CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
Có
|
Không
|
108
|
19
|
1
|
Tiếp
nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
X
|
|
2
|
Tiếp
nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
X
|
|
3
|
Tiếp
nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
X
|
|
4
|
Tiếp
nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
X
|
|
5
|
Xây dựng
và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương
trình, dự án thuộc thẩm
quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
X
|
|
6
|
Xây dựng
và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ
quan chủ quản
|
X
|
|
7
|
Thẩm
định, phê duyệt văn kiện chương trình,
dự án
hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính
phủ
|
X
|
|
8
|
Thẩm
định, phê duyệt văn kiện chương trình,
dự án
ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính
phủ
|
X
|
|
9
|
Thẩm
định, phê duyệt văn kiện chương trình,
dự án
sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính
phủ
|
X
|
|
10
|
Thẩm
định, phê duyệt văn kiện chương trình,
dự án
hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
X
|
|
11
|
Thẩm
định, phê duyệt văn kiện chương trình,
dự án
sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
X
|
|
12
|
Thẩm
định, phê duyệt văn kiện chương trình,
dự án
ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
X
|
|
13
|
Xác nhận
chuyên gia
|
X
|
|
14
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
15
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
16
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
17
|
Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban
nhân dân tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
|
20
|
Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
21
|
Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
X
|
|
22
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
23
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
X
|
|
24
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
X
|
|
25
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
X
|
|
26
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài
|
X
|
|
27
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
28
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
29
|
Nộp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
30
|
Giãn tiến
độ đầu tư
|
X
|
|
31
|
Tạm
ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
|
32
|
Chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
|
33
|
Thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
34
|
Chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
35
|
Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
36
|
Cung cấp
thông tin về dự án đầu tư
|
X
|
|
37
|
Bảo đảm
đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
|
38
|
Góp vốn,
mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
X
|
|
39
|
Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
40
|
Thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
X
|
|
41
|
Thành lập
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
42
|
Áp dụng
ưu đãi đầu tư
|
X
|
|
43
|
Cung cấp
thông tin về dự án đầu tư
|
X
|
|
44
|
Cấp
quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
|
X
|
45
|
Nghiệm
thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu đối với dự án
được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
|
X
|
46
|
Nghiệm
thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
|
X
|
47
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
48
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
49
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
X
|
|
50
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
51
|
Công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
52
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
53
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông
báo lập địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh
|
X
|
|
55
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
X
|
|
56
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá
nhân nước ngoài, người đại
diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
X
|
|
57
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
58
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
59
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty TNHH
và công ty cổ phần)
|
X
|
|
60
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty TNHH
và công ty cổ phần)
|
X
|
|
61
|
Hợp nhất
doanh nghiệp
|
X
|
|
62
|
Sáp nhập
doanh nghiệp
|
X
|
|
63
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty
cổ phần
|
X
|
|
64
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty
TNHH một thành viên
|
X
|
|
65
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
X
|
|
66
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH
|
X
|
|
67
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
X
|
|
68
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
X
|
|
69
|
Giải thể
doanh nghiệp
|
X
|
|
70
|
Giải thể
doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án
|
X
|
|
71
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
72
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
73
|
Hiệu đính, cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
74
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
75
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
76
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh,
vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
77
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
X
|
|
78
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
X
|
|
79
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
X
|
|
80
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
X
|
|
81
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(khi bị mất)
|
X
|
|
82
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
X
|
|
83
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
X
|
|
84
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư
hỏng)
|
X
|
|
85
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể
tự nguyện)
|
X
|
|
86
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
87
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
88
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
89
|
Tạm
ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
90
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
91
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã)
|
X
|
|
92
|
Thay đổi
cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
93
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
94
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
95
|
Thẩm
định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
đầu tư
|
X
|
|
96
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
97
|
Thẩm
định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
98
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
đầu tư
|
X
|
|
99
|
Giải
quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
100
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
101
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
102
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
103
|
Thẩm
định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
đầu tư
|
X
|
|
104
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
105
|
Thẩm
định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
106
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
đầu tư
|
X
|
|
107
|
Giải
quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
108
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
109
|
Thẩm
định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu
|
X
|
|
110
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ
tư vấn
|
X
|
|
111
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
X
|
|
112
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm
hàng hóa
|
X
|
|
113
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
X
|
|
114
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
X
|
|
115
|
Thẩm
định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
X
|
|
116
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu
|
X
|
|
117
|
Phê duyệt
danh sách ngắn
|
X
|
|
118
|
Giải
quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
119
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
120
|
Thẩm
định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,
B, C do Ủy ban nhân dân tỉnh lập
|
|
X
|
121
|
Thẩm
định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư
|
|
X
|
122
|
Thẩm
định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
nhóm A, B quan trọng quốc gia.
|
|
X
|
123
|
Thành lập
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
X
|
124
|
Hợp
nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc
được giao quản lý
|
|
X
|
125
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
|
X
|
126
|
Tạm
ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
127
|
Giải thể
công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
II
|
CẤP
HUYỆN
|
5
|
38
|
128
|
Đăng ký hợp
tác xã
|
|
X
|
129
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
|
X
|
130
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh,
vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của hợp tác xã
|
|
X
|
131
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
X
|
132
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
X
|
133
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
X
|
134
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
X
|
135
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
X
|
136
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện hợp tác xã (khi bị
mất)
|
|
X
|
137
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
X
|
138
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện hợp tác xã (khi bị hư
hỏng)
|
|
X
|
139
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể
tự nguyện)
|
|
X
|
140
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã
|
|
X
|
141
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
|
X
|
142
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
X
|
143
|
Tạm
ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
|
X
|
144
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
X
|
145
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
|
X
|
146
|
Thay đổi
cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
X
|
147
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
X
|
|
148
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
149
|
Tạm
ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
X
|
|
150
|
Chấm dứt
hoạt động hộ kinh doanh
|
X
|
|
151
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
152
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
153
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
154
|
Thẩm
định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
đầu tư
|
|
X
|
155
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
156
|
Thẩm
định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
157
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
đầu tư
|
|
X
|
158
|
Giải
quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
159
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
160
|
Thẩm định
và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu
|
|
X
|
161
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ
tư vấn
|
|
X
|
162
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
|
X
|
163
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm
hàng hóa
|
|
X
|
164
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
X
|
165
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
|
X
|
166
|
Thẩm
định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
X
|
167
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu
|
|
X
|
168
|
Phê duyệt
danh sách ngắn
|
|
X
|
169
|
Giải
quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
X
|
170
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
X
|
III
|
CẤP
XÃ
|
0
|
11
|
171
|
Giải
quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
X
|
172
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
X
|
173
|
Phê duyệt
Danh sách ngắn
|
|
X
|
174
|
Thẩm
định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
X
|
175
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ
tư vấn
|
|
X
|
176
|
Thẩm
định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu
|
|
X
|
177
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm
hàng hoá
|
|
X
|
178
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá
|
|
X
|
179
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
|
X
|
180
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
X
|
181
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu
|
|
X
|