|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1237/QĐ-UBND 2020 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
1237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1237/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 10
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước sửa
đổi ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12
năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2021;
Căn cứ Quyết định số
2043/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh khoá XI,
kỳ họp thứ 11;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các doanh nghiệp thuộc sở hữu
nhà nước thuộc tỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán
ngân sách nhà nước năm 2021 (tại các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này có
trách nhiệm triển khai thực hiện chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 theo đúng quy định
hiện hành.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế
tỉnh thông báo các chỉ tiêu hướng dẫn, cụ thể hoá các chỉ tiêu kế hoạch được Ủy
ban nhân dân tỉnh giao tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục
Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp thuộc sở hữu
nhà nước của tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị Trung ương đứng chân trên địa bàn tỉnh
và cac đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước KV XII;
- Như điều 3 (t/h);
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.NTS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu số: 01/UB
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NĂM 2021
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
I
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
1
|
Giá trị tổng sản phẩm trên địa bàn
tỉnh (GRDP)
|
|
|
-
|
Theo giá so sánh năm 2010
|
Tỷ đồng
|
17.790
|
-
|
Theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
28.900
|
2
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
>50
|
3
|
Tốc độ tăng trưởng GRDP
|
%
|
>=10
|
4
|
Cơ cấu tổng sản phẩm theo nhóm
ngành
|
%
|
100
|
-
|
Nông, lâm, thủy sản
|
%
|
21-22
|
-
|
Công nghiệp, xây dựng
|
%
|
28-29
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
43-44
|
-
|
Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP
|
%
|
6-7
|
5
|
Nông nghiệp
|
|
|
5.1
|
Trồng trọt
|
|
|
a.
|
Diện tích
|
|
|
|
- Lúa
|
Ha
|
23.360
|
|
- Cà phê
|
Ha
|
25.500
|
|
- Cao su
|
Ha
|
75.777
|
|
- Sắn
|
Ha
|
37.639
|
|
- Mía
|
Ha
|
1.100
|
|
- Ngô
|
Ha
|
5.200
|
|
- Cây ăn quả
|
Ha
|
6.113
|
|
- Cây Mắc ca
|
Ha
|
763
|
b.
|
Sản lượng sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
114.107
|
|
Cà phê nhân
|
Tấn
|
54.563
|
|
Cao su mủ tươi
|
Tấn
|
94.538
|
|
- Sắn
|
Tấn
|
569.927
|
|
- Mía cây
|
Tấn
|
60.513
|
5.2
|
Cây dược liệu
|
|
|
|
- Sâm Ngọc linh
|
Ha
|
1.130
|
|
- Cây dược liệu khác
|
Ha
|
3.531
|
5.3
|
Chăn nuôi
|
|
|
a.
|
Tổng đàn
|
|
|
|
- Đàn trâu
|
Con
|
26,316
|
|
- Đàn bò
|
Con
|
89.000
|
|
Trong đó, đàn bò sữa
|
|
5.000
|
|
- Đàn lợn
|
Con
|
156.490
|
b.
|
Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
|
|
|
- Thịt hơi các loại
|
Tấn
|
30.000
|
|
Trong đó: Thịt lợn
|
Tấn
|
19.700
|
5.4
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
- Trồng mới rừng
|
Ha
|
3.000
|
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng (có tính
cây cao su)
|
%
|
>63,1
|
5.5
|
Thủy sản
|
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
722
|
|
- Sản lượng khai thác
|
Tấn
|
1.644
|
|
- Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
3.558
|
6
|
Công nghiệp
|
|
|
|
- Khai thác đá, cát, sỏi các loại
|
1000
M3
|
450
|
|
- Tinh bột sắn
|
Tấn
|
275.000
|
|
- Đường
|
Tấn
|
17.000
|
|
- Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tà vẹt)
|
M3
|
38.500
|
|
- Điện sản xuất
|
Triệu Kw/h
|
2.810
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu Kw/h
|
450
|
|
- Nước máy
|
1000
M3
|
6.50
|
7
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
25.90
|
8
|
Du lịch
|
|
|
-
|
Tổng lượt khách
|
L/khách
|
1.500.00C
|
|
+ Khách quốc tế
|
L/khách
|
50.00C
|
|
+ Khách nội địa
|
L/khách
|
1.45Q.00C
|
-
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
457
|
9
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy
kế)
|
Xã
|
36
|
10
|
Sản phẩm tham gia vào chuỗi giá trị
các sản phẩm quốc gia
|
Sản
phẩm
|
2
|
11
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
3.500
|
12
|
Chi ngân sách nhà nước (bao gồm nguồn
năm trước chuyển sang)
|
Tỷ đồng
|
7.842
|
13
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
162
|
14
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
6,3
|
15
|
Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh
cấp tỉnh (PCI)
|
Thứ
hạng
|
51
|
16
|
Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tình (PAPI)
|
Điểm
|
43,11
|
17
|
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
>=
20.000
|
|
Trong đó vốn đầu tư khu vực tư
nhân
|
Tỷ
đồng
|
14.600
|
18
|
Phát triển doanh nghiệp
|
|
|
-
|
Số doanh nghiệp thành lập mới trên
địa bàn
|
Doanh
nghiệp
|
380
|
-
|
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp
thành lập mới
|
Tỷ đồng
|
3.328
|
19
|
Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Tổng số hợp tác xã
|
Hợp
tác xã
|
193
|
|
+ Số hợp tác xã thành lập
mới
|
Hợp
tác xã
|
25
|
-
|
Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
Người
|
1.216
|
-
|
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số tham gia
vào hợp tác xã
|
%
|
16
|
20
|
Tổ hợp tác
|
|
|
-
|
Tổng số tổ hợp
tác
|
Tổ hợp
tác
|
215
|
-
|
Tổng số thành viên tổ hợp tác
|
Thành
viên
|
2.100
|
II
|
CHỈ TIÊU VĂN HÓA-XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
-
|
Dân số trung bình
|
Người
|
567.000
|
-
|
Tốc độ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,18
|
-
|
Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
67,1
|
-
|
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh
|
Số
bé trai/100 bé gái
|
110,0
|
2
|
Lao động và việc làm
|
|
|
-
|
Số người được giải quyết việc làm
(tăng thêm trong năm)
|
Người
|
5.700
|
-
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
54
|
|
Trong đó, tỷ lệ lao động được
đào tạo nghề
|
%
|
38
|
3
|
Giảm nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều
|
|
|
-
|
Số hộ nghèo
|
Hộ
|
8.819
|
-
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
=<6,12
|
-
|
Số hộ cận nghèo
|
Hộ
|
11.474
|
-
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo
|
%
|
7,96
|
4
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
-
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học
sinh
|
164.300
|
-
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
99,9
|
|
+ Trung học cơ sở
|
%
|
97,5
|
|
+ Trung học phổ thông
|
%
|
45,4
|
-
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học
cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề
|
%
|
30
|
-
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
+ Mầm non
|
%
|
42
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
63
|
|
+ Trung học Cơ sở
|
%
|
44
|
|
+ Trung học phổ thông
|
%
|
50
|
5
|
Y tế
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bao phủ y tế
|
%
|
92,5
|
-
|
Tỷ lệ bao phủ BHXH
|
%
|
17,6
|
-
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
14,6
|
-
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không
tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
39,6
|
-
|
Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác
sỹ
|
11,1
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về
y tế xã
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn
có bác sỹ làm việc
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng thể thấp còi
|
%
|
<
35,6
|
-
|
Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
84
|
7
|
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện
|
%
|
99,8
|
8
|
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất ở
|
%
|
98,5
|
9
|
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất sản
xuất
|
%
|
93
|
III
|
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt (ở đô thị
và nông thôn) được thu gom và xử lý
|
%
|
85
|
2
|
Tỷ lệ hộ gia đình ở đô thị sử dụng nước sạch
|
%
|
75,Ồ
|
3
|
Tỷ lệ hộ gia đình ở khu vực nông
thôn sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
91
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
%
|
100
|
5
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt
tiêu chuẩn về môi trường
|
%
|
83
|
IV
|
CHỈ TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
|
1
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
|
%
|
70
|
2
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân
cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự
|
%
|
70
|
Biểu số: 10/UB
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN THEO ĐỊA
BÀN NĂM 2021
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tổng cộng
|
TP
Kon Tum
|
Huyện
Đăk Hà
|
Huyện
Đăk Tô
|
Huyện
Đăk Glei
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
Huyện
Kon Rẫy
|
Huyện
Kon Plông
|
Huyện
Sa Thầy
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
Huyện
la H'Drai
|
A
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lúa cả năm
|
Ha
|
23.360
|
2.970
|
3.550
|
1.490
|
3.440
|
2.265
|
1.643
|
3.642
|
1.925
|
2.210
|
225
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
39,6
|
50,3
|
51,1
|
42,9
|
36,4
|
39,2
|
36,3
|
30,2
|
43,2
|
25,6
|
28,0
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
92.452
|
14.931
|
18.152
|
6.390
|
12.538
|
8.885
|
5.957
|
11.000
|
8.310
|
5.660
|
630
|
2
|
Ngô cả năm
|
Ha
|
5.200
|
1.400
|
257
|
120
|
150
|
236
|
1.053
|
1.469
|
110
|
340
|
65
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
21.655
|
6.240
|
1.095
|
530
|
621
|
997
|
4.710
|
5.530
|
497
|
1.185
|
250
|
3
|
Sắn
|
Ha
|
37.639
|
5.050
|
3.800
|
5.000
|
3.900
|
4.500
|
4.231
|
1.430
|
6.000
|
1.928
|
1.800
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
151,4
|
178,2
|
140,5
|
160,0
|
132,1
|
160,0
|
131,9
|
118,9
|
153,0
|
134,9
|
180,0
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
569.927
|
90.000
|
53.403
|
