|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 139/QĐ-UBND kế hoạch đầu tư công 2016 nguồn vốn trung ương hỗ trợ Hòa Bình
Số hiệu:
|
139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 139/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 26 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2016 NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18-6-2014;
Căn cứ Nghị quyết số 125/2015/NQ-HĐND
ngày 03-12-2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế
hoạch đầu tư công năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày
31-12-2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT
ngày 31-12-2015 về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Văn bản số 17/HĐND-CTHĐND ngày
25-01-2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2016 nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 12/TTr-SKHĐT ngày 14-01-2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục
tiêu, như sau:
1. Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu
năm 2016: 298.020 triệu được phân bổ vốn như sau:
- Chương trình mục tiêu phát triển kinh
tế - xã hội các vùng: 186.829 triệu đồng (Bao gồm chương trình Nghị quyết 37 và Đề án
ổn định dân cư phát triển vùng hồ Sông Đà);
- Chương
trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương: 20.101 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu phát triển lâm
nghiệp bền vững: 28.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu cấp điện nông
thôn, miền núi và hải đảo: 20.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn: 2.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển
hệ thống y tế địa phương: 7.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số: 7.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu
phát triển hạ tầng du lịch: 5.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc phòng trên
địa bàn an ninh trọng điểm: 22.090 triệu đồng.
2. Vốn nước
ngoài: 379.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu
đính kèm)
Điều 2.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và chỉ tiêu kế
hoạch vốn ghi tại Điều 1 Quyết định này đến các chủ đầu tư đế thực hiện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Các CV-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD (Đ.80).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
Biểu số I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016
(Đính kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa
điểm XD
|
QĐ đầu tư
ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
QĐ đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch NSTW năm 2016
|
Số, ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Số, ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Tr đó: NSTW
|
Tổng số
|
Tr đó: NSTW
|
Tổng số
|
Tr đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
7.123.495
|
4.131.290
|
-
|
2.557.772
|
2.242.255
|
760.465
|
725.821
|
277.919
|
I
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội
các vùng
|
|
|
2.345.357
|
2.055.484
|
-
|
2.379.425
|
2.089.562
|
574.288
|
562.388
|
186.829
|
a
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
204.044
|
204.044
|
-
|
204.044
|
204.044
|
-
|
-
|
6.000
|
1
|
Đường liên xã
Đồng Ruộng Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
|
67.044
|
67.044
|
|
67.044
|
67.044
|
|
|
2.000
|
2
|
Đường xóm Nưa, xã Vầy Nưa đi xóm
Tráng, xã Bình Thanh
|
Đà Bắc - CP
|
|
117.000
|
117.000
|
|
117.000
|
117.000
|
|
|
3.000
|
3
|
Đường nội
03 xóm: Khan Hò, Khan Thượng, Khan Hạ
|
Đà Bắc
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
500
|
4
|
Tuyến đường
xóm Tráng xã Bình Thanh
|
Cao Phong
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
500
|
b
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
2.141.313
|
1.851.440
|
-
|
2.175.381
|
1.885.518
|
574.288
|
562.388
|
