|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1969/QĐ-UBND 2018 văn bản quy phạm pháp luật đầu tư nội vụ môi trường Phú Yên
Số hiệu:
|
1969/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Thế
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1969/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
15 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC
CÁC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG VÀ NỘI VỤ
DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực
kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do HĐND, UBND
tỉnh ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018, bao gồm:
1.
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ
thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội
vụ do HĐND, UBND tỉnh ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018.
2.
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội
vụ do HĐND, UBND tỉnh ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
còn hiệu lực thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường,
xây dựng và nội vụ do HĐND, UBND tỉnh ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018.
4. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài
nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do HĐND, UBND tỉnh ban hành tính đến hết
ngày 30/6/2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh-Trần Hữu Thế;
- Sở Tư pháp;
- PCVP UBND tỉnh (Th);
- Trung tâm Thông tin và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Thế
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN THUỘC CÁC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG
VÀ NỘI VỤ DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1969 /QĐ-UBND ngày 15 /10 /2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
Nghị quyết
|
- Số 51/2005/NQ-HĐND ngày 21/12/2005;
- Về việc phê chuẩn tiêu chí xác định các dự
án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Khoản 1, 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
154/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh về điều chỉnh,
bổ sung tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
26/7/2010
|
02
|
Nghị quyết
|
- Số 139/2015/NQ-HĐND ngày
01/7/2015;
- Ban hành tiêu
chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Khoản 2, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày
01/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành tiêu chí xác định dự án trọng
điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
I.2. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
01
|
Quyết định
|
- Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013;
- Ban hành Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ
thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điều 80, Điều 81 và Điều 82.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND
ngày 7/8/2015 ban hành Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải trên địa bàn
thành phố Tuy Hòa.
|
17/8/2015
|
Chương VI
|
Được thay thế bằng Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động
thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
I.3. LĨNH VỰC
NỘI VỤ
|
01
|
Nghị quyết
|
- Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
- Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp
xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách
|
Khoản 3 Mục 3; Khoản 4 Mục 4; Khoản 5 Mục 5;
Khoản 6 Mục 6; khoản 7 Mục 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 152/2010/NQ-HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng,
chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2013
|
02
|
Nghị quyết
|
- Số 51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012
- Về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại
học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
Khoản 1, mục I, phần A; tiết 2, điểm a, khoản
2, mục II, phần A; tiết 3, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 5, điểm a,
khoản 2, mục II, phần A; tiết 1, điểm b, khoản 2, mục II, phần A; khoản 2, mục
III, phần A; điểm c, khoản 1, mục I, phần B
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và
đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
22/12/2014
|
03
|
Quyết định
|
- Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013
- Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời
hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc
trong thực hiện nhiệm vụ
|
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 1; Điều 2; Khoản 1 Điều 4
- Bãi bỏ Khoản 3 Điều 7
|
Bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc
trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/8/2014
|
04
|
Quyết định
|
- Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
- Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều
kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền
lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút.
|
- Khoản 1, Điều 1; Điểm a Khoản 1, Điều 2; điểm
c Khoản 1, Điều 2; Tiết 3, Điểm a, Khoản 2, Điều 2; Tiết 3, Điểm b, Khoản 2,
Điều 2; Khoản 1, Điều 4; Chương I
- Điểm c, Khoản 1, Điều 8; Tiết 1, Điểm e, Khoản 2 Điều 8; Tiết 3, Điểm e,
Khoản 2 Điều 8; Tiết 2, Điều 11 Chương II
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND
ngày 15/4/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày
01/4/2014 của UBND tỉnh Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện,
ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và
trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
27/4/2015
|
05
|
Quyết định
|
- Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
- Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy,
biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản
lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên
|
- Gạch đầu dòng thứ 2 và thứ 3 của Điểm a, Khoản
2, Điều 8.
- Điểm c, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5, Điều 25.
- Khoản 2, Khoản 5, Khoản 9, Điều 26.
- Khoản 2, Khoản 3, Khoản 7, Điều 27.
