ điều kiện thẩm định: Hoàn chỉnh
báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét chấp thuận.
- Trường hợp không đủ điều kiện thẩm định: có văn
bản phúc đáp cho nhà đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
07 ngày
|
6
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư
|
07 ngày làm việc
|
7
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (1.009646)
- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 ngày
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy
định
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở KHĐT.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT và HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện lấy ý kiến thẩm định:
Sở KHĐT tổ chức lấy ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định tại điểm b,
c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện lấy ý kiến
thẩm định: Sở KHĐT có văn bản hướng dẫn/phúc đáp cho Nhà đầu tư. Kết thúc hồ
sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Các cơ quan được lấy ý kiến
|
Các cơ quan được lấy ý kiến
|
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó, gửi Sở KHĐT.
|
15 ngày
|
5
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
Tổng hợp ý kiến các đơn vị liên quan:
- Trường hợp đủ điều kiện thẩm định: Hoàn chỉnh
báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét chấp thuận.
- Trường hợp không đủ điều kiện thẩm định: Sở
KHĐT có văn bản phúc đáp cho Nhà đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
07 ngày
|
6
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
07 ngày làm việc
|
7
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
3. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (1.009647)
- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, nhà đầu
tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến
việc thay đổi tên dự án đầu tư, nhà đầu tư: 03 ngày làm việc
+ Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy
Chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy
định
|
+ Trường hợp 1:
Thay đổi tên dự án đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, nhà đầu
tư: 03 ngày làm việc
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở KHĐT.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT & HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Sở KHĐT điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
- Trường hợp không đủ điều kiện: Sở KHĐT có văn bản
phúc đáp cho Nhà đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
+ Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy
Chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày.
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy
định
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở KHĐT.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT & HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Các cơ quan được lấy ý kiến
|
Các cơ quan được lấy ý kiến
|
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở KHĐT
|
05 ngày làm việc
|
4
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Sở KHĐT điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư
- Trường hợp không đủ điều kiện: Sở KHĐT có văn bản
phúc đáp cho Nhà đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
04 ngày
|
5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh (1.009653)
- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 32 ngày
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy
định
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở KHĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT&HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện lấy ý kiến thẩm định:
Sở KHĐT tổ chức lấy ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định tại điểm b,
c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện lấy ý kiến
thẩm định: Sở KHĐT có văn bản hướng dẫn/phúc đáp cho Nhà đầu tư. Kết thúc hồ
sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Các cơ quan được lấy ý kiến
|
Các cơ quan được lấy ý kiến
|
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở KHĐT.
|
15 ngày
|
5
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
Tổng hợp ý kiến các đơn vị liên quan:
- Trường hợp đủ điều kiện thẩm định: Hoàn chỉnh
báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét chấp thuận.
- Trường hợp không đủ điều kiện thẩm định: Sở
KHĐT có văn bản phúc đáp cho Nhà đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
07 ngày
|
6
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
07 ngày làm việc
|
7
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) (1.009656)
- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy
định
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở KHĐT.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT&HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Sở KHĐT báo cáo
UBND tỉnh điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
- Trường hợp không đủ điều kiện: Sở KHĐT có văn bản
phúc đáp cho nhà đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
05 ngày làm việc
|
4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
07 ngày làm việc
|
5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
6. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ
trương nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu
tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (1.009657)
- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở KHĐT.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT&HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Sở KHĐT điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án.
- Trường hợp không đủ điều kiện: Sở KHĐT có văn bản
phúc đáp cho Nhà đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
04 ngày làm việc
|
4
|
Trung PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
7. Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009662)
- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở KHĐT.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT&HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Sở KHĐT thông
báo ngừng hoạt động của dự án đầu tư.
- Trường hợp không đủ điều kiện: Sở KHĐT có văn bản
phúc đáp cho Nhà đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
04 ngày làm việc
|
4
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
8. Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(1.009662)
- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày (Kể
từ ngày nhận được Quyết định hoặc Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy
định
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở KHĐT.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT&HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
Sở KHĐT thông báo chấm dứt hoạt động dự án.
|
14 ngày ngày làm
việc
|
4
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
9. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư (1.009664)
- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở KHĐT.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT&HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lấy ý kiến thẩm
định các đơn vị có liên quan.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Có văn bản
hướng dẫn/ phúc đáp cho Nhà Đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
02 ngày
|
4
|
Các cơ quan được lấy ý kiến
|
Các cơ quan được lấy ý kiến
|
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở KHĐT.
|
06 ngày
|
5
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
Tổng hợp ý kiến các đơn vị liên quan:
- Trường hợp đủ điều kiện: Sở KHĐT cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư.
- Trường hợp không đủ điều kiện thẩm định: Sở
KHĐT có văn bản phúc đáp cho nhà đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức.
|
06 ngày
|
6
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
10. Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy
định
|
10.1. Đối với trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở KHĐT.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT&HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện tại khoản
2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 Nghị định 31/2021/NĐ-CP và thông báo
cho nhà đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Sở KHĐT có văn bản
phúc đáp cho nhà đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
14 ngày
|
4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
10.2. Đối với trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT và HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
Lấy ý kiến Bộ Quốc phòng, Bộ Công an về đáp ứng
các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 Nghị định 31/2021/NĐ-CP.
|
02 ngày
|
4
|
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
|
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
|
Ý kiến về đáp ứng điều kiện bảo đảm quốc phòng,
an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp; quá thời hạn yêu cầu mà không có ý kiến thì được coi là đã
đồng ý.
|
07 ngày làm việc
|
5
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Trường hợp đủ điều kiện: Sở KHĐT thông báo đáp ứng
đủ điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài.
- Trường hợp không đủ điều kiện: Sở KHĐT có văn bản
phúc đáp cho nhà đầu tư. Kết thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
05 ngày
|
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
11. Thủ tục thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009731)
- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy
định
|
1
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); Viết phiếu
biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
0,5 ngày làm việc
|
2
|
Trung tâm XTĐT&HTDN
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Phân công cán bộ xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
5
|
Sở KHĐT; Trung tâm XTĐT&HTDN
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Trung tâm;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Sở KHĐT cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC.
Sở KHĐT có văn bản phúc đáp cho nhà đầu tư. Kết
thúc hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
14 ngày
|
6
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Giờ hành chính
|
Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1974/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
52
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|