|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1419/QĐ-UBND 2020 quy trình thủ tục hành chính Đầu tư Sở Kế hoạch tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
1419/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1419/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
11 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU
TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH
LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2757/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1237/TTr-SKHĐT ngày 28 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 (hai
mươi lăm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư
tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh
Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện
tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là
10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực
thi hành.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập
danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành
chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời gian chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 1.19.13.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
Quyết định số 2757/QĐ-UBND
ngày 27/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Tên
TTHC: Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên
viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét,
quyết định.
|
Bộ phận Văn thư
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính -
Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh để
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
35 ngày
|
2. Tên
TTHC: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét,
quyết định.
|
Bộ phận Văn thư
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp
báo cáo Chính phủ
|
|
Bộ KHĐT
|
15 ngày (kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND tỉnh)
|
Bước 12
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định
chủ trương đầu tư
|
|
TTCP
|
7 ngày (kể từ ngày nhận được báo cáo của BKHĐT)
|
Bước 13
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
57 ngày (không tính thời gian gửi bưu điện)
|
3. Tên
TTHC: Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1,5 giờ
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
2,5 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bộ phận Văn thư
|
4 giờ
|
Bước 6
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Không xác định được
|
Bước 7
|
Thủ tướng Chính phủ thành lập
Hội đồng thẩm định
|
|
Hội đồng thẩm định
|
90 ngày (kể từ ngày thành lập hội đồng)
|
Bước 8
|
Chính phủ báo cáo Quốc hội
|
|
Chính phủ
|
Gửi trước kỳ họp Quốc hội 60 ngày
|
Bước 9
|
Quốc hội tiếp nhận, xem xét
và thông qua Nghị quyết
|
|
Quốc hội
|
Theo kỳ họp Quốc hội
|
Bước 10
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
Theo kỳ họp Quốc hội
|
4. Tên
TTHC: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp
tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
* Thẩm quyền điều chỉnh của
UBND tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét,
quyết định
|
Bộ phận Văn thư
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
3 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh để
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
25 ngày
|
* Thẩm quyền quyết định của
TTCP
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét,
quyết định
|
Bộ phận Văn thư
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng HC-TC tiếp
nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp
báo cáo Thủ tướng Chính phủ
|
|
Bộ KHĐT
|
15 ngày (kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND tỉnh)
|
Bước 12
|
TTCP điều chỉnh Quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
TTCP
|
7 ngày (kể từ ngày nhận được báo cáo của Bộ KHĐT)
|
Bước 13
|
Nhận kết quả để trả kết quả
giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
52 ngày (không tính thời gian gửi bưu điện)
|
5. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét cấp chứng
nhận ĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật hệ thống đăng ký đầu
tư
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
6. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét,
quyết định
|
Bộ phận Văn thư
|
2 ngày
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Theo kỳ họp Quốc hội
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh 7 ngày (kể từ ngày nhận báo cáo của Sở KHĐT)
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
4 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
TTCP
|
7 ngày (kể từ ngày nhận báo cáo của Bộ KHĐT)
|
Bước 12
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Quốc hội
|
Theo kỳ họp Quốc hội
|
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
|
Bước 13
|
Cập nhật hệ thống, trình Cấp
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương đầu tư UBND tỉnh)
|
5 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương đầu tư TTCP)
|
Sau khi nhận được chủ trương của Quốc hội
|
Bước 14
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
Theo kỳ họp Quốc hội
|
7. Tên
TTHC: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định, xem xét cấp CNĐKĐT
|
Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xét cấp chứng nhận ĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Cập nhật hệ thống ĐKĐT, cấp chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
3 ngày
|
8. Tên
TTHC: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét cấp chứng
nhận ĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật hệ thống ĐKĐT, cấp
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
10 ngày
|
9. Tên
TTHC: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
4 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét,
quyết định
|
Bộ phận Văn thư
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh 5 ngày (kể từ ngày nhận báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và
Đầu tư)
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
3 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Cập nhật hệ thống, Cấp chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1,5 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương đầu tư UBND tỉnh)
|
Bước 12
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
25 ngày
|
10. Tên
TTHC: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét,
quyết định
|
Bộ phận Văn thư
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và báo cáo Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Tổng hợp, thẩm định báo cáo
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15 ngày (kể từ ngày nhận ý kiến của UBND tỉnh)
|
Bước 8
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
|
Chính phủ
|
7 ngày (kể từ ngày nhận báo cáo của Bộ KHĐT)
|
Bước 9
|
Cập nhật hệ thống, Cấp chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4,5 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương đầu tư của TTCP)
|
Bước 10
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
58 ngày (không tính thời gian gửi bưu điện)
|
11. Tên
TTHC: Chuyển nhượng dự án đầu tư
* Đối với dự án thuộc một
trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư
đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt ra quyết định