80.000
|
51.500
|
72.000
|
55.824
|
17.000
|
91.800
|
26.000
|
32.400
|
4
|
Cây Mía
|
Ha
|
1.100
|
891
|
30
|
40
|
|
|
39
|
|
100
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
550,0
|
532,4
|
603,3
|
760,0
|
|
|
580,5
|
|
595,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
60.513
|
47.440
|
1.810
|
3.040
|
|
|
2.273
|
|
5.950
|
|
|
5
|
Cà phê
|
Ha
|
25.500
|
850
|
9.399
|
2.594
|
1.760
|
4.670
|
760
|
1.023
|
2.904
|
1.440
|
100
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
113
|
6
|
|
|
|
10
|
8
|
36
|
50
|
3
|
—
|
|
DT cho thu hoạch
|
Ha
|
19.278
|
700
|
8.000
|
2.130
|
1.400
|
3.300
|
460
|
871
|
1.336
|
990
|
91
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
54.563
|
1.715
|
28.000
|
7.500
|
1.680
|
7.880
|
1.100
|
1.202
|
3.722
|
1.535
|
229
|
6
|
Cao su
|
Ha
|
75.777
|
9.645
|
6.800
|
7.536
|
1.527
|
10.355
|
3.602
|
|
11.487
|
106
|
24.720
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
92
|
|
|
22
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
DT cho thu hoạch
|
Ha
|
64.757
|
8.500
|
6.000
|
6.500
|
950
|
8.600
|
1.102
|
|
8.600
|
|
24.505
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
94.538
|
13.595
|
9.980
|
8.125
|
760
|
13.520
|
1.675
|
|
14.278
|
|
32.605
|
7
|
Cây ăn quả
|
Ha
|
6.113
|
1.000
|
1.380
|
500
|
200
|
520
|
550
|
880
|
683
|
200
|
200
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
2,000
|
300
|
542
|
170
|
19
|
200
|
300
|
226
|
183
|
|
60
|
8
|
Cây Mắc ca
|
Ha
|
763
|
10
|
2
|
180
|
120
|
57
|
200
|
180
|
10
|
2
|
2
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
400
|
2
|
|
138
|
90
|
25
|
127
|
6
|
10
|
1
|
2
|
9
|
Sâm Ngọc Linh
|
Ha
|
1.130
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
1.115
|
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
500
|
|
|
|
10,6
|
|
|
|
|
489,4
|
|
10
|
Cây Dược liệu khác
|
Ha
|
3.531
|
100
|
100
|
250
|
950
|
70
|
50
|
750
|
200
|
1.050
|
11
|
|
Đã trồng
|
|
1.531
|
55
|
51
|
120
|
298
|
22
|
30
|
360
|
72
|
520
|
4
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
2.000
|
45
|
50
|
130
|
652
|
48
|
20
|
390
|
129
|
530
|
7
|
B
|
CHĂN
NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trâu
|
Con
|
26.316
|
450
|
1.557
|
2.200
|
3.200
|
240
|
234
|
9.965
|
500
|
7.900
|
70
|
2
|
Bò
|
Con
|
89.000
|
17.500
|
7.178
|
5.000
|
9.794
|
5.500
|
10.648
|
6.872
|
14.158
|
9.850
|
2.500
|
|
Trong đó: Bò sữa
|
Con
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Lợn
|
Con
|
156.490
|
47.200
|
14.500
|
9.000
|
10.000
|
22.760
|
19.080
|
13.765
|
10.000
|
8.685
|
1.500
|
C
|
THỦY
SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng nuôi trồng thủy sản
|
Tấn
|
3.558
|
500
|
1.101
|
213
|
52
|
695
|
162
|
200
|
360
|
35
|
240
|
2
|
Diện tích nuôi ao hồ nhỏ
|
Ha
|
722
|
60
|
135
|
79
|
30
|
215
|
35
|
52
|
78
|
10
|
28
|
3
|
Khai thác thủy sản
|
Tấn
|
1.644
|
500
|
520
|
110
|
8
|
25
|
11
|
69
|
320
|
|
80
|
Biểu số: 11/UB
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP VÀ TIỂU THỦ
CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU NĂM 2021
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Nhà
nước
|
Ngoài
nhà nước
|
I
|
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá cố định 2010)
|
Tỷ đồng
|
7.150
|
520
|
5.630
|
1
|
Công nghiệp khai khoáng
|
''
|
435,0
|
|
435
|
2
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
''
|
5.365,0
|
|
5.365
|
3
|
Sản xuất và phân phối điện, nước
|
''
|
1,350,0
|
520
|
830
|
II
|
Các sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác đá, cát,
sỏi các loại
|
1000
M3
|
450
|
|
450
|
2
|
Tinh bột sắn
|
Tấn
|
275.000
|
|
275.000
|
3
|
Đường
|
Tấn
|
17.000
|
|
17.000
|
4
|
Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tá vẹt)
|
m3
|
38.500
|
|
38.500
|
5
|
Diện sản xuất
|
Triệu
Kw/h
|
2.810
|
|
2.810
|
6
|
Điện thương phẩm
|
Triệu
Kw/h
|
450
|
450
|
|
7
|
Nước máy
|
1000
M3
|
6.500
|
|
6.500
|
Biểu số: 12/UB
KẾ HOẠCH XUẤT - NHẬP KHẨU VÀ DU LỊCH NĂM 2021
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Ghi
chú
|
I
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
1
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
162
|
|
|
Trong đó: Địa phương
|
''
|
|
|
2
|
Các mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
-
|
Cà phê nhân
|
Tấn
|
950
|
|
-
|
Tinh bột sắn
|
Tấn
|
39.500
|
|
-
|
Bàn ghế gỗ các loại
|
Sản phẩm
|
145.000
|
|
-
|
Cao su thô và các sản phẩm từ cao
su
|
Tẩn
|
130.000
|
|
-
|
Chế biến dây thun khoanh
|
Tấn
|
1.800
|
|
II
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
6,3
|
|
|
Trong đó: Địa phương
|
''
|
|
|
III
|
Du lịch
|
|
|
|
1
|
Tổng lượt khách
|
Lượt
khách
|
1.500.000
|
|
-
|
Khách quốc tế
|
''
|
50.000
|
|
-
|
Khách nội địa
|
''
|
1.450.000
|
|
2
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
457
|
|
3
|
Công suất sử dụng phòng
|
%
|
60,0
|
|
Biểu số: 13/UB
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - XÃ HỘI NĂM
2021
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Ghi
chú
|
I
|
Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
567.000
|
|
|
Trong đó: Dân số nông thôn
|
Người
|
381,300
|
|
|
Dân số là dân tộc thiểu số
|
Người
|
311.457
|
|
2
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
%
|
0,3
|
|
II
|
Giáo dục
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học
2021-2022
|
Học
sinh
|
164.300
|
|
-
|
Nhà trẻ
|
Cháu
|
4.600
|
|
-
|
Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
36.200
|
|
-
|
Tiểu học (Công lập)
|
II
|
65.000
|
|
-
|
Trung học cơ sở (Công lập)
|
II
|
42.500
|
|
-
|
Trung học phổ thông (Công lập)
|
II
|
15.250
|
|
-
|
Trung học phổ thông (Bổ túc văn hoá)
|
II
|
750
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi nhà
trẻ
|
%
|
17,5
|
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
91,7
|
|
4
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi:
|
|
|
|
-
|
Tiểu học
|
%
|
99,9
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
%
|
97,5
|
|
-
|
Trung học phổ thông
|
%
|
45,4
|
|
5
|
Số trường mầm non, trường phổ
thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021
|
Trường
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Mầm non
|
''
|
57
|
|
-
|
Tiểu học
|
''
|
63
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
''
|
47
|
|
-
|
Trung học phổ thông
|
''
|
14
|
|
6
|
Tỷ lệ trường mầm non, trường phổ
thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Mầm non
|
%
|
42,0
|
|
-
|
Tiểu học
|
''
|
63,0
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
''
|
44,0
|
|
-
|
Trung học phổ thông
|
''
|
50,0
|
|
7
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học
cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề
|
%
|
30,0
|
|
8
|
Thành lập trường dân lập, tư thục
chất lượng cao
|
Trường
|
0,0
|
|
III
|
Y tế
|
|
|
|
1
|
Giường bệnh công lập
|
Giường
|
2.650
|
|
-
|
Bệnh viện
|
''
|
2.115
|
|
|
+ Tuyến tỉnh
|
''
|
1.235
|
|
|
+ Tuyến huyện
|
''
|
880
|
Trong
đó: Giường bệnh 870; giường lưu: 10
|
-
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
''
|
40
|
|
-
|
Trạm y tế (giường
lưu)
|
''
|
495
|
|
2
|
Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác
sỹ
|
11,1
|
|
3
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn
có bác sỹ làm việc
|
|
100,0
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí Quốc gia về y
tế xã
|
%
|
100
|
|
5
|
Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
suy dinh dưỡng thể nhẹ cân so với năm trước
|
%
|
0,8
|
|
6
|
Số xã, phường, thị trấn triển khai chương
trình phòng chống suy dinh dưỡng
|
Xã
|
102
|
|
7
|
Số ca ngộ độc/100.000 dân trong các
vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo
|
Ca
|
<7
|
|
8
|
Tỷ lệ các cơ quan thông tin đại
chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
82,0
|
|
9
|
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ
sống
|
Người
|
34,8
|
|
10
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
%0
|
34,8
|
|
11
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
%0
|
55,0
|
|
IV
|
Văn hóa - Thông tin
|
|
|
|
1
|
Phát thanh, truyền hình (Đài tỉnh)
|
|
|
|
a
|
Phát thanh
|
|
|
|
-
|
Phát sóng FM
|
Giờ
|
12.137
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Phát sóng FM 100 MHz (Tiếp sóng
VOV1)
|
|
6.935
|
|
|
Phát sóng FM 90,5MHz (Tiếp sóng
VOV4)
|
|
3.012
|
|
|
Phát sóng FM 95,1 MHz (Phát sóng
kênh KRT)
|
''
|
2.190
|
|
|
+ Tiếng phổ thông
|
''
|
730
|
|
|
+ Tiếng dân tộc (Banar, Xè đăng, Jẻtriêng, Gia Rai)
|
''
|
1.460
|
|
b
|
Phát hình
|
|
41.975
|
|
-
|
Phát sóng VTV1
|
Giờ
|
8.760
|
|
-
|
Phát sóng VTV2
|
''
|
8.760
|
|
-
|
Phát sóng VTV3
|
''
|
8.760
|
|
-
|
Phát hình số mặt đất (VTV1, VTV2,
VTV3, VTV5 VTV8 VTV9 KRT)
|
''
|
8.760
|
|
|
Phát sóng KRT kênh 6
|
''
|
6 935
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+ Tiếng phổ
thông
|
''
|
6.783
|
|
|
+ Tiếng dân tộc thiểu số
|
''
|
152
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ xem Đài Truyền hình Việt
Nam
|
%
|
99,0
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ nghe Đài Tiếng nói Việt
Nam
|
%
|
99,0
|
|
4
|
Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa xã đến cuối năm 2021
|
Xã/phường/
thị trấn
|
56
|
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà
văn hóa xã đến cuối năm 2021
|
%
|
55,0
|
|
V
|
Lao động - Xã hội - Bình đẳng giới
- Gia đình - PCBLGĐ
|
|
|
|
1
|
Nuôi dưỡng tập trung người già cô
đơn và trẻ em tàn tật, mồ côi
|
Người
|
165
|
|
|
Trong đó: Trẻ em tàn tật
|
''
|
55
|
|
2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4,0
|
|
3
|
Số lao động được Giải quyết việc
làm
|
Lao
động
|
5.700
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo
|
%
|
54,0
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động được
đào tạo nghề
|
%
|
38,0
|
|
5
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
(QĐ 1956)
|
Người
|
3.300
|
|
6
|
Tỷ lệ lao động nữ nông thôn trong tổng
số lao động được đào tạo nghề
|
%
|
45,0
|
|
7
|
Tỷ lệ số nạn nhân của bạo lực gia đình
được tiếp cận các hoạt động hỗ trợ về
phòng ngừa bạo lực gia đình, tư vấn về
