|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
163/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Lương Thành
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 163/2012/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 28 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NĂM 2013 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2013-2015 TỪ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm
2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
Căn cứ Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 18/6/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu
tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013-2015;
Căn cứ Nghị quyết số 64/2012/NQ-HĐND17, ngày 12/12/2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVII tại kỳ họp thứ 7;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013 và dự kiến kế
hoạch trung hạn năm 2013-2015 từ nguồn vốn
cân đối ngân sách địa phương.
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2: Giao Sở Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì, phối hợp với các
ngành, địa phương hướng dẫn tổ chức
thực hiện Quyết định này; báo cáo các cấp có thẩm quyền theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký: được
áp dụng từ ngày 01/01/2013.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh; UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi
nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp (b/c);
- TTTU; TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các đ/c Thành viên
UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân
sách HĐND tỉnh;
- CVP, các P.CVP; Các
tổ chuyên viên;
- Lưu: KTTH, VT, Công
báo.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lương Thành
|
BIỂU SỐ II - 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB KẾ HOẠCH
2013, DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2013-2015 THUỘC NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN
LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Nhóm dự án (A, B, C)
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh
lần gần nhất)
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến 31/12/ 2011
|
Kế hoạch
năm 2012
|
Giá trị khối lượng hoàn thành
|
Tỷ lệ lũy kế KLHT đến
31/10/2012 so với TMĐT (%)
|
Giá trị cấp
phát đã thanh toán
|
Nhu cầu vốn còn thiếu
|
Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2013-2015
|
Ghi chú
|
Số:…/ QĐ-…,
ngày tháng năm
|
Tổng mức đầu tư được
duyệt
|
Tổng số
|
Trong đó, Bổ sung trong năm
|
Luỹ kế từ khởi công đến hết 31/10/2012
|
Trong đó từ 01/01/ 2012 đến 31/10/2012
|
Luỹ kế từ khởi
công đến hết 31/10/2012
|
Trong đó từ 01/01/ 2012 đến 31/10/2012
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: Kế hoạch năm 2013
|
Thiếu so với giá trị KLHT đến hết 31/10/2012
|