180.829
|
(1)
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
434.908
|
336.282
|
-
|
460.977
|
362.351
|
250.058
|
238.158
|
81.329
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
58.931
|
58.931
|
-
|
85.000
|
85.000
|
37.463
|
37.463
|
8.000
|
1
|
Đường UBND Thái Thịnh đi xóm Bích
Trụ- TPHB
|
TPHB
|
2661;
31/12/2013
|
58.931
|
58.931
|
|
85.000
|
85.000
|
37.463
|
37.463
|
8.000
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
375.977
|
277.351
|
-
|
375.977
|
277.351
|
212.595
|
200.695
|
73.329
|
1
|
Kè chống sạt
lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh
|
Cao Phong
|
2636;
31/10/2013
|
7.934
|
6.000
|
|
7.934
|
6.000
|
4.600
|
4.600
|
1.400
|
2
|
Hồ Đầm Sống
|
Yên Thủy
|
2034;
26/11/2011
|
14.980
|
9.000
|
|
14.980
|
9.000
|
8.250
|
7.650
|
1.350
|
3
|
Đường thị tấn Cao
Phong (qua Xóm Mới) - xã Thu Phong
|
Cao Phong
|
2672;
31/10/2013
|
9.000
|
7.000
|
|
9.000
|
7.000
|
5.450
|
5.450
|
1.550
|
4
|
Đường Ân Nghĩa
- Bình Chân
|
Lạc Sơn
|
2646;
31/10/2013
|
11.178
|
9.000
|
|
11.178
|
9.000
|
6.789
|
6.789
|
2.211
|
5
|
Hồ Quéo,
xóm Khi, xã Do Nhân
|
Tân Lạc
|
2634;
31/10/2013
|
12.000
|
9.000
|
|
12.000
|
9.000
|
6.650
|
6.650
|
2.350
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp Hồ Khát, xã Sơn Thủy
|
Kim Bôi
|
2652:
31/10/2013
|
12.000
|
9.000
|
|
12.000
|
9.000
|
6.650
|
6.650
|
2.350
|
7
|
Đường liên
xã Đoàn Kết - Phú Lai
|
Yên Thủy
|
2688:
31/10/2013
|
19.941
|
15.000
|
|
19.941
|
15.000
|
12.050
|
12.050
|
2.950
|
8
|
Đường Hào
Tân - Hào Phong
|
Đà Bắc
|
2619:
30/10/2013
|
12.000
|
9.000
|
|
12.000
|
9.000
|
6.850
|
6.850
|
2.150
|
9
|
Nhà học viên
và CT phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh
|
Sở LĐ
|
2640:
31/10/2013
|
16.000
|
13.000
|
|
16.000
|
13.000
|
9.550
|
9.550
|
3.450
|
10
|
Sân vận động
huyện Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
2651;
31/10/2013
|
19.652
|
13.000
|
|
19.652
|
13.000
|
10.050
|
9.050
|
3.950
|
11
|
Đường vào KCN
Mông Hóa (hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa)
|
Kỳ Sơn
|
2577;
28/10/2013
|
14.899
|
11.000
|
|
14.899
|
11.000
|
8.350
|
8.350
|
2.650
|
12
|
Đường Liên
Hòa – Đường Hồ Chí Minh
|
Lạc Thủy
|
2645;
31/10/2013
|
17.742
|
14.000
|
|
17.742
|
14.000
|
9.900
|
9.900
|
4.100
|
13
|
Sửa chữa,
nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ
|
Lạc Sơn
|
2590;
30/10/2013
|
18.999
|
15.000
|
|
18.999
|
15.000
|
10.750
|
10.750
|
4.250
|
14
|
Đường Bo -
Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến
|
Kim Bôi
|
2615:
30/10/2013
|
26.954
|
20.000
|
|
26.954
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
5.000
|
15
|
Đường từ xóm
Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân
|
Mai Châu
|
2655;
31/10/2013
|
29.971
|
20.000
|
|
29.971
|
20.000
|
15.800
|
15.000
|
5.000
|
16
|
Đường Hương
Nhượng - Tân Mỹ
|
Lạc Sơn
|
2666:
31/10/2013
|
21.498
|
17.000
|
|
21.498
|
17.000
|
11.950
|
11.950
|
5.050
|
17
|
Đường đến xã Cao
Răm
|
Lương Sơn
|
1849:
25/10/2010
|
32.807
|
15.000
|
|
32.807
|
15.000
|
15.500
|
6.000
|
6.289
|
18
|
Bến thuyền Tân
Dân, huyện Mai Châu
|
Mai Châu
|
1615;
30/10/2014
|
9.875
|
9.875
|
|
9.875
|
9.875
|
5.500
|
5.500
|
4.000
|
19
|
Đường Trung
tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm
|
Đà Bắc
|
1617:
30/10/2014
|
17.730
|
17.730
|
|
17.730
|
17.730
|
12.000
|
12.00
|
5.489
|
20
|
Đường vào chợ
trung tâm huyện Lương Sơn
|
Lương Sơn
|
2618:
30/10/2013
|
20.822
|
16.746
|
|
20.822
|
16.746
|
12.361
|
12.361
|
4.385
|
21
|
Đường Lý Thái Tổ
|
TPHB
|
2683;
31/10/2013
|
13.100
|
9.000
|
|
13.100
|
9.000
|
7.150
|
7.150
|
1.850
|
22
|
Đường cán bộ cứu nạn
Xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB
|
Lạc Sơn
|
2673;
31/10/2013
|
16.895
|
13.000
|
|
16.895
|
13.000
|
11.445
|
11.445
|
1.555
|
(2)
