|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1591/QĐ-UBND 2018 dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa Bình Dương
Số hiệu:
|
1591/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1591/QĐ-UBND
|
Bình Dương,
ngày 14 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC XÃ HỘI
HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG, GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày
16/6/2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục chi tiết các loại hình,
tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực
giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày
06/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực
hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể
thao, môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của
Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày
22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực
hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể
thao, môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của
Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 07/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn tỉnh
Bình Dương, giai đoạn 2018 - 2020 theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ Danh mục dự
án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa được công bố, các đơn vị có liên
quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo,
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ
BẰNG HÌNH THỨC XÃ HỘI HÓA THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 59/2014, SỐ 69/2008 CỦA CHÍNH PHỦ GIAI
ĐOẠN 2018 - 2020
LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Mục tiêu dự án
|
Quy mô dự kiến
|
Yêu cầu khác
|
Điều kiện được hưởng chính sách khuyến khích
phát triển xã hội hóa theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 và Nghị
định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ
|
Tổng mức đầu tư dự kiến (triệu đồng)
|
Cơ quan đầu mối liên hệ
|
Ghi chú
|
Loại hình
|
Quy mô
|
Tiêu chuẩn
|
|
TP.Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng khu nhà ở xã hội - Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương
|
Tạo
chỗ ở cho bác sĩ các tỉnh đến làm việc theo hình thức thu hút nhân tài của tỉnh
và chỗ nghỉ ngơi cho thân nhân người bệnh
|
-
Nhà cấp 1
- 300 giường
|
|
Cơ sở dịch vụ nhà nghỉ cho người
nhà bệnh nhân nằm trong khuôn viên của bệnh viện
|
|
|
50,000
|
Sở Y tế
Tầng 15, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
Ưu đãi về thuế
|
|
Huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng
khám đa khoa
|
|
Cung
cấp dịch vụ chuyên nghiệp, toàn diện để phục vụ, chăm sóc sức khỏe của người
dân, giảm áp lực các bệnh viện tuyến trên.
|
- Có
từ 03 chuyên khoa trở lên, tối thiểu 8 giường.
- Diện
tích sử dụng trung bình 50-60m2 sàn/giường bệnh.
- Phạm
vi hành nghề: theo danh mục các chuyên khoa đã được Sở Y tế phê duyệt.
- Thời
gian hoạt động: 24/24 giờ/ngày.
-
Nguồn lực: phòng khám đa khoa là cơ sở khám, chữa bệnh gồm nhiều phòng khám
chuyên khoa (ít nhất 2).
|
- Có
phòng đón tiếp và các phòng cấp cứu với diện tích tối thiểu là 12m2, phòng
lưu bệnh diện tích tối thiểu 18m2 và chiều cao không thấp hơn 3,1m (không lưu
người bệnh quá 24 giờ).
- Có
hộp thuốc chống choáng và đủ thuốc cấp cứu theo chuyên khoa đăng ký.
- Có
giấy chứng nhận về phòng cháy chữa cháy, có hợp đồng xử lý rác y tế hoặc lò đốt
rác y tế đạt tiêu chuẩn cho phép, rác sinh hoạt.
- Có
giấy phép sử dựng máy X quang (nếu có máy X quang).
|
Phòng khám đa khoa
|
-
Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh
tế xã hội khó khăn.
- Có
từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế
xã hội đặc biệt khó khăn.
|
-
Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành.
- Về
đất và diện tích: theo quy định của cấp có thẩm quyền áp dụng đối với từng
quy mô.
-
Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp
có thẩm quyền ban hành.
|
chưa xác định
|
Sở Y tế
Tầng 15, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ
- xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng
khám đa khoa
|
xã Đất Cuốc
|
Góp
phần chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân trên địa bàn huyện, giảm quá tải
cho các bệnh viện tuyến trên
|
- Có
ít nhất 02 trong 04 chuyên khoa: nội, ngoại, sản, nhi.
- Có
phòng cấp cứu, phòng tiểu phẫu (nếu thực hiện tiểu phẫu).
