Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1365/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành: 12/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1365/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 12 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1058/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang.

(có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:

1. Thường xuyên rà soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở theo quy định.

2. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, THCBKS
(M).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

PHỤ LỤC

31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1365/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1.

Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn cấp tỉnh

Quản lý đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh; HĐND tỉnh

2.

Xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm địa phương

Quản lý đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh; HĐND tỉnh

3.

Đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương

Quản lý đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh.

4.

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách địa phương cấp tỉnh

Quản lý đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; HĐND tỉnh/UBND tỉnh.

5.

Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình, dự án đầu tư công nhóm A thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh

Quản lý đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao nhiệm vụ; UBND tỉnh; HĐND tỉnh

6.

Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình, dự án đầu tư công nhóm A thuộc thẩm quyền của B, nhóm C do địa phương quản lý

Quản lý đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao nhiệm vụ; UBND tỉnh; HĐND tỉnh

7.

Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C

Quản lý đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao nhiệm vụ; UBND tỉnh; HĐND tỉnh

8.

Điều chỉnh chương trình, dự án đâu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C

Quản lý đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao nhiệm vụ; UBND tỉnh; HĐND tỉnh

9.

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao tham mưu thẩm định; HĐND tỉnh/UBND tỉnh

10.

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao tham mưu thẩm định; UBND tỉnh

11.

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao tham mưu thẩm định; UBND tỉnh

12.

Quyết định đầu tư/ điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Đối với chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư).

Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh

13.

Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) đối với dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý.

Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan chủ quản (UBND tỉnh).

14.

Phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cơ quan chủ quản (UBND tỉnh).

15.

Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm.

Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cơ quan chủ quản (UBND tỉnh).

16.

Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.

Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp tỉnh; Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

17.

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.

Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh

18.

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.

Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh

19.

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.

Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh

20.

Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt đối với trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 29 của Luật Đấu thầu

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao nhiệm vụ

21.

Ban hành Quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý của địa phương.

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao nhiệm vụ

22.

Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao nhiệm vụ

23.

Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao nhiệm vụ

24.

Lập quy hoạch tỉnh

Quy hoạch

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao nhiệm vụ; UBND cấp tỉnh

25.

Đề nghị điều chỉnh quy hoạch tỉnh

Quy hoạch

Sở Kế hoạch và Đầu tư; các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực được giao nhiệm vụ; UBND cấp tỉnh

26.

Cung cấp thông tin quy hoạch tỉnh

Quy hoạch

Sở Kế hoạch và Đầu tư.

27.

Quyết định thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

Quản lý doanh nghiệp do Nhà nước năm giữ 100% vốn điều lệ

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp tỉnh

28.

Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Quản lý doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp tỉnh

29.

Quyết định chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Quản lý doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp tỉnh

30.

Quyết định tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý

Thành lập và sắp xếp doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp tỉnh

31.

Quyết định giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Thành lập và sắp xếp doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp tỉnh

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1365/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


19

DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.107.152
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!