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
1.706.405
|
1.515.158
|
-
|
1.714.404
|
1.523.167
|
324.230
|
324.230
|
99.500
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
1.594.204
|
1.402.957
|
-
|
1.594.204
|
1.402.957
|
279.500
|
279.500
|
85.000
|
1
|
Đường tỉnh 431(Chợ Bến
- Quán Sơn)
|
Lương .Sơn
|
2586:
29/10/2013
|
51.279
|
45.000
|
-
|
51.279
|
45.000
|
19.000
|
19.000
|
11.000
|
2
|
Khu trung tâm đa chức
năng Quỳnh Lâm TP HB (GĐ1)
|
TPHB
|
1680:
31/10/2014
|
244.968
|
100.000
|
|
244.968
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
10.000
|
3
|
Đường liên huyện vùng
cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hoà Bình
|
Lạc Sơn - Tân Lạc
|
1704:
31/10/2014
|
309.659
|
269.659
|
|
309.659
|
269.659
|
82.000
|
82.000
|
14.000
|
4
|
Dự án cải tạo đường
tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23
|
Đà Bắc
|
1161:
27/8/2012
|
988.298
|
988.298
|
|
988.298
|
988.298
|
128.500
|
128.500
|
50.000
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
112.201
|
112.201
|
-
|
120.200
|
120.210
|
44.730
|
44.730
|
14.500
|
1
|
Nâng cấp đường từ trung
tâm UBND xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi xã Mường Tuổng huyện Đà Bắc
|
Mai Châu
|
2663:
31/10/2013
|
28.978
|
28.978
|
|
32.978
|
32.987
|
17.000
|
17.000
|
4.000
|
2
|
Đường Trung Hòa xã Ngòi
Hoa, Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
2533:
25/10/2013
|
45.721
|
45.721
|
|
45.721
|
45.721
|
14.730
|
14.730
|
5.500
|
3
|
Đường Liên xã từ xóm
Mó Né đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa- Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
2254:
25/10/2013
|
37.502
|
37.502
|
|
41.501
|
41.502
|
13.000
|
13.000
|
5.000
|
II
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
4.336.797
|
1.673.355
|
-
|
-
|
-
|
82.373
|
60.428
|
28.000
|
1
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng thành phố Hòa Bình
|
14 xã, phường
|
1024/QĐ-UBND,
ngày 26/7/2013
|
51.697
|
14.508
|
|
|
|
1.257
|
1.037
|
1.482
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
-
|
Trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
-
|
Chăm sóc rừng trồng
năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232
|
-
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
2
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng phòng hộ Sông Đà
|
20 xã
|
1037/QĐ- UBND, ngày 26/7/2013
|
256.884
|
134.797
|
|
|
|
10.992
|
7.472
|
1.528
|
-
|
Trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
-
|
Chăm sóc rừng trồng
năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
-
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
3
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng huyện Đà Bắc
|
9 xã, thị trấn
|
1023/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013
|
159.757
|
63.140
|
|
|
|
8.738
|
7.121
|
4.845
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
-
|
Trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.440
|
-
|
Trồng rừng thay thế
chuyển mục đích sử dụng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
-
|
Chăm sóc rừng trồng
năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
-
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
359
|
4
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng huyện Kỳ Sơn
|
10 xã,thị trấn
|
1021/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013
|
140.033
|
25.470
|
|
|
|
2.073
|
1.943
|
324
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
-
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
5
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng huyện Lương Sơn
|
20 xã,thị trấn
|
1022/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013
|
174.453
|
41.225
|
|
|
|
5.316
|
4.769
|
2.412
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
-
|
Trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
