Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1619/QĐ-UBND 2017 dự án sử dụng vốn ngân sách Chương trình 135 Bình Phước
Số hiệu:
1619/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành:
30/06/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1619/QĐ-UBND
Bình
Phước, ngày 30 tháng 06 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG (CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC KẾ
HOẠCH VỐN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa ph ương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng
đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia gia i
đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg
ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ đối ứng ngân
sách của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg
ngày 28/4/2017 của Th ủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I
thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 556/QĐ-BKHĐT
ngày 19/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán chi ngân
sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-UBDT
ngày 10/5/2017 của Ủy ban Dân tộc về việc quy định chi tiết thực hiện Dự án 2
(Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Công văn số 471/UBDT-VP135
ngày 29/5/2017 của Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn phân bổ vốn thực hiện
Chương trình 135 năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 1076/BC-SKH ĐT-KTN ngày 23/6/2017, theo Công văn số 165/BDT-KHTH ngày 02/6/2017 và
Công văn số 184/BDT-KHTH ngày 16/6/2017 của Ban Dân tộc tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn năm
2017, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Dự án chuyển tiếp và thanh toán
khối lượng hoàn thành:
1.1. Danh mục dự án: Giao UBND các
huyện, thị xã quyết định.
1.2. Tổng nguồn vốn năm 2017: 9.273
triệu đồng .
Trong đó:
- Ngân sách Trung ương (Chương trình
135) năm 2017: 7.773 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 1.500
triệu đồng.
2. Dự án khởi công mới năm 2017:
2.1. Danh mục dự án: Tổng số 42 dự án.
2.2. Nhóm dự án : Nhóm C khác.
2.3. Địa điểm thực hiện: Các thôn
ĐBKK, các xã ĐBKK trên địa bàn các huyện, thị xã, tỉnh Bình Phước.
2.4. Dự kiến tổng mức đầu tư các dự
án khởi công mới: 9.527 triệu đồng.
Trong đó:
- Ngân sách Trung ương (Chương trình
135): 7.627 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, xã: 1.900
triệu đồng.
2.5. Thời gian thực hiện các dự án:
Năm 2017-2018.
3. Tổng nguồn vốn đầu tư: 18.800 triệu đồng (Mười tám tỷ, t á m trăm triệu đồng) , trong đó:
- Ngân sách Trung ương (Chương trình
135) năm 2017: 15.400 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 3.400
triệu đồng.
(Có danh mục dự
án kèm theo)
Điều 2. UBND
các huyện, thị xã làm chủ đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan hoàn thành các bước tiếp theo đúng quy định của Luật Đầu tư công
và pháp luật có liên quan.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Ban Dân tộc, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã; Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này, kể từ n gà y k ý./ .
Nơi nhận:
- Bộ: KH&ĐT, Tài
chính (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng: TH, VX;
- Lưu: VT, (111Bình).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
DANH MỤC