pháp lý chăm sóc y tế, bảo vệ sự an toàn cho nạn nhân
|
%
|
95,0
|
|
8
|
Tỷ lệ số người
có hành vi bạo lực gia đình được tiếp cận các hoạt động hỗ
trợ về phòng, ngừa, giáo dục chuyển đổi
hành vi
|
%
|
96,0
|
|
9
|
Số xã, phường phù hợp với trẻ em
|
Xã
|
51
|
|
10
|
Số trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt được chăm sóc
|
Cháu
|
4.000
|
|
11
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình
|
%
|
92,5
|
|
12
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội/LLLĐ
tham gia
|
%
|
17,6
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự
nguyệh/LLLĐ tham gia
|
%
|
2,5
|
|
13
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ
tham gia
|
%
|
14,6
|
|
14
|
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh
|
Số
bé trai/100 bé gái
|
110
|
|
15
|
Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hoá
|
%
|
84,0
|
|
16
|
Tỷ lệ số hộ gia đình đạt tiêu chuẩn
gia đình văn hoá
|
%
|
79,0
|
|
17
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không ma
túy
|
%
|
50,0
|
|
18
|
Tỷ lệ điều tra khám phá tội phạm đạt
so với tổng số vụ phát sinh
|
%
|
75,0
|
|
19
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
|
%
|
70,0
|
|
20
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân
cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự
|
%
|
70,0
|
|
Biểu số: 14/UB
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NĂM 2021
Đơn vị
tính: Người
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch 2021
|
Chia
ra
|
TP
Kon Tum
|
Huyện
Đăk Hà
|
Huyện
Đăk Tô
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
Huyện
Đăk Glei
|
Huyện
Sa Thầy
|
Huyện
Kon Rẫy
|
Huyện
Kon Plong
|
Huyện
la H'Drai
|
1
|
Dân số có mặt đầu năm
|
561.320
|
172.700
|
77.300
|
49.400
|
28.350
|
62.200
|
50.520
|
51.400
|
29.900
|
25.900
|
12.650
|
2
|
Dân số tăng trong năm
|
11.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng cơ học
|
4.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng tự nhiên
|
6.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dân số có mặt cuối năm
|
572.680
|
174.960
|
78.700
|
50.400
|
28.850
|
64.100
|
51480
|
52.200
|
30.740
|
27.300
|
13.950
|
4
|
Dân số trung bình trong năm
|
567.000
|
173.830
|
78.000
|
49.900
|
28.600
|
63.150
|
51.000
|
51.800
|
30.320
|
27.100
|
13.300
|
5
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%)
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mức giảm tỷ lệ sinh (%)
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 15/UB
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2021-2022
(Số học sinh có mặt đầu năm học,
hệ công lập và ngoài công lập theo cấp quản lý)
ĐVT:
Cháu, học sinh
Số TT
|
Cấp quản lý/đơn vị
|
Tổng số
|
Loại hình
|
Chia theo cấp học
|
Trong tổng số
|
Công lập
|
Ngoài C.lập
|
Nhà trẻ
|
Mẫu
giáo
|
Tiểu học (công lập)
|
THCS (công lập)
|
THPT
|
Bổ túc VH
|
Nội trú
|
Hướng nghiệp D.nghề
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Công lập
|
THCS
|
THPT
|
|
Tổng cộng
|
164.300
|
158.010
|
6.290
|
4.600
|
2.650
|
36.200
|
31.860
|
65.000
|
42.500
|
42.500
|
15.250
|
15.250
|
0
|
750
|
2.486
|
4.500
|
1
|
Tỉnh quản
lý
|
20.720
|
20.720
|
0
|
90
|
90
|
460
|
460
|
1.270
|
3.450
|
3.450
|
15.250
|
15.250
|
0
|
200
|
2.486
|
4.500
|
II
|
Huyện,
thành phố quản lý
|
143.580
|
137.290
|
6.290
|
4.510
|
2.560
|
35.740
|
31.400
|
63.730
|
39.050
|
39.050
|
0
|
0
|
0
|
550
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố
Kon Tum
|
37.500
|
33.670
|
3.830
|
1.250
|
320
|
8.700
|
5.800
|
17.450
|
10.100
|
10.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Huyện Đăk
Hà
|
21.990
|
20.890
|
1.100
|
500
|
200
|
5.300
|
4.500
|
9.500
|
6.530
|
6.530
|
0
|
0
|
0
|
160
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Đăk
Tô
|
14.690
|
14.640
|
50
|
450
|
400
|
3.900
|
3.900
|
6.450
|
3.850
|
3.850
|
0
|
0
|
0
|
40
|
0
|
0
|
4
|
Huyện Tu Mơ
Rông
|
7.990
|
7.990
|
0
|
150
|
150
|
2.150
|
2.150
|
3.350
|
2.300
|
2.300
|
0
|
0
|
0
|
40
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
15.500
|
15.060
|
440
|
520
|
320
|
3.740
|
3.500
|
6.750
|
4.400
|
4.400
|
0
|
0
|
0
|
90
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Đăk
Glei
|
13.660
|
13.590
|
70
|
300
|
230
|
3.500
|
3.500
|
6.300
|
3.500
|
3.500
|
0
|
0
|
0
|
60
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
14.180
|
13.650
|
530
|
500
|
270
|
3.600
|
3.300
|
6.200
|
3.800
|
3.800
|
0
|
0
|
0
|
80
|
0
|
0
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
8.140
|
8.140
|
0
|
290
|
290
|
2.100
|
2.100
|
3.550
|
2.120
|
2.120
|
0
|
0
|
0
|
80
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Kon
Plông
|
7.000
|
7.000
|
0
|
300
|
300
|
1.950
|
1.950
|
2.950
|
1.800
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Huyện la
D'Hrai
|
2.930
|
2.660
|
270
|
250
|
80
|
800
|
700
|
1.230
|
650
|
650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Biểu số: 16/UB
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO (TUYỂN MỚI) NĂM 2021
(Ngân sách Nhà nước cấp)
Đvt: Học sinh, học
viên, sinh viên
TT
|
Tên
đơn vị - Hệ đào tạo
|
Thời
gian đào tạo năm 2021
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
6.69
|
|
1
|
Trên đại học
|
|
|
|
2
|
Cao cấp, Đại học, Cao đẳng
|
|
620
|
|
3
|
Trung cấp
|
|
598
|
|
4
|
Sơ cấp, bồi dưỡng nghiệp vụ ngắn ngày
|
|
5.473
|
|
5
|
Đào tạo khác
|
|
|
|
I
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON
TUM
|
|
945
|
|
1
|
Cao đẳng - Hệ chính quy
|
|
560
|
|
-
|
Tuyển mới khóa 2021-2024
|
4
tháng
|
560
|
(*)
|
2
|
Trung cấp - Hệ chính quy
|
|
385
|
|
-
|
Tuyển mới khóa 2021-2023
|
4
tháng
|
385
|
(*)
|
II
|
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
|
|
955
|
|
1
|
Đào tạo cao cấp
|
|
60
|
|
-
|
Cao cấp lý luận chính trị khóa 17
|
6
tháng
|
60
|
|
2
|
Đào tạo trung cấp
|
|
213
|
|
-
|
Trung cấp lý luận chính trị - HC
(Cán bộ công chức cấp tỉnh)
|
6
tháng
|
50
|
|
-
|
Trung cấp lý luận chính trị - HC
(Cán bộ công chức cấp tỉnh)
|
6
tháng
|
23
|
|
-
|
Trung cấp lý luận chính trị - HC
(Cán bộ công chức cấp xã)
|
4
tháng
|
70
|
|
-
|
Trung cấp lý luận chính trị - HC
(Cán bộ cóng chức Sở ngành cấp tỉnh và huyện)
|
4
tháng
|
70
|
|
3
|
Đào tạo bồi dưỡng
|
|
682
|
|
-
|
Bồi dưỡng các lớp ngắn hạn thường
xuyên
|
|
682
|
|
Ill
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
2.038
|
|
-
|
Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên
|
40
ngày
|
70
|
|
-
|
Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên
chính
|
30
ngày
|
70
|
|
-
|
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng
|
15
ngày
|
80
|
|
-
|
Bồi dưỡng đại
biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
|
|
330
|
|
+
|
Đại biểu HĐND
cấp tỉnh
|
5
ngày
|
50
|
|
+
|
Đại biểu HĐND cấp huyện
|
5
ngày
|
80
|
|
+
|
Đại biểu HĐND cấp xã
|
5
ngày
|
200
|
|
-
|
Bồi dưỡng đạo đức công vụ; kỹ năng
giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC
|
3
ngày
|
150
|
|
-
|
Bồi dưỡng kỹ năng tổng hợp và tham mưu cho CBCC
|
3
ngày
|
100
|
|
-
|
Tập huấn, hướng dẫn triển khai công
tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thực hiện chế độ chính
sách (quy định mới)
|
3
ngày
|
100
|
|
-
|
Bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số
cho CBCC
|
45
ngày
|
50
|
|
-
|
Bồi dưỡng Tin học cho CBCC là người
dân tộc thiểu số (đạt chuẩn theo thông tư 03/2014/TT-BTTTTT)
|
5
ngày
|
100
|
|
-
|
Tập huấn, hướng dẫn triển khai phần
mềm quản lý CBCCVC cho cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã
|
1
ngày
|
440
|
|
-
|
Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài
liệu điện tử cho công chức, viên chức đảm nhiệm vị trí việc
làm lưu trữ
|
2
ngày
|
140
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý các chức danh:
Bí thư, Phó Bí thư và Trưởng các đoàn thể cấp xã
|
10
ngày
|
102
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
10
ngày
|
102
|
|
-
|
Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài
liệu điện tử cho cán bộ, công chức cấp xã (mỗi xã, phường,
thị trấn 02 người)
|
2
ngày
|
204
|
|
IV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
60
|
|
-
|
Tập huấn cán bộ công chức quản lý theo kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh
|
1
ngày
|
30
|
|
-
|
Tập huấn diễn tập ứng cứu sự cố an
toàn thông tin mạng (Thực hiện phản ứng điều tra, xử lý đối với sự cố chiếm
quyền điều khiển hệ thống CNTT của tỉnh)
|
1
ngày
|
30
|
|
V
|
BAN DÂN TỘC
|
|
630
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho đối
tượng 3
|
3
ngày
|
210
|
|
-
|
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức dân
tộc cho cán bộ công chức cấp xã đối tượng 4
|
3
ngày
|
420
|
|
VI
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
1.963
|
|
-
|
Tập huấn cho đội ngũ báo cáo
viên pháp luật cấp tỉnh
|
1
ngày
|
228
|
|
-
|
Tập huấn về đăng ký biện pháp bảo đảm
và bồi thường nhà nước
|
1
ngày
|
200
|
|
-
|
Tập huấn về Giám định tư pháp, thừa phát lại, đấu giá tài sản
|
1
ngày
|
200
|
|
-
|
Tập huấn về công tác hộ tịch
|
1
ngày
|
200
|
|
-
|
Tập huấn về công tác công chứng, chứng
thực
|
1
ngày
|
200
|
|
-
|
Tập huấn về Trợ giúp pháp lý, Luật
sư, tư vấn pháp luật
|
1
ngày
|
200
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và hướng
dẫn kỹ năng nghiệp vụ cán bộ làm công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
hàng năm; công tác xây dựng, soạn thảo, kiểm tra, rà soát hệ thống hóa VBQPPL
|
2
ngày
|
150
|
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác thi
hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; công tác theo dõi thi hành pháp
luật
|
2
ngày
|
225
|
|
-
|
Tập huấn cho cán bộ công chức thực
hiện công tác hòa giải viên ở cơ sở, xây dựng cấp xã đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
2
ngáy
|
360
|
|
VII
|
HỘI NÔNG DÂN TỈNH
|
|
100
|
|
-
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội
(Chủ tịch Hội nông dân cấp
|
1
ngày
|
100
|
MŨtL
|
(*): Các chỉ tiêu tuyển mới đào tạo từ
ngân sách nhà nước năm 2021 sẽ giao chi tiết sau khi có thông báo của Bộ, ngành
Trung ương.
