|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1325/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính lĩnh vực Đầu tư Bắc Giang
Số hiệu:
|
1325/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1325/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
27 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 71/TTr-SKHĐT, ngày 13 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND
huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Bưu điện tỉnh, huyện,
xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND
huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ TH, Trung tâm thông tin.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP
|
|
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
1
|
1
|
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
2
|
2
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên
|
x
|
|
3
|
3
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
x
|
|
4
|
4
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
|
x
|
|
5
|
5
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh
|
x
|
|
6
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
7
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với DNTN, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
8
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
x
|
|
9
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
x
|
|
10
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
11
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
12
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng
toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
x
|
|
13
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp,
đổi mới doanh nghiệp nhà nước.
|
x
|
|
14
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
x
|
|
15
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức
được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại
hình công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
x
|
|
16
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
x
|
|
17
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ
chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ
chức khác
|
x
|
|
18
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
x
|
|
19
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
x
|
|
20
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
x
|
|
21
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
x
|
|
22
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
x
|
|
23
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
|
24
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
x
|
|
25
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
26
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)([1])
|
x
|
|
27
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
28
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
|
29
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
|
30
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
31
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động.
|
x
|
|
32
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
33
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
34
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
35
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
x
|
|
36
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
37
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty
cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
x
|
|
38
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
x
|
|
39
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
40
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ
việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
41
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
42
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
x
|
|
43
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ
việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
44
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
45
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
x
|
|
46
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
47
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
48
|
48
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
x
|
|
49
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
50
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
51
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
x
|
|
52
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
x
|
|
53
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
x
|
|
54
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
55
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
x
|
|
56
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
57
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
58
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
x
|
|
59
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
60
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
Mục 2. Công ty TNHH 1 thành viên do nhà nước
làm chủ sở hữu
|
|
|
61
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
|
x
|
62
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
x
|
63
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
x
|
64
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
|
x
|
65
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
|
x
|
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
|
|
66
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
x
|
|
67
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
68
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
x
|
|
69
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
70
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
x
|
|
71
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
72
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác
động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
73
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ
|
|
|
74
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
75
|
2
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp HTX
|
x
|
|
76
|
3
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia
|
x
|
|
77
|
4
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách
|
x
|
|
78
|
5
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
|
79
|
6
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
80
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
x
|
|
81
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
82
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
83
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
84
|
11
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
x
|
|
85
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
86
|
13
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
87
|
14
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
88
|
15
|
Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
89
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
90
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã)
|
x
|
|
91
|
18
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
92
|
19
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
93
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
(đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
94
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
95
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư)
|
x
|
|
96
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
97
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
98
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
99
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, nhà đầu tư, tên địa
chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
100
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
x
|
|
101
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
102
|
10
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
chính phủ
|
x
|
|
103
|
11
|
Chuyển nhượng dự án
|
x
|
|
104
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
105
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
106
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
107
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
x
|
108
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
109
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
110
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
x
|
111
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
x
|
112
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
113
|
21
|
Chấm đứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
114
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư; Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
115
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
116
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
117
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
Mục 2. Nguồn Viện trợ PCP nước ngoài
|
|
x
|
118
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
x
|
119
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
x
|
120
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
x
|
121
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
x
|
|
Mục 3. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA,
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
x
|
122
|
1
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
123
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản (UBND tỉnh)
|
|
x
|
124
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản (UBND tỉnh)
|
|
x
|
125
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản (UBND tỉnh)
|
|
x
|
126
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
|
x
|
127
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án
|
|
x
|
128
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng ứng
|
|
x
|
129
|
8
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng ứng hàng năm
|
|
x
|
130
|
9
|
Thủ tục xác nhận chuyên gia
|
|
x
|
|
Mục 4. Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
131
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
|
x
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
132
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư
|
|
x
|
133
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
x
|
|
Mục 2: Đầu tư theo hình thức đối tác công tư
(PPP)
|
|
|
134
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu
tư
|
|
x
|
135
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của Nhà đầu tư
|
|
x
|
136
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
137
|
4
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
138
|
5
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
Mục 3. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu
|
|
|
139
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
x
|
140
|
2
|
Giải quyết kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
x
|
|
|
Tổng cộng
|
107
|
35
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1325/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH
DOANH
|
|
|
1
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
|
2
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
3
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
4
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
5
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
|
|
6
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
7
|
2
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
x
|
|
8
|
3
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
x
|
|
9
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
x
|
|
10
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
|
11
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
12
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
bị mất)
|
x
|
|
13
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
14
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
x
|
|
15
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
16
|
11
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối
với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
x
|
|
17
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
18
|
13
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
19
|
14
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
x
|
|
20
|
15
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
21
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
22
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã)
|
x
|
|
23
|
18
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
24
|
19
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
25
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư
|
|
x
|
26
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
x
|
27
|
3
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
x
|
28
|
4
|
Giải quyết kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
x
|
|
|
Tổng cộng
|
24
|
4
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỦA UBND CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
1
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
x
|
2
|
2
|
Giải quyết kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
x
|
|
|
Tổng cộng
|
0
|
2
|
Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1325/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|