Thiếu so với TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
XDCB tập trung
|
Thu sử dụng đất
|
Từ thu XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
4666,4
|
1001,0
|
296,7
|
173,6
|
1772,5
|
333,1
|
18,9
|
1187,5
|
209,5
|
474,9
|
3368,7
|
830,0
|
399,4
|
169,5
|
216,35
|
13,5
|
|
I
|
Các dự án, công trình trọng điểm
|
|
|
|
|
1455,0
|
49,5
|
60,0
|
55,0
|
110,3
|
25,2
|
|
83,1
|
33,6
|
0,8
|
1345,5
|
90,6
|
40,0
|
36,0
|
4,0
|
0,0
|
|
1
|
Đầu tư
dự án đường nối TL282 - cầu vượt sông Đuồng
|
A
|
|
Sở GTVT
|
979, ngày 25/7/2012
|
1,308,69
|
8,95
|
50,0
|
50,0
|
38,01
|
13,69
|
2,9%
|
32,6
|
23,6
|
-20,9
|
1249,7
|
50,6
|
31,0
|
31,0
|
|
|
|
2
|
Các hạng
mục do UBND xã Phù Khê làm chủ đầu tư thuộc dự án khu lưu niệm đồng chí
Nguyễn Văn Cừ
|
B
|
TX Từ Sơn
|
UBND xã Phù
Khê
|
1529, 30/11/2011
|
51,9
|
4,5
|
5,0
|
5,0
|
23,1
|
3,5
|
|
9,5
|
5,0
|
13,6
|
42,4
|
10,0
|
4,0
|
|
4,0
|
|
Bổ sung 5 tỷ trong năm 2012 từ nguồn NSTW HTMT
|
3
|
Khu lưu niệm đồng chí Ngô
Gia Tự
|
B
|
TX Từ Sơn
|
UBND TX Từ Sơn
|
1017, ngày 07/8/2008
|
94,36
|
36,0
|
5,0
|
0,0
|
49,1
|
8,0
|
52,0%
|
41,0
|
5,0
|
8,1
|
53,4
|
30,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
KT
|
II
|
Lĩnh vực NN, Thủy lợi
|
|
|
|
|
92,6
|
24,3
|
13,0
|
3,0
|
46,3
|
22,4
|
|
24,3
|
0,0
|
9,1
|
55,3
|
17,0
|
3,0
|
3,0
|
0,0
|
0,0
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đại tu khẩn
cấp trạm bơm Như Quỳnh
(cũ)
|
C
|
Văn Lâm, Hưng Yên
|
Cty Nam Đuống
|
599, ngày 17/5/2012
|
12,9
|
0,0
|
3,0
|
3,0
|
8,5
|
8,5
|
66,0%
|
0,0
|
0,0
|
5,5
|
9,9
|
9,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Lương Tân
|
B
|
Yên Phong
|
Cty Bác Đuống
|
1716, ngày 17/11/2009
|
27,3
|
11,0
|
5,0
|
0,0
|
16,7
|
4,1
|
61,1%
|
11,0
|
0,0
|
0,6
|
11,2
|
5,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp trạm
bơm Xuân Viên
|
B
|
Tp Bắc Ninh
|
Cty Bắc Đuồng
|
1815, ngày 07/12/2009
|
52,4
|
13,2
|
5,0
|
0,0
|
21,2
|
9,9
|
40,3%
|
13,2
|
|
2,9
|
34,2
|
3,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
KT
|
III
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
2049,2
|
699,9
|
140,7
|
92,7
|
1260,4
|
199,9
|
18,5
|
813,7
|
114,7
|
419,8
|
1208,6
|
317,0
|
79,5
|
67,5
|
12,0
|
0,0
|
|
A
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường TL 283 (Đông Côi- Kênh Bắc)
|
B
|
Thuận Thành
|
Ban QLDA Sở Giao thông
|
1471, ngày 01/10/2009
|
62,2
|
14,1
|
14,3
|
12,3
|
49,1
|
9,8
|
78,8%
|
27,6
|
13,5
|
20,6
|
33,8
|
20,0
|
4,0
|
4,0
|
|
|
KT
|
8
|
Đường TL 280 (Đông Bình- Lâm Bình)
|
B
|
Gia Bình- Lương Tài
|
Ban QLDA Sở Giao thông
|
1092, ngày 05/8/2009
|
180,7
|
82,6
|
13,0
|
11,0
|
138,8
|
7,3
|
76,8%
|
93,8
|
11,2
|
43,3
|
85,2
|
40,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
KT
|
9
|
Đường TL 282 (Đông Bình- Ngụ)
|
B
|
Gia Bình
|
Ban QLDA Sở Giao thông
|
975, ngày 15/7/2009
|