- Khoản 6, Khoản 7, Điều 28.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND
ngày 5/5/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ
chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh
lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú
Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
15/5/2015
|
I.4. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Quyết định
|
- Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
- Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh 5 năm (2015 - 2019)
|
Sửa đổi khoản 3, 4, 5, 6 mục I, phần B
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND
01/4/2016 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
5 năm (2015 - 2019)
|
15/4/2016
|
Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ
29 đoạn qua địa phận xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa tại Mục VI Phụ lục 2
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND
ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Về việc Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc
lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
04/6/2016
|
Điều chỉnh, bổ sung Điểm 50 Phần A Mục I
của Phụ lục 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016 Về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và
thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
08/8/2016
|
- Giá đất đường Lê Lợi, thị xã Sông Cầu
- Giá đất Dự án Khu dân cư đường nội
thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày
24/8/2016 về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
24/8/2016
|
Điều chỉnh
Điểm 1, Mục III, Phụ lục 4 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh 5 năm (2015-2019
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của
UBND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung một số
điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014
|
24/02/2017
|
Sửa đổi đoạn đường
và giá đất của đường Quốc lộ 25, xã Hòa An, của Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban
hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014
|
10/6/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung Điểm 4.3, Khoản 4, Mục I, Phụ lục 2 Bảng giá đất ở tại nông thôn 5 năm
(2015-2019)
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/9/2017
|
Sửa đổi Khoản
1; Khoản 3; Khoản 9 Phần C của Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
Được sửa đổi bởi
Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban
hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
16/12/2017
|
02
|
Quyết định
|
- Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
- Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Điều 4; khoản 2, khoản 3 Điều 28
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định
giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
09/9/2016
|
03
|
Quyết định
|
- Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
- Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận
với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Khoản 3, Điều 16
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ khoản 3 Điều
16 Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của
UBND tỉnh
|
07/12/2017
|
04
|
Quyết định
|
- Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
- Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện
Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
Giá đất tại đường quốc lộ số 29, xã Hòa Tân
Tây, Huyện Tây Hòa
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày
24/8/2016 về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
04/9/2016
|
05
|
Quyết định
|
- Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
- Về việc Quy định chi tiết trình tự, thủ tục
thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
- Điểm b Khoản 4 Điều 3;
- Điểm e Khoản 2 Điều
5 ;
- Tiêu đề Điều 6;
- Khoản 1 Điều 11 ;
- Điểm b Khoản 2 Mục I của
Mẫu số 02;
- Một số nội dung của Mẫu
số 06.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi
tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày
29/8/2016
|
25/6/2018
|
Tổng số (I): 13 văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC CÁC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG
VÀ NỘI VỤ DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1969 /QĐ-UBND ngày 15 /10 /2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách; định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007; nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách
Nhà nước
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
164/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh về quy định
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Phú Yên
|
28/10/2010
|
02
|
Quyết định
|
Số 1431/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc Quy định mức thu lệ
phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/QĐ-UBND
ngày 04/1/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên về việc bãi bỏ 1431/2007/QĐ-UBND ngày
09/8/2007 của UBND tỉnh về việc Quy
định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông
tin về đăng ký kinh doanh
|
04/01/2013
|
03
|
Quyết định
|
Số
1879/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007
|
Ban hành quy định suất đầu tư, thực hiện ký quỹ
đầu tư, hoàn trả ký quỹ đầu tư tạm thời trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 74
Luật Đầu tư năm 2014
|
01/7/2016
|
04
|
Quyết định
|
Số 2289/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007
|
Về việc ủy quyền phê duyệt hồ
sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu với các gói thầu thuộc dự án đầu tư
xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của UBND tỉnh ban
hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư
xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
23/6/2009
|
05
|
Quyết định
|
Số 1291/2010/QĐ-UBND ngày 07/9/2010
|
Ban hành quy định về trình tự
thủ tục giải quyết hồ sơ theo cơ chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông
trong lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bởi Quyết định
02/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư,
đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
7/2/2013
|
06
|
Quyết định
|
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
42/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế
phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2017
|
07
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày
10/5/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp và công tác kiểm tra doanh nghiệp sau cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 3/11/2015
ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Phú
Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
13/11/2015
|
08
|
Chỉ thị
|
Số 09/2010/CT-UBND ngày 07/7/2010
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước năm 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
I.2. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
01
|
Quyết định
|
Số 2385/2003/QĐ-UBND ngày 05/9/2003
|
Về việc quy
định quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 1617/2005/QĐ-UBND ngày 22/7/2005 của UBND tỉnh về việc Quy định
phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với
các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/8/2005
|
02
|
Quyết định
|
Số 1617/2005/QĐ-UBND ngày 22/7/2005
|
Về việc
Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng
đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 1103/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 của UBND tỉnh ban
hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh
Phú Yên quản lý
|
29/6/2007
|
03
|
Quyết định
|
Số
1011/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006
|
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú
Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày
13/5/2011 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị
|
23/5/2011
|
04
|
Quyết định
|
Số 1012/2006/QĐ-UBND
ngày 03/7/2006
|
Đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày
13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị
|
23/5/2011
|
05
|
Quyết định
|
Số
1013/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006
|
Đơn giá xây dựng công trình – Phần lắp đặt tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày
13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị
|
23/5/2011
|
06
|
Quyết định
|
Số
1014/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006
|
Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Phú
Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày
13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị
|
23/5/2011
|
07
|
Quyết định
|
Số 1089/2006/QĐ-UBND ngày 18/7/2006
|
Về việc
quy định sửa đổi, bổ sung một số điều quy định quản lý đầu tư xây dựng đối với
các dự án do Tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số
1617/2005/QĐ-UBND ngày 22/7/2005 của UBND tỉnh
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 1103/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao
nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản
lý
|
29/6/2007
|
08
|
Quyết định
|
Số
184/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007
|
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tỉnh
Phú yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND
ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị
|
23/5/2011
|
09
|
Quyết định
|
Số
185/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007
|
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND
ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị
|
23/5/2011
|
10
|
Quyết định
|
Số 1103/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007
|
Về việc
phân cấp ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với
dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ
trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
22/6/2009
|
11
|
Quyết định
|
Số 1149/2007/QĐ-UBND ngày 03/7/2007
|
Ban hành
Quy định về trình tự, thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng ngân
sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 168/2010/QĐ-UBND ngày 01/2/2010 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định phân cấp, ủy
quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do
tỉnh Phú Yên quản lý” ban hành theo Quyết định số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12
tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
11/02/2010
|
12
|
Quyết định
|
Số
1818/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007
|
Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô
thị
|
16/3/2013
|
13
|
Quyết định
|
Số
323/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
1011/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Bảng
giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày
13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị
|
23/5/2011
|
14
|
Quyết định
|
Số
324/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
1012/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn
giá xây dựng công trình - phần xây dựng tỉnh Phú Yên”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày
13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị
|
23/5/2011
|
15
|
Quyết định
|
Số
325/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
1013/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn
giá xây dựng công trình – phần lắp đặt tỉnh Phú Yên”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày
13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị
|
23/5/2011
|
16
|
Quyết định
|
Số
326/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
1014/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn
giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Phú Yên”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày
13/5/2011 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị
|
23/5/2011
|
17
|
Quyết định
|
Số
911/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009
|
Về việc phân giao nhiệm vụ thẩm định các
chương trình, dự án thuộc lĩnh vực bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin
- điện tử, truyền thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 168/2010/QĐ-UBND ngày
01/02/2010 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một
số điều của “Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý
đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý” ban hành theo Quyết
định số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên
|
11/02/2010
|
18
|
Quyết định
|
Số 1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009
|
Về việc quy định phân cấp ủy
quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh ban
hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư
xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
28/3/2012
|
19
|
Quyết định
|
Số 168/2010/QĐ-UBND ngày 01/2/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu
tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành theo quyết định
1068/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh ban
hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư
xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
28/3/2012
|
20
|
Quyết định
|
Số
1153/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011
|
Ban hành đơn giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền
trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 về việc ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên
đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2015
|
21
|
Quyết định
|
Số
368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012
|
Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân
giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên
quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Quy định phân cấp, uỷ quyền và
phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh
Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
22
|
Quyết định
|
Số
1728/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối
với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số
368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ
quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
23
|
Quyết định
|
Số 37/2013/QĐ-UBND
ngày 06/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa
bàn thành phố Tuy Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về việc ban hành Quy chế phối hợp Quản lý trật
tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/3/2015
|
24
|
Quyết định
|
Số
38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước
về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ
quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
25
|
Quyết
định
|
Số
40/2013//QĐ-UB ngày 17/12/2013
|
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước
sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn
Tỉnh do Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất
|
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch
và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh
do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất
|
01/9/2016
|
26
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND
ngày 02/6/2014
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng nhà tạm
ở riêng lẻ
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy
phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép
xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/5/2017
|
27
|
Quyết định
|
Số
30/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
Ban hành Quy định bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật
liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ
quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
28
|
Quyết định
|
Số
40/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành ban hành kèm theo Quyết
định 38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ
quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
29
|
Quyết định
|
Số
50/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc
và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa
|
19/9/2016
|
30
|
Quyết định
|
Số
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây
dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND
ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/7/2017
|
31
|
Quyết định
|
Số
28/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015
|
Ban hành Quy định đấu nối
hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Tuy Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động
thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
32
|
Quyết định
|
Số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp,
uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự
án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ
quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
28/02/2018
|
33
|
Quyết định
|
Số
24/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016
|
Về việc sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều
12 của Quy định phân cấp, ủy quyền và phần giao nhiệm vụ trong quản
lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND
tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy
phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép
xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/5/2017
|
34
|
Quyết định
|
Số
79/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối
với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ
quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
28/02/2018
|
35
|
Chỉ thị
|
32/2012/CT-UBND
ngày 21/12/2012
|
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung
và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND
ngày 14/4/2014 về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế
sản xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
29/4/2014
|
I.3. LĨNH VỰC
NỘI VỤ
|
01
|
Nghị quyết
|
Số
38/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về hỗ trợ thêm phụ cấp cho những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, khu phố và một số đối tượng khác ở
