|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1857/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thẩm quyền Ban Quản lý Dung Quất Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1857/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Trường Thọ
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1857/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và
báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại
Tờ trình số 54/TTr-BQL ngày 26/9//2017
và Giám đốc Sở Tư pháp Quảng Ngãi tại Công văn số 623/STP-KSTTHC ngày
03/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 60 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (có danh mục
và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2.
1. Ban Quản
lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi thực hiện niêm yết công khai đầy đủ và
tiếp nhận giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định.
2. Chậm nhất trong thời hạn 5 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết
định công bố, Sở Tư pháp Quảng Ngãi đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, Ban Quản lý các Khu
công nghiệp Quảng Ngãi trước đây được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 20/4/2012, Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày
06/3/2014, Quyết định số 118/QĐ-UBND
ngày 26/7/2012, Quyết định số
1066/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 đều bị
bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu
kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng
Ngãi, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi
nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NC), CBTH;
- Lưu: VT, NCbdv487.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1857/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (áp
dụng cho dự án theo quy định tại Điều 30, Luật đầu tư năm 2014).
|
2
|
Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 31 Luật đầu tư năm 2014 và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư).
|
3
|
Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm 2014, chưa
phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư).
|
4
|
Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật Đầu tư
năm 2014 nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
5
|
Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (áp
dụng cho các dự án có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
6
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy
định tại Điều 31, Luật đầu tư năm 2014 và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư).
|
7
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Quảng Ngãi (áp
dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm 2014, chưa phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền
phê duyệt và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
8
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Quảng
Ngãi nhưng phù hợp với quy hoạch
được cấp thẩm quyền phê duyệt và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
9
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư
từ 5.000 tỷ đồng trở lên
nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
10
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
11
|
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu
tư hoặc thay đổi
tên nhà đầu tư).
|
12
|
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư,
diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)).
|
13
|
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp điều chỉnh mục
tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời
hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có))
|
14
|
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp không điều chỉnh; mục
tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ
chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của
dự án đầu tư; điều chỉnh thời
hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư)
|
15
|
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
16
|
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường
hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)).
|
17
|
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp không
điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư; công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục
tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực
hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)).
|
18
|
Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ
của nhà
đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
19
|
Thủ tục: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên
10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của
dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối
với nhà đầu tư (nếu có) và dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
20
|
Thủ tục: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô
và công suất của dự án đầu tư; điều
chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà
đầu tư (nếu có) và dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
21
|
Thủ tục: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của
dự án đầu tư; điều chỉnh thời
hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi
điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có); dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt).
|
22
|
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động
theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
23
|
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
24
|
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
25
|
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
26
|
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp
chuyển nhượng dự án đầu tư đối
với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
27
|
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện theo quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
28
|
Thủ tục: Thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự
án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư nhưng nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành.
|
29
|
Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế (Áp
dụng Đối với dự
án đầu tư thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
30
|
Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (Áp dụng Đối với dự án đầu tư
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
31
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bị mất hoặc bị hỏng).
|
32
|
Thủ tục: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường
hợp thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư không đúng với
thông tin tại hồ sơ đăng ký đầu tư).
|
33
|
Thủ tục: Giãn tiến độ đầu tư.
|
34
|
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại
Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư).
|
35
|
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp tự quyết định
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm b và c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư).
|
36
|
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp quyết định chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm d,
đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư).
|
37
|
Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Trường hợp không liên lạc được với
Nhà đầu tư hoặc đại diện hợp
pháp của nhà đầu tư).
|
II. Lĩnh vực tài nguyên, môi trường.
|
38
|
Thủ tục: Giao lại đất hoặc cho thuê đất.
|
39
|
Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất.
|
40
|
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết.
|
41
|
Thủ tục: Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
42
|
Thủ tục: Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
III. Lĩnh vực quy hoạch, xây dựng
|
43
|
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
44
|
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng cho
công trình quảng cáo.
|
45
|
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
46
|
Thủ tục: Cấp giấy phép di dời công trình.
|
47
|
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn (đối với công trình không theo tuyến).
|
48
|
Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
49
|
Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
50
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
51
|
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500.
|
52
|
Thủ tục: cấp giấy phép quy hoạch
|
IV. Lĩnh vực quản lý doanh nghiệp.
|
53
|
Thủ tục: Đăng ký nội quy lao động
|
V. Lĩnh vực kế hoạch, tài chính.
|
54
|
Thủ tục: Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án nhóm C (trừ các dự án trọng điểm nhóm C) trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi.
|
55
|
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu Dự án đầu tư xây dựng
công trình đối với dự án nhóm C trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi.
|
56
|
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt Hồ sơ mời thầu Dự
án đầu tư xây
dựng công trình trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi.
|
57
|
Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng công trình
trên địa bàn KKT Dung Quất và các
KCN Quảng Ngãi.
|
58
|
Thủ tục: Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm B và nhóm C sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
VI. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo.
|
59
|
Thủ tục: Giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền của
Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN
Quảng Ngãi.
|
60
|
Thủ tục: Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1857/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
1.257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|