|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1863/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1863/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 29
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 146/TTr-SKHĐT ngày 25 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục thành phần hồ sơ 22 (Hai mươi hai) thủ tục hành chính
phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Trà Vinh, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa
hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa
được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ
số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của
pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản
lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện
xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3
Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Mã số thành
phần hồ sơ
|
Số Quyết định
công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (22 thủ tục)
|
1
|
1.009646.000.
00.00.H59
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến
việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h
khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2854
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm
2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ
lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
2
|
1.009664.000.
00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư (chỉ
số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính)
|
000.00.00.G05
-KQ2938
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà
đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần
nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ
tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu
tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ2939
|
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức
hợp đồng BCC
|
000.00.00.G05
-KQ2943
|
Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu
về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ3213
|
3
|
1.009645.000.
00.00.H59
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư (chỉ
số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính)
|
000.00.00.G05
-KQ2838
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm
2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ
lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức
hợp đồng BCC
|
000.00.00.G05
-KQ2843
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà
đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần
nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ
tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu
tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ2839
|
Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu
về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2844
|
4
|
1.009642.000.
00.00.H59
|
Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư (chỉ
số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính)
|
000.00.00.G05
-KQ2816
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm
2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ
lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức
hợp đồng BCC
|
000.00.00.G05
-KQ2819
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà
đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần
nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ
tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu
tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ2817
|
Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu
về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2820
|
5
|
1.009657.000.
00.00.H59
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa
án, trọng tài
|
000.00.00.G05
-KQ2918
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm
2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ
lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
6
|
1.009656.000.
00.00.H59
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa
án, trọng tài
|
000.00.00.G05
-KQ2913
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm
2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ
lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
7
|
1.009653.000.
00.00.H59
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến
việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h
khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2893
|
8
|
1.009652.000.
00.00.H59
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư (chỉ
số hóa khi cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính)
|
000.00.00.G05
-KQ2885
|
Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến
việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g và h
khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2888
|
|
9
|
1.009647.000.
00.00.H59
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
* Trường hợp 1: Tài liệu liên quan đến việc thay
đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ2857
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm
2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ
lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
* Trường hợp 2: Giải trình hoặc cung cấp tài liệu
liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d,
đ, e, g và h khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ3209
|
10
|
1.009649.000.
00.00.H59
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ2866
|
11
|
1.009650.000.
00.00.H59
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Hợp đồng cho vay hoặc hợp đồng cấp tín dụng hoặc
hợp đồng mua bán nợ (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2874
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm
2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ
lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư giữa bên nhận
bảo đảm và nhà đầu tư nhận chuyển nhượng
|
000.00.00.G05
-KQ2873
|
Hợp đồng hoặc văn bản xác nhận giao dịch bảo đảm
(nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2875
|
Văn bản xác nhận của bên nhận bảo đảm về tình
trạng pháp lý của tài sản bảo đảm
|
000.00.00.G05
-KQ2880
|
Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp
bên nhận bảo đảm, cơ quan thi hành án dân sự bán đấu giá tài sản (nếu có)
|
000.00.00.G05
-KQ2876
|
12
|
1.009654.000.
00.00.H59
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào
doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Thỏa thuận của các cổ đông, thành viên về việc sử
dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn thành lập doanh nghiệp hoặc góp thêm vốn điều lệ của doanh nghiệp đang
hoạt động
|
000.00.00.G05
-KQ2898
|
13
|
1.009644.000.
00.00.H59
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ4872
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm
2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ
lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
14
|
1.009659.000.
00.00.H59
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở
Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ số hóa khi
cá nhân, doanh nghiệp nộp bản chính)
|
000.00.00.G05
-KQ2923
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ2922
|
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
000.00.00.G05
-KQ2924
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà
đầu tư gồm một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của
nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính
của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài
liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ2926
|
15
|
1.009731.000.
00.00.H59
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
Quyết định của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành
|
000.00.00.G05
-KQ2959
|
Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11
năm 2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ
lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
16
|
1.009729.000.
00.00.H59
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp
vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Văn bản thỏa thuận nguyên tắc về việc góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế
có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp hoặc giữa nhà
đầu tư nước ngoài với cổ đông hoặc thành viên của tổ chức kinh tế đó
|
000.00.00.G05
-KQ2955
|
17
|
1.009655.000.
00.00.H59
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
Bản sao hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
000.00.00.G05
-KQ3069
|
e
|
Bản sao một trong các tài liệu sau của bên tham
gia hợp tác kinh doanh: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm
toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ,
cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ3073
|
18
|
1.009661.000.
00.00.H59
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở
Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Văn bản thông báo ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ3091
|
19
|
1.009662.000.
00.00.H59
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
|
G05- KQ006800
|
Quyết định số
2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính
và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có);
|
G05- KQ006802
|
20
|
1.009665.000. 00.00.H59
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Văn bản đề nghị cấp lại hoặc hiệu đính
|
000.00.00.G05
-KQ3099
|
Quyết định số
2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính
và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
21
|
1.009671.000.
00.00.H59
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
000.00.00.G05
-KQ3226
|
Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
000.00.00.G05
-KQ3227
|
22
|
1.009736.000. 00.00.H59
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều
hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt hoạt động trước thời hạn
|
000.00.00.G05
-KQ3111
|
Quyết định số
2510/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 về việc công bố mới thủ tục hành chính
và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán
|
000.00.00.G05
-KQ3112
|
Danh sách người lao động, quyền và lợi ích của
người lao động đã được giải quyết
|
000.00.00.G05
-KQ3113
|
Xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành
nghĩa vụ về thuế
|
000.00.00.G05
-KQ3114
|
Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc đã
hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội
|
000.00.00.G05
-KQ1234
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều
hành
|
000.00.00.G05
-KQ3116
|
Bản sao hợp đồng BCC
|
000.00.00.G05
-KQ3118
|
Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1863/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
56
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|