cơ sở trong năm 2012
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
152/2010/NQ-HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh
cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2013
|
02
|
Quyết định
|
Số
569/2001/QĐ-UB ngày 15/3/2001
|
Ban hành chính sách đào tạo, tuyển dụng cán bộ
sau đại học
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND
ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện,
ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và
trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
03
|
Quyết định
|
Số 667/2006/QĐ-UBND
ngày 04/5/2006
|
Về việc sửa đổi và bổ sung Quy chế tổ chức lễ
tang đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần
|
Được thay thế bằng Quyết định số
20/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 ban hành quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công
chức, viên chức Nhà nước khi từ trần
|
10/6/2015
|
04
|
Quyết định
|
Số
372/2008/QĐ-UBND ngày 01/3/2008
|
Kế hoạch đào tạo và chính sách hỗ trợ để phát
triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Yên đến năm 2015
|
Được thay thế bằng Quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng,
điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức;
quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
05
|
Quyết định
|
Số
1877/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008
|
Quy định về chính sách thu hút, sử dụng trí thức
của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng,
điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức;
quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
06
|
Quyết định
|
Số
1755/2009/QĐ-UBND ngày 22/09/2009
|
Ban hành Đề án “Một số giải pháp củng cố, kiện toàn chính
quyền cơ sở 03 huyện miền núi Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân của tỉnh Phú Yên”
giai đoạn 2010-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
07
|
Quyết định
|
Số 197/2011/QĐ-UBND
ngày 29/01/2011
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày
27/3/2015 ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2015
|
08
|
Quyết định
|
Số
1062/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011
|
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quy chế thi đua,
khen thưởng trên địa bàn Tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
197/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày
27/3/2015 ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2015
|
09
|
Quyết định
|
Số
09/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012
|
Ban hành Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 02/6/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của
UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính
|
02/6/2016
|
10
|
Quyết định
|
Số
14/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc
|
Được thay thế bằng Quyết định số
42/2015/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An
ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/10/2015
|
11
|
Quyết định
|
Số
20/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012
|
Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông tại UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày
02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của
UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính
|
02/6/2016
|
12
|
Quyết định
|
Số
15/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
Ban hành Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại
các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày
02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của
UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính
|
02/6/2016
|
13
|
Quyết định
|
Số
28/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013
|
Về việc Quy định các ngành đào tạo phù hợp với
các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với
các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/02/2018
|
14
|
Quyết định
|
Số
23/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm, cách thức
công khai xin lỗi của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành
chính nhà nước trên địa bàn tỉnh nếu gây khó khăn, phiền hà hoặc chậm trễ
trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi
giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/4/2017
|
15
|
Quyết định
|
Số 39/2014/QĐ-UBND
ngày 21/10/2014
|
Ban hành Quy định về đánh giá cán bộ, công chức,
viên chức tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày
19/10/2015 về việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh
Phú Yên
|
01/11/2015
|
16
|
Quyết định
|
số
11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
18/5/2018
|
I.4. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Quyết định
|
Số 4381/2004/QĐ-UB ngày 22/12/2004
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2005
|
Được thay thế bằng Quyết định số
2902/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh ban hành bảng
giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2006
|
10/1/2006
|
02
|
Quyết định
|
Số 2098/2005/QĐ-UBND ngày 15/9/2005
|
Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước
thu hồi đất
|
Được thay thế bằng Quyết định số
471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 ban hành Quy định chính sách hỗ
trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
26/3/2010
|
03
|
Quyết định
|
Số 2902/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005
|
Ban hành bảng giá các loại đất
loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2006
|
Được thay thế bằng Quyết định số
2138/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh ban hành bảng
giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007
|
09/01/2006
|
04
|
Quyết định
|
Số 315/2006/QĐ-UBND
ngày 16/02/2006
|
Quy định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình,
cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn; hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình,
cá nhân tự xây nhà ở tại đô thị; hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân
khẩu trong hộ gia đình đối với thửa đất có nhà ở gắn liền với vườn, ao và hạn
mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng nông nghiệp theo quy hoạch
|
Được thay thế bằng Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận
quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/10/2014
|
05
|
Quyết định
|
Số 1001/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006
|
Về đơn giá thuê đất áp dụng trên
địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
1882/2010/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 của UBND tỉnh quy định đơn
giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
28/11/2010
|
06
|
Quyết định
|
Số 2138/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
Ban hành bảng giá các loại đất
loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007
|
Được thay thế bằng Quyết định số 2553/2007/QĐ-UBND
ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất loại
đất trên địa bàn tỉnh năm 2008
|
10/01/2008
|
07
|
Quyết định
|
Số 472/2007/QĐ-UBND ngày 08/3/2007
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ
tục hành chính trong quản lý đất đai và thực hiện các quyền của người sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ các Điều 6, 13, 14, 15, 22 và 33 tại
Quyết định số 1755/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
11/11/2010
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
20/11/2014
|
08
|
Quyết định
|
Số 2553/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
Ban hành bảng giá các loại đất
loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2008
|
Được thay thế bằng Quyết định số
2182/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh ban hành bảng giá
các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009
|
04/01/2008
|
09
|
Quyết định
|
Số 715/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển
kinh tế theo quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm
2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi
đất
|
Được thay thế bằng Quyết định số
471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ
trợ khi nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung quy hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
26/3/2010
|
10
|
Quyết định
|
Số 1384/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008
|
Về việc bổ sung một số điều của
Quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh
tế theo quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
Được thay thế bằng Quyết định số
471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 của UBND tỉnh quy định chính
sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung quy hoạch sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
26/3/2010
|
11
|
Quyết định
|
Số 2182/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008
|
Ban hành bảng giá các loại đất
loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009
|
Được thay thế bằng Quyết định số
2391/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh ban hành bảng
giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010
|
08/12/2009
|
12
|
Quyết định
|
Số 687/2009/QĐ-UBND ngày 28/4/2009
|
Về việc quy định về diện tích tối
thiểu sau khi tách thửa đất đối với loại đất ở, đất vườn trong cùng thửa đất
có nhà ở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND
ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép
tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
26/5/2012
|
13
|
Quyết định
|
Số 2391/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
Ban hành bảng giá các loại đất loại
đất trên địa bàn tỉnh năm 2010
|
Được thay thế bằng Quyết định số
2215/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh ban hành bảng
giá các loại đất loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2011
|
10/01/2011
|
14
|
Quyết định
|
Số 471/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010
|
Về việc quy định chính sách hỗ
trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
03/5/2013
|
15
|
Quyết định
|
Số
1423/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010
|
Quy định thời gian và việc phối hợp trong thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 về việc ban hành Quy định thời gian và trình tự
phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/10/2014
|
16
|
Quyết định
|
Số 1747/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo quy định tại
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ
|
Được thay thế bằng Quyết định số
10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
03/5/2013
|
17
|
Quyết định
|
Số 1755/2010/QĐ-UBND
ngày 01/11/2010
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
20/11/2014
|
18
|
Quyết định
|
Số 1882/2010/QĐ-UBND ngày 18/11/2010
|
Về việc quy định đơn giá thuê đất
áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định Số
1858/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của UBND tỉnh quy định đơn giá thuê đất,
thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/11/2011
|
19
|
Quyết định
|
Số 2215/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Ban hành bảng giá các loại đất
loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2011
|
Được thay thế bằng Quyết định số
2297/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất
loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2012
|
10/01/2012
|
20
|
Quyết định
|
Số
1858/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011
|
Về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
25/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá thuê đất,
thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
06/10/2012
|
21
|
Quyết định
|
Số
2218/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa
chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính;
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính
|
5/10/2014
|
22
|
Quyết định
|
Số 2297/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa
bàn tỉnh năm 2012
|
Được thay thế bằng Quyết định số
33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất
loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013
|
04/01/2013
|
23
|
Quyết định
|
Số
11/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012
|
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa
đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
42/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 về việc ban hành Quy định diện tích, kích thước
cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
24
|
Quyết định
|
Số
33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012
|
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa
bàn tỉnh năm 2013
|
Được thay thế bằng Quyết định số
42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
10/01/2014
|
25
|
Quyết định
|
Số
10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 về việc quy định chi tiết một số nội dung về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
10/01/2015
|
26
|
Quyết định
|
Số
27/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013
|
Về sửa đổi khoản 6, Điều 10 quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chi tiết một số
nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2015
|
27
|
Quyết định
|
Số 33/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
|
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá đất tại một
số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh năm 2013
|
Được thay thế bằng Quyết định số
42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh năm 2014
|
10/01/2014
|
28
|
Quyết định
|
Số 42/2013/QĐ-UBND
|
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về
việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
29
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND
ngày 6/5/2014
|
Về việc bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố
Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019)
|
09/01/2015
|
30
|
Quyết định
|
Số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 5/6/2014
|
Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư Đồng Gia Điền tại
xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
31
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014
|
Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư khu phố Chí Đức,
thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp,
huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 ban
hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
32
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND
ngày 8/7/2014
|
Về việc bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn
Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò
Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp,
huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019).
|
09/01/2015
|
33
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014
|
Về việc bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại các xã và phường
trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm
2014.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019).
|
09/01/2015
|
34
|
Quyết định
|
Số 37/2014/QD-UBND ngày 10/10/2014
|
Về việc điều chỉnh giá và
tên gọi của các khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019).
|
09/01/2015
|
35
|
Quyết định
|
Số 41/2014/QĐ-UBND
ngày 3/11/2014
|
Về việc bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn
Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện
Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019).
|
09/01/2015
|
36
|
Quyết định
|
số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/5/2018
|
37
|
Chỉ thị
|
28/2004/CT-UBND
ngày 24/10/2004
|
Về kiểm kê đất đai năm 2005
|
Hết hiệu lực quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
Tổng số (I): 96 văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH,
NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC B
AN HÀNH MỚI THUỘC
CÁC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG VÀ NỘI VỤ
DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1969 /QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản3
|
Tên gọi của
văn bản
|
Kiến nghị
(đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban
hành mới)
|
Nội dung kiến
nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/
đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử
lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
01
|
Nghị quyết
|
Số
28/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011
|
Về việc Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ,
công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Thay thế
|
Mức phụ cấp không còn phù hợp với tình hình thực
tế
|
Sở Nội vụ
|
Đang tham mưu UBND tỉnh
trình HĐND tỉnh ban hành
|
02
|
Nghị quyết
|
Số
51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và
đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
Thay thế
|
Thực hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực
trong các cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp của tỉnh vẫn chưa đạt được như
kỳ vọng, nhiều nội dung trong chính sách chưa được cập nhật, điều chỉnh và
không còn phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn hiện
nay
|
Sở Nội vụ
|
Đang tham mưu UBND tỉnh xây
dựng trình HĐND tỉnhban hành
|
03
|
Nghị quyết
|
Số
130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND
ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và
đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
04
|
Quyết định
|
Số
22/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
Ban hành quy định xử lý tồn tại
đối với đất ở đã sử dụng trước ngày 1 tháng 7 năm 2004 để cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Bãi
bỏ
|
Các căn cứ xây dựng Quyết định số
22/2013/UBND đã bị thay thế bởi các quy định hiện hành
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV/2018
|
05