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2017
Nguồn
vốn: Ngân sách Trung ương năm 20 17
(Kèm
theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 30/ 6/2017 của Ủy ban nh ân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Tên dự án
Địa đi ể m
Dự kiến quy mô đ ầ u tư
Dự kiến t ổ ng mức đầu tư
Dự kiến m ứ c vốn đầu tư n ăm
2017
Th ời gian thực hiện (năm)
Ghi chú
Tổng
Trong đó
NSTW 2017
NS tỉnh
NS huyện, thị xã
Huy động (doanh nghiệp, nhân dân...)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
*
T Ổ NG
CỘNG
20.831
18.800
15.400
-
3.400
A
Công
trình chuyển tiếp, thanh to á n khối lượng hoàn thành
5.503
9.273
7.773
-
1.500
-
I
Huyện Bù
Gia Mập
5.103
3.722
2.222
-
1.500
-
1
Xã Đ ă k Ơ (xã khu vực III, xã ĐBKK)
2.500
2.500
1.000
-
1.500
-
2016
2
Xã Ph ú Văn
(xã khu vực III, xã ĐBKK)
302
102
102
-
-
2016
3
Xã Bù Gia
Mập (xã khu vực III, xã ĐBKK)
1.981
1.000
1.000
-
-
-
2016
4
Xã Phước
Minh (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Bù Tam, Bình Giai, Bình Tiến 1)
320
120
120
-
-
-
2016
II
Huyện Ph ú Riềng
400
200
200
-
-
-
1
Xã Phú
Trung (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK:
Thôn Ph ú Tiến)
400
200
200
-
-
-
2016
III
Huyện Bù
Đ ă ng
1.300
1.300
-
-
-
1
Xã Đường 10
(xã khu vực III, xã ĐBKK)
1.000
1.000
-
-
-
2016
2
Xã Đak Nhau
(xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Thôn Đak La; thôn Đak Nung; thôn Đăng Lang)
300
300
-
-
-
2016
IV
Huyện
Lộc Ninh
1.580
1.580
-
-
-
1
Xã Lộc
Quang (xã khu vực III, xã ĐBKK)
1.000
1.000
-
-
-
2016
2
Xã Lộc
Thành (x ã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: Ấ p Lộc
Bình 1, ấp Tà Tê 2, ấp K Liêu, ấ p C ần Dực)
580
580
-
-
-
2016
V
Huyện Bù
Đốp
2.331
2.331
-
-
-
1
Xã Hưng
Phước (xã khu vực III, xã ĐBKK)
836
836
-
-
-
2016
2
Xã Phước
Thiện (xã khu vực III, xã ĐBKK)
1.000
1.000
-
-
-
2016
3
Xã Tân Tiến
(xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn Sóc Nê)
100
100
-
-
-
2016
4
Xã Thiện
Hưng (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn Thiện Cư)
100
100
-
-
-
2016
5
Xã Thanh
Hòa (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: ấ p 2, ấp 4, ấp 5, ấp 8)
295
295
-
-
-
2016
VI
Huyện
Hớn Quản
140
140
-
-
-
1
Xã Tân Hưng
(xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Sóc Quả)
140
140
-
-
-
2016
B
Các công
trình kh ở i công mới không thực hiện cơ chế đặc thù
15.328
9.527
7.627
-
1.900
-
I
Huyện Bù
Gia Mập
2.778
1.798
1.798
-
-
-
1
Xã Phú Văn (x ã Khu vực
///, xã ĐBKK)
898
898
898
-
-
-
1.1
Láng nhựa
đường GTNT thôn 3 - Đ ă k Khâu
Thôn 3 đi Đăk Khâu
1 km
538
538
538
-
-
-
2017
1.2
Sửa chữa
nhà văn hóa, sân bê tông nhà văn hóa thôn Đak Son II
Thôn Đak Son II
360
360
360
-
-
-
2017
2
Xã Phước
Minh (xã khu vực II , có 03 thôn ĐBKK: Bù Tam, Bình Giai, Bình T iến 1 )
480
200
200
-
-
-
2.1
Sửa chữa
đường GTNT th ô n Bình Giai (từ ngã 3 Nga Cường - Suối đá)
Thôn Bình Giai
1 ,55km
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
2.2
Sửa chữa
đường GTNT thôn Bình Tiến 1
Thôn Bình Tiến
2,5km
280
100
100
-
-
-
2017- 2018
3
Xã Đa
Kia (xã khu vực II , có 02 thôn ĐBKK: Bình Hà 1 ,
Bình Hà 2)
400
200
200
-
-
-
3.1
S ử a chữa
nhà văn h ó a, làm sân b ê tông nhà v ă n hóa thôn Bình Hà 1
Thôn Bình Hà 1
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
3.2
XD cổng
chào, cột c ờ , sân bóng chuy ề n nhà văn
