|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1884/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính đầu tư Ban Quản lý khu công nghiệp Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1884/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Tấn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1884/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
25 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số
4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1730/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Trưởng Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận tại Tờ trình số 917/TTr-BQLKCN ngày
20/09/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định
tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và
Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ;
- Lưu VT, TTPVHCC. HTHG
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ XÂY
DỰNG TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
-Như trên-
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư
|
-Như trên-
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
-Như trên-
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư
|
-Như trên-
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư
|
-Như trên-
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
|
-Như trên-
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
|
-Như trên-
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp
|
-Như trên-
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh
|
-Như trên-
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư
|
-Như trên-
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
-Như trên-
|
13
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư
|
-Như trên-
|
14
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án
|
-Như trên-
|
15
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
-Như trên-
|
16
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
-Như trên-
|
17
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
-Như trên-
|
18
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
-Như trên-
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
-Như trên-
|
II. Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở.
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
-Như trên-
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
-Như trên-
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
-Như trên-
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
-Như trên-
|
9
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình.
|
-Như trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Lĩnh vực
đầu tư
1. Thủ tục
chấp thuận chủ trương đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở,
ngành liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sở, ngành liên quan
|
Sở, ngành liên quan thẩm định
có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Tổng hợp ý kiến của các Cơ
quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận
chủ trương đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở,
ngành liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sở, ngành liên quan
|
Sở, ngành liên quan thẩm định
có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Tổng hợp ý kiến của các Cơ
quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở,
ngành liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sở, ngành liên quan
|
Sở, ngành liên quan thẩm định
có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan
liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận
điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ
tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với trường hợp thay đổi
tên dự án, tên nhà đầu tư
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Lập báo cáo thẩm định trình
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét,
chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét điều chỉnh
tên dự án đầu tư, tên nhà đầu trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết
quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
Đối với trường hợp thay đổi nội
dung khác
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Lập báo cáo thẩm định trình
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét điều chỉnh
nội dung trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa
lĩnh vực đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở,
ngành liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sở, ngành liên quan
|
Sở, ngành liên quan thẩm định
có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Tổng hợp ý kiến của các Cơ
quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận
điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở,
ngành liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sở, ngành liên quan
|
Sở, ngành liên quan thẩm định
có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Tổng hợp ý kiến của các Cơ
quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận
điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở,
ngành liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sở, ngành liên quan
|
Sở, ngành liên quan thẩm định
có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Tổng hợp ý kiến của các Cơ
quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận
điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở,
ngành liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sở, ngành liên quan
|
Sở, ngành liên quan thẩm định
có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan
liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận
điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở,
ngành liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sở, ngành liên quan
|
Sở, ngành liên quan thẩm định
có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Tổng hợp ý kiến của các Cơ
quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận
điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc
|
10. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở,
ngành liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sở, ngành liên quan
|
Sở, ngành liên quan thẩm định
có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Tổng hợp ý kiến của các Cơ
quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận
điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Căn cứ bản án, quyết định có
hiệu lực của tòa án, trọng tài, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp
vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận
điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc
|
12. Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Căn cứ bản án, quyết định có
hiệu lực của tòa án, trọng tài, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp
vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận
điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
13. Thủ tục
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản lấy ý kiến cơ quan quản
lý đất đai và các Sở, ngành liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Cơ quan quản lý đất đai và các Sở, ngành liên quan
|
Cơ quan quản lý đất đai và Sở,
ngành liên quan thẩm định có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Tổng hợp ý kiến của các Cơ
quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét,
chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét gia hạn
thời gian hoạt động của dự án và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu
tư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc
|
14. Thủ tục
ngừng hoạt động của dự án
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản thông báo ngừng hoạt
động trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét thông
báo ngừng hoạt động dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực
đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ
tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
15. Thủ tục
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản và Quyết định chấm dứt
hoạt động dự án trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét Quyết định
chấm dứt hoạt động dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu
tư
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
16. Thủ tục
cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đầu
tư trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét ký Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu
tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
Đối với trường hợp hiệu đính
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực
đầu tư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ
tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
17. Thủ tục
thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản thông báo về việc đáp
ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp cho nhà đầu tư nước
ngoài trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét,
chỉnh sửa văn bản trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét thông
báo cho nhà đầu tư nước ngoài và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu
tư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
18. Thủ tục
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công chuyên
viên xử lý
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản, dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong Hợp
đồng BCC trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa văn bản trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài và trả kết quả cho bộ phận một
cửa lĩnh vực đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
19. Thủ tục
chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét hồ sơ, phân công
chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Văn bản, dự thảo Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng điều hành trình Trưởng phòng Nghiệp
vụ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ xem
xét, chỉnh sửa văn bản trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Lãnh đạo Ban xem xét Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng điều hành và trả kết quả cho bộ
phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực
xây dựng
1. Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
- 18 ngày làm việc đối với dự
án nhóm B;
- 08 ngày làm việc đối với dự
án nhóm C.
|
Bước 4
|
Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét,thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Ban
|
Lấy số, phô tô, tách hồ sơ
lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- 23 ngày làm việc đối với
dự án nhóm B;
- 13 ngày làm việc đối với
dự án nhóm C.
|
2. Thủ tục
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
- 22 ngày làm việc đối với
công trình cấp II, cấp III;
- 13 ngày làm việc đối với
công trình cấp còn lại.
|
Bước 4
|
Phó phòng Nghiệp vụ
(phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét,thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Ban
|
Lấy số, phô tô, tách hồ sơ
lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- 27 ngày làm việc đối với
công trình cấp II, cấp III;
- 18 ngày làm việc đối với
công trình cấp còn lại.
|
3. Thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
09 ngày làm việc.
|
Bước 4
|
Phó phòng Nghiệp vụ
(phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét,thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Ban
|
Lấy số, phô tô, tách hồ sơ
lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
09 ngày làm việc.
|
Bước 4
|
Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét,thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Ban
|
Lấy số, phô tô, tách hồ sơ
lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
09 ngày làm việc.
|
Bước 4
|
Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét,thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Ban
|
Lấy số, phô tô, tách hồ sơ
lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
09 ngày làm việc.
|
Bước 4
|
Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét,thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Ban
|
Lấy số, phô tô, tách hồ sơ
lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét,thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Ban
|
Lấy số, phô tô, tách hồ sơ lưu
trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét,thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Ban
|
Lấy số, phô tô, tách hồ sơ
lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trong phạm vi khu công nghiệp được
giao quản lý)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
15 ngày làm việc.
|
Bước 4
|
Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
Xem xét, chỉnh sửa dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét,thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Ban
|
Lấy số, phô tô, tách hồ sơ
lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ
tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1884/QĐ-UBND ngày 25/09/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|