STT
|
Tên
dự án
|
Mục
tiêu hoạt động của dự án
|
Hình
thức đầu tư
|
Quy
mô dự án
|
Yếu
tố thị trường
|
Địa
điểm dự án
|
Ưu
đãi đầu tư
|
Địa
chỉ liên lạc dự án
|
Tổng
vốn đầu tư dự kiến
|
Quy
mô công suất
|
Nhu
cầu sử dụng đất (ha)
|
Nhu
cầu lao động
|
I. Lĩnh vực công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy
sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện tử
|
Cung
cấp các sản phẩm kỹ thuật cao; phục vụ ngành công nghiệp điện, điện tử
|
100%
vốn đầu tư trong nước và nước ngoài.
|
50
triệu USD trở lên
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước
và xuất khẩu
|
KCN
TBS Sông Trà, Cầu Nghìn
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
-
Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2
- Hỗ
trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Ban quản
lý các KCN của tỉnh: ĐT 036.3644.100
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460
|
2
|
Nhà
máy chế tạo, lắp ráp động cơ ô tô, máy nông nghiệp (máy cày, máy gặt đập liên
hợp...)
|
Sản
xuất động cơ ô tô, máy công cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
100%
vốn đầu tư trong nước và nước ngoài.
|
50
triệu USD trở lên
|
2.000-3.000
sản phẩm/năm
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu về máy móc sản xuất
nông nghiệp trong nước và xuất khẩu
|
Khu
công nghiệp Sông Trà hoặc Cầu Nghìn.
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
-
Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2
- Hỗ
trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460.
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: ĐT 0363.731.969
|
3
|
Nhà
máy chế tạo, lắp ráp các sản phẩm công nghiệp phụ trợ
|
Phát
triển ngành công nghiệp phụ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu của thị trường
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước và nước ngoài.
|
5
triệu USD trở lên
|
Nhà
đầu tư xác định quy mô cho phù hợp.
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước
và xuất khẩu
|
KCN
TBS Sông Trà, Cầu Nghìn
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
-
Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2
- Hỗ
trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460
|
4
|
Đầu
tư xây dựng Nhà máy sản xuất Amoniac từ nguyên liệu khí mỏ
|
SX
Amoniac phục vụ công nghiệp sản xuất hóa chất, phân bón
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước, vốn FDI
|
300
triệu USD trở lên
|
300.000
tấn/năm
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Nguyên
nhiên liệu khí mỏ phục vụ cho hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Tiền Hải,
công suất tối thiểu 566.000 m3/ngày đêm
|
KCN
Tiền Hải
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
-
Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2
- Hỗ
trợ giá san lấp mặt bằng 35.000đ/m2
- Có
cơ chế hỗ trợ đặc thù.
|
Ban
quản lý các KCN của tỉnh: ĐT 036.3644.100
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460
|
5
|
Xây
dựng nhà máy sản xuất thiết bị, vật liệu bằng gốm, sứ sử dụng nhiên liệu khí
mỏ
|
Sản
xuất các loại thiết bị và vật liệu bằng gốm, sành sứ tráng men theo công nghệ
hiện đại phục vụ nhu cầu trong nước và ngoài nước
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước, vốn FDI
|
20
triệu USD trở lên
|
Nhà
đầu tư xác định quy mô cho phù hợp.
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Nguyên
nhiên liệu khí mỏ phục vụ cho hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Tiền Hải,
công suất tối thiểu 566.000 m3/ngày đêm
|
KCN
Tiền Hải
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
-
Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2
- Hỗ
trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2.
- Có
cơ chế hỗ trợ đặc thù.
|
Ban
quản lý các KCN của tỉnh: ĐT 036.3644.100
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.461
|
6
|
Xây
dựng nhà máy chế biến ngao công suất 70.000 tấn/năm
|
Chế
biến ngao thương phẩm để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
Liên
doanh; hoặc 100% vốn đầu tư trong nước và nước ngoài.
|
Từ
50 triệu USD trở lên
|
Nhà
đầu tư xác định quy mô cho phù hợp.
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Sản
lượng ngao thương phẩm của Thái Bình khoảng 83.000-100.000 tấn/năm
|
Huyện
Tiền Hải, Thái Thụy
|
-
Đơn giá thuê đất bằng 50% giá thuê đất theo quy định
- Tỉnh
hỗ trợ 100% kinh phí san lấp mặt bằng và tiền bồi thường giải phóng mặt bằng
trên diện tích đất thuê.
-
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% lãi suất tiền vay để đầu tư xây dựng nhà xưởng sản
xuất trong thời hạn 3 năm kể từ ngày vay vốn.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460.