h ó a, mua s ắ m thiết bị cho nhà văn
h ó a thôn Bình Hà 2
Thôn Bình Hà 2
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
4
Xã Bình
Th ắ ng (xã khu vực II, có 03
thôn ĐBKK: Thôn 6 B, thôn 8 và thôn 9)
600
300
300
-
-
-
4.1
XD hệ thống
mương thoát nước t ừ thôn
6B-6A
Thôn 6B
130 mét
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
4.2
Sửa chữa
đường GTNT thôn 9
Thôn 9
1,12km
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
4.3
Sửa chữa
đường GTNT thôn 8
Thôn 8
1,12km
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
5
Xã Đức
Hạnh (xã khu vực II, có 02 thôn ĐBKK: Thôn S ơn Tru ng; thôn Bù Kroai)
400
200
200
-
-
-
5.1
XD cổng,
hàng rào, sân bê tông nhà văn hóa thôn Sơn Trung
Thôn Sơn Trung
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
5.2
XD giếng
khoan nước tập trung thôn Bù Kroai
Th ô n Bù Kroai
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
II
Huyện
Phú Riềng
1.400
500
500
-
-
-
I
Xã Long
Tân (xã khu vực II , có 01 thôn ĐBKK: Th ô n
6)
400
100
1 00
-
-
-
1.1
XD đ ường điện
hạ thế thôn 6
Thôn 6
700m
400
100
100
-
-
-
2017- 2018
2
Xã Long
Hà (xã khu vực II , có 03
thôn ĐBKK: Thôn Bù Ka 1 , thôn Phu Mang 1, Phu Mang 2)
600
300
300
-
-
-
2.1
XD sân,
đường vào nhà văn hóa thôn Bù Ka 1
Thôn Bù Ka
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
2.2
Nâng cấp,
sửa chữa nh à văn hóa thôn Phu Mang 1
Thôn Phu Mang 1
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
2.3
XD hàng
rào, sân, đường vào nhà văn hóa thôn Phu Mang 2
Thôn Phu Mang 2
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
3
Xã Ph ú Riềng (xã khu vực II , c ó 01 thôn ĐBKK: Thôn Ph ú
Bình)
400
100
100
-
-
-
3.1
XD lớp học
mẫu giáo điểm trường Phú Riềng Đỏ, thôn Phú Bình
Thôn Ph ú B ì nh
01 phòng
400
100
100
-
-
-
2017- 2018
III
Huy ệ n
B ù Đăng
600
300
300
-
-
-
1
Xã Thống
Nhất (xã khu vực II , có 01 thôn ĐBKK: Thôn 10)
200
100
100
-
-
-
1.1
XD đường bê
tông xi măng tuyến đường tổ 5, thôn 1 0
Thôn 10
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
2
Xã Đ ă ng Hà
(xã khu vực II , có 01 thôn ĐBKK: Thôn 5)
200
100
100
-
-
-
2.1
Nâng cấp
sửa chữa tuyến đường sỏi đỏ thôn 5 - Bàu Tre
Thôn 5
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
3
Xã Phú
Sơn (xã khu vực II , có 01 thôn ĐBKK: Thôn Sơn T â n)
200
100
100
-
-
-
3.1
XD hàng rào
nhà vệ s i nh điểm trường thôn Sơn Tân; mua s ắ m bàn
ghế nhà văn hóa cộng đồng thôn Sơn Tân
Thôn Sơn Tân
200
100
100
-
-
-
2017-2018
IV
Huyện Đ ồ ng
Phú
1.800
1.400
1.400
-
-
-
1
Xã Tân
Lợi (xã khu vực III , xã ĐBKK)
1.000
1.000
1.000
-
-
-
1.1
XD đường
vào khu đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số ấp Thạch Màng
ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi
1,5km đường sỏi đ ỏ
1.000
1.000
1.000
-
-
-
2017
2
Xã Tân
Phước (xã khu vực II , có 0 1 ấp ĐBKK: ấp Nam
Đô)
200
1 00
100
-
-
-
2.1
Nâng cấp
đường GTNT ấ p Nam Đô
ấ p Nam
Đô
đường sỏi đ ỏ
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
3
Xã Đ ồ ng
Tâm (xã khu vực II , có 03
ấ p ĐBKK: ấp 1 , ấp 2, ấp 3)
600
300
300
-
-
-
3 . 1
Duy tu, sửa
chữa đường v à o đ ội 5, ấp 1
ấ p 1
đường sỏi đ ỏ
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
3.2
N â ng c ấ p đường
vào khu đất 1 00 ha ấp 3
ấp 3
đ ường
sỏi đ ỏ
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
3.3
Duy tu, sửa
chữa đường vào đội 5, ấ p 2