|
Quyết định
|
Số
32/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán
kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí
sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Các căn cứ xây dựng Quyết định số
32/2013/UBND đã bị thay thế bởi các quy định hiện hành
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Đang trình UBND tỉnh để ban hành
quyết định
|
06
|
Quyết định
|
Số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng,
điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức;
quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đang trong quá trình hoàn thiện chính sách
phát triển nguồn nhân lực khu vực công
|
Sở Nội vụ
|
Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung
|
07
|
Quyết định
|
Số
11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
|
Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên
chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý
doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Thay thế
|
Sau một thời gian triển khai thực hiện, một số
nội dung của quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền
lương được cập nhật đầy đủ và bộc lộ một số hạn chế trong công tác quản lý
|
Sở Nội vụ
|
Quý IV/2018
|
08
|
Quyết định
|
Số
32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014
|
Ban hành đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Thay thế
|
Để phù hợp quy định tại Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Đang trình UBND tỉnh để ban hành
quyết định
|
09
|
Quyết định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Ban hành Quy định thời
gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay thế
|
Một số nội
dung của Quyết định 34/2014/QĐ-UBND không
còn phù hợp pháp luật hiện hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đang trình
UBND tỉnh ban hành văn bản thay thế
|
10
|
Quyết định
|
Số
38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất,
công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Để phù hợp quy định tại Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP và tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Đang trình UBND tỉnh để ban hành
quyết định sửa đổi, bổ sung
|
11
|
Quyết định
|
Số
42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Ban hành Quy định diện tích,
kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Để phù hợp quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT và tình hình thực tế tại địa
phương
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Đang trình UBND tỉnh để ban hành
văn bản sửa đổi, bổ sung
|
12
|
Quyết định
|
Số
43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Về việc Ban hành quy định về
trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với các nội dung được
quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, Nghị định 47/2017/NĐ-CP, Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV/2018
|
13
|
Quyết định
|
Số
45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng
quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với các nội dung
được quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, Nghị định 47/2017/NĐ-CP,
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV/2018
|
14
|
Quyết định
|
Số
58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định phối hợp với
Chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà
không thuộc trường hợpNhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với các nội dung
được quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, Nghị định 47/2017/NĐ-CP,
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV/2018
|
15
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015
|
Ban hành đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường
|
Thay thế
|
Để phù hợp Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày
08/8/2017của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế
- kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Đang trình UBND tỉnh để ban hành
quyết định
|
16
|
Quyết định
|
Số
12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định số 08/2014/QĐ-UBND
ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng,
điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức;
quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Đang trong quá trình hoàn thiện chính sách
phát triển nguồn nhân lực khu vực công
|
Sở Nội vụ
|
Tham mưu UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung
|
17
|
Quyết định
|
Số
14/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các
chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu ban hành
kèm theo Quyết định số Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú
Yên
|
Thay thế
|
Sau một thời gian triển khai thực hiện, một số
nội dung của quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền
lương được cập nhật đầy đủ và bộc lộ một số hạn chế trong công tác quản lý
|
Sở Nội vụ
|
Quý IV/2018
|
18
|
Quyết định
|
Số
34/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, thực hiện
một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai
|
Thay thế
|
Một số nội dung của Quyết định 34/2015/QĐ-UBND
không còn phù hợp
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn
bản thay thế
|
19
|
Quyết định
|
Số
18/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016
|
Về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Một số nội dung không phù hợp với quy định
pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Tham mưu UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung
|
20
|
Quyết định
|
Số
50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
Ban hành đơn giá sản phẩm định
giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với các nội dung
được quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động
kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trườngvà
tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV/2018
|
Tổng số: 20
văn bản
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC CÁC LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG VÀ NỘI VỤ DO HĐND,
UBND TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1969 /QĐ-UBND ngày 15 /10 /2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Thời điểm
có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
Nghị quyết
|
Số
51/2005/NQ-HĐND ngày 21/12/2005
|
Về việc phê chuẩn tiêu chí xác định các dự án
lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2006
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
02
|
Nghị quyết
|
Số
154/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về điều chỉnh, bổ sung tiêu
chí xác định các dự án lớn,dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
26/7/2010
|
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015
|
Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm
nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
11/7/2015
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
04
|
Nghị quyết
|
Số
02/2017/NQ-HĐNDngày 19/7/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn Ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của Ngân sách địa
phương thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
|
05
|
Nghị quyết
|
Số
21/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày
01/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm
nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
06
|
Quyết định
|
Số
46/2015/QĐ-UBNDngày 03/11/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
sau đăng ký thành lập
|
13/11/2015
|
|
07
|
Quyết định
|
Số
56/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
20/10/2016
|
|
08
|
Quyết định
|
Số
80/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt
chủ trương đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước do tỉn Phú Yên quản
lý
|
09/01/2017
|
|
09
|
Quyết định
|
Số
42/2017/QĐ-UBNDngày 12/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một
cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa
bàn tỉnh
|
01/11/2017
|
|
II. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
01
|
Nghị quyết
|
Số
98/2013/NQ-HĐND, ngày 12/12/2013
|
Đề án Chương trình phát triển nhà ở đến năm
2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2013
|
|
02
|
Quyết định
|
Số
05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013
|
Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/3/2013
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
03
|
Quyết định
|
Số
12/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013
|
Ban hành Quy định về cơ chế đầu tư xây dựng thực
hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
|
30/5/2013
|
|
04
|
Quyết định
|
Số
36/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013
|
Ban hành Quy định phân giao nhiệm vụ thực hiện
chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/12/2013
|
|
05
|
Quyết định
|
Số
18/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng
và kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh.