102,4
|
63,8
|
2.0
|
2,0
|
79,0
|
7,2
|
77,1%
|
65,8
|
2,0
|
13,2
|
36,6
|
14,0
|
4,0
|
4,0
|
|
|
KT
|
10
|
Đường vào khu xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh
|
B
|
Quế Võ
|
Cty Môi trường
BN
|
367, ngày 16/3/2010
|
104,9
|
65,0
|
5,0
|
1,0
|
72,8
|
6,7
|
69,4%
|
68,4
|
3,4
|
2,8
|
34,9
|
10,0
|
6,0
|
6,0
|
|
|
Chỉ thi công gói nền đường
|
11
|
Đường nội thị
trung tâm thị trấn
Thứa
|
B
|
Lương Tài
|
Ban QLDA Lương Tài
|
474, ngày 14/4/2010
|
51,2
|
29,5
|
8,3
|
6,3
|
48,4
|
0,0
|
94,5%
|
37,8
|
8,3
|
10,6
|
13,4
|
10,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
KT
|
12
|
Đường ĐT1
-Khu đô thị mới huyện Tiên Du (Đường vào BV đa khoa huyện Tiên Du)
|
C
|
Tiên Du
|
Ban QLDA h. Tiên Du
|
1669, ngày 18/11/2008
|
43,5
|
18,6
|
0,0
|
0,0
|
36,0
|
0,6
|
82,7%
|
18,6
|
|
17,4
|
24,9
|
15,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
Huyện
|
13
|
Đường Huyền
Quang
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Ban QLDA CTCC
|
856, ngày 19/7/2011
|
25,2
|
12,0
|
3,0
|
0,0
|
17,5
|
0,9
|
69,6%
|
15,0
|
3,0
|
2,5
|
10,2
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
KT
|
14
|
Đường
Nguyễn Quyền 2
|
C
|
Tp Bắc Ninh
|
Ban QLDA CTCC
|
1362, ngày 02/10/2008
|
20,2
|
7,1
|
2,0
|
0,0
|
14,8
|
3,1
|
73,1%
|
9,1
|
2,0
|
5,6
|
11,1
|
5,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
KT
|
15
|
Đường
Vạn An-Hòa Long
|
C
|
Tp Bắc Ninh
|
UBND tp. Bắc
Ninh
|
81, ngày 14/01/2010
|
33,8
|
8,0
|
4,0
|
0,0
|
30,0
|
|
88,7%
|
12,0
|
4,0
|
18,0
|
21,8
|
15,0
|
4,0
|
4,0
|
|
|
Huyện
|
16
|
Đường Cống
Bựu-Cống Nguyễn
|
C
|
Tiên Du
|
Ban QLDA h.Tiên Du
|
1985, ngày 30/12/2008
|
21,6
|
13,4
|
2,0
|
0,0
|
21,6
|
6,2
|
100,0%
|
13,4
|
|
6,2
|
6,2
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
Huyện
|
17
|
Đường vào bệnh viện Đa khoa huyện Quế Võ
|
C
|
Quế Võ
|
Ban QLDA CTXD Sở Y tế
|
91, ngày 07/7/2010
|
13,2
|
2,0
|
5,0
|
3,0
|
7,8
|
5,0
|
58,9%
|
6,2
|
4,2
|
0,8
|
6,2
|
4,0
|
3,1
|
3,1
|
|
|
KT
|
b
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường TL 281 (Thứa-Kênh Vàng)
|
B
|
Lương Tài
|
Ban QLDA Sở Giao thông
|
1359, ngày 02/10/2008
|
159,4
|
55,6
|
13,0
|
11,0
|
112,5
|
12,4
|
70,6%
|
67,6
|
12,0
|
44,0
|
90,8
|
20,0
|
4,0
|
4,0
|
|
|
KT
|
19
|
Nút
giao QL1A với TL 276 (TL 270 cũ)
|
B
|
Tiên Du
|
Ban QLDA Sở Giao thông
|
875, ngày 10/07/2012
|
113,9
|
54,5
|
3,5
|
1,5
|
70,9
|
16,0
|
62,3%
|
58,0
|
3,5
|
12,9
|
55,9
|
12,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
KT
|
20
|
Đường trục Hạp
Lĩnh-Khắc
Niệm
|
B
|
Tp. Bắc Ninh
|
UBND tp Bắc Ninh
|
09, ngày 06/01/ 2010
|
123,8
|
48,1
|
9,0
|
6,0
|
84,4
|
11,0
|
68,2%
|
56,1
|
9,0
|
27,3
|
66,7
|
10,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
Huyện
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường gom KCN Quế Võ (gđ 3)
|
B
|
Tp Bắc