ấp 2
đường sỏi đ ỏ
200
100
100
-
-
-
2017- 2018
V
Huyện
Lộc Ninh
3.200
1.869
1.869
-
-
-
1
Xã Lộc
Phú (xã khu vực III , xã ĐBKK)
1 .000
1. 000
1.000
-
-
-
1.1
XD nhà văn
hóa ấ p Tân Hai
ấ p Tân
Hai
150m2
500
500
500
-
-
-
2017
1.2
XD đ ường nh ự a ấp
Thắng Lợi
ấ p Th ắ ng Lợi
500m
500
500
500
-
-
-
2017
2
X ã Lộc Thành (xã khu vực II , có 04 ấ p
ĐBKK: Ấ p Lộc Bình 1 ,
ấp Tà Tê 2, ấp K Liêu , ấp C ần Dực)
200
120
120
-
-
-
2.1
XD hàng
rào, sân b ê tông, thiết bị nhà văn hóa ấp Lộc Bình
1
ấ p Lộc B ì nh 1
200
120
120
-
-
-
2017- 2018
3
Xã Lộc T ấ n
(xã khu vực II, có 01 ấ p ĐBKK: ấ p
Bù Núi B)
300
100
100
-
-
-
3.1
Sửa chữa
đường GTNT ấp Bù Núi B
ấp Bù Núi B
500m
300
100
100
-
-
-
2017- 2018
4
Xã Lộc
Khánh (x ã khu vực II ,
có 03 ấ p ĐBKK: ấ p Ba Ven , ấp
Chà Đôn, ấ p Sóc Lớn)
800
349
349
-
-
-
4.1
XD đường
GTNT ấp Chà Đôn
ấp Chà Đôn
400m
400
200
200
-
-
-
2017- 2018
4.2
XD đường
GTNT ấp Ba Ven
ấp Ba Ven
400m
400
149
149
-
-
-
2017- 2018
5
Xã Lộc
Thịnh (xã khu vực II , có 02 ấp ĐBKK: ấp Chà Là, ấp Tà Thiết)
600
200
200
-
-
-
5.1
XD cổng,
hàng rào, sân bê tông, nhà vệ sinh nhà văn hóa ấp Chà L à
ấp Chà Là
300
100
100
-
-
-
2017- 2018
5.2
XD cổng,
hàng r à o, sân bê tông, nhà vệ s i nh nhà
văn hóa ấp Tà Thiết
ấp Tà Thiết
300
100
100
-
-
-
2017- 2018
6
Xã Lộc
Tấn (xã khu vực II , có 0 1 ấp ĐBKK: ấp Suối
Thôn)
300
1 00
100
-
-
-
6.1
XD đường
GTNT ấp Suối Thôn
ấp Suối Thôn
500m
300
100
100
-
-
-
2017- 2018
VI
Huyện Bù
Đốp
1. 900
1.000
200
-
800
-
1
Xã Thanh
Hòa (xã khu vực II , có 04 ấp ĐBKK: ấ p
2, ấp 4, ấp 5, ấp 8)
1 .900
1 .000
200
-
800
-
1.1
XD đường
GTNT ấ p 4
ấp 4
1.600m
1.900
1.000
200
-
800
-
2017- 2018
VII
Huyện H ớ n
Qu ả n
2.950
2.160
1.060
-
1.100
-
1
Xã Phước
An (xã khu vực II, có 02 ấ p ĐBKK: ấp Tổng
Cui Nhỏ, ấp Tổng Cui Lớn)
1.200
600
200
-
400
-
1.1
XD đường
điện THT và TBA ấ p Tổng Cui Nhỏ và ấp T ổng Cui Lớn
Tổng Cui Nhỏ v à Tổng Cui Lớn
2km
1.200
600
200
-
400
-
2017- 2018
2
Xã An
Khương (xã khu vực II , có 03
ấp ĐBKK : Ấp 2, ấp 3 và ấp 4)
1 .000
1 .060
360
-
700
-
2.1
Sửa chữa
đường GTNT ấp 2,3,4
ấp 2, 3, 4
1.000
1.060
360
-
700
-
2017- 2018
3
Xã Thanh
An (xã khu vực II , có 03 ấ p ĐBKK: ấ p
Xa Cô, ấp Bù Dinh; ấp Phùm Lu)
750
500
500
-
-
-
3.1
XD đường
điện nhánh rẽ ấp Xa Cô
ấp Xa Cô
250
200
200
-
-
-
2017- 2018
3.2
S ử a chữa nâng
cấp nhà văn hóa ấp Bù Dinh
ấp Bù Dinh
250
200
200
-
-
-
2017- 2018
3.3
Đường bê
tông xi măng ấp Phùm Lu - Tư lỳ
Phùm Lu
250
100
100
-
-
-
2017- 2018
VIII
Huyện
Chơn Thành
300
100
100
-
-
-
1
Xã Quang
Minh (xã Khu vực II , có 01 ấp ĐBKK: ấp Bàu
Teng)
-
300
1 00
1 00
-
-
-
1.1
Sửa chữa
đường GTNT ấp Bàu Teng
Bàu Teng
2,5km
300
100
100
-
-
-
2017
IX
Thị xã B ì nh
Long
200
200
200
-
-
-
1
Xã Thanh
Lương (xã khu vực II , có 01
ấp ĐBKK: ấ p C ần Lê)
200
200
200
-
-
-
1.1
XD sân hàng
r à o, công trình phụ nhà văn hóa ấp
Cầ n Lê
Cần Lê
200
200
200
-
-
-
2017
X
Th ị
x ã Phước Long
200
200
200
-
-
-
1
Xã Long
Giang (x ã khu vực II,
c ó 01 thôn ĐBKK: thôn 7)
200
200
200
-
-
-
1.1
XD nhà vệ
sinh, sửa chữa phòng học, đài nước giếng khoan điểm trư ở ng thôn
7
thôn 7
200
200
200
-
-
-
2017
Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn ngày 30/06/2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.202
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng