1. Điều chỉnh kế hoạch vốn giữa
dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và dự án thuộc
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025:
a) Điều chỉnh giảm 40 tỷ đồng của
01 dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (Dự án đầu
tư xây mới, cải tạo, nâng cấp 03 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Lạng Sơn).
b) Điều chỉnh tăng 40 tỷ đồng
cho 02 dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương
trong nước, cụ thể:
- Dự án Đường tránh ngập vào
trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an
sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập: 25 tỷ đồng;
- Dự án Đường tránh ĐT.226 (đoạn
qua thị trấn Bình Gia, Văn Mịch) và khu tái định cư, dân cư thị trấn Bình Gia:
15 tỷ đồng.
2. Điều chỉnh giảm vốn đầu tư từ
nguồn thu sử dụng đất năm 2023:
- Giảm vốn đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất: 264,554 tỷ đồng của 23 dự án, nhiệm vụ, cụ thể:
+ Giảm 167,149 tỷ đồng của 21 dự
án, trong đó: 63,026 tỷ đồng của 10 dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2022; 99,423 tỷ đồng của 09 dự án chuyển tiếp; 4,7 tỷ đồng của
02 dự án khởi công mới năm 2023;
+ Giảm 26,455 tỷ đồng của Quỹ phát
triển đất.
- Tổng vốn đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh: 235,446 tỷ đồng, trong đó: phân bổ 46,751
tỷ đồng cho 12 dự án; Quỹ phát triển đất 5,195 tỷ đồng; phân cấp cho cấp huyện
183,5 tỷ đồng.
1. Các chủ đầu tư khẩn trương tổ
chức thực hiện dự án, hoàn thiện hồ sơ thanh toán giải ngân theo quy định.
2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước
tỉnh thực hiện các thủ tục và kiểm soát, cấp phát, thanh toán vốn theo quy định.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư theo
dõi tình hình thực hiện giải ngân kế hoạch vốn, chủ trì tham mưu điều hòa, điều
chỉnh kế hoạch vốn theo quy định.
STT
|
Nguồn vốn
|
Số lượng dự án năm 2023
|
Kế hoạch năm 2023
|
Điều chỉnh
|
Số lượng dự án năm 2023 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số lượng dự án
|
Kế hoạch vốn
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Trong đó
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
Ngân sách trung ương (NSTW)
|
Ngân sách địa phương (NSĐP)
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
A
|
TỔNG CỘNG
|
|
4.776.876
|
3.441.367
|
1.335.509
|
5.000
|
7.721
|
|
|
304.554
|
40.000
|
|
4.512.322
|
3.441.367
|
1.070.955
|
5.000
|
7.300
|
|
1
|
Kế hoạch vốn đầu tư công bao gồm vốn đầu tư phát triển thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG)
|
|
3.891.923
|
2.641.885
|
1.250.038
|
5.000
|
7.721
|
|
|
304.554
|
40.000
|
|
3.627.369
|
2.641.885
|
985.484
|
5.000
|
7.300
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp NSTW thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
799.482
|
799.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
799.482
|
799.482
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi bổ sung cho kế hoạch đầu tư công
|
|
85.471
|
|
85.471
|
|
|
|
|
|
0
|
|
85.471
|
|
85.471
|
|
|
|
B
|
CHI TIẾT CÁC NGUỒN VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG (KHÔNG BAO GỒM VỐN NSTW THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG)
|
87
|
3.021.008
|
1.770.970
|
1.250.038
|
5.000
|
7.721
|
11
|
-
|
304.554
|
40.000
|
76
|
2.756.454
|
1.770.970
|
985.484
|
5.000
|
7.300
|
|
1
|
Vốn ngân sách nhà nước (NSNN)
|
87
|
3.021.008
|
1.770.970
|
1.250.038
|
5.000
|
7.721
|
11
|
-
|
304.554
|
40.000
|
76
|
2.756.454
|
1.770.970
|
985.484
|
5.000
|
7.300
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn ngân sách địa phương
|
68
|
1.250.038
|
|
1.250.038
|
5.000
|
7.721
|
11
|
-
|
264.554
|
-
|
57
|
985.484
|
|
985.484
|
5.000
|
7.300
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
|
42
|
737.038
|
|
737.038