Sở
Công Thương: ĐT: 0363.838.601
|
7
|
Xây
dựng nhà máy chế biến gạo, ngô, đậu tương, khoai tây chủ yếu từ nguyên liệu địa
phương
|
Khai
thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông
dân
|
100%
vốn đầu tư trong nước, vốn FDI.
|
6
triệu USD trở lên
|
15.000
tấn sản phẩm /năm
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Sản
lượng
-
Thóc: trên 1 triệu tấn/năm;
-
Ngô: 40.000 tấn/năm;
-
Khoai tây: 50.000 tấn/năm;
- Đậu
tương: 10.000 tấn/năm
|
CCN
TT Vũ Thư; CCN Đập Neo
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
-
Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2
- Hỗ
trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460.
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: ĐT: 0363.731.969
|
8
|
Nhà
máy chế biến thực phẩm từ lợn và gia cầm
|
Góp
phần thúc đẩy ngành chăn nuôi trong tỉnh phát triển; đáp ứng nhu cầu thị trường
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước, vốn FDI
|
100
tỷ VN đồng trở lên
|
20
ngàn tấn/năm
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Sản
lượng:
- Lợn
thương phẩm: 1,5 triệu tấn/năm;
-
Gia cầm: 460.000 tấn/năm
|
CCN
Đông La, CCN TT Vũ Thư
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
Giá
thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2
Hỗ
trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460
Sở
Công Thương: ĐT: 0363.838.601
|
II. Lĩnh vực Nông
nghiệp, Ngư nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng Trung tâm sản xuất ngao giống vùng ven biển
|
Phát
huy thế mạnh địa phương; đáp ứng nhu cầu về ngao giống của thị trường
|
Liên
doanh 100% vốn của nhà đầu tư
|
100
tỷ đồng
|
Sinh
sản nhân tạo
50 tỷ
ngao bột
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Ngao
giống hiện mới chỉ đáp ứng được 8-10% nhu cầu, số còn lại phải nhập ở các tỉnh
phía Nam. Quy hoạch đến năm 2020, Thái Bình có 5.000 ha diện tích nuôi ngao
|
Huyện
Tiền Hải; Huyện Thái Thụy
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh. (Thái Thụy, Tiền Hải địa bàn
khó khăn.)
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: ĐT 0363.731.969
|
10
|
Sản
xuất tiêu thụ rau an toàn phục vụ tiêu dùng, xuất khẩu
|
Góp
phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng
|
Liên
doanh; 100% vốn của nhà đầu tư
|
50 tỷ
đồng
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
|
CCN
Đông La; CCN TT Vũ Thư; CCN Phong Phú; CCN Đông La
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: ĐT 0363.731.969
|
III. Lĩnh vực
Thương mại, Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây
dựng Khu du lịch sinh thái Cồn Vành
|
Xây
dựng khu du lịch sinh thái biển hiện đại
|
Liên
doanh; 100% vốn của nhà đầu tư
|
100
triệu USD trở lên
|
Nghỉ
dưỡng cao cấp trung bình; các loại hình du lịch biển; sân gôn; vui chơi giải
trí; văn hóa tổng hợp; trung tâm thương mại; casino; sinh thái rừng ngập mặn
|
1696
|
3000-5000
|
Phục
vụ nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng của nhân dân trong tỉnh và các tỉnh lân cận
|
Xã
Nam Phú huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình
|
-
Thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh (Tiền Hải địa bàn kinh tế khó
khăn)
- Có
chính sách ưu đãi đầu tư đặc thù
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
Sở
Văn hóa thể thao và Du lịch ĐT: 0913036409
Ban
QL khu du lịch Cồn Vành. ĐT: 0982 441 516
|
12
|
Xây
dựng Khu du lịch sinh thái Cồn Đen
|
Xây
dựng khu du lịch sinh thái biển hiện đại
|
Liên
doanh; 100% vốn của nhà đầu tư
|
80
triệu USD
|
Nghỉ
dưỡng cao cấp trung bình; các loại hình du lịch biển; sân gôn; vui chơi giải
trí; văn hóa tổng hợp; trung tâm thương mại; sinh thái rừng ngập mặn
|
1150
|
2500-4000
|
Phục
vụ nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng của nhân dân trong tỉnh và các tỉnh lân cận
|
Xã
Thái Đô huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
-
Thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh (Thái Thụy địa bàn kinh tế khó
khăn)
- Có
chính sách ưu đãi đầu tư đặc thù
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
Sở
Văn hóa thể thao và Du lịch ĐT: 0913036409
UBND
huyện Thái Thụy: ĐT: 0363 701 388
|
IV. Xây dựng hạ tầng
Khu công nghiệp và Hạ tầng giao thông
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự
án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Tiền Hải
|
Hoàn
thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm
cả Trạm xử lý nước thải 5.000 m3/ngày đêm
|
100%
vốn đầu tư trong nước, vốn FDI.
