|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1545/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính Sở Kế hoạch Cà Mau
Số hiệu:
|
1545/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1545/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 21 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 62/TTr-SKHĐT ngày 20/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 141 trong tổng số 145 thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
Trong đó, có tổng số 137 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn
tỉnh (kèm theo danh mục).
Điều 2. Phê
duyệt, chuẩn hóa Danh mục 32 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành
chính cấp xã trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (kèm theo danh mục).
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tình hình thực tế của từng địa phương giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban
hành quyết định công bố, công khai danh mục thủ tục hành chính (đã được phê
duyệt, chuẩn hóa tại Điều 2 Quyết định này) (i) thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và (ii) thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định. Thời
gian hoàn thành trong tháng 9 năm 2018.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh; các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định tại khoản
2, Điều 32 Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và
Đầu tư có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KGVX, CCHC (Đ137, VIC);
- Lưu: VT, M.A 124/9.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUẢ DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG
TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1545/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
137
|
08
|
141
|
04
|
I.1
|
Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
và Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 12/3/2018
|
|
|
|
|
1.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH một thành viên
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công
ty cổ phần (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
X
|
|
9.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
16.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
X
|
|
X
|
|
17.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
X
|
|
X
|
|
18.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
X
|
|
X
|
|
19.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
X
|
|
X
|
|
20.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
X
|
|
X
|
|
21.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
22.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
X
|
|
X
|
|
23.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
|
X
|
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
X
|
|
X
|
|
25.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
X
|
|
X
|
|
26.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
27.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
28.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
29.
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
30.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
X
|
|
X
|
|
31.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
X
|
|
32.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
X
|
|
X
|
|
33.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
X
|
|
34.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
35.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
X
|
|
X
|
|
36.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
X
|
|
X
|
|
37.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ
chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ
chức khác
|
X
|
|
X
|
|
38.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
X
|
|
X
|
|
39.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở
hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
X
|
|
X
|
|
40.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do thừa kế
|
X
|
|
X
|
|
41.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi
mới doanh nghiệp nhà nước
|
X
|
|
X
|
|
42.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn
bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
X
|
|
X
|
|
43.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
X
|
|
X
|
|
44.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
45.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
X
|
|
X
|
|
46.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
47.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
48.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
49.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
X
|
|
X
|
|
50.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
X
|
|
X
|
|
51.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
X
|
|
X
|
|
52.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
X
|
|
X
|
|
53.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
X
|
|
X
|
|
54.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
55.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
X
|
|
56.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
X
|
|
X
|
|
57.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
58.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
X
|
|
X
|
|
59.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh (Cấp
tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
60.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
I.2
|
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày
08/3/2018
|
|
|
|
|
61.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
62.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
63.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
64.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
65.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
66.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
67.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
68.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện) (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
69.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
70.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
71.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
72.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
73.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
74.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
75.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
76.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
77.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
78.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
79.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Cấp
Tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
I.3
|
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 02/3/2018
và Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
|
|
|
|
80.
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
X
|
|
X
|
|
81.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
X
|
|
82.
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
X
|
|
X
|
|
83.
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
X
|
|
X
|
|
84.
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
X
|
|
X
|
|
85.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
X
|
|
X
|
|
86.
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
X
|
|
X
|
|
87.
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
X
|
|
X
|
|
88.
|
Thông báo cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
X
|
|
X
|
|
I.4
|
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày
28/02/2018
|
|
|
|
|
89.
|
Giải thể công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
X
|
|
X
|
|
90.
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
X
|
|
91.
|
Chia, tách công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
X
|
|
X
|
|
92.
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được
giao quản lý
|
X
|
|
X
|
|
93.
|
Thành lập công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập
|
X
|
|
X
|
|
I.5
|
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày
01/3/2018
|
|
|
|
|
94.
|
Đề xuất chương trình, dự án sử dụng
vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
X
|
|
X
|
|
95.
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
X
|
|
X
|
|
96.
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án
hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
X
|
|
X
|
|
97.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
X
|
|
X
|
|
98.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
X
|
|
X
|
|
99.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
phi dự án
|
X
|
|
X
|
|
100.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
X
|
|
X
|
|
101.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
X
|
|
X
|
|
102.
|
Xác nhận chuyên gia
|
X
|
|
X
|
|
I.6
|
Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày
26/4/2018
|
|
|
|
|
103.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
X
|
|
104.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
X
|
|
105.
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
X
|
X
|
|
106.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
|
X
|
X
|
|
I.7
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
31/5/2018
|
|
|
|
|
107.
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
108.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
(cơ quan khác)
|
X
|
|
X
|
|
109.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương (cơ quan khác)
|
X
|
|
X
|
|
110.
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác)
|
X
|
|
X
|
|
111.
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài (cơ quan khác)
|
X
|
|
X
|
|
112.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
X
|
|
113.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
X
|
|
X
|
|
114.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
X
|
|
115.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
X
|
|
116.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
117.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
118.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
119.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
X
|
|
X
|
|
120.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
121.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
X
|
|
122.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
123.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
X
|
|
X
|
|
124.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
X
|
|
X
|
|
125.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
X
|
|
X
|
|
126.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
127.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
X
|
|
X
|
|
128.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
129.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
130.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
131.
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
X
|
|
132.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
X
|
|
133.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
X
|
|
134.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
135.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
136.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
I.8
|
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày
28/02/2018
|
|
|
|
|
137.
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
X
|
|
X
|
|
138.
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư, gói thầu của dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
X
|
|
X
|
|
139.
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với
dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ
|
X
|
|
X
|
|
I.9
|
Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày
23/02/2018
|
|
|
|
|
140.
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của nhà đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
141.
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B quan trọng quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
I.10
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
24/6/2016
|
|
|
|
|
142.
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
X
|
|
X
|
143.
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
X
|
|
X
|
144.
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
X
|
|
X
|
145.
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|
|
X
|
|
X
|
Tổng
cộng có 145 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1545/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
SỐ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
HUYỆN
|
I.1
|
Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày
26/4/2018
|
1.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
2.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
3.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
4.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
I.2
|
Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày
28/02/2018
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh (Cấp Huyện)
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
(Cấp Huyện)
|
7.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
(Cấp Huyện)
|
8.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh (Cấp Huyện)
|
9.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
(Cấp Huyện)
|
I.3
|
Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày
08/3/2018
|
10.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
(Cấp Huyện)
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã) (Cấp Huyện)
|
12.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
13.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
14.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
15.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
|
16.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
|
17.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) (Cấp Huyện)
|
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) (Cấp Huyện)
|
|
19.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng) (Cấp Huyện)
|
|
20.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) (Cấp Huyện)
|
|
21.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất) (Cấp Huyện)
|
|
22.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
(Cấp Huyện)
|
|
23.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
(Cấp Huyện)
|
|
24.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách (Cấp
Huyện)
|
|
25.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia (Cấp
Huyện)
|
|
26.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã (Cấp Huyện)
|
|
27.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
|
28.
|
Đăng ký hợp tác xã (Cấp Huyện)
|
|
I.4
|
Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày
02/3/2018
|
|
29.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
|
30.
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
|
31.
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
|
32.
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
Tổng
cộng có 32 thủ tục hành chính cấp huyện./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1545/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
SỐ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
XÃ
|
I.1
|
Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày
26/4/2018
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
Tổng
cộng có 02 thủ tục hành chính cấp xã./.
Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1545/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
1.069
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|