|
23/6/2014
|
|
06
|
Quyết định
|
Số
55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Ban hành đơn
giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2015
|
|
07
|
Quyết định
|
Số
38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
Ban hành bổ sung đơn giá Nhà và công trình gắn
liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/10/2015
|
|
08
|
Quyết định
|
Số
13/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
Ban hành Quy định quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức củaSở Xây dựng tỉnh Phú Yên
|
25/5/2016
|
|
09
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Ban hành
Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 45/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty CP Cấp thoát nước Phú
Yên sản xuất
|
01/9/2016
|
|
11
|
Quyết định
|
Số
47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc
và xây dựng đường Hùng Vương, TP. Tuy Hòa
|
19/9/2016
|
|
12
|
Quyết định
|
Số
16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây
dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có
thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/5/2017
|
|
13
|
Quyết định
|
Số
17/2017/QĐ-UBNDngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
các dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
15/5/2017
|
|
14
|
Quyết định
|
Số
22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng
Chương trình bê tông bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh
|
30/6/2017
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
|
Ban hành Quy chế
phối hợp, quản lý trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/7/2017
|
|
16
|
Quyết định
|
Số
06/2018/QĐ-UBND ngày 12/2/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc
và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam Cầu Hùng Vương đến Bắc Cầu
Đà Nông)
|
28/02/2018
|
|
17
|
Quyết định
|
Số
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân
công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên
quản lý
|
28/02/2018
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND
ngày 19/6/2018
|
Quy chế phối hợp trong việc xây
dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/7/2018
|
|
19
|
Chỉ thị
|
Số
09/2014/CT-UBND ngày 14/4/2014
|
Chỉ thị về tăng cường sử dựng vật liệu không
nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói, đất sét nung trên địa bàn tỉnh
|
29/4/2014
|
|
III. LĨNH VỰC
NỘI VỤ
|
01
|
Nghị quyết
|
Số
152/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã;
chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách
|
26/7/2010
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
02
|
Nghị quyết
|
Số
28/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011
|
Về việc Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ,
công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01/10/2011
|
|
03
|
Nghị quyết
|
Số
51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Chính sách đào tạo sau đại học trong nước và
đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
24/9/2012
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
04
|
Nghị quyết
|
Số
102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
152/2010/NQ-HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh
cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2013
|
|
05
|
Nghị quyết
|
Số
130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học
trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng
trí thức
|
22/12/2014
|
|
06
|
Quyết định
|
Số
1886/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu
cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ tham mưu trong chỉ đạo, điều
hành công tác cải cách hành chính
|
24/11/2011
|
|
07
|
Quyết định
|
Số 21/2012/QĐ-UBND
ngày 10/9/2012
|
Ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ luật và
trách nhiệm thực hiện kỷ cương hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức
trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân
|
21/9/2012
|
|
08
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013
|
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn đối với
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực
hiện nhiệm vụ
|
28/4/2013
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
09
|
Quyết định
|
Số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng,
điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức;
quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
11/4/2014
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
10
|
Quyết định
|
Số
11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức
bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo
quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên
|
01/5/2014
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
11
|
Quyết định
|
Số
25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng
bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có
thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định
số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/8/2015
|
|
12
|
Quyết định
|
Số
12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh quy định chi tiết về phạm vi đối
tượng, điều kện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí
thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
27/4/2015
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế,
tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh
nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm
theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
15/5/2015
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/5102015
|
Về việc
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Phú Yên
|
01/11/2015
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016
|
Về việc
tuyển dụng viên chức ác đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh
Phú Yên
|
05/6/2016
|
|
16
|
Quyết định
|
Số
76/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
Ban hành Quy chế liên thông giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện có sự phối hợp thực
hiện của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/12/2016
|
|
17
|
Quyết định
|
Số
07/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017
|
Ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi
giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/4/2017
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
Ban hành
Quy chế Văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
của tỉnh Phú Yên
|
15/9/2017
|
|
19
|
Quyết định
|
Số
33/2017/QĐ-UBNDngày 08/9/2017
|
Ban hành Quy định đánh giá, phân loại mức độ
hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
|
20/9/2017
|
|
20
|
Quyết định
|
Số
34/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại
mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/9/2017
|
|
21
|
Quyết định
|
Số
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
15/02/2018
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018
|
Ban hành
Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
18/5/2018
|
|
23
|
Quyết định
|
Số
14/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Ban hành Quy định về xử lý vi phạm trong giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức, tại các cơ
quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/5/2018
|
|
I.4. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Nghị quyết
|
Số
03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ
Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
|
02
|
Nghị quyết
|
Số
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2018
|
|
03
|
Nghị quyết
|
Số
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
04
|
Nghị quyết
|
Số
12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
05
|
Nghị quyết
|
Số
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới
đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
06
|
Nghị quyết
|
Số
28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
07
|
Quyết định
|
Số
07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác
và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Phú Yên
|
15/4/2013
|
|
08
|
Quyết định
|
Số
22/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
Ban hành Quy định xử lý tồn tại đối với đất ở
đã sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
24/8/2013
|
|
09
|
Quyết định
|
Số
32/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán
kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh
phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/10/2013
|
|
10
|
Quyết định
|
Số
41/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành quản lý
đa dạng sinh học và an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
03/01/2014
|
|
11
|
Quyết định
|
Số
32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính;
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính
|
06/10/2014
|
|
12
|
Quyết định
|
Số
34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp
thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
10/10/2014
|
|
13
|
Quyết định
|
Số38/2014/QĐ-UBND
ngày 14/10/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận
quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/10/2014
|
|
14
|
Quyết định
|
Số
42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh
thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
20/11/2014
|
|
15
|
Quyết định
|
Số
43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự phối hợp thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
|
16
|
Quyết định
|
Số
45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng quỹ đất
nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/12/2014
|
|
17
|
Quyết định
|
Số
48/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ khoáng sản
và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/12/2014
|
|
18
|
Quyết định
|
Số
54/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Ban hành cơ chế, chính sách tạo quỹ đất sạch,
quản lý và khai thác quỹ đất công theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/01/2015
|
|
19
|
Quyết định
|
Số
56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Ban hànhBảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
20
|
Quyết định
|
Số
57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên (thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013)
|
09/01/2015
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
21
|
Quyết định
|
Số
58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư
trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm
ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không
thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2015
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
22
|
Quyết định
|
Số
03/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015
|
Về việc phê duyệt và ban hành Bộ đơn giá quan
trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/01/2015
|
|
23
|
Quyết định
|
Số
13/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/5/2015
|
|
24
|
Quyết định
|
Số
34/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn
phòng đăng ký đất đai
|
01/10/2015
|
|
25
|
Quyết định
|
Số
41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện
Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
18/10/2015
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
26
|
Quyết định
|
Số48/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Ban hành Quy định
trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất
đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/12/2015
|
|
27
|
Quyết định
|
Số
07/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019)
|
15/4/2016
|
|
28
|
Quyết định
|
Số
17/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
Về việc điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến
Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
03/6/2016
|
|
29
|
Quyết định
|
Số
33/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016
|
Về việc bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy
Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
22/7/2016
|
|
30
|
Quyết định
|
Số
39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại
thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
5 năm (2015-2019)
|
18/8/2016
|
|
31
|
Quyết định
|
Số
43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ
sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của
UBND tỉnh
|
04/9/2016
|
|
32
|
Quyết định
|
Số
44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
Về việc Quy định chi tiết
trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
8/9/2016
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
33
|
Quyết định
|
Số
50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
Ban hành Đơn giá sản phẩm
định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2016
|
|
34
|
Quyết định
|
Số
55/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất
Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa
Hiệp (giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
15/10/2016
|
|
35
|
Quyết định
|
Số
59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất
Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
27/10/2016
|
|
36
|
Quyết định
|
Số
62/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất ở thành
phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của
UBND tỉnh
|
28/10/2016
|
|
37
|
Quyết định
|
Số
66/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất ở
thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
của UBND tỉnh
|
05/11/2016
|
|
38
|
Quyết định
|
Số
69/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định về quản
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/11/2016
|
|
39
|
Quyết định
|
Số
04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
24/02/2017
|
|
40
|
Quyết định
|
Số
06/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
|
Về việc bổ sung một số điều và đính chính Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
20/3/2017
|
|
41
|
Quyết định
|
Số
08/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
|
Về việc bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa
vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
31/3/2017
|
|
42
|
Quyết định
|
Số
20/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017
|
Về việc sửa đổi một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
09/6/2017
|
|
43
|
Quyết định
|
Số
28/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017
|
Về việc bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBNDngày
29/12/2014
|
10/8/2017
|
|
44
|
Quyết định
|
Số
40/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
Bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định
số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
09/10/2017
|
|
45
|
Quyết định
|
Số
51/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
Ban hành Quy định giải thưởng môi trường
tỉnh Phú Yên
|
30/11/2017
|
|
46
|
Quyết định
|
Số
59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017
|
Bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với
chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà
không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
07/12/2017
|
|
47
|
Quyết định
|
Số
61/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/12/2017
|
|
48
|
Quyết định
|
Số
08/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018
|
Ban hành Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước
thải thuộc lưu vực ong Ba và ong Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/4/2018
|
|
49
|
Quyết định
|
Số
12/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/4/2018
|
|
50
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 13/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi
tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày
29/8/2016
|
25/6/2018
|
|
Tổng số: 101
văn bản
|
Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1969/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
1.576
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|