|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1796/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang
Số hiệu:
|
1796/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1796/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 16 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai
lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 125/TTr-SKHĐT ngày 09/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh (Có
Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND huyện,
thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, ĐT, TTTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1
|
1
|
Thẩm định phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà
đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án
quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C:
Không quá 30 ngày.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan,
Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3823.139
|
- Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
Các nội dung còn lại của TTHC được
công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
II
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ
VÀ VỪA
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
-
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3823.139
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa năm 2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày
11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Các
nội dung còn lại của TTHC được công bố tại Quyết định số
1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
Không
|
4
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt
động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
Không
|
5
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
Không
|
6
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Chưa
quy định
|
Chưa
quy định
|
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ
tư vấn
|
7
|
6
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
Không quy định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
nt
(như trên)
|
nt
|
8
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
03 ngày làm
việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
nt
|
nt
|
B. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
9
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự
án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
-
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
-
Điện thoại: (0204) 3823.139
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
|
Các nội dung còn lại của TTHC
được công bố tại Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án quan trọng quốc
gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C:
Không quá 30 ngày.
|
Không
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN
|
11
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
15
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
-
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang,
tỉnh Bắc Giang.
-
Điện thoại: (0204) 3823.139
|
Không
|
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
17/4/2018
|
Các nội dung
còn lại của TTHC được công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
III
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
12
|
1
|
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư
nhân
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan,
Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3823.139
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
- Luật Doanh nghiệp số năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
Các nội dung còn lại của TTHC được
công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
5
|
2
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
6
|
3
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
7
|
4
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
8
|
5
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
9
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
10
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
11
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
12
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
13
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (Đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
14
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
15
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với
trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá
nhân hoặc một tổ chức
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
16
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước.
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
|
17
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
18
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
19
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần
vốn góp
|
03 ngày làm
việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
20
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
21
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
22
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
23
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
24
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
25
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
26
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
Nt
|
27
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
28
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo
ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
29
|
26
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh(1)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
300.000
đồng/lần
|
nt
|
nt
|
30
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
31
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
50.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
32
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
50.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
33
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
50.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
34
|
31
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung
đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà
không thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động.
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
50.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
35
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
50.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
36
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
50.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
37
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
50.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
38
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
50.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
39
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm
việc
|
nt
|
50.000 đồng/lần/hồ sơ;
|
nt
|
nt
|
40
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
03 ngày làm
việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
41
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
42
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
43
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
44
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
45
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
46
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
47
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
48
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
49
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
50
|
47
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công
ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
51
|
48
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
52
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
53
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
54
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
55
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
56
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần/hồ sơ
|
nt
|
nt
|
|
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
57
|
54
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
-
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
-
Điện thoại: (0204) 3823.139
|
- Đối với trường hợp thành lập mới
doanh nghiệp xã hội, lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ
- Đối với các doanh nghiệp đang
hoạt động, Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 300.000 đ
|
-
Luật Doanh nghiệp năm 2014;
-
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
-
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
- Các nội dung còn lại của TTHC
được công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
58
|
55
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
59
|
56
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
nt
|
nt
|
60
|
57
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội.
|
03 ngày làm việc
|
nt
|
100.000
đồng/lần
|
nt
|
nt
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
TT
|
Mã
số
|
Thủ
tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1
|
1
|
BKH-BGI-271847
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác
công tư;
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tục hành chính đã được công bố
tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
2
|
BKH-BGI-271848
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác
công tư;
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tục hành chính đã được công bố
tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
3
|
BKH-BGI-271849
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
4
|
BKH-BGI-271843
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
5
|
BKH-BGI-271844
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
6
|
BKH-BGI-271854
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn
nhà thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
7
|
BKH-BGI-271854
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN
|
8
|
1
|
BKH-BGI-272036
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
Thủ tục hành chính đã được công bố
tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1796/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành
chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Tên văn bản quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (ĐẤU THẦU )
|
1
|
BKH-BGI-271843
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
UBND
cấp huyện
|
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ
tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 21/6/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
BKH-BGI-271844
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
UBND
cấp huyện
|
3
|
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
UBND
cấp huyện
|
4
|
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
UBND
cấp huyện
|
5
|
BGI-255226
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
UBND
cấp xã
|
6
|
BKH-BGI-271855
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
UBND
cấp xã
|
(1) Doanh nghiệp thực
hiện thủ tục Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp sau khi nhận được Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp liên quan đến nội
dung về ngành, nghề kinh doanh, cổ đông sáng lập, cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài.
Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1796/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
2.451
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|