Ninh- Quế Võ
|
Ban QLDA Sở Giao thông
|
125, ngày 28/2/2006
|
50,6
|
23,7
|
0,0
|
0,0
|
28,5
|
2,3
|
56,3%
|
23,7
|
0,0
|
4,8
|
26,9
|
5,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
KT
|
22
|
Đường TL 287 (Tiên Du- Quế Võ)
|
B
|
Tiên Du- Quế Võ
|
Ban QLDA Sở Giao thông
|
121, ngày 28/01/2008
|
237,9
|
66,3
|
5,0
|
3,0
|
128,7
|
34,6
|
54,1%
|
70,7
|
4,4
|
57,4
|
166,5
|
30,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
KT
|
23
|
Đường TL 283 (Dâu-Bút Tháp)
|
B
|
Thuận Thành
|
Ban QLDA Sở Giao thông
|
420, ngày 30/3/2010
|
81,0
|
10,3
|
6,8
|
6,8
|
36,5
|
24,2
|
45,1%
|
16,1
|
5,8
|
19,4
|
63,8
|
10,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
KT
|
24
|
Đường TL 276 (Bến Hồ- QL38)
|
B
|
Tiên Du
|
Ban QLDA Sở Giao thông
|
1356, ngày 05/10/2010
|
55,3
|
1,1
|
6,5
|
4,5
|
13,5
|
7,8
|
24,4%
|
6,1
|
5,1
|
5,9
|
47,7
|
6,0
|
2,4
|
2,4
|
|
|
KT
|
25
|
Đường Nội Duệ-Tri Phương
|
B
|
Tiên Du
|
Ban QLDA h.Tiên Du
|
538, ngày 07/5/ 2010
|
54,0
|
18,5
|
0,0
|
0,0
|
40,4
|
1,1
|
74,8%
|
18,5
|
|
21,9
|
35,5
|
10,0
|
3,0
|
|
3,0
|
|
Huyện
|
26
|
Đường Kinh Dương Vương kéo dài chui qua đường sắt
|
B
|
Tp. Bắc
Ninh
|
Ban QLDA CTCC
|
1516, ngày 09/10/ 2009
|
104,4
|
26,7
|
13,0
|
10,0
|
66,4
|
12,7
|
63,6%
|
33,2
|
6,5
|
26,8
|
64,8
|
15,0
|
4,0
|
4,0
|
|
|
KT
|
27
|
Cải
tạo, nâng cấp đường
TL 285 (đoạn từ Táo Đôi- An Mỹ)
|
C
|
Lương Tài
|
Ban QLDA Ltài
|
194, ngày 11/02/2009
|
21,0
|
7,0
|
4,0
|
4,0
|
11,0
|
1,0
|
52,4%
|
9,0
|
2,0
|
0,0
|
10,0
|
5,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
Huyện
|
28
|
Đường Bình
Than (gđ2)
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Ban QLDA CTCC
|
808, ngày 30/6/2010
|
28,6
|
6,0
|
3,0
|
0,0
|
12,1
|
4,2
|
42,2%
|
8,4
|
2,4
|
3,1
|
19,6
|
5,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
KT
|
29
|
Đường
Nguyễn Quyền 1
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Ban QLDA CTCC
|
1181, ngày 05/9/2008
|
40,9
|
18,8
|
1,6
|
1,6
|
25,2
|
6,2
|
61,7%
|
20,4
|
1,6
|
4,8
|
20,4
|
5,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
KT
|
30
|
Đường Lý Nhân
Tông
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Ban QLDA CTCC
|
46, ngày 12/4/ 2010
|
6,8
|
1,0
|
0,0
|
0,0
|
4,2
|
1,0
|
62,0%
|
1,0
|
0,0
|
3,2
|
5,8
|
3,0
|
3,0
|
|
3,0
|
|
KT
|
31
|
Đường Bình than 2
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Ban QLDA CTCC
|
360, ngày 30/3/2011
|
34,2
|
5,8
|
5,0
|
3,0
|
11,0
|
7,8
|
32,1%
|
7,8
|
2,0
|
0,2
|
23,4
|
5,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
KT
|
32
|
Đường Ngọc Hân
Công Chúa (gđ 2)
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Ban QLDA CTCC
|
899, ngày 02/7/2009
|
31,61
|
3,8
|
0,00
|
0
|
11,05
|
0,90
|
34,9%
|
3,80
|
-
|
7,2
|
27,8
|
6,0
|
3,0
|
|
3,0
|
|
KT
|
33
|
Các
tuyến đường nhánh khu trung tâm huyện lỵ Thuận Thành
