|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1926/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoach Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
Số: 1926/QĐ-BKHĐT
|
Hà Nội ngày 29
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày
28 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, các tập đoàn kinh
tế, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(sau đây gọi tắt là các bộ, ngành, địa phương) chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015, bao gồm cả thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch tại
các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các bộ, ngành, địa
phương triển khai:
1. Giao chi tiết và thông báo cho các đơn
vị phần vốn bù lãi suất tín dụng đầu
tư và tín dụng chính sách; cấp vốn điều lệ; chi bổ sung dự trữ nhà nước;
Chương trình hỗ trợ huyện nghèo theo Quyết định số 293/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ theo đúng quy định tại Quyết định số 2375/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm
2014 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành.
2. Thông báo danh mục và mức vốn bố trí
chi tiết cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh giao chi tiết
danh mục và mức vốn bố trí cho các dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
theo đúng đề xuất của Ủy ban nhân dân các tỉnh về phân bổ chi tiết vốn đầu tư kế
hoạch năm 2015 đã gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với các chương trình sau:
a) Tái định cư thủy điện Tuyên Quang, Hòa
Bình, Sơn La;
b) Chương trình đầu tư phát triển kinh tế
- xã hội tuyến biên giới Việt - Trung (Quyết định số 120/2003/QĐ-TTg ngày 11
tháng 6 năm 2003), Việt Nam - Lào và Việt Nam - Campuchia (Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg
ngày 17 tháng 10 năm 2007);
c) Chương trình hỗ trợ di dân thực hiện định
canh, định
cư cho đồng bào dân tộc
thiểu số (Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2013);
d) Chương trình bố trí dân cư (Quyết định
số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012);
đ) Chương trình bảo vệ và phát triển rừng
bền vững;
e) Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện
Sốp Cộp;
g) Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng
bào Mông huyện Mường Lát;
h) Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất,
nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở
xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg (Chương trình 134
kéo dài).
4. Hoàn trả các khoản vốn Thủ tướng Chính
phủ quyết định ứng trước theo kết quả giải ngân đến hết thời gian quy định, số vốn kế hoạch
năm 2015 còn lại (nếu có) thực hiện theo quy định tại Điều 3 của Quyết định
này.
5. Thanh toán nợ xây dựng cơ bản của từng
dự án tối thiểu bằng mức vốn được giao thanh toán nợ xây dựng cơ bản tại các phụ
lục kèm theo.
6. Giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài
(ODA) của các chương trình, dự án theo kế hoạch được giao. Trường hợp nếu có
nhu cầu bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) theo tiến độ triển khai thực hiện
và cấp vốn của nhà tài trợ đề nghị có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
7. Gửi báo cáo phân bổ và thông báo vốn kế
hoạch năm 2015 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 01 năm
2015.
8. Trước ngày 15 tháng đầu của từng quý gửi
báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
nhà nước kế hoạch
năm
2015 của quý trước theo biểu mẫu kèm theo Quyết định này về Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính.
Điều 3. Thời gian giải ngân
kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm
2015 theo quy định của Luật Đầu tư công đến hết ngày 31 tháng 12 năm
2016.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và
Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, các tổng công ty nhà nước, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 5;
- Ban
Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các
Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn
phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn
phòng Quốc hội;
- Văn
phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng
Chính phủ (5b);
- Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc CP;
- VP
Ban Chỉ đạo TW về
phòng, chống tham
nhũng;
- UBTCNS,
UBKT của Quốc
hội;
- Đoàn
đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND, Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh,
thành phố trực thuộc
TW;
- Tòa
án nhân dân tối cao;
- Viện
kiểm sát nhân
dân tối cao;
- Kiểm
toán Nhà nước;
- UB Giám
sát tài chính Quốc gia;
- Ngân
hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân
hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung
ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn
kinh tế, Tổng công ty;
- Các hội, đoàn
thể;
- Lãnh
đạo Bộ;
- Các
đơn vị liên quan trong Bộ;
- Lưu:
VT, Vụ TH (3 bản).