Biểu số: 17/UB
KẾ HOẠCH TỶ LỆ
BAO PHỦ BHYT - BHXH - BHTN TỈNH KON TUM NĂM 2021
TT
|
Chỉ tiêu/Địa bàn
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Chia ra
|
Ghi chú
|
TP Kon Tum
|
Huyện Đăk Hà
|
Huyện Đăk Tô
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
Huyện Ngọc Hồi
|
Huyện Đăk Glei
|
Huyện Sa Thầy
|
Huyện Kon Rẫy
|
Huyện Kon Plong
|
Huyện la H’Drai
|
1
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình
|
%
|
92,50
|
85,60
|
95,91
|
94,15
|
99,89
|
84,05
|
99,58
|
99,49
|
99,36
|
96,74
|
99,89
|
|
2
|
Tỷ lệ bao phủ
bảo hiểm xã hội/LLLĐ tham gia
|
%
|
17,60
|
27,43
|
13,26
|
11,66
|
15,09
|
10,75
|
11,09
|
10,18
|
13,19
|
15,39
|
35,11
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự
nguyện/LLLĐ tham gia
|
%
|
2,45
|
1,75
|
2,95
|
2,89
|
1,92
|
1,98
|
3,55
|
2,20
|
4,44
|
3,13
|
1,86
|
|
3
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ
tham gia
|
%
|
14,60
|
23,98
|
11,48
|
9,00
|
10,93
|
8,67
|
8,00
|
7,52
|
9,28
|
10,39
|
33,24
|
|
Biểu số 02/UB
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Trung
ương giao
|
Địa
phương giao
|
A
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn (l+ll)
|
2.654.600
|
3.500.000
|
I
|
Thu từ SXKD trong nước (Thu nội
địa)
|
2.407.800
|
3.253.200
|
|
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất,
XSKT, thu viện trợ
|
2.017.800
|
2.017.800
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước trung ương quản lý
|
729.000
|
729.000
|
1.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
312.000
|
312.000
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12.000
|
12.000
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
405.000
|
405.000
|
+
|
Thuế Tài nguyên nước
|
-
|
404.000
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
-
|
1.000
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước địa phương quản lý
|
30.000
|
30.000
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
20.100
|
20.100
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.800
|
8.400
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
1,100
|
1.500
|
+
|
Thuế tài nguyên rừng
|
|
1030
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
|
470
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
4.000
|
4.000
|
3.1
|
Thuế giá tri gia tăng
|
2.000
|
2.000
|
3.2
|
Thuế thu nhập DN
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
670.000
|
670.000
|
4.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
495.400
|
480.900
|
4.2
|
Thuế thu nhập DN
|
29.600
|
29.600
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
3.300
|
3.300
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
141.700
|
156.200
|
+
|
Thuế Tài nguyên nước
|
|
141.740
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
|
14.460
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
74.000
|
74.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
7
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
3.600
|
3.600
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
87.000
|
87.000
|
9
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
255.000
|
255.000
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
160.100
|
160.100
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
94.900
|
94.900
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
57.800
|
57,800
|
10.1
|
Phí lệ phí do cơ quan nhà nước
trung ương thực hiện thu
|
11.800
|
11.800
|
10.2
|
Phí lệ phí do
cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu
|
46.000
|
46.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng
sản
|
9.000
|
9.000
|
-
|
Lệ phí môn bài
|
-
|
8.000
|
*
|
Phí lệ phí khác
|
-
|
29.000
|
|
Tr.đó: + Phí sử dụng các công trình
kết cấu hạ tầng trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
6.000
|
6.000
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
2.500
|
2.500
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh
|
-
|
105.800
|
-
|
Từ nguồn sử dụng đất khác
|
-
|
194.200
|
12
|
Thu cho thuê mặt đất mặt nước
|
20.000
|
20.000
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
54.900
|
54.900
|
|
Trong đó thu khác ngân sách
trung ương
|
21.000
|
21.000
|
14.1
|
Phạt vi phạm hành chính
|
27.000
|
27.000
|
a
|
Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực
giao thông
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Do cơ quan trung ương thu
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Do cơ quan địa phương thu
|
|
|
b
|
Phạt vi phạm hành
chính lĩnh vực khác
|
12.000
|
12.000
|
-
|
Do cơ quan trung ương thu
|
6.000
|
6.000
|
-
|
Do cơ quan địa
phương thu
|
|
6.000
|
14.2
|
Các khoản thu khác còn lại
|
27.900
|
27.900
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, tài nguyên nước
|
30.000
|
30.000
|
-
|
Giấy phép do trung ương cấp
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Giấy phép do địa phương cấp
|
10.000
|
10.000
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa
lợi, công sản tại xã
|
500
|
500
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
2.000
|
2.000
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
90.000
|
90.000
|
19
|
Tăng thu từ các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền
bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ
chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực
tế)
|
|
806.400
|
20
|
Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương
|
|
39.000
|
III
|
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu
|
246.800
|
246.800
|
1
|
Thuế xuất nhập khẩu và tiêu thụ đặc
biệt hàng nhập khẩu
|
3.800
|
3.800
|
|
Thuế xuất khẩu
|
3.800
|
3.800
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
2
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
243.000
|
243.000
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
6.912.965
|
7.758.365
|
I
|
Thu cân đối ngân sách địa phương
|
5.471.825
|
6.317.225
|
1
|
Thu cố định và điều tiết
|
2.200.900
|
3.046.300
|
2
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.120.986
|
3.120.986
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện tiền lương
tăng thêm
|
149.939
|
149.939
|
II
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương
|
1.441.140
|
1.441.140
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện các mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.234.788
|
1.234.788
|
-
|
Vốn trong nước
|
848.758
|
848.758
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
386.030
|
386.030
|
2
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
nhiệm vụ và chính sách theo quy định
|
206.352
|
206.352
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
18.680
|
18.680
|
-
|
Vốn trong nước
|
187.672
|
187.672
|
Biểu số 03/UB
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ NẤM 2021
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung thu
|
Dự toán thu Trung ương giao 2021
|
Dự toán thu 2021 HĐND giao
|
Thành phố Kon Tum
|
Dự toán thu 2021
|
Trong đó
|
Dự toán thu trên địa bàn 2021
|
Trong đó
|
Văn phòng Cục thuế thu
|
Chi Cục thuế thu
|
Văn phòng Cục thuế thu
|
Chi Cục thuế thu
|
|
Thu NSNN
trên địa bàn (I+II)
|
2.654.600
|
3.500.000
|
2.785.350
|
714.650
|
2.427.210
|
2.103.910
|
323.300
|
I
|
Thu từ
SXKD trong nước (Thu nội địa)
|
2.407.800
|
3.253.200
|
2.538.550
|
714.650
|
2.427.210
|
2.103.910
|
323.300
|
*
|
Thu nội
địa NSĐP được hưởng
|
2.200.900
|
3.046.300
|
|
|
2.276.579
|
|
|
|
- Ngân sách
cấp tỉnh hưởng
|
|
2.080.637
|
|
|
1.886.104
|
|
|
|
- Ngân sách
cấp huyện hưởng
|
|
965.663
|
|
|
390.476
|
|
|
1
|
Thu từ
khu vực DNNN trung ương quản lý
|
729.000
|
729.000
|
725.430
|
3.570
|
672.420
|
672.120
|
300
|
1.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
312.000
|
312.000
|
308.580
|
3.420
|
279.415
|
279.115
|
300
|
|
Tr. Đó:
Từ các nhà máy thuỷ điện
|
|
191.000
|
191.000
|
-
|
184.100
|
184.100
|
-
|
1.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
12.000
|
12.000
|
11.950
|
50
|
11.910
|
11.910
|
-
|
1.3
|
Thuế tài
nguyên
|
405.000
|
405.000
|
404.900
|
100
|
381.095
|
381.095
|
-
|
+
|
Thuế Tài
nguyên nước
|
|
404.000
|
404.000
|
-
|
380.250
|
380.250
|
-
|
+
|
Thuế tài
nguyên rừng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
+
|
Thuế tài
nguyên khoáng sản
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
+
|
Thuế tài
nguyên khác
|
|
1.000
|
900
|
100
|
845
|
845
|
-
|
2
|
Thu từ
khu vực DNNN địa phương quản lý
|
30.000
|
30.000
|
24.270
|
5.730
|
13.370
|
12.860
|
510
|
2.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
20.100
|
20.100
|
18.960
|
1.140
|
0.970
|
8.760
|
210
|
2.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
6.800
|
8.400
|
5.180
|
3.220
|
4.350
|
4.050
|
300
|
2.3
|
Thuế tài
nguyên
|
1100
|
1.500
|
130
|
1.370
|
50
|
50
|
-
|
+
|
Thuế tài
nguyên rừng
|
|
1.030
|
70
|
960
|
10
|
10
|
-
|
+
|
Thuế tài
nguyên khác
|
|
470
|
60
|
410
|
40
|
40
|
-
|
3
|
Thu từ
KV DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
4.000
|
4.000
|
2.600
|
1.400
|
2.600
|
2.600
|
-
|
3.1
|
Thuế giá
tri gia tăng
|
2.000
|
2.000
|
1.300
|
700
|
1.300
|
1.300
|
-
|
3.2
|
Thuế thu nhập
DN
|
2.000
|
2.000
|
1.300
|
700
|
1.300
|
1.300
|
-
|
4
|
Thu từ khu
vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
670.000
|
670.000
|
367.000
|
303.000
|
217.220
|
89,220
|
123.000
|
4.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
495.400
|
480.900
|
233.780
|
247.120
|
172.900
|
60.650
|
112.250
|
4.2
|
Thuế thu nhập
DN
|
29.600
|
29,600
|
16.380
|
13.220
|
25.660
|
15.660
|
10.000
|
4.3
|
Thuế TTĐB
hàng nội địa
|
3.300
|
3.300
|
1.840
|
1.460
|
2.590
|
1.840
|
750
|
4.4
|
Thuế tài
nguyên
|
141.700
|
156.200
|
115.000
|
41.200
|
16.070
|
11.070
|
5.000
|
+
|
Thuế Tài
nguyên nước
|
|
141.740
|
112.440
|
29.300
|
9.000
|
9.000
|
-
|
+
|
Thuế tài
nguyên khác
|
|
14.460
|
2.560
|
11.900
|
7.070
|
2.070
|
5.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
74.000
|
74.000
|
-
|
74.000
|
51.000
|
-
|
51.000
|
6
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Thuế SD
đất phi nông nghiệp
|
3.600
|
3.600
|
-
|
3.600
|
3.110
|
-
|
3.110
|
8
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
87.000
|
87.000
|
26.000
|
61.000
|
59.810
|
22.810
|
37.000
|
9
|
Thu thuế
bảo vệ môi trường
|
255.000
|
255.000
|
243.000
|
12.000
|
192.000
|
192.000
|
.