-
|
Chăm sóc rừng trồng
năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
-
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
6
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng huyện Mai Châu
|
16 xã, thị trấn
|
1026/QĐ-UBND, ngày- 26/7/2013
|
115.124
|
71.970
|
|
|
|
10.395
|
5.727
|
3.658
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
-
|
Trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
-
|
Chăm sóc rừng trồng
năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.262
|
-
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
7
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng huyện Tân Lạc
|
19 xã, thị trấn
|
1028/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013
|
217.674
|
70.776
|
|
|
|
9.446
|
6.037
|
1.944
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
-
|
Trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
8
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng huyện Kim Bôi
|
26 xã, thị trấn
|
1031/QĐ-UBND ngày 26/7/2013
|
268.261
|
78.761
|
|
|
|
9.853
|
7.062
|
2.026
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
-
|
Chăm sóc rừng trồng
năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
-
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
9
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng huyện Lạc Sơn
|
28 xã, thị
trấn
|
1027/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013
|
251.526
|
95.163
|
|
|
|
8.348
|
7.212
|
1.998
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
-
|
Trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
-
|
Chăm sóc rừng trồng
năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410
|
-
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
10
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng huyện Lạc Thủy
|
15 xã, thị trấn
|
1029/QĐ-UBND ngày 26/7/2013
|
266.822
|
106.830
|
|
|
|
6.018
|
3.481
|
2.786
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
-
|
Trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
-
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
11
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng huyện Yên Thủy
|
13 xã, thị trấn
|
1025/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013
|
151.296
|
61.299
|
|
|
|
5.799
|
4.562
|
3.634
|
-
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.889
|
-
|
Trồng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
-
|
Chăm sóc rừng trồng
năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576
|
-
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269
|
12
|
Dự án bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh Hòa Bình
|
11 huyện, thành phố
|
1032/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013
|
2.283.272
|
909.414
|
|
|
|
4.138
|
4.006
|
1.364
|
-
|
Phí quản lý dự án cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364
|
-
|
Cây giống Tết trồng
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
-
|
Hỗ trợ cây giống trồng
phân tán hưởng ứng Tết trồng cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
-
|
Kinh phí rà soát diện
tích rừng phòng hộ ít xung yếu điều chỉnh sang quy hoạch phát triển rừng sản
xuất tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
III
|
Chương trình mục
tiêu cấp điện nông thôn,miền núi, hải đảo
|
|
|
116.620
|
99.127
|
-
|
156.109
|
132.693
|
-
|
-
|
20.000
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2016
|
|
|
116.620
|
99.127
|
-
|
156.109
|
132.693
|
-
|
-
|
20.000
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
116.620
|
99.127
|
-
|
156.109
|
132.693
|
-
|
-
|
20.000
|
1
|
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia
|
|
1672/QĐ-UBND 31/10/2014
|
116.620
|
99.127
|
|
156.109
|
132.693
|
|
|
20.000
|
IV
|
Chương trình mục
tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
|