|
|
7.300
|
0
|
-
|
0
|
-
|
42
|
737.038
|
|
737.038
|
|
7.300
|
|
-
|
Phân
bổ cho các dự án
|
42
|
457.050
|
|
457.050
|
|
7.300
|
|
|
0
|
-
|
42
|
457.050
|
|
457.050
|
|
7.300
|
|
|
- Dự án hoàn thành trước 31/12/2022
|
18
|
113.015
|
|
113.015
|
|
7.300
|
|
|
|
|
18
|
113.015
|
|
113.015
|
|
7.300
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
|
21
|
259.035
|
|
259.035
|
|
|
|
|
|
|
21
|
259.035
|
|
259.035
|
|
|
|
|
- Dự án khởi công mới năm 2023
|
3
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
|
-
|
Thanh
toán các dự án quyết toán dưới 300 triệu đồng
|
-
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Hỗ
trợ các Chương trình, dự án khác
|
-
|
123.999
|
|
123.999
|
|
|
|
|
|
|
-
|
123.999
|
|
123.999
|
|
|
|
|
Trong đó, đối ứng Chương trình MTQG
|
-
|
44.255
|
|
44.255
|
|
|
|
|
|
|
-
|
44.255
|
|
44.255
|
|
|
|
-
|
Bội
chi ngân sách địa phương/Bội thu ngân sách địa phương
|
-
|
19.100
|
|
19.100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
19.100
|
|
19.100
|
|
|
|
-
|
Trả
nợ gốc, lãi vay
|
-
|
12.270
|
|
12.270
|
|
|
|
|
|
|
-
|
12.270
|
|
12.270
|
|
|
|
-
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
-
|
2.619
|
|
2.619
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.619
|
|
2.619
|
|
|
|
-
|
Phân
cấp cho cấp huyện
|
-
|
120.000
|
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
120.000
|
|
120.000
|
|
|
|
b)
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
23
|
500.000
|
|
500.000
|
5.000
|
421
|
11
|
-
|
264.554
|
-
|
12
|
235.446
|
|
235.446
|
5.000
|
0
|
Chi tiết tại biểu 2
|
-
|
Phân
bổ cho các dự án
|
23
|
213.900
|
|
213.900
|
5.000
|
421
|
11
|
-
|
167.149
|
-
|
12
|
46.751
|
|
46.751
|
5.000
|
0
|
|
|
- Dự án hoàn thành trước 31/12/2022
|
11
|
85.126
|
|
85.126
|
5.000
|
421
|
5
|
|
63.026
|
-
|
6
|
22.100
|
|
22.100
|
5.000
|
0
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
|
10
|
120.474
|
|
120.474
|
|
|
5
|
|
99.423
|
|
5
|
21.051
|
|
21.051
|
|
|
|
|
- Dự án khởi công mới năm 2023
|
2
|
8.300
|
|
8.300
|
|
|
1
|
|
4.700
|
|
1
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
|
-
|
Hỗ
trợ các Chương trình, dự án khác
|
-
|
70.950
|
|
70.950
|
|
|
|
|
70.950
|
|
-
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Trong đó, đối ứng Chương trình MTQG
|
-
|
70.950
|
|
70.950
|
|
|
|
|
70.950
|
|
-
|
0
|
|
0
|
|
|
|
-
|
Phân
cấp cho cấp huyện
|
-
|
183.500
|
|
183.500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
183.500
|
|
183.500
|
|
|
|
-
|
Quỹ
phát triển đất
|
-
|
31.650
|
|
31.650
|
|
|
|
|
26.455
|
|
-
|
5.195
|
|
5.195
|
|
|
|
c)
|
Vốn đầu tư từ thu xổ số kiến thiết
|
3
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
|
3
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
1.2
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
19
|
1.770.970
|
1.770.970
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
19
|
1.770.970
|
1.770.970
|
|
|
|
|
a)
|
Vốn trong nước
|
16
|
1.555.000
|
1.555.000
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
16
|
1.555.000
|
1.555.000
|
|
|
|
Chi tiết tại biểu 3
|
*
|
Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
10
|
1.505.970
|
1.505.970
|
|
|
|
|
|
-
|
15.000
|
10
|
1.520.970
|
1.520.970
|
|
|
|
|
-
Dự án chuyển tiếp
|
8
|
566.200
|
566.200
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
8
|
591.200
|
591.200
|
|
|
|
|
-
Dự án khởi công mới năm 2023
|
6
|
790.000
|
790.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
6
|
805.000
|
805.000
|
|
|
|
|
Trong đó dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy
phát triển kinh tế - xã hội
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
2
|
198.800
|
198.800
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
2
|
158.800
|
158.800
|
|
|
|
Chi tiết tại biểu 4