|
-
|
Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
160.100
|
160.100
|
152.600
|
7.500
|
120.600
|
120.600
|
-
|
-
|
Thu từ hàng
hóa sản xuất trong nước
|
94.900
|
94.900
|
90.400
|
4.500
|
71.400
|
71.400
|
-
|
10
|
Thu phí
và lệ phí
|
57.800
|
57.800
|
32.200
|
25.600
|
36.445
|
25.445
|
11.000
|
a
|
Phí, lệ phí
cơ quan Trung ương thu
|
11.800
|
11.800
|
11.800
|
-
|
11.800
|
11.800
|
-
|
b
|
Phí, lệ phí
cơ quan địa phương
|
46.000
|
46.000
|
20.400
|
25.600
|
24.645
|
13.645
|
11.000
|
-
|
Phí bảo vệ
môi trường khai thác khoáng sản
|
9.000
|
9.000
|
810
|
8.190
|
4,290
|
790
|
3,500
|
-
|
Lệ phí môn
bài
|
|
8.000
|
1.410
|
6.590
|
4.645
|
1.045
|
3.600
|
-
|
Phí lệ phí
khác
|
|
29.000
|
18.180
|
10.820
|
15.710
|
11.810
|
3.900
|
|
Tr.đó Phí sử
dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào
cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
-
|
-
|
11
|
Tiền sử
dụng đất
|
300.000
|
300.000
|
112.800
|
187.200
|
185.800
|
105.800
|
80.000
|
-
|
Từ dự án
khai thác quỹ đất tỉnh
|
|
105.800
|
105.800
|
-
|
105.800
|
105.800
|
|
-
|
Từ nguồn sử
dụng đất khác
|
|
194.200
|
7.000
|
187.200
|
80.000
|
|
80.000
|
12
|
Thu cho
thuê mặt đất mặt nước
|
20.000
|
20.000
|
15.700
|
4.300
|
10.775
|
8.575
|
2.200
|
-
|
Từ dự án khai
thác quỹ đất tỉnh
|
|
7.000
|
7.000
|
-
|
7.000
|
7.000
|
|
-
|
Từ nguồn
thuê mặt đất khác
|
|
13.000
|
8.700
|
4.300
|
3.775
|
1.575
|
2.200
|
13
|
Tiền bán
nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Thu khác
|
54.900
|
54.900
|
25.450
|
29.450
|
33.160
|
24.360
|
8.800
|
14.1
|
Phạt vi phạm
hành chính
|
27.000
|
27.000
|
9.880
|
17.120
|
15.625
|
9.525
|
6.100
|
a
|
Phạt VPHC
lĩnh vực an toàn giao thông
|
15.000
|
15.000
|
5.450
|
9.550
|
8.450
|
5.450
|
3.000
|
-
|
Do cơ quan
trung ương thu
|
15,000
|
15.000
|
5.450
|
9.550
|
8.450
|
5.450
|
3.000
|
-
|
Do cơ quan
địa phương thu
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Phạt vi phạm
hành chính lĩnh vực khác
|
12.000
|
12.000
|
4.430
|
7.570
|
7.175
|
4.075
|
3.100
|
-
|
Do cơ quan
trung ương thu
|
6.000
|
6.000
|
3.410
|
2.590
|
4.825
|
3.225
|
1.600
|
-
|
Do cơ quan
địa phương thu
|
|
6.000
|
1.020
|
4.980
|
2.350
|
850
|
1,500
|
14.2
|
Thu từ lực
lượng quản lý thị trường
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
14.3
|
Các khoản
thu khác còn lại
|
27.900
|
27.900
|
15.570
|
12.330
|
17.535
|
14.835
|
2.700
|
15
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
|
30.000
|
30.000
|
26.700
|
3.300
|
12.720
|
11.720
|
1.000
|
-
|
Giấy phép
do trung ương cấp
|
20.000
|
20.000
|
19.550
|
450
|
7.080
|
7.080
|
-
|
-
|
Giấy phép
do UBND cấp tỉnh cấp
|
10.000
|
9.000
|
6.150
|
2.850
|
5.140
|
4.140
|
1.000
|
-
|
Thu tiền
thuê rừng
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
500
|
500
|
-
|
16
|
Các khoản
thu tại xã
|
500
|
500
|
-
|
500
|
380
|
-
|
380
|
17
|
Thu cổ tức
và lợi nhuận còn lại
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
18
|
Thu xổ số
kiến thiết
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
-
|
90.000
|
90.000
|
-
|
19
|
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự
toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi
thu tiền thuê đất, tiền sử
dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
|
806.400
|
806.400
|
|
806.400
|
806.400
|
|
20
|
Thu viện
trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương
|
|
39.000
|
39.000
|
|
39.000
|
39.000
|
|
II
|
Thu hoạt
động xuất nhập khẩu
|
246.800
|
246.800
|
246.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thuế XNK và
TTĐB hàng NK
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế xuất
khẩu
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
-
|
-
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
2
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
243.000
|
243.000
|
243.000
|
-
|
-
|
|
-
|
STT
|
Nội
dung thu
|
Huyện
Đăk Hà
|
Huyện
Đăk Tô
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
Dự
toán thu trên địa bàn 2021
|
Trong
đó
|
Dự
toán thu trên địa bàn 2021
|
Trong
đó
|
Dự
toán thu trên địa bàn 2021
|
Trong
đó
|
Văn phòng Cục thuế thu
|
Chi Cục thuế thu
|
Văn
phòng Cục thuế thu
|
Chi
Cục thuế thu
|
Văn
phòng Cục thuế thu
|
Chi
Cục thuế thu
|
|
Thu NSNN trên địa bàn (l+ll)
|
137.990
|
71.050
|
66.940
|
107.760
|
48.990
|
58.770
|
366.090
|
291.840
|
74.250
|
I
|
Thu từ SXKD trong nước (Thu nội
địa)
|
137.990
|
71.050
|
66.940
|
107,760
|
48.990
|
58.770
|
119.290
|
45.040
|
74.250
|
*
|
Thu nội địa NSĐP được hưởng
|
104.786
|
|
|
99.490
|
|
|
115.936
|
|
|
|
- Ngân sách cấp
tỉnh hưởng
|
34.099
|
|
|
19.362
|
|
|
23.431
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện hưởng
|
70.687
|
|
|
80.108
|
|
|
92.506
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN trung ương
quản lý
|
350
|
280
|
70
|
4.100
|
900
|
3.200
|
5.780
|
5.780
|
-
|
1.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
260
|
240
|
20
|
3.750
|
650
|
3.100
|
5.745
|
5.745
|
-
|
|
Tr. Đó: Từ các nhà máy thủy điện
|
-
|
-
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
90
|
40
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Thuế tài
nguyên
|
-
|
-
|
-
|
350
|
250
|
100
|
35
|
35
|
-
|
+
|
Thuế Tài nguyên nước
|
-
|
-
|
-
|
250
|
250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
Thuế tài nguyên rừng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên khoáng sản
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
35
|
35
|
-
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa phương
quản lý
|
6.320
|
5.020
|
1.300
|
870
|
370
|
500
|
1.330
|
730
|
600
|
2.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
5.250
|
5.000
|
250
|
570
|
370
|
200
|
870
|
660
|
210
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.030
|
*
|
1.030
|
150
|
-
|
150
|
220
|
70
|
150
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
40
|
20
|
20
|
150
|
-
|
150
|
240
|
-
|
240
|
+
|
Thuế tài nguyên rừng
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
40
|
20
|
20
|
-
|
-
|
-
|
240
|
-
|
240
|
3
|
Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
3.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Thuế thu nhập DN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
47.410
|
12.410
|
35.000
|
73.450
|
46.450
|
27.000
|
55.400
|
21.400
|
34.000
|
4.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
36.710
|
5.660
|
31.050
|
64.460
|
46.260
|
18.200
|
45.790
|
14.190
|
31.600
|
4.2
|
Thuế thu nhập DN
|
650
|
-
|
650
|
830
|
30
|
800
|
300
|
-
|
300
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
100
|
-
|
100
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
9.950
|
6.750
|
3.200
|
7.960
|
160
|
7.800
|
9.110
|
7.210
|
1.900
|
+
|
Thuế Tài nguyên nước
|
9.400
|
6.700
|
2.700
|
7.300
|
-
|
7.300
|
7.180
|
7.180
|
-
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
550
|
50
|
500
|
660
|
160
|
500
|
1.930
|
30
|
1.900
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
5.400
|
-
|
5.400
|
4.500
|
-
|
4.500
|
4.500
|
-
|
4.500
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
200
|
-
|
200
|
70
|
-
|
70
|
100
|
-
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
6.600
|
100
|
6.500
|
4.160
|
160
|
4.000
|
4.600
|
400
|
4.200
|
9
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
51.000
|
51.000
|
-
|
12.000
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
.