23.778
|
21.378
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.000
|
|
Các dự án hoàn
thành năm 2016
|
|
|
23.778
|
21.378
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
|
Trường PT dân tộc nội
trú huyện Lạc Thủy (Giai đoạn I)
|
|
1615/QĐ-UBND; 30/10/2012
|
23.778
|
21.378
|
|
|
|
|
|
2.000
|
V
|
Chương trình mục
tiêu Y tế - Dân số
|
|
|
47.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2016
|
|
|
47.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
47.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
1
|
Trung tâm chăm sóc sức
khỏe sinh sản và trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
TPHB
|
|
47.000
|
45.000
|
|
-
|
-
|
|
|
7.000
|
VI
|
Chương trình mục
tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
82.139
|
82.139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
|
Các dự án khởi công
mới năm 2016
|
|
|
82.139
|
82.139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
82.139
|
82.139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
1
|
Bệnh viện y học cổ truyền
tỉnh Hòa Bình
|
TPHB
|
|
82.139
|
82.139
|
|
|
|
|
|
7.000
|
VII
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
21.500
|
13.816
|
-
|
-
|
-
|
8.758
|
8.758
|
5.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
sang 2016-2020 và hoàn thành trong 2016-2020
|
|
|
21.500
|
13.816
|
-
|
-
|
-
|
8.758
|
8.758
|
5.000
|
1
|
Hạ tầng du lịch Hang
Luồn huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
1384:
26/9/2014
|
21.500
|
13.816
|
|
|
|
8.758
|
8.758
|
5.000
|
VIII
|
Chương trình mục
tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
150.304
|
140.991
|
|
22.238
|
20.000
|
93.046
|
94.246
|
22.090
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
54.804
|
51.400
|
-
|
-
|
-
|
49.146
|
49.146
|
5.090
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
54.804
|
51.400
|
-
|
-
|
-
|
49.146
|
49.146
|
5.090
|
|
Đường Nam Thượng - Cuối Hạ
|
Kim Bôi
|
1383:
24/8/2010
|
54.804
|
51.400
|
|
|
|
49.146
|
49.146
|
5.090
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2016
|
|
|
22.500
|
20.000
|
|
22.238
|
20.000
|
15.900
|
15.100
|
2.400
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
22.500
|
20.000
|
|
22.238
|
20.000
|
15.900
|
15.100
|
2.400
|
1
|
Đường đến xóm Bặc Rặc
|
Lương Sơn
|
2624:
31/10/2013
|
22.500
|
20.000
|
169;
24/01/2014
|
22.238
|
20.000
|
15.900
|
15.100
|
2.400
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
73.000
|
69.591
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
14.600
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
53.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
23.000
|
23.000
|
8.600
|
I
|
Đường Kim Sơn - Nam Thượng
|
Kim Bôi
|
2689;
31/10/2013
|
53.000
|
50.000
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
8.600
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
20.000
|
19.591
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
7.000
|
6.000
|
1
|
Đường thôn Thơi đi thôn
Niểng, xã Hưng Thi
|
Lạc Thủy
|
1676;
31/10/2014
|
20.000
|
19.591
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
6.000
|
Biểu số II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2016
(Đính kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ
tướng Chính phủ giao KH 2012, 2013
|
QĐ đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của
Thủ tướng Chính phủ
|
KH
năm 2016
|
TMĐT
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn)
|
Trong đó
|
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng số (tất cả các nguồn)
|
Trong đó
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng số (tất cả các nguồn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài tính theo tiền Việt
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Vốn đối ứng (vốn trong nước)
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó NSTW