|
b)
|
Vốn nước ngoài
|
3
|
215.970
|
215.970
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
215.970
|
215.970
|
|
|
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
|
3
|
215.970
|
215.970
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
215.970
|
215.970
|
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
-
|
1.940.543
|
1.670.397
|
270.146
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1.940.543
|
1.670.397
|
270.146
|
|
|
|
-
|
Phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
1.188.600
|
1.131.993
|
56.607
|
|
|
|
|
|
|
|
1.188.600
|
1.131.993
|
56.607
|
|
|
-
|
Giảm
nghèo bền vững
|
|
344.961
|
334.913
|
10.048
|
|
|
|
|
|
|
|
344.961
|
334.913
|
10.048
|
|
|
-
|
Xây
dựng nông thôn mới
|
|
406.982
|
203.491
|
203.491
|
|
|
|
|
|
|
|
406.982
|
203.491
|
203.491
|
|
|
III
|
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi bổ sung cho kế hoạch đầu tư công
|
|
85.471
|
|
85.471
|
|
|
|
|
|
|
-
|
85.471
|
|
85.471
|
|
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công, hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2020
|
KH đầu tư công trung hạn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025 (Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14/7/2023)
|
Kế hoạch đầu tư năm 2023
|
Số vốn đã nhập tabmis
|
Số vốn còn lại chưa nhập tabmis
|
Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công năm
2023 do hụt thu
|
Kế hoạch đầu tư năm 2023 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Đơn vị đề xuất chủ trương / Chủ đầu tư
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
Trong đó: Ứng trước kế hoạch vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
16
|
17
|
18
|
19
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
23
|
21
|
|
3.400.605
|
2.507.785
|
964.503
|
318.957
|
77.323
|
2.025.886
|
1.676.342
|
-
|
84.249
|
603.204
|
500.000
|
5.000
|
421
|
242.400
|
257.600
|
264.554
|
338.650
|
235.446
|
5.000
|
-
|
|
|
I
|
Quốc phòng an ninh
|
|
3
|
3
|
|
204.767
|
184.614
|
134.932
|
-
|
-
|
68.316
|
54.816
|
-
|
10.847
|
24.500
|
24.500
|
-
|
-
|
4.000
|
20.500
|
20.500
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
1
|
1
|
|
125.115
|
104.962
|
101.473
|
-
|
-
|
23.643
|
11.643
|
-
|
10.847
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nhà
kiểm soát liên hợp số 1 cửa khẩu Chi Ma
|
Lộc Bình
|
4294m2
|
2014- 2020
|
1330/QĐ-UBND, ngày 26/8/2014;
1009/QĐ-UBND ngày 01/6/2020
|
125.115
|
104.962
|
101.473
|
|
|
23.643
|
11.643
|
-
|
10.847
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2
|
2
|
|
79.652
|
79.652
|
33.459
|
-
|
-
|
44.673
|
43.173
|
-
|
-
|
19.500
|
19.500
|
-
|
|
4.000
|
15.500
|
15.500
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Nhà
làm việc liên ngành và Nhà công vụ cửa khẩu Bình Nghi
|
Tràng Định
|
2070m2
|
2015- 2019 (gia hạn đến T6/2023)
|
1752/QĐ-UBND, ngày 31/10/2014;
2643/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
47.447
|
47.447
|
33.459
|
|
|
12.468
|
10.968
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
2
|
Trục
đường đối ngoại và hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuộc dự án Trụ sở làm việc
Công an tỉnh
|
TPLS
|
02 tuyến đối ngoại (724,34m)
|
2021- 2023
|
1147/QĐ-UBND ngày 12/6/2021
|
32.205
|
32.205
|
|
|
|
32.205
|
32.205
|
-
|
-
|
16.500
|
16.500
|
|
|
4.000
|
12.500
|
12.500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
UBND thành phố Lạng Sơn
|
II
|
Văn hóa, du lịch
|
|
1
|
1
|
|
9.996
|
9.996
|
-
|
-
|
-
|
9.996
|
9.996
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới 2023
|
|
1
|
1
|
|
9.996
|
9.996
|
-
|
-
|
-
|
9.996
|
9.996
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Tôn
tạo Di tích Đội cứu quốc quan bắc sơn; hạng mục nhà đón tiếp, nhà ban quản
lý, bãi đỗ xe.