|
C
|
Thuận Thành
|
Ban QLDA h.Thuận Thành
|
1759, ngày 21/10/2005
|
25,4
|
12,7
|
0,0
|
0,0
|
13,7
|
|
53,7%
|
12,7
|
|
1,0
|
12,8
|
2,0
|
0,0
|
|
|
|
Huyện
|
34
|
Đuờng Nguyễn Đăng Đạo (kéo dài đi Hòa
Long)
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Ban QLDA Tp. BN
|
1024, ngày 26/08/2011
|
91,0
|
16,0
|
4,0
|
2,0
|
55,6
|
4,0
|
61,0%
|
20,0
|
4,0
|
35,6
|
71,0
|
10,0
|
3,0
|
|
3,0
|
|
Huyện
|
35
|
Đường
Đại Đồng-Cống Bựu đoạn từ đầu tuyến lên
KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn
|
C
|
Tiên Du
|
Ban QLDA h-Tiên Du
|
1429, ngày 22/10/2010
|
30,2
|
8,0
|
6,6
|
2,6
|
17,6
|
5,2
|
58,2%
|
11,8
|
3,8
|
3,0
|
15,6
|
5,0
|
0,0
|
|
|
|
Huyện
|
d
|
Dự án dự kiến khởi công mới sau năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Tuyến đường Quốc phòng, đoạn xử lý chất
thải bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh đến đê sông Cầu, xã Phù Lăng
|
C
|
Quế Võ
|
Cty Môi trường BN
|
1477, ngày 29/10/2010
|
19,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,0
|
19,16
|
10,00
|
0,0
|
0,0
|
|
|
KT
|
37
|
Cải
tạo, mở rộng đường TL 285 đoạn từ thôn An Mỹ đi lên đê Hữu sông Thái Bình, huyện Lương Tài
|
C
|
Lương Tài
|
Ban QLDA Ltài
|
678, ngày 30/5/2012
|
81,10
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
1,50
|
1,00
|
1,8%
|
1,00
|
1,00
|
0,5
|
80,1
|
5,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
Huyện
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
121,9
|
19,4
|
8,7
|
8,7
|
27,4
|
0,0
|
|
3,6
|
0,0
|
- 0,7
|
93,8
|
12,0
|
1,0
|
1,0
|
0,0
|
0,0
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trụ sở Huyện ủy Thuận Thành
|
C
|
Thuận Thành
|
UBND huyện Thuận Thành
|
1817, ngày 20/10/ 010
|
32,33
|
15,8
|
8,7
|
8,7
|
22,8
|
0,0
|
70,6%
|
|
|
-1,7
|
7,8
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Huyện
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trung tâm lưu trữ tỉnh Bắc
Ninh
|
B
|
TP Bắc Ninh
|
Sở Nội
vụ
|
452, ngày 22/4/2011
|
89,56
|
3,55
|
0,00
|
0
|
4,52
|
|
5,0%
|
3,55
|
|
0,97
|
86,01
|
10,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
KT
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học-Công nghệ
|
|
|
|
|
277,1
|
72,0
|
39,3
|
0,0
|
99,2
|
27,5
|
|
98,9
|
27,1
|
-12,1
|
165,8
|
78,0
|
48,0
|
16,0
|
32,0
|
0,0
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đầu tư XD hệ
thống thông tin quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bẳc Ninh
|
C
|
Bắc Ninh
|
Sở Tư Pháp
|
1457, ngày 26/10/2010
|
18,2
|
2,0
|
12,0
|
0,0
|
11,7
|
9,9
|
63,9%
|
11,5
|
9,7
|
(2,3)
|
4,2
|
4,0
|
4,0
|
3,0
|
1,0
|
|
|
b
|
Dự án dự kiến sẽ hoàn thành năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Nâng cấp, đầu
tư ứng dụng công
nghệ thông tin tại Báo Bắc
Ninh
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Báo Bắc Ninh
|