- Có
bộ phận xét nghiệm và chuẩn đoán hình ảnh.
|
Tiêu
chuẩn về nhân lực, tiêu chí về đất, diện tích xây dựng, trang thiết bị y tế
áp dụng theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Phòng khám đa khoa
|
-
Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh
tế xã hội khó khăn.
- Có
từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế
xã hội đặc biệt khó khăn
|
-
Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành.
- Về
đất và diện tích: theo quy định của cấp có thẩm quyền áp dụng đối với từng
quy mô.
-
Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp
có thẩm quyền ban hành.
|
50,000
|
Sở Y tế
Tầng 15, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ
- xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn
|
4
|
Phòng
khám đa khoa
|
xã Tân Bình
|
Góp
phần chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân trên địa bàn huyện, giảm quá tải
cho các bệnh viện tuyến trên
|
- Có
ít nhất 02 trong 04 chuyên khoa: nội, ngoại, sản, nhi.
- Có
phòng cấp cứu, phòng tiểu phẫu (nếu thực hiện tiểu phẫu).
- Có
bộ phận xét nghiệm và chuẩn đoán hình ảnh.
|
Tiêu
chuẩn về nhân lực, tiêu chí về đất, diện tích xây dựng, trang thiết bị y tế
áp dụng theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Phòng khám đa khoa
|
-
Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh
tế xã hội khó khăn.
- Có
từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế
xã hội đặc biệt khó khăn.
|
-
Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành.
- Về đất và diện tích: theo quy định của cấp có thẩm quyền áp dụng đối với từng
quy mô.
-
Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp
có thẩm quyền ban hành.
|
50,000
|
Sở Y tế
Tầng 15, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ
- xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn
|
5
|
Phòng
khám đa khoa
|
xã
Bình Mỹ
|
Góp
phần chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân trên địa bàn huyện, giảm quá tải
cho các bệnh viện tuyến trên
|
- Có
ít nhất 02 trong 04 chuyên khoa: nội, ngoại, sản, nhi.
- Có
phòng cấp cứu, phòng tiểu phẫu (nếu thực hiện tiểu phẫu).
- Có
bộ phận xét nghiệm và chuẩn đoán hình ảnh.
|
Tiêu
chuẩn về nhân lực, tiêu chí về đất, diện tích xây dựng, trang thiết bị y tế
áp dụng theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Phòng khám đa khoa
|
-
Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh
tế xã hội khó khăn.
- Có
từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế
xã hội đặc biệt khó khăn
|
-
Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành.
- Về
đất và diện tích: theo quy định của cấp có thẩm quyền áp dụng đối với từng
quy mô.
-
Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp
có thẩm quyền ban hành.
|
50,000
|
Sở Y tế
Tầng 15, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ
- xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ
BẰNG HÌNH THỨC XÃ HỘI HÓA THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 59/2014, SỐ 69/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
GIAI ĐOẠN 2018 – 2020
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Thuộc danh mục ưu tiên đầu tư
|
Mục tiêu dự án
|
Quy mô dự kiến
|
Yêu cầu khác
|
Điều kiện được hưởng chính sách khuyến
khích phát triển xã hội hóa theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008
và Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ
|
Tổng mức đầu tư dự kiến (triệu đồng)
|
Cơ quan đầu mối liên hệ
|
Ghi chú
|
Cơ sở giáo dục
|
Quy mô tối thiểu
|
Số trẻ, học sinh tối đa/1 lớp, nhóm
|
Diện tích sử dụng tối thiểu
|
Tiêu chuẩn
|
Điều kiện khác
|
I
|
TP. Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
mầm non Họa Mi
|
P. Phú Thọ
|
1
|
|
|
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra.
- Bảo
đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục
|
chưa xác định
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
II
|
TX. Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng Trường mầm non Bé Ngoan (Trường MN An Tây) - 20 nhóm lớp
|
Xã An Tây
|
2
|
Đáp ứng
nhu cầu gửi con của công nhân lao động nhập cư và tình hình phát triển giáo dục
trên địa bàn thị xã
|
-
Tối thiểu 20 nhóm, lớp.