|
Bắc Sơn
|
Xây mới nhà đón tiếp, BQL, bảo vệ, hạng mục
phụ
|
2023- 2024
|
2358/QĐ-UBND ngày 04/12/2021
|
9.996
|
9.996
|
|
|
|
9.996
|
9.996
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể tha
|
IV
|
Bảo vệ môi trường
|
|
1
|
1
|
|
30.000
|
29.000
|
5.000
|
4.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
7.500
|
7.500
|
|
|
3.000
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
1
|
1
|
|
30.000
|
29.000
|
5.000
|
4.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
7.500
|
7.500
|
|
|
3.000
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng NC Bãi xử lý rác thải Tân Lang (vốn DN 1 tỷ đồng)
|
Văn Lãng
|
|
2019- 2022
|
79/QĐ-UBND ngày 10/1/2019; 2436/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021
|
30.000
|
29.000
|
5.000
|
4.000
|
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
7.500
|
7.500
|
|
|
3.000
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Công ty TNHH Huy Hoàng
|
VI
|
Giao thông
|
|
4
|
3
|
|
582.085
|
563.197
|
397.166
|
278.502
|
77.323
|
262.195
|
198.695
|
-
|
24.629
|
71.239
|
47.600
|
-
|
-
|
18.165
|
29.435
|
29.435
|
41.804
|
18.165
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
1
|
1
|
|
471.295
|
454.154
|
390.666
|
273.202
|
77.323
|
157.952
|
119.952
|
-
|
24.629
|
17.600
|
17.600
|
|
|
4.765
|
12.835
|
12.835
|
4.765
|
4.765
|
|
|
|
|
1
|
Cầu
Kỳ Cùng, thành phố Lạng Sơn
|
TPLS
|
|
2016- 2021
|
1689/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; 12 ngày
7/1/2019; 13/NQ-HĐND ngày13/7/2020; 2186a/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
|
471.295
|
454.154
|
390.666
|
273.202
|
77.323
|
157.952
|
119.952
|
-
|
24.629
|
17.600
|
17.600
|
|
|
4.765
|
12.835
|
12.835
|
4.765
|
4.765
|
|
|
|
Ban Quản lý xây dựng và bảo trì hạ tầng
giao thông
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
3
|
2
|
|
110.790
|
109.043
|
6.500
|
5.300
|
-
|
104.243
|
78.743
|
-
|
-
|
53.639
|
30.000
|
-
|
|
13.400
|
16.600
|
16.600
|
37.039
|
13.400
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường
dẫn vào khu tái định cư đường Lý Thái Tổ (kéo dài)
|
TPLS
|
|
2018- 2022
|
2534/ QĐ-UBND ngày 12/12/2018;
2792/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; 566/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
26.526
|
26.526
|
5.300
|
5.300
|
|
21.226
|
21.226
|
-
|
-
|
7.000
|
7.000
|
|
|
-
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Đường
GTNT Khuổi Vai, xã Đề Thám - Pàn Dào, Kéo Vèng, xã Kim Đồng, huyện Tràng Định
|
Tràng Định
|
|
2021- 2023
|
1689/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
38.908
|
37.161
|
1.200
|
|
|
37.661
|
37.161
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
|
|
3.000
|
9.600
|
9.600
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
UBND huyện Tràng Định
|
3
|
CTSC
đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT237), đoạn từ K14+320 đến Km32
|
|
|
2022- 2024
|
2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021;
1447/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
|
45.356
|
45.356
|
|
|
|
45.356
|
20.356
|
-
|
-
|
34.039
|
10.400
|
|
|
10.400
|
-
|
-
|
34.039
|
10.400
|
|
|
|
Ban Quản lý xây dựng và bảo trì hạ tầng
giao thông
|
VII
|
Khu công nghiệp và Khu kinh tế
|
|
2
|
2
|
|
327.339
|
247.004
|
87.000
|
10.000
|
-
|
237.620
|