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
32.000
|
32.000
|
-
|
7.500
|
-
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu từ hàng hoá sản xuất trong nước
|
19.000
|
19.000
|
-
|
4.500
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
3.040
|
40
|
3.000
|
1.540
|
40
|
1.500
|
10.100
|
6.400
|
3.700
|
a
|
Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Phí, lệ phí cơ quan địa phương
|
3.040
|
40
|
3.000
|
1.540
|
40
|
1.500
|
10.100
|
6.400
|
3.700
|
-
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác
khoáng sản
|
600
|
-
|
600
|
200
|
-
|
200
|
1.120
|
20
|
1.100
|
-
|
Lệ phí môn bài
|
690
|
40
|
650
|
560
|
40
|
520
|
700
|
100
|
600
|
-
|
Phí lệ phí khác
|
1.750
|
-
|
1.750
|
780
|
-
|
780
|
8.280
|
6.280
|
2.000
|
|
Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết
cấu hạ tầng(đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong
Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
-
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
11.000
|
-
|
11.000
|
3.500
|
-
|
3.500
|
27.000
|
7.000
|
20.000
|
-
|
Từ dự án khai
thác quỹ đất tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Từ nguồn sử dụng đất khác
|
11.000
|
-
|
11.000
|
3.500
|
-
|
3.500
|
27.000
|
7.000
|
20.000
|
12
|
Thu cho thuê mặt đất mặt nước
|
2.400
|
2.000
|
400
|
620
|
270
|
350
|
2.350
|
2,200
|
150
|
-
|
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
-
|
-
|
-
|
Từ nguồn thuê mặt đất khác
|
2.400
|
2.000
|
400
|
620
|
270
|
350
|
2.350
|
2.200
|
150
|
13
|
Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê,
KHCB nhà
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Thu khác
|
3.100
|
100
|
3.000
|
2.300
|
300
|
2.000
|
6.600
|
100
|
6.500
|
14.1
|
Phạt vi phạm
hành chính
|
1.620
|
20
|
1.600
|
1.190
|
90
|
1.100
|
4.090
|
40
|
4.050
|
a
|
Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao
thông
|
800
|
-
|
800
|
600
|
-
|
600
|
3.100
|
-
|
3.100
|
-
|
Do cơ quan trung ương thu
|
800
|
-
|
800
|
600
|
-
|
600
|
3.100
|
-
|
3.100
|
-
|
Do cơ quan địa phương thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực
khác
|
820
|
20
|
800
|
590
|
90
|
500
|
990
|
40
|
950
|
-
|
Do cơ quan trung ương thu
|
320
|
20
|
300
|
170
|
20
|
150
|
240
|
40
|
200
|
-
|
Do cơ quan địa phương thu
|
500
|
-
|
500
|
420
|
70
|
350
|
750
|
-
|
750
|
14.2
|
Thu từ lực lượng quản lý thị trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.3
|
Các khoản thu khác còn lại
|
1.480
|
80
|
1.400
|
1.110
|
210
|
900
|
2.510
|
60
|
2.450
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
|
1.100
|
100
|
1.000
|
100
|
-
|
100
|
1.530
|
1.030
|
500
|
-
|
Giấy phép do trung ương cấp
|
120
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
20
|
20
|
-
|
-
|
Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp
|
980
|
100
|
880
|
100
|
-
|
100
|
1.510
|
1.010
|
500
|
-
|
Thu tiền thuê rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Các khoản thu tại xã
|
70
|
-
|
70
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại
|
-
|
-
|
-
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Thu xổ số kiến thiết
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Tăng thu từ các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao
(Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù
GPMB của các nhà đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện
ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm
vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu viện trợ thuộc nguồn thu
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu hoạt động xuất nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
246.800
|
246.800
|
-
|
1
|
Thuế XNK và TTDB
hàng NK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.800
|
3.800
|
-
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
243.000
|
243.000
|
-
|
STT
|
Nội
dung thu
|
Huyện
Đăk Glei
|
Huyện
Sa Thầy
|
Huyện
la H'Drai
|
Dự
toán thu trên địa bàn 2021
|
Trong
đó
|
Dự
toán thu trên địa bàn 2021
|
Trong
đó
|
Dự
toán thu trên địa bàn 2021
|
Trong
đó
|
Văn
phòng Cục thuế thu
|
Chi
Cục thuế thu
|
Văn phòng Cục thuế thu
|
Chi
Cục thuế thu
|
Văn
phòng Cục thuế thu
|
Chi
Cục thuế thu
|
|
Thu NSNN trên địa bàn (l+ll)
|
24.310
|
2.930
|
21.380
|
91.370
|
60.020
|
31.350
|
39.280
|
24.680
|
14.600
|
I
|
Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)
|
24.310
|
2.930
|
21.380
|
91.370
|
60.020
|
31.350
|
39.280
|
24.680
|
14.600
|
*
|
Thu nội địa NSĐP được hưởng
|
23.610
|
|
|
90.930
|
|
|
39.020
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh hưởng
|
3.694
|
|
|
15.439
|
|
|
14.495
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện hưởng
|
19.916
|
|
|
75.491
|
|
|
24.525
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý
|
250
|
250
|
-
|
8.090
|
8.090
|
-
|
7.610
|
7.610
|
-
|
1.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
250
|
250
|
-
|
8.070
|
8.070
|
-
|
7.610
|
7.610
|
-
|
|
Tr. Đó: Từ các nhà máy thủy điện
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
|
-
|
-
|
20
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
Thuế Tài nguyên nước
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
Thuế tài nguyên
rừng
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên khoáng sản
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
|
|
|
20
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý
|
1.420
|
420
|
1.000
|
350
|
too
|
250
|
4.020
|
3.920
|
100
|
2.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
80
|
50
|
30
|
170
|
-
|
170
|
3.820
|
3.820
|
-
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.250
|
310
|
940
|
130
|
100
|
30
|
100
|
100
|
-
|
2.3
|
Thuế tài
nguyên
|
90
|
60
|
30
|
50
|
-
|
50
|
100
|
.
|
100
|
+
|
Thuế tài nguyên rừng
|
90
|
60
|
30
|
50
|
-
|
50
|
100
|
-
|
100
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
3.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Thuế thu nhập DN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
7.000
|
1.500
|
5.500
|
66.500
|
49.000
|
17.500
|
17.650
|
12.150
|
5.500
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
5.210
|
550
|
4.660
|
65.620
|
48.860
|
16.760
|
9.930
|
5.000
|
4.930
|
4.2
|
Thuế thu nhập DN
|
290
|
-
|
290
|
200
|
-
|
200
|
280
|
250
|
30
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
50
|
-
|
50
|
40
|
-
|
40
|
40
|
-
|
40
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
1.450
|
950
|
500
|
640
|
140
|
500
|
7.400
|
6.900
|
500
|
+
|
Thuế Tài nguyên nước
|
900
|
900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.900
|
6.900
|
-
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
550
|
50
|
500
|
640
|
140
|
500
|
500
|
-
|
500
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
1.400
|
-
|
1.400
|
4.000
|
-
|
4,000
|
500
|
-
|
500
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
20
|
-
|
20
|
30
|
|
30
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.200
|
200
|
1.000
|
5.000
|
1.200
|
3.800
|
1.200
|
200
|
1.000
|
9
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
1.240
|
40
|
1.200
|
1.250
|
50
|
1.200
|
940
|
40
|
900
|
a
|
Phí, lệ phí cơ
quan Trung ương thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
_
|
.
