|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1384/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1384/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
13 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ
Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu
tư;
Căn cứ Quyết định số
1218/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 141/TTr-SKH ngày 02/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 11 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang.
(có
Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ
trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của đơn vị và Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày
làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện
tử đối với quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày
làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông
Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong
quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao
tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử
dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 11 quy trình nội bộ, liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam đã được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 05/8/2022
về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên
Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC (báo cáo);
- Bộ KHĐT (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng THVX-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSM.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC
11
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ VÀO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1384/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (03 QUY TRÌNH)
Quy
trình số 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐÃ
ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ CỦA UBND TỈNH (mã TTHC: 1.009647)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp 1: Thay đổi tên
dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế ngành
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
04 bước
|
|
02 ngày làm việc[1]
|
|
Trường hợp 2: Thay đổi các
nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
06 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế ngành
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
04 bước
|
|
07 ngày làm việc[2]
|
|
Quy
trình số 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT
ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH
HOẶC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ NHƯNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 41 LUẬT ĐẦU TƯ (KHOẢN 4 ĐIỀU 54 NGHỊ ĐỊNH SỐ
31/2021/NĐ-CP (mã TTHC: 1.009657)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
Căn cứ bản án, quyết định có
hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do trả lời
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Kinh tế ngành
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
04 bước
|
|
04 ngày làm việc[3]
|
|
Quy
trình số 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM
QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH HOẶC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (mã TTHC: 1.009661)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
Căn cứ bản án, quyết định có
hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục thông báo việc
ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. Trường hợp từ
chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do trả lời
|
03 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Thông báo ngừng
hoạt động của dự án đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
04 bước
|
|
04 ngày làm việc[4]
|
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (08 QUY TRÌNH)
Quy
trình liên thông số 01
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH (mã TTHC: 1.009645)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi văn bản, hồ sơ
lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về nội dung đề xuất của Nhà
đầu tư; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do
trả lại hồ sơ.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng
hợp
|
Các cơ quan có liên quan
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự
án của nhà đầu tư
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý
hồ sơ và lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét
|
Phòng Kinh tế ngành
|
05 ngày
|
06 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm
định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do trả lời nhà đầu tư
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
07 bước[5]
|
- Thời hạn 02 ngày làm
việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các Sở, UBND
cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan.
- Thời hạn 12 ngày, cơ
quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của mình.
- Trong thời hạn 06 ngày,
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Quy
trình liên thông số 02
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN
CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (mã TTHC: 1.009646)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi văn bản, hồ sơ
để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định về nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng
hợp
|
Các cơ quan có liên quan
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự
án của nhà đầu tư
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý
hồ sơ và lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét
|
Phòng Kinh tế ngành
|
05 ngày
|
06 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm
định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do trả lời nhà đầu tư
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
07 bước[6]
|
- Thời hạn 02 ngày làm
việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm các cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư.
- Thời hạn 12 ngày, cơ
quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của mình.
- Trong thời hạn 06 ngày,
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Quy
trình liên thông số 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, HỢP
NHẤT, CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TỔ CHỨC KINH TẾ ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP
THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH (mã TTHC: 1.009653)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
Xử lý và gửi văn bản, hồ sơ
lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ đề
xuất dự án của Nhà đầu tư theo lĩnh vực được phân công, gửi Sở Kế hoạch và
Đầu tư tổng hợp.
|
Các cơ quan có liên quan
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự
án của nhà đầu tư
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ và lập
báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối có thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
05 ngày
|
06 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm
định, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do trả lời nhà đầu tư
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
07 bước[7]
|
- Thời hạn 02 ngày làm
việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan,
đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án.
- Thời hạn 12 ngày, cơ
quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của mình.
- Trong thời hạn 06 ngày,
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Quy
trình liên thông số 04
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT
ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG
ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH, KHOẢN 3 ĐIỀU 54 NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP (mã TTHC:
1.009656)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
Lập báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh xem xét
|
Phòng Kinh tế ngành
|
3,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 3
|
Xem xét ký, trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 4
|
Xem xét chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
05 bước
|
|
|
09 ngày làm việc[8]
|
|
Quy
trình liên thông số 05
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC
THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOẶC SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (mã TTHC: 1.009662)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
Thẩm định và gửi văn bản, hồ
sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện
nơi thực hiện dự án. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu văn bản trả lời,
nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo đề nghị của Nhà đầu tư theo lĩnh vực
được phân công
|
Các cơ quan có liên quan
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự
án của nhà đầu tư
|
Bước 4
|
Xem xét, thông báo việc chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư cho Nhà đầu tư và các cơ quan liên quan.
|
Phòng Kinh tế ngành Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
05 bước
|
|
|
12 ngày[9]
|
|
Quy
trình liên thông số 06
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỐI
VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH (mã
TTHC: 1.009664)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
Thẩm định và gửi văn bản lấy
ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan. Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo đề nghị của Nhà đầu tư theo lĩnh vực được
phân công
|
Các cơ quan có liên quan
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự
án của nhà đầu tư
|
Bước 4
|
Xem xét, cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư theo đề nghị của Nhà đầu tư. Trường hợp từ chối, có thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng Kinh tế ngành Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
05 bước
|
|
|
12 ngày[10]
|
|
Quy
trình liên thông số 07
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC
GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (mã TTHC:
1.009729)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ thực hiện
hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy
định tại khoản khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
và thông báo cho nhà đầu tư trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP.
- Trường hợp tổ chức kinh tế
có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường,
thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư lấy ý kiến của Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều
kiện quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ, tham mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 3
|
Có ý kiến về việc đáp ứng
điều kiện đảm bảo quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư
nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
tổng hợp.
|
Các cơ quan có liên quan
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an
|
Bước 4
|
Lập Thông báo đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. Trường hợp từ chối sẽ có thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do trả lời nhà đầu tư.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
02 ngày
|
03 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 5
|
Xem xét, ký thông báo đáp ứng
điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. Trường hợp từ chối sẽ có
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do trả lời nhà đầu tư.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
06 bước
|
|
|
12 ngày[11]
|
|
Quy
trình liên thông số 08
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BCC (mã TTHC: 1.009731)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Bước 2
|
Thẩm định và gửi văn bản lấy
ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan. Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Phòng Kinh tế ngành
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 3
|
Có ý kiến thẩm định hồ sơ
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
theo đề nghị của Nhà đầu tư theo lĩnh vực được phân công
|
Các cơ quan có liên quan
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự
án của nhà đầu tư
|
Bước 4
|
Xem xét, lập Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC cho nhà đầu tư. Trường hợp từ chối, có thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do
|
Phòng Kinh tế ngành
|
02 ngày
|
03 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 5
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
06 bước
|
|
|
12 ngày[12]
|
|
[1]
Cắt giảm 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.
[2]
Cắt giảm 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc.
[3]
Cắt giảm từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc.
[4]
Cắt giảm từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc
[5]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày còn 25 ngày.
[6]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày còn 25 ngày.
[7]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày còn 25 ngày.
[8]
Cắt giảm từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc.
[9]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày còn 12 ngày.
[10]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày còn 12 ngày.
[11]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày còn 12 ngày.
[12]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày còn 12 ngày.
Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2024 công bố 11 Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1384/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 công bố 11 Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|