188, ngày 14/10/2011
|
1,7
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
0,0%
|
|
|
0,0
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
42
|
Dư án triển
khai hệ thống quản lý văn
bản điện tử
và hồ sơ công việc
trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Sở Thông
tin và TT
|
232, ngày 28/11/2011
|
5,3
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
0,0%
|
|
|
0,0
|
5,3
|
5,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Khu thực nghiệm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
B
|
Tiên Du
|
Sở KH- CN tỉnh
|
925, ngày 18/07/2012
|
129,3
|
70,0
|
24,0
|
0,0
|
86,4
|
16,4
|
66,8%
|
86,4
|
16,4
|
(7,6)
|
35,3
|
15,0
|
15,0
|
5,0
|
10,0
|
|
KT
|
44
|
Khu
tổ hợp công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh
|
C
|
TP Bắc Ninh
|
Sở TT & TT
|
969, ngày 15/7/2009
|
68,5
|
0,0
|
3,0
|
0,0
|
0,9
|
0.9
|
1,3%
|
0,8
|
0,8
|
(2,1)
|
65,5
|
20,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
KT
|
d
|
Dự án khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Dự án ứng
dụng hệ điều hành Portals vào phát triển toàn diện CNTT tỉnh Bắc
Ninh
|
B
|
Tp. Bắc
Ninh
|
Sở Thông
tin và TT
|
1425, 31/10/2012
|
46,7
|
0,0
|
0,3
|
0,0
|
0,3
|
0,3
|
0,6%
|
0,3
|
0,3
|
0,0
|
46,4
|
25,0
|
25,0
|
4,0
|
21,0
|
|
|
e
|
Dự án dự kiến khởi công sau năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Mua sắm,
lắp đặt thiết
bị sản xuất và
phát sóng quảng bá kênh truyền hình Bắc Ninh lên
vệ tinh giai đoạn 1
|
c
|
|
Đài PT- TH tỉnh
|
200a/QĐ- VHXH, 31/10/2012
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
7,5
|
7,5
|
0,0
|
0,0
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục-Đào tạo
|
|
|
|
|
483,3
|
110,4
|
25,5
|
7,3
|
187,9
|
40,0
|
|
34,4
|
26,0
|
52,0
|
347,4
|
252,4
|
204,9
|
31,0
|
160,4
|
13,5
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường THPT Yên Phong 1
|
B
|
Yên Phong
|
Ban QLDA Sở GD - ĐT
|
1722, ngày 27/12/11
|
43,8
|
21,3
|
3,5
|
1,5
|
39,1
|
7,0
|
89,3%
|
24,8
|
3,5
|
14,3
|
19,0
|
19,0
|
19,0
|
4,0
|
15,0
|
|
|
48
|
Trường THPT Tiên Du 1
|
B
|
Tiên Du
|
Ban QLDA Sở GĐ-ĐT
|
1265, ngày 09/8/2009
|
39,4
|
25,8
|
4,0
|
2,0
|
38,8
|
4,7
|
98,5%
|
29,8
|
4,0
|
9,0
|
9,6
|
9,6
|
9,6
|
4,0
|
5,6
|
|
|
49
|
Trường THPT Hàm Long (Trường Quế Võ 4
cũ)
|
B
|
Tp. Bắc Ninh
|
Ban QLDA Tp. Bắc Ninh
|
1746, ngày 09/12/2010
|
48,9
|
29,3
|
2,0
|
0,0
|
34,5
|
2,0
|
70,7%
|
31,4
|
2,0
|
3,2
|
17,6
|
17,0
|
17,0
|
4,0
|
13,0
|
|
|
50
|
Trường
THPT Lý Nhân Tông (Yên Phong 2 cũ)
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Ban QLDA Sở GD-ĐT
|
420, ngày 09/4/2011
|
23,4
|
13,76
|
3,00
|
1
|
20,60
|
2,00
|
88,0%
|
16,76
|
3,00
|
3,84
|
6,65
|
6,6
|
6,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
51
|
Trường
THPT Quế Võ 1
|
C
|
Quế Võ
|
Ban QLDA Sở GD-ĐT
|
1188, ngày 27/9/1011
|
28,4