|
Lãnh đạo Sở Kế
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật hệ thống ĐKĐT, cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
10 ngày
|
* Đối với dự án đầu tư thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
6 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét,
báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ phận Văn thư
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế
- Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và báo cáo Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Xem xét lập báo cáo thẩm định
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10 ngày (kể từ khi nhận ý kiến của UBND tỉnh)
|
Bước 12
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
|
Chính phủ
|
7 ngày (kể ngày nhận được báo cáo của Bộ KHĐT)
|
Bước 13
|
Cập nhận hệ thống, Cấp chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2,5 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương của TTCP)
|
Bước 14
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Chuyên viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
50 ngày (không tính thời gian gửi bưu điện)
|
* Đối với dự án đầu tư thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày (ngày làm việc)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày (ngày làm việc)
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
6 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét,
quyết định
|
Bộ phận Văn thư
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh 5 ngày (kể từ khi nhận báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
3 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt báo cáo thẩm định
của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Cập nhật hệ thống đăng ký đầu
tư, cấp chứng nhận đăng ký đầu tư,
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2,5 ngày (kể từ khi nhận được Chủ trương của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Bước 12
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
28 ngày
|
12. Tên
TTHC: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét cấp CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Xét cấp chứng nhận ĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật hệ thống ĐKĐT, cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
13. Tên
TTHC: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét cấp CNĐKĐT
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Xét cấp chứng nhận ĐKĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật hệ thống ĐKĐT, cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
14. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Sở cấp lại Chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, quyết định cấp lại
Chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Cập nhật hệ thống, cấp chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
5 ngày
|
15. Tên
TTHC: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Sở cấp hiệu đính thông tin Chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, quyết định cấp hiệu
đính Chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Cập nhật hệ thống, cấp chứng
nhận đăng ký đầu tư (hiệu đính thông tin)
|
Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
3 ngày
|
16. Tên
TTHC: Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày (ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
17. Tên
TTHC: Giãn tiến độ đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
7 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét điều chỉnh
giãn tiến độ dự án
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Xét quyết định giãn tiến độ dự
án
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật hệ thống ĐKĐT, phát
hành quyết định giãn tiến độ dự án
|
Phòng Kinh tế
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
18. Tên
TTHC: Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, xử
lý hồ sơ cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày (ngay khi tiếp nhận hồ sơ đề nghị)
|
19. Tên
TTHC: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, xử
lý hồ sơ cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày (ngay khi tiếp nhận hồ sơ)
|
20. Tên
TTHC: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét cấp đăng
ký văn phòng đại diện
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Xét cấp chứng nhận đăng ký
văn phòng đại diện
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật hệ thống ĐKĐT, phát
hành văn bản đăng ký văn phòng đại diện
|
Phòng Kinh tế
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
21. Tên
TTHC: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo phòng Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định trình Quyết định
thu hồi Chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Ban hành Quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật hệ thống ĐKĐT, Phối
hợp văn phòng Sở phát hành Quyết đình thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký văn
phòng đại diện
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
22. Tên
TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Sở cấp đổi Chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, quyết định cấp đổi Chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Cập nhật hệ thống, cấp chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
3 ngày
|
23. Tên
TTHC: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế
hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Rà soát, tổng hợp thông tin dự
án sẽ cung cấp trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung thông tin dự
án đầu tư sẽ cung cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản cung cấp
thông tin dự án đầu tư
|
Bộ phận văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
5 ngày
|
24. Tên
TTHC: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định điều kiện áp dụng
biện pháp đảm bảo ưu đãi đầu tư
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Quyết định áp dụng biện pháp
bảo đảm ưu đãi đầu tư
|
Cấp có thẩm quyền (Lãnh đạo Sở, UBND tỉnh)
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành Quyết định áp dụng
biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư
|
Bộ phận văn thư
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
TTPVHCC
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
30 ngày
|
25. Tên
TTHC: Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở
Kế hoạch và Đầu tư xử lý
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ
sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định việc đáp ứng điều
kiện đầu tư đối với trường hợp góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của
nhà đầu tư nước ngoài
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định việc đáp ứng
điều kiện của nhà đầu tư nước ngoài
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật hệ thống, phối hợp
văn phòng Sở phát hành thông báo cho nhà đầu tư
|
Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại TTPVHCC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
15 ngày
|
Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1419/QĐ-UBND ngày 11/06/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
541
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|