|
BỘ TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
|
Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
|
Số lượng
trang
|
Phụ lục I
|
02
|
Phụ lục II
|
07
|
Phụ lục III
|
01
|
Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 12 năm
2014
của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Chương
trình/ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài1
|
|
TỔNG SỐ
|
557.600
|
541.600
|
16.000
|
|
Đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
|
557.600
|
541.600
|
16.000
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2.100
|
2.100
|
|
|
- Xã hội
|
1.300
|
1.300
|
|
|
- Y tế
|
300
|
300
|
|
|
- Quản lý nhà nước
|
500
|
500
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
555.500
|
539.500
|
16.000
|
|
- Y tế
|
40.000
|
40.000
|
|
|
- Khoa học công nghệ
|
50.000
|
50.000
|
|
|
- Giáo dục và đào tạo
|
71.000
|
55.000
|
16.000
|
|
- Quản lý nhà nước
|
4.500
|
4.500
|
|
|
- Xã hội
|
390.000
|
390.000
|
|
1 Kế hoạch vốn nước ngoài thực hiện theo thực tế giải ngân.
Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM
2015 (PHẦN VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo
Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí đến
hết năm 2014
|
Kế hoạch
năm 2015 (NSTW)
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NSNN
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NSNN
|
Tổng số
|
Trong đó:
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
|
|
- Số vốn
|
|
|
|
2.526.937
|
2.496.937
|
1.015.619
|
1.015.619
|
541.600
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
-
|
-
|
200
|
200
|
2.100
|
-
|
|
Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi
vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
443.865
|
443.865
|
398.581
|
398.581
|
6.104
|
-
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
292.916
|
292.916
|
185.622
|
185.622
|
107.294
|
-
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
1.149.298
|
1.149.298
|
431.216
|
431.216
|
306.102
|
-
|
|
Dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
640.858
|
610.858
|
-
|
-
|
120.000
|
-
|
A
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
|
I
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
200
|
200
|
100
|
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
3
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Nam Định
|
Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
4
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Lâm Đồng
(giai đoạn 2)
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
5
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
6
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh
Long Đất
|
Bà Rịa-
Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
7
|
Trung tâm chỉnh hình và phục
hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức
năng Quy Nhơn
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
III
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
Trụ sở Cục Bảo trợ xã hội
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
2.526.937
|
2.496.937
|
1.015.419
|
1.015.419
|
539.500
|
|
I
|
Xã hội
|
|
|
|
1.310.182
|
1.310.182
|
378.255
|
378.255
|
390.000
|
|
(1)
|
Danh mục dự án dự
kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng thương binh nặng và người có công Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
2013-2015
|
1262
17/8/2012
|
61.116
|
61.116
|
27.500
|
27.500
|
33.616
|
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng người có công Hải
Phòng - giai đoạn 2
|
Hải Phòng
|
2012-2015
|
1185
23/9/2011
|
54.405
|
54.405
|
49.392
|
49.392
|
5.013
|
|
3
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Yên Bái
|
Yên Bái
|
2012-2015
|
819
2/7/2010
|
54.214
|
54.214
|
34.750
|
34.750
|
19.464
|
|
4
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận
Thành -giai đoạn 2
|
Bắc Ninh
|
2013-2015
|
1461
19/10/2012
|
35.942
|
35.942
|
27.218
|
27.218
|
8.724
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ
huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
2013-2015
|
1116
27/8/2012
|
30.347
|
30.347
|
21.120
|
21.120
|
9.227
|
|
(2)
|
Danh mục dự án chuyển
tiếp, hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền tưởng niệm liệt sỹ tỉnh Thái
Bình
|
Thái Bình
|
2013-2016
|
1014
9/8/2012
|
51.006
|
51.006
|
20.500
|
20.500
|
21.000
|
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
khu vực miền Trung
|
Đà Nẵng
|
2013-2017
|
1373
4/10/2012
|
236.682
|
236.682
|
72.200
|
72.200
|
80.000
|
|
3
|
Nghĩa trang liệt sỹ quốc tế Quảng
Bình
|
Quảng Bình
|
2013-2016
|
1118
27/8/2012
|
72.760
|
72.760
|
22.500
|
22.500
|
21.956
|
|
4
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công tỉnh Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
2013-2016
|
1499
24/10/2012
|
89.259
|
89.259
|
34.774
|
34.774
|
29.000
|
|
5