|
35-50
triệu USD
|
250-350
ha
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp
|
Huyện
Tiền Hải
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
-
Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2
- Hỗ
trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Ban
quản lý các KCN của tỉnh: ĐT 036.3644.100
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460
|
14
|
Dự
án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật CCN
|
Hoàn
thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật CCN, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm
cả Trạm xử lý nước thải 500m3/ngày đêm
|
100%
vốn đầu tư trong nước; vốn FDI.
|
35-45
triệu USD
|
300
ha
|
300
ha
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Phục
vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp
|
7
huyện, mỗi huyện đầu tư 01 CCN
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
-
Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2
- Hỗ
trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
|
15
|
Tuyến
đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình
|
Nâng
cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước; vốn FDI hình thức BOT
|
310
triệu USD (chưa có cầu trên tuyến)
|
50
Km đường cấp III Đồng bằng
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
|
Khu
vực huyện Thái Thụy, Tiền Hải tỉnh Thái Bình
|
Có
chính sách ưu đãi đặc thù
|
Sở
Giao thông Vận tải: ĐT: 0363.645.356
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
|
16
|
Xây
dựng Cảng Diêm Điền
|
Nâng
cao năng lực khai thác của cảng Diêm Điền
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước, vốn FDI hình thức BOT
|
162
triệu USD
|
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
|
Thị
trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Có
chính sách ưu đãi đặc thù
|
Sở
Giao thông Vận tải: ĐT: 0363.645.356
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
|
17
|
Dự
án cải tạo nâng cấp đường 223 và cầu Tịnh Xuyên
|
Nâng
cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh
|
Vốn
ODA hoặc vốn trong nước, vốn FDI hình thức BOT
|
115
triệu USD
|
39,2
Km đường cấp III Đồng bằng
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
|
Tại
địa bàn quy hoạch Hưng Hà, Vũ Thư, Kiến Xương, Thành phố
|
Có
chính sách ưu đãi đặc thù
|
Sở
Giao thông Vận tải: ĐT: 0363.645.356
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
|
V. Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Nhà
máy sản xuất dược phẩm
|
Sản
xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP; đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn FDI
|
50
triệu USD trở lên
|
Dây
chuyền sản xuất dược phẩm đạt tiêu chuẩn Quốc tế
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Đáp ứng
nhu cầu về dược phẩm bảo vệ, chăm sóc sức khỏe trong nước và xuất khẩu
|
Thành
phố Thái Bình
|
Dự
án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh:
-
Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2
- Hỗ
trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
|
VI. Lĩnh vực bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xây
dựng các Nhà máy xử lý chất thải rắn tại phía Nam và Bắc
tỉnh Thái Bình
|
Xử
lý chất thải, bảo vệ môi trường
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn FDI
|
6
triệu USD/1 Nhà máy
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Xử
lý rác thải, bảo vệ môi trường
|
Thành
phố Thái Bình, huyện Đông Hưng, Kiến Xương
|
Chính
sách ưu đãi của Nhà nước
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
|
20
|
Xây
dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung tại các Thị trấn huyện
|
|
Liên
doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn FDI
|
Theo
quy mô dự án
|
Nhà
đầu tư đề xuất
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Thu
gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường
|
Tại
7 Thị trấn huyện
|
Chính
sách ưu đãi của Nhà nước
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
|
21
|
Xây
dựng Trạm cung cấp nước sạch nông thôn theo cụm xã
|
Cung
cấp nước sạch phục vụ khu vực nông thôn
|
100%
vốn đầu tư trong nước; FDI
|
Theo
quy mô dự án
|
Theo
quy mô dân cư từng cụm xã
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Theo
Dự án cụ thể của Nhà đầu tư
|
Cung
cấp nước sạch cho cộng đồng dân cư
|
Tại
địa bàn 7 huyện
|
- Được
miễn tiền thuê đất
- Hỗ
trợ 100% kinh phí san lấp mặt bằng xây dựng công trình đầu mối
- Hỗ
trợ 03 triệu VND/m3/ngày-đêm
theo công suất cấp nước (đối với DA xây mới); 02 triệu VND/m3/ngày-đêm
(đối với DA mở rộng công suất cấp
nước);
1,5
triệu VND/m3/ngày-đêm (đối với DA mở rộng phạm vi cấp nước)
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|