147.620
|
-
|
6.000
|
49.000
|
29.124
|
|
|
14.000
|
15.124
|
27.273
|
21.727
|
1.851
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
1
|
1
|
|
113.909
|
33.574
|
87.000
|
10.000
|
-
|
24.190
|
24.190
|
-
|
6.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
8.000
|
8.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường
giao thông Khu công nghiệp Đồng Bành (giai đoạn 1)
|
Chi Lăng
|
0,9km đường, 01 cầu, thoát nước, điện
|
2015- 2022
|
1729/QĐ-UBND; 31/10/2014
|
113.909
|
33.574
|
87.000
|
10.000
|
|
24.190
|
24.190
|
-
|
6.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
8.000
|
8.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng
Đăng - Lạng Sơn
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
1
|
|
213.430
|
213.430
|
-
|
-
|
-
|
213.430
|
123.430
|
-
|
-
|
40.000
|
20.124
|
|
|
13.000
|
7.124
|
19.273
|
20.727
|
851
|
|
|
|
|
1
|
Khu
tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
|
2022- 2025
|
35/NQ-HĐND ngày 28/9/2021; 781/QĐ- UBND
ngày 04/5/2022
|
213.430
|
213.430
|
|
|
|
213.430
|
123.430
|
-
|
-
|
40.000
|
20.124
|
|
|
13.000
|
7.124
|
19.273
|
20.727
|
851
|
|
|
Trong đó: 7,124 tỷ chưa nhập tabmis,
12,149 tỷ tạm ứng GPMB chuyển dự kiến bổ sung nguồn phí để bổ sung trích quỹ
phát triển đất và số tabmis nguồn đất cần giảm
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
VIII
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
1
|
1
|
|
36.576
|
36.576
|
1.295
|
-
|
-
|
30.288
|
30.288
|
-
|
-
|
6.300
|
6.300
|
|
|
3.600
|
2.700
|
2.700
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới 2023
|
|
1
|
1
|
|
36.576
|
36.576
|
1.295
|
-
|
-
|
30.288
|
30.288
|
-
|
-
|
6.300
|
6.300
|
|
|
3.600
|
2.700
|
2.700
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Đội phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn Đồng Đăng
|
|
|
2023- 2025
|
430/QĐ-UBND ngày 25/3/2016, 1372/QĐ-UBND
ngày 23/8/2022
|
36.576
|
36.576
|
1.295
|
|
|
30.288
|
30.288
|
-
|
-
|
6.300
|
6.300
|
|
|
3.600
|
2.700
|
2.700
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
Công an tỉnh Lạng Sơn
|
X
|
Khoa học công nghệ
|
|
1
|
1
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
8.500
|
8.500
|
|
|
-
|
8.500
|
8.500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
1
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
8.500
|
8.500
|
|
|
-
|
8.500
|
8.500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư trang thiết bị trạm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường
|
TPLS
|
Trạm và thiết bị
|
2022- 2023
|
2272/QĐ-UBND ngày 20/11/2021
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
8.500
|
8.500
|
|
|
-
|
8.500
|
8.500
|
-
|
-
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
XI
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
1
|
1
|
|
195.511
|
116.000
|
63.612
|
-
|
-
|
106.268
|
96.268
|
-
|
21.388
|
25.800
|
25.800
|
|
|
2.400
|
23.400
|
23.400
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
1
|
|
195.511
|
116.000
|
63.612
|
-
|
-
|
106.268
|
96.268
|
-
|
21.388
|
25.800
|
25.800
|
|
|
2.400
|
23.400
|
23.400
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
1
|
Kè
bờ trái sông Kỳ Cùng, đoạn từ sân bay Mai Pha đến cầu Đông Kinh
|
TP Lạng Sơn
|
2,5km
|
2015- 2022
|
1122/QĐ-UBND ngày 03/7/2015; 1581/QĐ-UBND