|
b
|
Phí, lệ phí cơ
quan địa phương
|
1.240
|
40
|
1.200
|
1.250
|
50
|
1.200
|
940
|
40
|
900
|
-
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác
khoáng sản
|
450
|
-
|
450
|
300
|
-
|
300
|
500
|
_
|
500
|
-
|
Lệ phí môn bài
|
270
|
-
|
270
|
340
|
50
|
290
|
105
|
25
|
80
|
-
|
Phí lệ phí khác
|
520
|
40
|
480
|
610
|
-
|
610
|
335
|
15
|
320
|
|
Tr.đó Phí sử dụng các công
trình kết cấu hạ tầng(đối với phương tiện
ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ
Y
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
9.000
|
-
|
9.000
|
3.000
|
-
|
3.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Từ nguồn sử dụng đất khác
|
9.000
|
-
|
9.000
|
3.000
|
-
|
3.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
12
|
Thu cho thuê mặt đất mặt nước
|
110
|
100
|
10
|
1.720
|
1.500
|
220
|
560
|
560
|
-
|
-
|
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Từ nguồn thuê mặt đất khác
|
110
|
100
|
10
|
1.720
|
1.500
|
220
|
560
|
560
|
-
|
13
|
Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê,
KHCB nhà
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Thu khác
|
2.220
|
120
|
2.100
|
1.380
|
80
|
1.300
|
1.700
|
100
|
1.600
|
14.1
|
Phạt vi phạm
hành chính
|
1.280
|
100
|
1.180
|
590
|
10
|
580
|
760
|
20
|
740
|
a
|
Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông
|
600
|
-
|
600
|
400
|
-
|
400
|
220
|
-
|
220
|
-
|
Do cơ quan trung ương thu
|
600
|
-
|
600
|
400
|
-
|
400
|
220
|
-
|
220
|
-
|
Do cơ quan địa
phương thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Phạt vi phạm hành chính lĩnh
vực khác
|
680
|
100
|
580
|
190
|
10
|
180
|
540
|
20
|
520
|
-
|
Do cơ quan trung ương thu
|
100
|
20
|
80
|
40
|
10
|
30
|
40
|
20
|
20
|
-
|
Do cơ quan địa phương thu
|
580
|
80
|
500
|
150
|
-
|
150
|
500
|
-
|
500
|
14.2
|
Thu từ lực lượng quản lý thị trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
•
|
-
|
14.3
|
Các khoản thu khác còn lại
|
940
|
20
|
920
|
790
|
70
|
720
|
940
|
80
|
860
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
|
450
|
300
|
150
|
50
|
-
|
50
|
100
|
100
|
-
|
-
|
Giấy phép do trung ương cấp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp
|
450
|
300
|
150
|
50
|
-
|
50
|
100
|
100
|
-
|
-
|
Thu tiền thuê rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Các khoản thu tại xã
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận còn
lại
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Thu xổ số kiến thiết
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ
đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng
đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu
tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ
chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu viện trợ thuộc nguồn thu
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu hoạt động xuất nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thuế XNK và TTĐB hàng NK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Nội
dung thu
|
Huyện
Kon Rẫy
|
Huyện
Kon Plong
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
Dự
toán thu trên địa bàn 2021
|
Trong
đó
|
Dự
toán thu trên địa bàn 2021
|
Trong
đó
|
Dự
toán thu trên địa bàn 2021
|
Trong
đó
|
Văn
phòng Cục thuế thu
|
Chi
Cục thuế thu
|
Văn
phòng Cục thuế thu
|
Chi
Cục thuế thu
|
Văn
phòng Cục thuế thu
|
Chi
Cục thuế thu
|
|
Thu NSNN trên địa bàn (l+ll)
|
51.040
|
37.990
|
13.050
|
214.540
|
111.540
|
103.000
|
40.410
|
32.400
|
8.010
|
I
|
Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)
|
51.040
|
37.990
|
13.050
|
214.540
|
111.540
|
103.000
|
40.410
|
32.400
|
8.010
|
*
|
Thu nội địa NSĐP được hưởng
|
49.778
|
|
|
206.069
|
|
|
40.102
|
|
|
|
- Ngân sách cấp
tỉnh hưởng
|
9.947
|
|
|
66.465
|
|
|
7.583
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện hưởng
|
39.831
|
|
|
139.604
|
|
|
32.519
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN trung ương
quản lý
|
300
|
300
|
|
30.100
|
30.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
300
|
300
|
|
6.600
|
6.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tr. Đó:
Từ các nhà máy thủy điện
|
|
-
|
|
6.600
|
6.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
|
-
|
|
23.500
|
23.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
Thuế Tài nguyên nước
|
|
-
|
|
23.500
|
23.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
Thuế tài nguyên rừng
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên khoáng sản
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa phương
quản lý
|
770
|
400
|
370
|
1.300
|
450
|
850
|
250
|
-
|
250
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
120
|
100
|
20
|
250
|
200
|
50
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
620
|
300
|
320
|
350
|
250
|
100
|
200
|
-
|
200
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
30
|
-
|
30
|
700
|
-
|
700
|
50
|
-
|
50
|
+
|
Thuế tài nguyên rừng
|
30
|
-
|
30
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
50
|
-
|
50
|
3
|
Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
1.400
|
-
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
-
|
-
|
-
|
700
|
|
700
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Thuế thu nhập DN
|
-
|
-
|
-
|
700
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu Vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
42,500
|
35.500
|
7.000
|
105.480
|
67.480
|
38.000
|
37.390
|
31.890
|
5.500
|
4.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
19.140
|
13.800
|
5.340
|
41.550
|
24.080
|
17.470
|
19.590
|
14.730
|
4.860
|
4.2
|
Thuế thu nhập DN
|
150
|
-
|
150
|
1.140
|
440
|
700
|
100
|
-
|
100
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
10
|
-
|
10
|
30
|
-
|
30
|
40
|
-
|
40
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
23.200
|
21.700
|
1.500
|
62.760
|
42.960
|
19.800
|
17.660
|
17.160
|
500
|
+
|
Thuế Tài nguyên nước
|
21.700
|
21.700
|
-
|
62.200
|
42.900
|
19.300
|
17.160
|
17.160
|
-
|
+
|
Thuế Tài
nguyên khác
|
1.500
|
-
|
1.500
|
560
|
60
|
500
|
500
|
-
|
500
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
800
|
-
|
800
|
1.500
|
-
|
1.500
|
400
|
-
|
400
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
30
|
-
|
30
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.400
|
400
|
1.000
|
2.450
|
450
|
2.000
|
580
|
80
|
500
|
9
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu từ hàng hoá nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thu từ háng hóa sản xuất trong nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
1.520
|
20
|
1.500
|
1.110
|
110
|
1.000
|
615
|
15
|
600
|
a
|
Phí, lệ phí cơ
quan Trung ương thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
b
|
Phí, lệ phí cơ quan địa phương
|
1,520
|
20
|
1.500
|
1.110
|
110
|
1.000
|
615
|
15
|
600
|
-
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng
sản
|
700
|
-
|
700
|
500
|
-
|
500
|
340
|
-
|
340
|
-
|
Lệ phí môn bài
|
170
|
-
|
170
|
360
|
110
|
250
|
160
|
-
|
160
|
-
|
Phí lệ phí khác
|
650
|
20
|
630
|
250
|
-
|
250
|
115
|
15
|
100
|
|
Tr.đó Phí sử dụng
các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra,
vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
200
|
-
|
200
|
55.000
|
-
|
55.000
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Từ dự án khai
thác quỹ đất tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Từ nguồn sử dụng đất khác
|
200
|
-
|
200
|
55.000
|
-
|
55.000
|
500
|
-
|
500
|
12
|
Thu cho thuê mặt đất mặt nước
|
450
|
200
|
250
|
960
|
250
|
710
|
55
|
45
|
10
|
-
|
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Từ nguồn thuê mặt đất khác
|
450
|
200
|
250
|
960
|
250
|
710
|
55
|
45
|
10
|
13
|
Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê,
KHCB nhà
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Thu khác
|
1.910
|
10
|
1.900
|
2.200
|
200
|
2.000
|
330
|
80
|
250
|
14.1
|
Phạt vi phạm hành chính
|
1.060
|
-
|
1.060
|
630
|
30
|
600
|
155
|
45
|
110
|
a
|
Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao
thông
|
600
|
-
|
600
|
200
|
-
|
200
|
30
|
-
|
30
|
-
|
Do cơ quan trung ương thu
|
600
|
-
|
600
|
200
|
-
|
200
|
30
|
-
|
30
|
-
|
Do cơ quan địa phương thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Phạt vi phạm hành chính lĩnh
vực khác
|
460
|
-
|
460
|
430
|
30
|
400
|
125
|
45
|
80
|
-
|
Do cơ quan trung ương thu
|
60
|
-
|
60
|
130
|
30
|
100
|
75
|
25
|
50
|
-
|
Do cơ quan địa phương thu
|
400
|
-
|
400
|
300
|
-
|
300
|
50
|
20
|
30
|
14.2
|
Thu từ lực tương quản lý thị trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.3
|
Các khoản thu khác còn lại
|
850
|
10
|
840
|
1.570
|
170
|
1.400
|
175
|
35
|
140
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
|
1.160
|
1.160
|
-
|
12.500
|
12.000
|
500
|
290
|
290
|
-
|
-
|
Giấy phép do trung ương cấp
|
860
|
860
|
-
|
11.630
|
11.300
|
330
|
290
|
290
|
-
|
-
|
Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp
|
300
|
300
|
-
|
370
|
200
|
170
|
|
-
|
-
|
-
|
Thu tiền thuê rừng
|
-
|
-
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
-
|
-
|
16
|
Các khoản thu tại xã
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại
|
-
|
-
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
-
|
-
|
18
|
Thu xổ số kiến thiết
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
19
|
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiần đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến
độ nguồn thu thực tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu hoạt động xuất nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thuế XNK và
TTĐB hàng NK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số: 03a/UB
DỰ TOÁN THU PHÍ - LỆ PHÍ KHÁC NGÂN
SÁCH TỈNH NĂM 2021
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Đơn vị - Nội dung
|
Dự toán 2021
|
Ghi
chú
|
Phí(1)
|
Lệ
phí (2)
|
Dự
toán thu 2021
|
Phần
nộp ngân sách NN (theo tỷ lệ)
|
Phần
để lại chi theo tỷ
lệ quy định
|
Dự
toán thu 2021
|
Phần
nộp NSNN (100%)
|
NSNN
hỗ trợ chi phí đảm
bảo cho hoạt động thu lệ phí tại đơn vị
|
|
TỔNG CỘNG = (A) + (B) + (C)
|
24.997
|
14.055
|
10.942
|
4.125
|
4.125
|
1.721
|
|
A
|
PHÍ - LỆ PHÍ DO ĐỊA PHƯƠNG BAN
HÀNH
|
9.673
|
7.038
|
2.635
|
736
|
736
|
570
|
|
I
|
PHÍ
|
9.673
|
7.038
|
2.635
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường và các đơn vị trực
thuộc
|
3.669
|
1.637
|
1.932
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (đối với hoạt
động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
160
|
16
|
144
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
2.300
|
1.150
|
1.150
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi (đối với hoạt động
thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
60
|
15
|
45
|
|
|
|
|
-
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
900
|
450
|
450
|
|
|
|
|
-
|
Phị khai thác và sử dụng tái liệu đất
đai
|
24
|
6
|
18
|
|
|
|
|
2
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du