|
Tổng số
|
Tr đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Tr đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
4.113.549
|
608.514
|
307.874
|
|
3.448.035
|
|
1.928.688
|
438.070
|
229.449
|
-
|
1.490.617
|
523.777
|
144.777
|
20.101
|
379.000
|
I
|
Vốn nước ngoài
khác
|
|
|
3.736.549
|
608.514
|
307.874
|
|
3.128.035
|
|
1.928.688
|
438.070
|
229.449
|
-
|
1.490.617
|
473.777
|
144.777
|
20.101
|
329.000
|
1.1
|
Ngành lĩnh vực giao thông
|
|
|
686.425
|
57.856
|
40.499
|
-
|
628.569
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.600
|
19.600
|
4.000
|
31.000
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
686.425
|
57.856
|
40.499
|
-
|
628.569
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.600
|
19.600
|
4.000
|
31.000
|
|
Dự án chương trình đô
thị miền núi phía Bắc
|
TPHB
|
1007/QĐ-UBND
|
686.425
|
57.856
|
40.499
|
|
628.569
|
|
|
|
|
|
|
50.600
|
19.600
|
4.000
|
31.000
|
1.2
|
Ngành
lĩnh vực cấp thoát nước
|
|
|
887.174
|
224.350
|
157.045
|
-
|
662.824
|
-
|
681.509
|
181.435
|
127.004
|
-
|
500.073
|
103.094
|
35.094
|
3.000
|
68.000
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
336.996
|
42.125
|
29.487
|
-
|
294.871
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.594
|
6.594
|
-
|
20.000
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
336.996
|
42.125
|
29.487
|
-
|
294.871
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.594
|
6.594
|
-
|
20.000
|
|
Dự án
cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDHF)
|
|
2705/QĐ-UBND; 30/12/2009
1080/QĐ-UBND; 10/8/2012
|
336.996
|
42.125
|
29.487
|
|
294.871
|
|
|
|
|
|
|
26.594
|
6.594
|
|
20.000
|
(2)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
550.178
|
182.225
|
127.558
|
-
|
367.953
|
|
681.509
|
181.435
|
127.004
|
-
|
500.073
|
76.500
|
28.500
|
3.000
|
48.000
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
550.178
|
182.225
|
127.558
|
-
|
367.953
|
|
681.509
|
181.435
|
127.004
|
-
|
500.073
|
76.500
|
28.500
|
3.000
|
48.000
|
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình
(KFW)
|
TPHB
|
142/QĐ-UBND 4/2/2009;
1441/QĐ-UBND 17/10/2012
|
550.178
|
182 225
|
127.558
|
|
367.953
|
1173/QĐ- UBND ngày 3/7/2015
|
681.509
|
181.435
|
127.004
|
|
500.073
|
76.500
|
28.500
|
3.000
|
48.000
|
1.3
|
Ngành lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
538.271
|
87.300
|
-
|
87.300
|
450.971
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.500
|
8:500
|
-
|
30.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
538.271
|
87.300
|
-
|
87.300
|
450.971
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.500
|
8.500
|
-
|
30.000
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
538.271
|
87.300
|
-
|
87.300
|
450.971
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.500
|
8.500
|
|
30.000
|
|
Dự án cải thiện
nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình
|
|
252/QĐ-BNN ngày
|
538.271
|
87.300
|
|
87.300
|
450.971
|
|
|
|
|
|
|
38.500
|
8.500
|
|
30.000
|
1.4
|
Ngành lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
95.486
|
31.196
|
21.837
|
-
|
64.290
|
|
114.918
|
43.406
|
21.837
|
-
|
71.512
|
17.950
|
14.950
|
-
|
3.000
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
95.486
|
31.196
|
21.837
|
-
|
64.290
|
|
114.918
|
43.400
|
21.837
|
-
|
71.512
|
17.950
|
14.950
|
-
|
3.000
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
95.486
|
31.196
|
21.837
|
-
|
64.290
|
|
114.918
|
43.406
|
21.837
|
-
|
71.512
|
17.950
|
14.950
|
-
|
3.000
|
|
Dự án phát triển
lâm nghiệp ở Sơn La và Hoà Bình (KFW7)
|
|
1582:
26/5/2006 Bộ NN&PTNT
|
95.486
|
31.196
|
21.837
|
|
64.290
|
4787/QĐ- BNN 03/11/2014
|
114.918
|
43.406
|
21.837
|
|
71.512
|
17.950
|
14.950
|
|
3.000
|
1.5
|
Ngành lĩnh vực y tế
|
|
|
266.238