ngày 16/8/2019; 2135/QĐ-UBND ngày 29/10/2021; 824/QĐ-UBND ngày 12/5/2022
|
195.511
|
116.000
|
63.612
|
|
|
106.268
|
96.268
|
-
|
21.388
|
25.800
|
25.800
|
|
|
2.400
|
23.400
|
23.400
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
XIV
|
Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác
|
|
|
|
|
351.374
|
183.530
|
-
|
-
|
-
|
153.000
|
153.000
|
-
|
-
|
118.794
|
70.950
|
|
|
-
|
70.950
|
70.950
|
47.844
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Đối
ứng các Chương trình MTQG
|
toàn tỉnh
|
|
|
|
273.000
|
153.000
|
|
|
|
153.000
|
153.000
|
-
|
-
|
70.950
|
70.950
|
|
|
-
|
70.950
|
70.950
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70.950
|
70.950
|
|
|
-
|
70.950
|
70.950
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Thực
hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên
|
tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
|
78.374
|
30.530
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.844
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
47.844
|
-
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
XV
|
Cân đối cho cấp huyện
|
|
|
|
|
600.000
|
600.000
|
|
|
|
600.000
|
600.000
|
-
|
-
|
183.500
|
183.500
|
|
|
183.500
|
-
|
|
183.500
|
183.500
|
|
|
Cấp huyện thực hiện
|
|
XVI
|
Quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
269.142
|
269.142
|
|
|
|
238.612
|
238.612
|
-
|
-
|
43.495
|
31.650
|
|
|
-
|
31.650
|
26.455
|
17.040
|
5.195
|
|
|
|
Sở Tài Chính
|
XVII
|
Đối ứng dự án NSTW chuyển tiếp sang 2021-2025
|
|
5
|
4
|
|
288.528
|
126.417
|
182.117
|
-
|
-
|
72.421
|
56.210
|
-
|
-
|
42.700
|
42.700
|
5.000
|
|
13.735
|
28.965
|
28.965
|
13.735
|
13.735
|
5.000
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
5
|
4
|
|
288.528
|
126.417
|
182.117
|
-
|
-
|
72.421
|
56.210
|
-
|
-
|
42.700
|
42.700
|
5.000
|
|
13.735
|
28.965
|
28.965
|
13.735
|
13.735
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Kè
bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (giai đoạn III)
|
TPLS
|
4km
|
2012-2021
|
660/QĐ-UBND, 10/5/2010; 812/QĐ- UBND,
25/5/2011; 2433/QĐ-UBND , 29/11/2018 2789/QĐ-UBND , 28/12/2018; 1845/QĐ-UBND
ngày 19/9/2020
|
288.528
|
126.417
|
182.117
|
|
|
72.421
|
56.210
|
-
|
-
|
29.800
|
17.600
|
|
|
-
|
17.600
|
17.600
|
12.200
|
-
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Đường
phục vụ XNK, đấu nối từ cửa khẩu Tân Thanh (VN) với khu kiểm soát Khả Phong
(Trung Quốc)
|
Văn Lãng
|
5km
|
2016-2022
|
1985/QĐ-UBND, 30/10/2015; 307a/QĐ-UBND
ngày 25/2/2017; 1384/QĐ-UBND ngày 29/7/2017; 881/QĐ-UBND ngày 14/5/2018; 945/QĐ-UBND
ngày 19/5/2020; 2257/QĐ-UBND ngày 02/11/2020; 1009/QĐ-UBND ngày 16/6/2022
|
259.540
|
104.540
|
204.900
|
|
|
54.600
|
14.600
|
-
|
-
|
14.600
|
14.600
|
5.000
|
|
9.000
|
5.600
|
5.600
|
9.000
|
9.000
|
5.000
|
|
|
Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng
Đăng - Lạng Sơn
|
3
|
Đường
giao thông Khu công nghiệp Đồng Bành (giai đoạn 2)
|
Chi Lăng
|
1,7km
|
2016-2020
|
1233/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 308a ngày
25/2/2017; 937/QĐ- UBND ngày 19/5/2020
|
84.459
|
10.626
|
35.000
|
|
|
49.433
|
5.600
|
-
|
-
|
5.600
|
5.600
|
|
|
-
|
5.600
|
5.600
|
-
|
-
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Chi Lăng
|
4
|
Đường
Bản Ngõa - Xả Thướn - Bản Lầy - Pắc Lệ
