|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1345/QĐ-BNN-TT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
1345/QĐ-BNN-TT
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2007.
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT BỔ SUNG DỰ ÁN
“PHÁT TRIỂN MỘT SỐ GIỐNG HOA CHẤT LƯỢNG CAO, GIAI ĐOẠN 2006- 2010”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn cứ Quyết định số 17/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Quyết định số 225/1999/QĐ-TTg ngày 10
tháng 12 năm 1999 về Chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây
lâm nghiệp đến năm 2010;
- Căn cứ Quyết định số 935 QĐ/BNN-KH ngày 31 tháng 03 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc cho phép lập dự án đầu tư các dự án
thuộc Chương trình giống thời kỳ 2006- 2010;
- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Nay phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung áp dụng
cho Dự án phát triển một số giống hoa chất lượng cao, giai đoạn 2006- 2010 (có
phụ lục kèm theo).
Điều 2:
Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính
toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện dự án giống hoa nói trên.
Điều 3:
Các ông Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
1. ĐỊNH MỨC KTKT
SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GIỐNG GỐC HOA CÚC
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
công
|
1
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
5
|
Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân
chăm sóc sóc cây con
|
3
|
Giống cây mẹ
|
cây
|
50
|
Lấy từ giống của DA giống giai
đoạn 2005-2006.
|
4
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
kg
|
50
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1.5
|
|
|
Phân NPK tổng hợp
|
kg
|
1
|
|
5
|
Thuốc KTST
|
Lít
|
0.05
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
0.03
|
|
7
|
Hoá chất KT ra rễ
|
g
|
2.5
|
|
8
|
Giá thể
|
kg
|
3
|
Giá thể giâm cành
|
9
|
Năng lượng điện
|
kw
|
8
|
Điện thắp sáng và bơm nước
|
10
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm… )
|
|
|
Tương đương với 0,5% tổng chi phí
|
2. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC
HOA HỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
công
|
1
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
10
|
Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân
chăm sóc sóc cây con
|
3
|
Giống cây mẹ
|
cây
|
50
|
Lấy từ giống của DA giống giai
đoạn 2005-2006.
|
4
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
kg
|
50
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
10
|
|
|
Phân NPK tổng hợp
|
kg
|
5
|
|
5
|
Thuốc KTST
|
Lít
|
0.2
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
0.2
|
|
7
|
Hoá chất KT ra rễ
|
g
|
5
|
Xử lý cành giâm
|
8
|
Giá thể
|
kg
|
10
|
Giá thể giâm cành
|
9
|
Năng lợng điện
|
kw
|
5
|
Điện bơm tưới nước
|
10
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm… )
|
|
|
Tương đương với 0,5% tổng chi
phí
|
3. ĐỊNH MỨC KTKT
SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC HOA CẨM CHƯỚNG
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
công
|
1
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
5
|
Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân
chăm sóc sóc cây con
|
3
|
Giống cây mẹ
|
cây
|
100
|
Lấy từ giống của DA giống giai
đoạn 2005-2006.
|
4
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
kg
|
50
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
8
|
|
|
Phân NPK tổng hợp
|
kg
|
4
|
|
5
|
Thuốc KTST
|
Lít
|
0.2
|
Tính cho một ngàn cây
|
6
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
0.15
|
Tính cho một ngàn cây
|
7
|
Hoá chất KT ra rễ
|
g
|
3
|
Xử lý cành giâm
|
8
|
Giá thể
|
kg
|
5
|
Giá thể giâm cành
|
9
|
Năng lượng điện
|
kw
|
4
|
Điện bơm tưới nước
|
10
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm... )
|
|
|
Tương đương với 0,5% tổng chi
phí
|
4. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC
HOA LAY ƠN
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lợng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
Công
|
2
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
10
|
Trồng chăm sóc cây mẹ, xử lý bảo
quản củ giống
|
3
|
Giống cây mẹ (Củ nhỏ)
|
củ
|
300
|
Lấy từ giống của DA giống giai
đoạn 2005-2006.
|
4
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
kg
|
50
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
8
|
|
|
Phân NPK tổng hợp
|
kg
|
4
|
|
5
|
Thuốc KTST
|
Lít
|
0.15
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
0.15
|
|
7
|
Thuốc xử lý, bảo quản củ giống
|
|
|
|
|
Xử lý nảy mầm
|
g
|
9
|
|
|
Xử lý ra rễ
|
g
|
8
|
|
|
Bảo quản củ giống
|
g
|
6
|
|
8
|
Giá thể
|
Kg
|
5
|
Giá thể bảo quản củ giống
|
9
|
Khay đựng củ
|
|
0.5
|
2 ngàn củ/khay
|
10
|
Ni lông bao
|
|
0.2
|
|
11
|
Năng lượng điện
|
KW
|
25
|
Điện nhà bảo quản
|
12
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm, dây buộc, găng tay... )
|
|
|
Tương đương với 0,5% tổng chi
phí
|
5. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC
HOA LOA KÈN
(Kèm theo Quyết định số 1345./QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
công
|
2
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
10
|
Trồng chăm sóc cây mẹ, xử lý bảo
quản củ giống
|
1
|
Giống cây mẹ (củ nhỏ)
|
củ
|
500
|
Lấy từ giống của DA giống giai
đoạn 2005-2006.