- Tối
đa 35 trẻ/lớp.
|
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra.
- Bảo
đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục.
|
33,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
3
|
Trường
mầm non Chánh Phú Hòa - 20 nhóm, lớp bán trú
|
P. Chánh Phú Hòa
|
4
|
-
Tối thiểu 20 nhóm, lớp.
- Tối
đa 35 trẻ/lớp.
|
|
40,000
|
|
4
|
Trường
mần non Sao Mai
|
P. Thới Hòa
|
|
-
Tối thiểu 20 nhóm, lớp.
- Tối
đa 35 trẻ/lớp.
|
|
38,000
|
|
5
|
Xây
dựng Trường mầm non Mầm xanh (Trường MN Phú An) - 20 nhóm, lớp
|
Xã Phú An
|
4
|
-
Tối thiểu 20 nhóm, lớp.
- Tối
đa 35 trẻ/lớp.
|
|
40,000
|
|
III
|
Huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường
mầm non Long Nguyên - 20 nhóm, lớp bán trú
|
xã Long Nguyên
|
4
|
|
|
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra.
- Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục.
|
chưa xác định
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
7
|
Trường
mầm non Hưng Hòa
|
xã Hưng Hòa
|
4
|
|
|
|
chưa xác định
|
|
8
|
Trường
mầm non ở xã Lai Uyên (khu đất Trường tiểu học Lai Uyên A - Phân hiệu Bàu
Bàng)
|
xã Lai Uyên
|
|
|
|
|
chưa xác định
|
|
IV
|
Huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường
mầm non Phước Vĩnh 2
|
TT Phước Vĩnh
|
4
|
|
Tối
thiểu 3.600 m2 với 10 nhóm lớp học, phục vụ koảng 300 trẻ
|
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
-
Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra.
- Bảo
đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục.
|
40,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
10
|
Trường
mầm non Hoa Mai
|
xã An Bình
|
|
|
Tối
thiểu 4.300 m2 với 12 nhóm lớp học, phục vụ khoảng 400 trẻ
|
|
51,000
|
|
V
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây
dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập
|
xã Tân Bình
|
|
Nhận
trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều
kiện cho con em địa phương đến trường
|
|
-
Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý.
- Có
đội ngũ giáo viên, nhân viên.
- Mỗi
nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu.
-
Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh
môi trường
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra.
- Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục.
|
60,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
12
|
Xây
dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập
|
xã Tân Định
|
|
Nhận
trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều
kiện cho con em địa phương đến trường
|
|
-
Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý.
- Có
đội ngũ giáo viên, nhân viên.
- Mỗi
nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu.
-
Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh
môi trường.
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra
- Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục
|
60,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
13
|
Xây
dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập
|
xã Thường Tân
|
|
Nhận
trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều
kiện cho con em địa phương đến trường
|
|
-
Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý.
- Có
đội ngũ giáo viên, nhân viên.
- Mỗi
nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu.
-
Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh
môi trường.
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em13-24
tháng tuổi: 20 trẻ em25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em3-4 tuổi: 25 trẻ em4-5 tuổi:
30 trẻ em5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra- Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50
trẻ em ít nhất 3 năm liên tục
|
60,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạoTầng 10, Tháp
A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
14
|
Xây
dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập
|
xã Lạc An
|
|
Nhận
trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều
kiện cho con em địa phương đến trường
|
|
-
Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý.
- Có
đội ngũ giáo viên, nhân viên.
- Mỗi
nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu.
-
Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh
môi trường
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra
- Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục
|
60,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
15
|
Xây
dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập
|
xã Đất Cuốc
|
|
Nhận
trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều
kiện cho con em địa phương đến trường
|
|
-
Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý.
- Có
đội ngũ giáo viên, nhân viên.
- Mỗi
nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu.
-
Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh
môi trường.
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra.
- Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục.
|
60,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
16
|
Xây
dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập
|
xã Tân Thành
|
|
Nhận
trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều
kiện cho con em địa phương đến trường
|
|
-
Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý.
- Có
đội ngũ giáo viên, nhân viên.
- Mỗi
nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu.
-
Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh
môi trường.
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra.
- Bảo
đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục.
|
60,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
17
|
Xây
dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập
|
xã Tân Lập
|
|
Nhận
trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều
kiện cho con em địa phương đến trường
|
|
-
Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý.
- Có
đội ngũ giáo viên, nhân viên.
- Mỗi
nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu.
-
Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh
môi trường.
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra.
- Bảo
đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục.
|
60,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
18
|
Xây
dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập
|
xã Bình Mỹ
|
|
Nhận
trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều
kiện cho con em địa phương đến trường
|
|
-
Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý- Có đội ngũ
giáo viên, nhân viên- Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu- Đáp
ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi
trường
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em13-24
tháng tuổi: 20 trẻ em25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em3-4 tuổi: 25 trẻ em4-5 tuổi:
30 trẻ em5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra.
- Bảo
đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục.
|
60,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạoTầng 10, Tháp
A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
19
|
Xây
dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập
|
xã Tân Mỹ
|
|
Nhận
trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều
kiện cho con em địa phương đến trường
|
|
-
Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý.
- Có
đội ngũ giáo viên, nhân viên.
- Mỗi
nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu.
-
Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh
môi trường.
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra.
- Bảo
đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục.
|
60,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
20
|
Xây
dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập
|
xã Hiếu Liêm
|
|
Nhận
trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều
kiện cho con em địa phương đến trường
|
|
-
Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý.
- Có
đội ngũ giáo viên, nhân viên.
- Mỗi
nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu.
-
Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh
môi trường.
|
Trường mầm non
|
50 trẻ em
|
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em
13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em
25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em
3-4 tuổi: 25 trẻ em
4-5 tuổi: 30 trẻ em
5-6 tuổi: 35 trẻ em
|
8m2/ trẻ em
|
Quyết
định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/
VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra.
- Bảo
đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục.
|
60,000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ
BẰNG HÌNH THỨC XÃ HỘI HÓA THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 59/2014, SỐ 69/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
GIAI ĐOẠN 2018 – 2020
LĨNH VỰC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Mục tiêu dự án
|
Quy mô dự kiến
|
Điều kiện được hưởng chính sách
khuyến khích phát triển xã hội hóa theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008 và Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ
|
Cơ quan đầu mối liên hệ
|
Tổng mức đầu tư dự kiến (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Loại hình
|
Tiêu chí về quy mô
|
Tiêu chuẩn chất lượng
|
I
|
TP.Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
thể thao dưới nước:
- Hồ
bơi luyện tập và thi đấu: 01 cái
- Hồ bơi thi đấu theo tiêu chuẩn quốc tế: 01 cái
- Hồ
luyện tập nhảy cầu: 01 cái
- Hồ bơi quy mô nhỏ: 02 cái
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương
|
Xây
dựng cơ sở vật chất đạt chất lượng, tiêu chuẩn đáp ứng phục vụ tập luyện cũng
như tổ chức thi đấu của Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương
|
- Diện tích: 10.629 m2
|
Bể
bơi, bể nhảy cầu, bể vầy, bể hỗn hợp, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ thể thao
dưới nước
|
-
Diện tích tối thiểu: 400 m2
-
Quy mô thiết kế, xây dựng đáp ứng quy định tại TCXDVN 288-2004
|
- Có
ban quản lý chịu trách niệm quản lý, duy tu, bảo quản, vận hành công trình.
- Có
đội ngũ nhân viên chuyên môn được đào tạo, có chứng chỉ chuyên môn.
- Có
đội ngũ nhân viên cứu hộ.
- Có
hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy định về vệ sinh, môi trường.
- Dự
án được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Được
thành lập theo quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (đối với
câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ thể thao dưới nước).
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
chưa xác định
|
|
2
|
Khu
dịch vụ:
-
Khách sạn thể thao (3 sao)
-
Kios bán dụng cụ thể thao
-
Khu ăn, nghỉ dưỡng VĐV và HLV…
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương
|
Hoàn
thiện cơ sở vật chất phục vụ thể thao của ngành
|
- Diện tích: 10.842 m2
|
Thuộc
danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm
Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày
06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
chưa xác định
|
|
II
|
TX.
Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hồ
bơi Trung tâm văn hóa thể thao phường Bình Hòa
|
Phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh
Bình Dương
|
Nâng
cao ý thức rèn luyện sức khỏe, phục vụ đời sống tinh thần cho người dân trong
khu vực và khai thác nguồn đất công không bị lãng phí.
|
- Diện tích: 2.380 m2
|
Bể
bơi, bể nhảy cầu, bể vầy, bể hỗn hợp, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ thể thao
dưới nước
|
-
Diện tích tối thiểu: 400 m2
-
Quy mô thiết kế, xây dựng đáp ứng quy định tại TCXDVN 288-2004
|
- Có
ban quản lý chịu trách niệm quản lý, duy tu, bảo quản, vận hành công trình;
- Có
đội ngũ nhân viên chuyên môn được đào tạo, có chứng chỉ chuyên môn.
- Có
đội ngũ nhân viên cứu hộ.
- Có
hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy định về vệ sinh, môi trường.
- Dự
án được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Được
thành lập theo quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (đối với
câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ thể thao dưới nước).
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
7,000
|
|
4
|
Khu
trung tâm văn hóa thể dục thể thao thị xã Thuận An
|
P. Lái Thiêu, thị xã Thuận An
|
Nâng
cao ý thức rèn luyện sức khỏe, phục vụ đời sống tinh thần cho người dân trong
khu vực.
|
Gồm: nhà thi đấu, sân tập đa năng, hồ
bơi, khu vui chơi trẻ em
|
Thuộc
danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm
Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày
06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
65,000
|
|
III
|
Huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn
hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân
tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông
|
xã Tân Bình
|
Tạo
nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn
|
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng
các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg
ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
60,000
|
|
6
|
Văn
hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân
tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông
|
xã Tân Định
|
Tạo
nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn
|
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng
các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg
ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
60,000
|
|
7
|
Văn
hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis,
sân bóng đá mini, sân cầu lông
|
xã Thường Tân
|
Tạo
nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn
|
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng
các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008,
Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày
22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịchTầng
12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
60,000
|
|
8
|
Văn
hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân
tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông
|
xã Lạc An
|
Tạo
nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn
|
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng
các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg
ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
60,000
|
|
9
|
Văn
hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân
tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông
|
xã Đất Cuốc
|
Tạo
nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn
|
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng
các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg
ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
60,000
|
|
10
|
Văn
hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân
tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông
|
xã Tân Thành
|
Tạo
nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn
|
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng
các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg
ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
60,000
|
|
11
|
Văn
hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis,
sân bóng đá mini, sân cầu lông
|
xã Tân Lập
|
Tạo
nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn
|
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng
các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg
ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
60,000
|
|
12
|
Văn
hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân
tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông
|
xã Bình Mỹ
|
Tạo
nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn
|
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng
các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg
ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
60,000
|
|
13
|
Văn
hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân
tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông
|
xã Tân Mỹ
|
Tạo
nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn
|
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng
các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg
ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