|
Cao Lộc
|
11 km
|
2015-2021
|
2484/QĐ-UBND, 31/12/2014; 288/QĐ-UBND ,
24/02/2016; 302a/QĐ-UBND, 25/02/2017; 2259/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
119.956
|
|
87.221
|
|
|
32.729
|
4.460
|
-
|
-
|
3.400
|
3.400
|
|
|
3.400
|
-
|
-
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Đường
Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên
|
Tràng Định
|
30,1 km
|
2012-2019
|
1690/QĐ-UBND ngày 24/10/2010;
1378/QĐ-UBND ngày 9/8/2016; 2089a/QĐ-UBND ngày 9/11/2017; 810/QĐ-UBND ngày
08/5/2020
|
613.371
|
|
506.090
|
|
|
59.677
|
25.500
|
-
|
-
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.335
|
165
|
165
|
1.335
|
1.335
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
XX
|
Bổ sung danh mục dự án
|
|
4
|
4
|
|
490.287
|
127.309
|
93.381
|
26.455
|
-
|
207.171
|
50.838
|
-
|
21.385
|
19.876
|
19.876
|
-
|
421
|
-
|
19.876
|
19.876
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
A1
|
Quốc phòng an ninh
|
|
1
|
1
|
|
99.430
|
6.097
|
27.000
|
-
|
-
|
72.430
|
6.097
|
-
|
6.097
|
6.097
|
6.097
|
-
|
-
|
-
|
6.097
|
6.097
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
1
|
|
99.430
|
6.097
|
27.000
|
-
|
-
|
72.430
|
6.097
|
-
|
6.097
|
6.097
|
6.097
|
-
|
-
|
-
|
6.097
|
6.097
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Rà
phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
giai đoạn 2016-2025
|
tỉnh Lạng Sơn
|
1969 ha
|
2021-2025
|
1988 ngày 30/10/2015; 2026/QĐ-UBND ngày
2/11/2017; 910/QĐ-UBND ngày 15/5/2020; 2064/QĐ-UBND ngày 19/10/2021
|
99.430
|
6.097
|
27.000
|
|
|
72.430
|
6.097
|
-
|
6.097
|
6.097
|
6.097
|
|
|
-
|
6.097
|
6.097
|
-
|
-
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
A2
|
Giao thông
|
|
3
|
3
|
|
390.857
|
121.212
|
66.381
|
26.455
|
-
|
134.741
|
44.741
|
-
|
15.288
|
13.779
|
13.779
|
-
|
421
|
-
|
13.779
|
13.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
2
|
2
|
|
317.879
|
48.234
|
26.455
|
26.455
|
-
|
101.689
|
21.689
|
-
|
2.689
|
3.326
|
3.326
|
-
|
421
|
-
|
3.326
|
3.326
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường
Trung Thành - Tân Minh đấu nối đường tuần tra biên giới (thanh toán giá trị
quyết toán đến thời điểm dừng: 1816/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 )
|
Tràng Định
|
|
2016- 2020
|
1900 ngày 18/10/2016; 1816/QĐ-UBND ngày
16/9/2020
|
219.756
|
30.111
|
26.455
|
26.455
|
|
3.566
|
3.566
|
|
2.689
|
966
|
966
|
|
421
|
-
|
966
|
966
|
-
|
-
|
|
-
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Đường
Trung Thành - Tân Minh đấu nối đường tuần tra biên giới (Vốn dự phòng NSTW:
80 tỷ; NSĐP: 12,123 tỷ)
|
Tràng Định
|
18km
|
2021- 2022
|
887/QĐ-UBND ngày 28/4/2021
|
98.123
|
18.123
|
|
|
|
98.123
|
18.123
|
|
-
|
2.360
|
2.360
|
|
|
-
|
2.360
|
2.360
|
-
|
-
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
1
|
|
72.978
|
72.978
|
39.926
|
-
|
-
|
33.052
|
23.052
|
-
|
12.599
|
10.453
|
10.453
|
-
|
-
|
-
|
10.453
|
10.453
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Tú Mịch - Nà Căng, huyện Lộc Bình
|
|
9,8km
|
2015- 2023
|
1338 ngày 4/8/2015; 841 ngày 8/5/2018;
794/QĐ- UBND ngày 24/5/2023
|
72.978
|
72.978
|
39.926
|
|
|
33.052
|
23.052
|
|
12.599
|
10.453
|
10.453
|
|
|
-
|
10.453
|
10.453
|
-
|
-
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|