|
16,07
|
3,00
|
1
|
21,25
|
3,00
|
74,9%
|
19,07
|
3,00
|
2,18
|
9,28
|
9,2
|
9,0
|
4,0
|
5,0
|
|
|
52
|
Trường THPT Hàn Thuyên (HM: Nhà hiệu bộ)
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Ban QLDA Sở GD- ĐT
|
328, ngày 10/8/2011
|
15,0
|
0,5
|
1,5
|
1,5
|
11,6
|
8,3
|
77,1%
|
0,5
|
2,0
|
9,6
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
4,0
|
9,0
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường Tiểu
học Suối Hoa
|
C
|
TP Bắc Ninh
|
UBND tp Bắc Ninh
|
750/QĐ- UBND, ngày 12/06/2012
|
130,80
|
3,60
|
8,50
|
|
22,00
|
13,00
|
16,8%
|
12,10
|
8,50
|
9,90
|
118,70
|
63,0
|
55,0
|
5,0
|
50,0
|
|
KT
|
c
|
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Đầu tư XDCT Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp kỹ thuật Bắc
Ninh
|
B
|
Tp. Bắc Ninh
|
Ban QLDA Sở GD - ĐT
|
1632, ngày 25/11/2010
|
58,23
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
58,2
|
40,0
|
36,3
|
|
28,25
|
8,00
|
|
55
|
Nhà học
bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Ngô Gia Tự
|
C
|
Tx.Tư Sơn
|
Ban QLDA Sở GD-ĐT
|
1459, 08/11/2012
|
33,3
|
|
0,00
|
0,08
|
|
|
0,0%
|
|
|
0,0
|
33,3
|
30,0
|
30,0
|
3,0
|
23,5
|
3,5
|
|
56
|
Trường
THPT Thuận Thành 2 (HM: Bổ sung nhà lớp học bộ môn)
|
C
|
Thuận Thành
|
Ban QLDA Sở GD -ĐT
|
1758, ngày 25/11/ 2009
|
5,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
0,0%
|
|
|
0,0
|
5,4
|
5,0
|
5,0
|
|
4,0
|
1,0
|
|
57
|
Trường THPT Quế Võ 2 (HM: Bổ sung nhà lớp
học bộ môn)
|
C
|
Quế Võ
|
Ban QLDA Sở GD -ĐT
|
1258, ngày 21/9/2010
|
5,3
|
0,0
|
0,0
|
0.0
|
|
|
0,0%
|
|
|
0,0
|
5,3
|
5,0
|
5,0
|
|
4,0
|
1,0
|
|
d
|
Dự án dự kiến khởi công sau năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Nhà học
bộ môn trường THPT Lương Tài 2
|
C
|
LươngTài
|
Ban QLDA Sở GD-ĐT
|
193/QĐ-UBND, 22/10/2012
|
14,93
|
|
0,00
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,0
|
14,9
|
10,0
|
0,0
|
|
|
|
|
59
|
Nhà học
bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Yên Phong số 2
|
C
|
Yên Phong
|
Ban QLDA Sở GD- ĐT
|
1458, 08/11/2012
|
29,6
|
|
0,00
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,0
|
29,6
|
20,0
|
0,0
|
|
|
|
|
60
|
Nhà học
bộ môn trường
THPT Lê Văn Thịnh
|
C
|
Gia Bình
|
Ban QLDA Sở GD-ĐT
|
192/QD UBND, 22/10/2012
|
6,90
|
|
0,00
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,0
|
6,9
|
5,0
|
0,0
|
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực văn hóa, thể thao
|
|
|
|
|
80,96
|
21,56
|
4,00
|
2,00
|
32,00
|
9,00
|
0,40
|
23,56
|
2,00
|
6,44
|
55,40
|
15,00
|
6,00
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Đài tưởng niệm các Anh hùng Liệt Sỹ Bắc Ninh
|
B
|
Tp. Bắc Ninh
|
UBND tp Bắc Ninh
|
595, ngày 31/05/2011
|
81,0
|
21,6
|
4,0
|
2,0
|
32,0
|
9,0
|
39,5%
|
23,6
|
2,0
|
6,4
|
55,4
|
15,0
|
6,0
|
|
6,0
|
|
KT Dừng gói thầu số 4
|
VII