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công Lạng Sơn
|
Lạng Sơn
|
2013-2016
|
1469
22/10/2012
|
69.027
|
69.027
|
23.901
|
23.901
|
21.000
|
|
6
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Khánh Hòa (giai đoạn 2)
|
Khánh Hòa
|
2014-2017
|
1616
21/10/2013
|
88.832
|
88.832
|
14.100
|
14.100
|
23.000
|
|
7
|
Trung tâm Chỉnh hình, phục hồi chức
năng Cần Thơ
|
Cần Thơ
|
2014-2017
|
1631
22/10/2013
|
93.452
|
93.452
|
9.900
|
9.900
|
23.000
|
|
8
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
2014-2017
|
1632
22/10/2013
|
62.613
|
62.613
|
13.200
|
13.200
|
20.000
|
|
9
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
Quảng Ninh (giai đoạn 2)
|
Quảng Ninh
|
2014-2016
|
1615
21/10/2013
|
43.740
|
43.740
|
7.200
|
7.200
|
20.000
|
|
(3)
|
Danh mục dự án khởi công mới
năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
2015-2018
|
1410
24/10/2014
|
80.560
|
80.560
|
|
|
17.000
|
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Đắk Lắk
|
Đắk Lắk
|
2015-2018
|
1411
24/10/2014
|
68.306
|
68.306
|
|
|
14.000
|
|
3
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
2015-2018
|
1447
30/10/2014
|
69.750
|
69.750
|
|
|
14.000
|
|
4
|
Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên
Huế
|
Thừa Thiên Huế
|
2015-2017
|
1413
24/10/2014
|
48.171
|
48.171
|
|
|
10.000
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
249.077
|
219.077
|
|
|
40.000
|
|
|
Danh mục dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức
năng TP Hồ Chí Minh
|
TP Hồ Chí
Minh
|
2015-2019
|
1448
30/10/2014
|
249.077
|
219.077
|
|
|
40.000
|
|
III
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
459.924
|
459.924
|
337.309
|
337.309
|
55.000
|
|
(1)
|
Danh mục dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề tiếp cận trình
độ khu vực Đông Nam Á (giai đoạn 1)
|
Hà Nội
|
2004-2010
|
1235, 23/10/2003;
1459,
30/10/2008
|
183.865
|
183.865
|
143.157
|
143.157
|
1.604
|
|
(2)
|
Danh mục dự án dự
kiến hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam
Định (giai đoạn 1)
|
Nam Định
|
2012-2015
|
400
22/03/2010
|
56.892
|
56.892
|
25.642
|
25.642
|
31.250
|
|
(3)
|
Danh mục dự án chuyển
tiếp, hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
2010-2016
|
937
6/8/2010
|
219.167
|
219.167
|
168.510
|
168.510
|
22.146
|
|
IV
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
260.000
|
260.000
|
255.424
|
255.424
|
4.500
|
|
|
Danh mục dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà làm việc liên cơ cho
các đơn vị thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hà Nội
|
2010-2014
|
701
07/6/2010
|
260.000
|
260.000
|
255.424
|
255.424
|
4.500
|
|
V
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
247.754
|
247.754
|
44.431
|
44.431
|
50.000
|
|
(1)
|
Danh mục dự án chuyển
tiếp, hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển
giao công nghệ Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ TP Hồ Chí Minh (giai
đoạn 1)
|
TP Hồ Chí
Minh
|
2013-2017
|
1379
05/10/2012
|
122.760
|
122.760
|
44.431
|
44.431
|
25.000
|
|
(2)
|
Danh mục dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển
giao công nghệ Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh
|
Nghệ An
|
2015-2018
|
1412
24/10/2014
|
124.994
|
124.994
|
|
|
25.000
|
|
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ TỪ VỐN ODA
(VAY, VIỆN
TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHDT ngày 29
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến
hết năm 2014
|
Kế hoạch năm 2015
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài (tính theo tiền Việt)1
|
Vốn đối ứng
(vốn trong nước)
|
Vốn nước
ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
NSTW và
TPCP
|
NSĐP và các
nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các
nguồn vốn khác
|
Tính bằng
ngoại tệ
|
Quy đổi ra
tiền Việt
|
NSTW
|
TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
- Số vốn
|
|
|
81.384
|
40.884
|
40.884
|
|
1,5 triệu
EUR
|
40.500
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
31.000
|
15.000
|
|
15.000
|
16.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
81.384
|
40.884
|
40.884
|
|
1,5 triệu
EUR
|
40.500
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
31.000
|
15.000
|
|
15.000
|
16.000
|
I
|
Giáo dục và
đào tạo
|
|
|
81.384
|
40.884
|
40.884
|
|
1,5 triệu
EUR
|
40.500
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
31.000
|
15.000
|
|
|
16.000
|
(I)
|
Danh mục dự án chuyển
tiếp,
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án thành phần 5 thuộc Dự án
"Đầu tư phát triển
các trường dạy nghề chất
lượng cao" sử dụng ODA của
Chính phủ Pháp
|
2014-2017
|
775
20/5/2013
|
81.384
|
40.884
|
40.884
|
|
1,5 triệu
EUR
|
40.500
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
31.000
|
15.000
|
|
15.000
|
16.000
|
Ghi chú: 1Kế hoạch
vốn nước ngoài thực hiện theo thực tế giải ngân.
