TT
|
Mã
TTHC và số thứ tự TTHC tại Quyết định công bố
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời
gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực: hợp tác xã
|
1
|
BKH-HGI-271942
Số TT 01, mục III, phần A tại Quyết
định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực
tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi,
phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
300.000đ/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH 13 ngày
20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp
tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết
79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
BKH-HGI-271943
Số TT: 02, mục
III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang).
|
30.000đ/01 lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
BKH-HGl-271944
Số TT- 03, mục
III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
30.000đ/01 lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
BKH-HGI-271954
Số TT: 13, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND
ngày 16/7/2018
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
30.000đ/01 lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
BKH-HGI-271945
Số TT: 4, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày
16/7/2018
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
30.000đ/01 lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
BKH-HG1-271946
Số TT: 5, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày
16/7/2018
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
30.000đ/01 lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
BKH-HGI-271947
Số TT: 6, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
30.000đ/01 lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
BKH-HGI-271948
Số TT: 7, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký
khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
30.000đ/01 lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
BKH-HGI-272072
Số TT: 8,9,10,11, mục III, phần A tại Quyết định số
1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
30.000đ/01 lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
BKH-HGI-271953
Số TT: 12,
mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
BKH-HGI-271955
Số TT: 14, mục
III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
30.000đ/01 lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
BKH-HGI-271956
Số TT: 15, mục
III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
BKH-HGI- 271957
Số TT: 16, mục
III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Tạm ngừng
hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
BKH-HGI- 271958
Số TT: 17, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
BKH-HGI- 271959
Số TT: 18, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
30.000đ/01 lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
II
|
Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
16
|
BKH-HGI- 272062 Số thứ tự 6 mục I tại Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 09/4/2019
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Trực tiếp
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố
Hà Giang, tỉnh Hà Giang).
|
Không
|
- Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày
11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP):
- Thông tư số 06 2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn
viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa thông qua mạng lưới tư vấn
viên
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực: Hợp tác xã
|
1
|
BKH-HGI-271961
Số TT: 01, mục
I, phần B tại Quyết định số
1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký thành lập hợp tác
xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
150.000 đồng/01
lần
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
BKH-HGI-271962
Số TT: 02, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
30.000 đồng/01
lần cấp
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
BKH-HGI-271963
Số TT: 03, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
30.000 đồng/01
lần cấp
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
BKH-HGI-271973
Số TT: 13, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
30.000 đồng/01
lần cấp
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
BKH-HGI-271964
Số TT: 04, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
30.000 đồng/01
lần cấp
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
BKH-HGI-271965
Số TT: 05, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
30.000 đồng/01
lần cấp
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
BKH-HGI-271966
Số TT: 06, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký khi hợp tác xã
hợp nhất
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
30.000 đồng/01
lần cấp
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
BKH-HGI-271967
Số TT: 07, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
30.000 đồng/01
lần cấp
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
BKH-HGI-271968
Số TT: 08, 09,
10 11, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
30.000 đồng/01
lần cấp
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
BKH-HGI-271972
Số TT: 12, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
Không
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
BKH-HGI-271974
Số TT: 14, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
30.000 đồng/01
lần cấp
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
BKH-HGI-271975
Số TT: 15, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
Không
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
BKH-HGI-271976
Số TT: 16, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
Không
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
BKH-HGI-271977
Số TT: 17, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
Không
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
BKH-HGI-271978
Số TT: 18, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
30.000 đồng/01
lần cấp
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
BKH-HGI-271979
Số TT: 19, mục I, phần B tại Quyết định
số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại cấp huyện
|
30.000 đồng/01
lần cấp
|
- Luật hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|