|
Lĩnh vực HTKT công cộng, Môi trường
|
|
|
|
|
44,7
|
0,0
|
5,0
|
5,0
|
3,7
|
3,7
|
|
1,5
|
1,5
|
-1,3
|
39,7
|
14,0
|
6,0
|
4,0
|
2,0
|
0,0
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống
thoát nước và xử lý
nước thải tp.Bắc Ninh-Công
trình tuyến cống hộp đường Huyền Quang
|
C
|
TP Bắc Ninh
|
Cty cấp thoát nước BN
|
1605, ngày 14/12/2011
|
44,7
|
0,0
|
5,0
|
5,0
|
3,7
|
3,7
|
8,3%
|
1,5
|
1,5
|
-1,3
|
39,7
|
14,0
|
6,0
|
4,0
|
2,0
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực An ninh-Quốc Phòng
|
|
|
|
|
61,8
|
4,0
|
0,5
|
0,0
|
5,4
|
5,4
|
|
4,5
|
4,5
|
0,9
|
57,3
|
34,0
|
11,0
|
11,0
|
0,0
|
0,0
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trong năm 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Mở rộng trường bắn Ban CHQS huyện Tiên Du
|
C
|
Tiên Du
|
Bộ CHQS tỉnh
|
160, ngày 22/10/2010
|
5,5
|
3,5
|
0,0
|
0,0
|
3,7
|
3,7
|
67,6%
|
3,5
|
3,5
|
0,2
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trung tâm
huấn luyện, luyện tập thể lực, nhà khách (HM: bể luyện tập thể lực)
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Bộ CHQS tỉnh
|
1639, ngày 25/11/ 2010
|
17,2
|
0,5
|
0,0
|
0,0
|
1,2
|
1,2
|
7,0%
|
0,5
|
0,5
|
0,7
|
16,7
|
6,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
KT
|
c
|
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình Nhà
trực, làm việc trung đội công binh; Nhà xe pháo
phòng không thuộc Bộ CHQS tỉnh Bắc
Ninh
|
C
|
TP Bắc Ninh
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
6,7
|
6,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
66
|
Cải tạo
trại tạm giam Ba Huyện thành cơ sở làm việc 2 Công an tỉnh Bắc Ninh
|
C
|
Tp. Bắc Ninh
|
Công an tỉnh Bắc
Ninh
|
95, ngày 21/6/ 2012
|
14,5
|
0,0
|
0,5
|
0,0
|
0,5
|
0,5
|
3,5%
|
0,5
|
0,5
|
0,0
|
14,0
|
10,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
KT
|
67
|
Đồn
công an các khu công nghiệp
|
C
|
|
Công an tỉnh
|
|
18,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
18,0
|
10
|
2,0
|
2
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các dự án được ghi chú “KT” là
các dự án yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn điểm dừng
kỹ thuật hợp lý;
- Các dự án được ghi chú
"Huyện'' là các dự án yêu cầu
các đơn vị cấp huyện cân đối ngân sách, phối hợp với tỉnh để hoàn
thành.
Quyết định 163/2012/QĐ-UBND về phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013 và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2013-2015 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 163/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 về phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013 và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2013-2015 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Ninh ban hành
3.052
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|