BIỂU MẪU BÁO CÁO
ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG
(Biểu mẫu kèm
theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Biểu mẫu số I
(Áp dụng cho
các bộ, ngành, cơ quan Trung ương)
Bộ, ngành ...
TỔNG HỢP TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI
NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NSNN NĂM 2015
(Biểu mẫu kèm
theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT
ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Chương
trình/ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Khối lượng
thực hiện Kế hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước
|
Giải ngân Kế
hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đầu tư theo các mục tiêu và nhiệm
vụ cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bù lãi suất tín dụng
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bù lãi suất tín dụng
chính sách xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung dự trữ
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Cấp vốn điều lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số
II
(Áp dụng cho
các bộ, ngành, cơ quan Trung ương)
Bộ, ngành ……………
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI
NGÂN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN NSNN KẾ HOẠCH NĂM
2015
(PHẦN
VỐN TRONG NƯỚC)
(Biểu mẫu kèm
theo Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch
năm 2015 (vốn NSNN)
|
Khối lượng
thực hiện Kế hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước (vốn
NSNN)
|
Giải ngân Kế
hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến
tháng cuối quý trước (vốn NSNN)
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất
cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó: vốn
NSNN
|
Thu hồi các
khoản ứng trước
|
Thanh toán
nợ đọng xây dựng cơ bản
|
Thu hồi các
khoản ứng trước
|
Thanh toán
nợ đọng xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành, Lĩnh vực ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành, Lĩnh vực ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Danh mục
công trình, dự
án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
KH năm 2015
|
Khối lượng
thực hiện kế hoạch 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước
|
Giải ngân kế
hoạch 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài (tính
theo tiền Việt)
|
Thu hồi các
khoản ứng
trước
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Trong đó:
thu hồi các khoản ứng trước
|
Vốn đối ứng (vốn trong
nước)
|
Vốn nước
ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Vốn đối ứng
từ NSTW
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số vốn đối ứng
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số vốn
đối ứng
|
Trong đó: NSTW
|
Vốn đối ứng từ NSTW
|
Vốn nước
ngoài
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các
nguồn vốn khác
|
Tính bằng
ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền
Việt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
(1)
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các dự án giãn hoãn tiến độ thi
công và chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành, Lĩnh vực …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch
năm 2015 (vốn NSNN)
|
Khối lượng
thực hiện Kế hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến tháng cuối quý trước (vốn
NSNN)
|
Giải ngân Kế
hoạch năm 2015 tính từ 01/01/2015 đến
tháng cuối quý trước (vốn NSNN)
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất
cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó: vốn
NSNN
|
Thu hồi các
khoản ứng trước
|
Thanh toán
nợ đọng xây dựng cơ bản
|
Thu hồi các
khoản ứng trước
|
Thanh toán
nợ đọng xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
5
|
Các dự án giãn hoãn
tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành, Lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN LOẠI NHƯ I, B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
ĐẦU TƯ THEO MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ CỤ THỂ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chương trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
PHÂN LOẠI NHƯ B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1926/QĐ-BKHĐT năm 2014 về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2014 về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
7.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|