|
9.654
|
-
|
-
|
256.584
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.100
|
7.100
|
-
|
31.000
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
204.777
|
4.854
|
-
|
-
|
199.923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.300
|
2.300
|
-
|
15.000
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
204.777
|
4.854
|
-
|
-
|
199.923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.300
|
2.300
|
-
|
15.000
|
|
Dự án hỗ trợ
y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hồng
|
|
1443/QĐ-UB 06/10/2014
|
204.777
|
4.854
|
|
|
199 923
|
|
|
|
|
|
|
17.300
|
2.300
|
|
15.000
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
61.461
|
4.800
|
-
|
-
|
56.661
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.800
|
4.800
|
-
|
16.000
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
61.461
|
4.800
|
-
|
-
|
56.661
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.800
|
4.800
|
-
|
16.000
|
1
|
Dự án hệ thống xử
lý chất thải Bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thủy
|
Lạc Thủy
|
|
13.433
|
1.500
|
|
|
11.933
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
1.500
|
|
5.000
|
2
|
Dự án hệ thống
xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa huyện Tân Lạc
|
Tân Lạc
|
|
13.549
|
1.500
|
|
|
12.049
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
1.500
|
|
5.000
|
3
|
Dự án hệ thống
xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh
Hòa Bình
|
TPHB
|
|
34.479
|
1.800
|
|
|
32.679
|
|
|
|
|
|
|
7.800
|
1.500
|
|
6.000
|
1.6
|
Ngành lĩnh vực khác
|
|
|
1.262.955
|
198.158
|
88.493
|
|
1.064.797
|
|
1.132.261
|
213.229
|
80.608
|
-
|
919.032
|
225.533
|
59.533
|
13.101
|
166.000
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015
|
|
|
371.344
|
31.344
|
21.941
|
20 triệu USD
|
340.000
|
|
536.377
|
48.762
|
34.133
|
-
|
487.615
|
4.297
|
4.297
|
-
|
-
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
371.344
|
31.344
|
21.941
|
20 triệu USD
|
340.000
|
|
536.377
|
48.762
|
34.133
|
-
|
487.615
|
4.297
|
4.297
|
-
|
-
|
|
Dự án giảm nghèo giai
đoạn 2 (WB)
|
|
467/QĐ-UB
2/4/2010
|
371.344
|
31.344
|
21.941
|
20 triệu USD
|
340.000
|
605/QĐ- UB 15/5/2014,
|
536.377
|
48.762
|
34.133
|
|
487.615
|
4.297
|
4.297
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
891.611
|
166.814
|
66.552
|
-
|
724.797
|
-
|
595.884
|
164.467
|
46.475
|
-
|
431.417
|
221.236
|
55.236
|
13.101
|
166.000
|
1
|
Dự án phát triển hạ
tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc
|
|
1029/QĐ-BNN 19/5/2011
|
185.353
|
46.904
|
|
|
138.449
|
2881/QĐ-BNN 13/11/2012
|
185.315
|
47.354
|
|
|
137.961
|
37.536
|
17.536
|
|
20.000
|
2
|
Dự án phát triển nông
thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc
|
Đà Bắc
|
2009/QB-UB 27/7/2012
|
390.756
|
91.228
|
46.475
|
14,4 triệu USD
|
299.528
|
2361/QĐ-UB 31/12/2014
|
410.569
|
117.113
|
46475
|
|
293.456
|
100.200
|
27.200
|
7.101
|
73.000
|
3
|
Dự án giảm nghèo giai
đoạn 2 (2015-2018)
|
|
2351/QĐ-UB 31/12/2014
|
315.502
|
28.682
|
20.077
|
13,5 triệu USD
|
286.820
|
|
|
|
|
|
|
83.500
|
10.500
|
6.000
|
73.000
|
II
|
Chương trình mục
tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
|
|
377.000
|
-
|
-
|
-
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
|
Danh mục dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
377.000
|
-
|
-
|
-
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
|
Trồng rừng phòng hộ
đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán,
bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn
|
Lạc Sơn
|
|
377.000
|
|
|
|
320.000
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư công ngày 26/01/2016 nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu do tỉnh Hòa Bình ban hành
3.600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|