60,000
|
|
14
|
Văn
hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis,
sân bóng đá mini, sân cầu lông
|
xã Hiếu Liêm
|
Tạo
nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn
|
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng
các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg
ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
Tầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
60,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ
BẰNG HÌNH THỨC XÃ HỘI HÓA THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 59/2014, SỐ 69/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND
ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Mục tiêu dự án
|
Quy mô dự án
|
Điều kiện được hưởng chính sách khuyến
khích phát triển xã hội hóa theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 và
Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ
|
Tổng mức đầu tư dự kiến (triệu đồng)
|
Cơ quan đầu mối liên hệ
|
Ghi chú
|
Loại hình nghề nghiệp
|
Quy mô tối thiểu
|
Tiêu chuẩn cán bộ
|
Nhu cầu cấp đất
|
Yêu cầu về cơ sở vật chất, năng lực, công
nghệ của cơ sở
|
|
TX. Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà Tang lễ thị xã Tân Uyên
|
Phường Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên
|
Phục
vụ cho tổ chức hoạt động tang lễ trên địa bàn thị xã, đáp ứng các yêu cầu quy
hoạch đô thị, góp phần thực hiện tốt các công tác quản lý về vệ sinh môi trường
|
Diện tích: 0,74ha
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các
tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008,
Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày
22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
40,000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tầng 9, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
2
|
Xây dựng khu xử lý nước thải tập trung
phường Uyên Hưng
|
Phường Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên
|
|
|
Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt tập trung
|
Phục
vụ cho khu dân cư từ 50 hộ trở lên; phù hợp với quy hoạch đã được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt
|
Phụ
trách cơ sở và vị trí chủ chốt phải có trình độ kỹ sư (hoặc tương đương) các
ngành: hóa, công nghệ môi trường, kinh tế môi trường, quản lý môi trường, xây
dựng
|
- Phải
căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất và quy hoạch, kế hoạch phát triển của cơ sở
ở địa phương;
-
Phải được xác định cụ thể cho từng công trình thuộc cơ sở quản lý và phải báo
cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp (thông qua cơ quan Tài nguyên và Môi trường) và
cơ quan quản lý của cấp trên trực tiếp.
|
- Đủ
điều kiện về đầu tư theo yêu cầu của pháp luật; năng lực về công nghệ đã được
đăng ký và cấp có thẩm quyền phê duyệt và có năng lực tài chính.
-
Lập báo cáo tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định
tại Nghị định quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường, cam kết bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
- Đã
đi vào hoạt động, được cơ quan chức năng có thẩm quyền xác nhận đạt quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật địa phương.
- Cở
sở phải đảm bảo tính ổn định và thuận tiện khi khai thác, sử dụng.
|
chưa xác định
|
|
|
Huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung
|
Khu phố 1, thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú
Giáo
|
Hạn
chế ô nhiễm nguồn nước, đảm bảo vệ sinh môi trường và dạt được tiêu chí để
nâng cấp đô thị loại IV
|
Thu gom xử lý nước thải khu vực nội ô thị
trấn Phước Vĩnh
|
Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt tập trung
|
Phục
vụ cho khu dân cư từ 50 hộ trở lên; phù hợp với quy hoạch đã được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt
|
Phụ
trách cơ sở và vị trí chủ chốt phải có trình độ kỹ sư (hoặc tương đương) các
ngành: hóa, công nghệ môi trường, kinh tế môi trường, quản lý môi trường, xây
dựng
|
- Phải
căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất và quy hoạch, kế hoạch phát triển của cơ sở
ở địa phương;
-
Phải được xác định cụ thể cho từng công trình thuộc cơ sở quản lý và phải báo
cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp (thông qua cơ quan Tài nguyên và Môi trường) và
cơ quan quản lý của cấp trên trực tiếp.
|
- Đủ
điều kiện về đầu tư theo yêu cầu của pháp luật; năng lực về công nghệ đã được
đăng ký và cấp có thẩm quyền phê duyệt và có năng lực tài chính.
-
Lập báo cáo tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định
tại Nghị định quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường, cam kết bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
- Đã
đi vào hoạt động, được cơ quan chức năng có thẩm quyền xác nhận đạt quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật địa phương.
- Cở
sở phải đảm bảo tính ổn định và thuận tiện khi khai thác, sử dụng.
|
150,000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tầng 9, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương
|
|
4
|
Nhà tang lễ và nghĩa trang nhân dân Vĩnh
Hòa
|
xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo
|
|
|
Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các
tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày
10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg
ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
55,000
|
|
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn 2018-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1591/QĐ-UBND ngày 14/06/2018 công bố danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn 2018-2020
1.889
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|