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
kg
|
50
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
5
|
|
|
Phân NPK tổng hợp
|
kg
|
3
|
|
3
|
Thuốc KTST
|
Lít
|
0.1
|
|
4
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
0.1
|
|
5
|
Thuốc xử lý, bảo quản củ giống
|
|
|
|
|
Xử lý nảy mầm
|
g
|
3
|
|
|
Xử lý ra rễ
|
g
|
3
|
|
|
Bảo quản củ giống
|
g
|
6
|
|
6
|
Giá thể
|
kg
|
5
|
Giá thể bảo quản củ giống
|
7
|
Khay đựng củ
|
|
0.5
|
|
8
|
Ni lông bao
|
kg
|
0.2
|
|
9
|
Năng lượng điện
|
kw
|
25
|
Điện nhà bảo quản
|
10
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm, dây buộc, găng tay... )
|
bộ
|
1
|
Tương đương với 0,5% tổng chi
phí
|
6. ĐỊNH MỨC KTKT
SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC HOA ĐỒNG TIỀN
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
công
|
10
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
8
|
Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân
chăm sóc cây con
|
3
|
Giống cây mẹ
|
cây
|
50
|
Lấy từ giống của DA giống giai
đoạn 2005-2006.
|
4
|
Hóa chất
|
|
|
hóa chất nuôi cấy mô TB ở giai
đoạn nhân trong phòng
|
|
KNO3
|
kg
|
0.15
|
|
|
NH4NO3
|
kg
|
0.2
|
|
|
KH2PO4
|
kg
|
0.2
|
|
|
MgSO4
|
kg
|
0.15
|
|
|
CaCl2
|
kg
|
0.2
|
|
|
BA
|
g
|
0.3
|
|
|
Thạch
|
kg
|
0.5
|
|
|
IAA
|
g
|
0.25
|
|
|
IBA
|
g
|
0.25
|
|
|
NAA
|
g
|
0.4
|
|
|
Kinitin
|
g
|
0.3
|
|
|
Cồn
|
lít
|
2
|
|
5
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
kg
|
50
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
10
|
|
|
Phân NPK tổng hợp
|
kg
|
5
|
|
6
|
Thuốc KTST
|
Lít
|
0.2
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
0.15
|
|
8
|
Năng lượng điện
|
kw
|
60
|
Điện phòng nuôi cấy mô
|
9
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm, dây buộc, găng tay, bông, giấy… )
|
|
|
Tương đương với 0,5% tổng chi
phí
|
|
Tỷ lệ nhân1/20.
|
|
|
Điện: nuôi cấy mô
|
|
Thời gian 1 năm
|
|
|
|
7. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC
HOA LAN
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
công
|
10
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
30
|
Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân
chăm sóc cây con
|
1
|
Giống cây mẹ
|
cây
|
40
|
Lấy từ giống của DA giống giai
đoạn 2005-2006. 1x25
|
2
|
Hóa chất
|
|
|
hóa chất nuôi cấy mô TB ở giai
đoạn nhân trong phòng
|
|
KNO3
|
kg
|
0.2
|
|
|
NH4NO3
|
kg
|
0.2
|
|
|
KH2PO4
|
kg
|
0.2
|
|
|
MgSO4
|
kg
|
0.2
|
|
|
CaCl2
|
kg
|
0.2
|
|
|
BA
|
g
|
0.3
|
|
|
Thạch
|
kg
|
0.5
|
|
|
IAA
|
g
|
0.3
|
|
|
IBA
|
g
|
0.3
|
|
|
NAA
|
g
|
0.4
|
|
|
Kinitin
|
g
|
0.3
|
|
|
Cồn
|
lít
|
2
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
10
|
|
|
Phân NPK tổng hợp
|
kg
|
5
|
|
3
|
Thuốc KTST
|
Lít
|
0.2
|
|
4
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
0.15
|
|
9
|
Năng lượng điện
|
kw
|
120
|
Điện trong phòng nuôi cấy
|
10
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm, dây buộc, găng tay, bông, giấy... )
|
|
|
Tương đương với 0,5% tổng chi
phí
|
8. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ CHĂM SÓC GIỐNG GỐC HOA HỒNG (tính cho 1 mẫu giống 5m2/ năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lưượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
Công
|
8
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
20
|
|
3
|
Phân bón hoá học
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
3
|
|
|
Supe lân
|
Kg
|
6
|
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
3
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
10
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
0,1
|
|
6
|
Thuốc KTST
|
Lít
|
0,1
|
|
7
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
Cọc cắm
|
Chiếc
|
5
|
|
|
Cọc thẻ
|
Chiếc
|
1
|
|
|
Kéo cắt cành
|
Chiếc
|
1
|
|
|
Thùng tưới
|
Đôi
|
1
|
|
8
|
Năng lưượng
điện
|
KW
|
5
|
|
1 mẫu: 5 m2 ngoài đồng/năm
50 bình trong phòng/năm
5 m3 kho lạnh/năm
9. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ CHĂM SÓC GIỐNG GỐC CÂY HOA CÚC (tính cho 1 mẫu giống 5m2/ năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lưượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
Công
|
1
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
10
|
|
3
|
Phân bón hoá học
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
2
|
|
|
Supe lân
|
Kg
|
3
|
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
2
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
30
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
0,1
|
|
6
|
Thuốc KTST
|
Lít
|
0,1
|
|
7
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
Cọc cắm
|
Đôi
|
10
|
|
|
Cọc thẻ
|
Chiếc
|
5
|
|
|
Kéo cắt cành
|
Chiếc
|
1
|
|
|
Dây buộc
|
Kg
|
0,5
|
|
8
|
Năng lượng
điện
|
KW
|
20
|
|
9
|
ảnh mẫu
|
Chiếc
|
5
|
|
10. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ CHĂM SÓC GIỐNG
GỐC CÂY HOA CẨM CHƯỚNG (tính cho
1 mẫu giống 5m2/ năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
Công
|
2
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
10
|
|
3
|
Phân bón hoá học
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
3
|
|
|
Supe lân
|
Kg
|
4
|
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
3
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
10
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
0,1
|
|
6
|
Thuốc KTST
|
Lít
|
0,1
|
|
7
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
Cọc cắm
|
Đôi
|
10
|
|
|
Cọc thẻ
|
Chiếc
|
5
|
|
|
Kéo cắt cành
|
Chiếc
|
1
|
|
|
Dây buộc
|
Kg
|
0,5
|
|
8
|
Năng lượng
điện
|
KW
|
5
|
|
9
|
ảnh mẫu
|
Chiếc
|
5
|
|
11. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ CỦ GIỐNG GỐC HOA ĐẦU DÒNG TRONG KHO LẠNH (tính cho
mẫu giống 5000 củ/năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
Công
|
7
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
15
|
|
3
|
Thuốc xử lý,
bảo quản
|
|
|
|
|
Thuốc xử
lý ra rễ
|
g
|
18
|
|
|
Thuốc xử lý nảy mầm
|
g
|
24
|
|
|
Thuốc bảo
quản
|
g
|
3,6
|
|
4
|
Giá thể xử lý
|
kg
|
8
|
|
5
|
Khay đựng củ
|
chiếc
|
20
|
|
6
|
Ni lông bao
|
kg
|
0,8
|
|
7
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
Gang tay
|
Đôi
|
1
|
|
|
Dây buộc
|
Kg
|
0,2
|
|
8
|
Năng lượng
điện
|
KW
|
500
|
|
9
|
ảnh mẫu
|
Chiếc
|
5
|
|
12 .ĐỊNH MỨC
KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ CHĂM SÓC GIỐNG GỐC CÂY HOA ĐỒNG TIỀN (tính cho 1 mẫu giống 5m2/năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
Công
|
6
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
20
|
|
3
|
Phân bón hoá học
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
3
|
|
|
Supe lân
|
Kg
|
4
|
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
3
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
10
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
0,1
|
|
6
|
Thuốc KTST
|
Lít
|
0,1
|
|
7
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
Quang gánh
|
Đôi
|
1
|
|
|
Cuốc xẻng
|
Chiếc
|
1
|
|
|
Kéo cắt cành
|
Chiếc
|
2
|
|
|
Cọc thẻ
|
Đôi
|
10
|
|
|
Thùng tưới
|
Đôi
|
1
|
|
8
|
Năng lượng
điện
|
KW
|
5
|
|
9
|
ảnh mẫu
|
Chiếc
|
5
|
|
13. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ MẪU GIỐNG GỐC TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM (tính cho 1 mẫu
giống 50 bình/năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Công kỹ thuật
|
Công
|
10
|
|
2
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
10
|
|
3
|
Hoá chất môi trường
|
|
|
|
|
KNO3
|
kg
|
0.1
|
|
|
NH4NO3
|
kg
|
0.2
|
|
|
KH2PO4
|
kg
|
0.2
|
|
|
MgSO4
|
kg
|
0.1
|
|
|
CaCl2
|
kg
|
0.1
|
|
|
BA
|
g
|
0.3
|
|
|
Thạch
|
kg
|
0.4
|
|
|
IAA
|
g
|
0.2
|
|
|
IBA
|
g
|
0.2
|
|
|
NAA
|
g
|
0.4
|
|
|
Kinitin
|
g
|
0.3
|
|
|
Cồn
|
lít
|
2
|
|
4
|
Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
Bông thấm
nước
|
Kg
|
1
|
|
|
Găng tay
|
đôi
|
2
|
|
5
|
Năng lượng
điện
|
KW
|
200
|
|
6
|
ảnh mẫu
|
Chiếc
|
10
|
|
Quyết định 1345/QĐ-BNN-TT năm 2007 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung dự án “phát triển một số giống hoa chất lượng cao, giai đoạn 2006- 2010” do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16/05/2007 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung dự án “phát triển một số giống hoa chất lượng cao, giai đoạn 2006- 2010” do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
4.190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|