lịch và các đơn vị trực thuộc
|
91
|
-
|
91
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Phí tham quan Di tích lịch sử Ngục Kon Tum
|
42
|
-
|
42
|
|
|
|
|
-
|
Phí tham quan công trình Bảo tàng tỉnh Kon Tum
|
22
|
-
|
22
|
|
|
|
|
-
|
Phí thư viện
|
27
|
-
|
27
|
|
|
|
|
3
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
6.000
|
5.400
|
600
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với
phương tiện ra, vào vào cửa khẩu)
trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế
Bờ Y
|
6.000
|
5.400
|
600
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
13
|
1
|
12
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Phí bình tuyển, công nhận cây
mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
13
|
1
|
12
|
|
|
|
|
II
|
LỆ PHÍ
|
-
|
-
|
-
|
736
|
736
|
570
|
|
1
|
Sở Lao động TBXH
|
-
|
-
|
-
|
6
|
6
|
2
|
|
-
|
Lệ phí Cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
6
|
6
|
2
|
|
2
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
-
|
-
|
660
|
650
|
520
|
|
-
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
650
|
650
|
520
|
|
3
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
-
|
12
|
12
|
-
|
|
-
|
Lệ phí cấp giấy
phép xây dựng
|
|
|
|
12
|
12
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
-
|
68
|
68
|
48
|
|
-
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
68
|
68
|
48
|
|
B
|
CÁC KHOẢN PHÍ - LỆ PHÍ DO TRUNG ƯƠNG BAN HÀNH
|
10.724
|
2.417
|
8.307
|
3.087
|
3.087
|
1.151
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
246
|
33
|
213
|
-
|
-
|
|
|
a
|
Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
|
246
|
33
|
213
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc
thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở buôn
bán)
|
59
|
6
|
53
|
|
|
|
|
-
|
Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm
|
21
|
4
|
17
|
|
|
|
|
-
|
Phí cấp giấy chứng nhận lưu hàng
sản phẩm hàng hoá
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp
|
37
|
7
|
30
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định xác định kiến thức an
toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ
sản
|
3
|
0,6
|
2,4
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định hồ sơ thiết kế
công trình thuỷ lợi
|
100
|
10
|
90
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh
doanh thực phẩm NLTS
|
25
|
5
|
20
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
1.050
|
221
|
829
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Phí lĩnh vực dược, mỹ phẩm và lĩnh vực
y tế
|
600
|
180
|
420
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa
|
330
|
17
|
313
|
|
|
|
|
-
|
Phí an toàn VSATTP
|
120
|
24
|
96
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
4.800
|
1.188
|
3.612
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Phí công chứng
|
4.600
|
1.150
|
3.450
|
|
|
|
|
|
Phí lý lịch tư
pháp
|
200
|
38
|
162
|
|
|
|
|
4
|
Sở Xây dựng
|
756
|
96
|
660
|
147
|
147
|
-
|
|
-
|
Phí thẩm định thiết kế cơ sở (vốn ngoài ngân sách)
|
50
|
25
|
25
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định thiết
kế cơ sở (vốn
ngân sách)
|
40
|
4
|
36
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định thiết kế công trình xây dựng
|
666
|
67
|
599
|
|
|
|
|
-
|
Lệ phí cấp giấy Chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ giám
sát thi công xây dựng
|
|
|
|
147
|
147
|
|
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.320
|
267
|
2.053
|
2.678
|
2.678
|
1.099
|
|
5.1
|
VP Sở Giao thông vận tải
|
2.320
|
267
|
2.053
|
1.758
|
1.758
|
915
|
|
-
|
Phí thi sát hạch 6 tô
|
1.400
|
-
|
1.400
|
|
|
|
|
-
|
Phí thi sát hạch
mô tô
|
800
|
255
|
545
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định thiết kế kĩ thuật, dự
toán công trình giao thông
|
120
|
12
|
108
|
|
|
|
|
-
|
Lệ phí cấp mới cấp đổi giấy phép lái xe
|
-
|
-
|
-
|
1.751
|
1.751
|
911
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp mới giấy phép
lái xe ô tô
|
|
|
|
287
|
287
|
|
|
|
Lệ phí cấp mới giấy phép lái xe
mô
|
|
|
|
983
|
983
|
|
|
|
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe
|
|
|
|
481
|
481
|
|
|
-
|
Lệ phí đăng ký
cấp biển số xe máy chuyên dùng
|
|
|
|
7
|
7
|
4
|
|
5.2
|
Trung tâm đăng kiểm 8201S
|
-
|
-
|
-
|
920
|
920
|
184
|
|
-
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật bảo vệ môi trường xa cơ giới
|
|
|
|
900
|
900
|
180
|
|
-
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật bảo vệ môi trường xe máy thi công, lệ phí nghiệm thu xe cải tạo
|
|
|
|
20
|
20
|
4
|
|
5
|
Sở Công thương
|
318
|
55
|
263
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để
cấp giấy phép sản xuất rượu (gồm: cấp
mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp. Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh)
|
3
|
0,3
|
2,7
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
20
|
4
|
16
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
điện lực
|
2
|
0,2
|
1.8
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp.
|
60
|
6
|
54
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (vốn ngân sách)
|
180
|
18
|
162
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định thiết kế cơ sở, thiết
kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (vốn ngoài ngân sách)
|
40
|
20
|
20
|
|
|
|
|
-
|
Phí cấp giấy phép kinh doanh thương
mại (thuốc lá, xăng dầu, rượu, khi hoá lỏng LPG)
|
13
|
6,5
|
6,5
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
730
|
404
|
326
|
260
|
260
|
52
|
|
-
|
Phí thẩm định đánh giá trử lượng
khoáng sản
|
200
|
20
|
180
|
|
|
|
|
-
|
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
260
|
260
|
52
|
|
-
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp
|
500
|
375
|
125
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định cấp giấy phép đo
đạc
|
30
|
9
|
21
|
|
|
|
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
và các đơn vị trực thuộc
|
23
|
2
|
21
|
2
|
2
|
-
|
|
a
|
Phí thuộc lĩnh vực khoa học công
nghệ
|
23
|
2
|
21
|
2
|
2
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
341
|
34
|
307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phí thẩm định dự
án đầu tư xây dựng vốn ngân sách
nhà nước
|
341
|
34
|
307
|
|
|
|
|
10
|
Sở văn hóa Thể thao vì Du
lịch vì các đơn vị trực
thuộc
|
140
|
116
|
24
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh
doanh Karaoke, vũ trường
|
80
|
56
|
24
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định khách sạn
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Phí thẩm định và cấp thẻ HDV du lịch
|
10
|
10
|
-
|
|
|
|
|
C
|
Các loại phí khác còn lại
|
4.600
|
4.600
|
-
|
302
|
302
|
|
Trong
năm, khi phát sinh thuộc các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý, các đơn vị
được giao nhiệm vụ thu phí chủ
động triển khai thực hiện thu nộp NS theo quy định
|
Ghi chú: (1) Phần
để lại chi thực tế theo tỷ lệ và số thu thực hiện (kể cả số thu vượt ngân sách so dự
toán giao).
(2) Kinh phí hỗ trợ
đảm bảo hoạt động thu lệ phí là chi phí
tối đa thực hiện yêu cầu đảm bảo dự toán thu được giao; đối với số thu nộp ngân sách vượt dự
toán (từ 30% trở lên so dự toán), giao Sở Tài chính rà soát, tổng hợp tham mưu UBND tỉnh hỗ trợ, bổ
sung cho đơn vị theo khả năng ngân
sách.
Biểu số 03b/UB
DỰ TOÁN THU, CHI XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH
CHÍNH; THU HỒI PHÁT HIỆN QUA CÔNG TÁC THANH TRA CẤP TỈNH NĂM 2021
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Dự
toán thu
|
Dự
toán chi phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua thanh tra
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng
số
|
7.855
|
3.642
|
A
|
Thu phạt vi phạm hành chính
|
4.505
|
2.637
|
I
|
Thu phạt an toàn giao thông (1)
|
1.000
|
1.000
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải (Thanh tra giao thông vận tải)
|
1.000
|
1.000
|
II
|
Thu xử phạt hành chính lĩnh vực
khác (2)
|
3.505
|
1.637
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2.590
|
1.093
|
-
|
VP Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
250
|
125
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
2.200
|
880
|
-
|
Chi cục Thú y
|
100
|
60
|
-
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
30
|
21
|
-
|
Chi cục quản lý chất lượng NLS và
TS
|
10
|
7
|
2
|
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc
|
200
|
120
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
300
|
150
|
4
|
Sở Y tế
|
165
|
99
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
90
|
63
|
6
|
Sở Lao động TBXH
|
50
|
35
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc
|
20
|
14
|
8
|
Sở thông tin truyền thông
|
60
|
42
|
9
|
Sở Tài chính
|
30
|
21
|
B
|
Thu hồi phát hiện qua công tác
thanh tra (3)
|
3.350
|
1.005
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
750
|
225
|
2
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
50
|
15
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200
|
60
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
1.500
|
450
|
5
|
Sở Xây dựng
|
200
|
60
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải (Thanh tra Sở
Giao thông Vận tải)
|
200
|
60
|
7
|
Sở Tài chính
|
150
|
45
|
8
|
Ban Dân tộc
|
300
|
90
|
Ghi chú: (1) Số bố
trí thực hiện theo số thu thực tế
(2) Số bố trí hỗ trợ là số tối đa thực hiện yêu cầu đảm bảo
dự toán thu được giao: đối với số thu nộp ngân sách vượt dự toán (từ 30% trở
lên so dự toán thu được giao); giao Sở Tài chính rà soát, tổng hợp tham mưu
UBND tỉnh hỗ trợ, bổ sung cho đơn vị theo khả năng ngân sách.
(3) Số được trích theo số thu thực tế
nộp ngân sách và tỷ lệ quy định (kể cả số thu nộp ngân
sách vượt so dự toán giao)
Biểu 04/UB
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán Trung ương giao 2021
|
Dự
toán chi ngân sách địa phương giao 2021
|
Bao gồm
|
Ngân
sách tỉnh
|
Trong
đó
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Bổ
sung mục tiêu huyện
|
A
|
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý
(l+ll+lll)
|
6.996.865
|
7.842.265
|
4.869.531
|
4.509.987
|
359.544
|
2.972.734
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương (Bao gồm cả bội chi)
(I.1+I.2)
|
5.555.725
|
6.401.125
|
3.428.391
|
3.132.417
|
295.974
|
2.972.734
|
I.1
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
5.471.825
|
6.317.225
|
3.344.491
|
3.048.517
|
295.974
|
2.972.734
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
896.220
|
902.220
|
649.533
|
513.733
|
135.800
|
252.687
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn
trong nước
|
506.220
|
506.220
|
424.429
|
308.339
|
116.090
|
81.791
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
300.000
|
300.000
|
129.104
|
119.104
|
10.000
|
170.896
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư dự án
|
-
|
105.800
|
105.800
|
105.800
|
|
-
|
-
|
Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%)
|
-
|
3.884
|
3.884
|
3.884
|
|
-
|
-
|
Chi sự nghiệp quản lý đất dai từ
nguồn 10% tiền sử dụng đất
|
-
|
19.420
|
19.420
|
9.420
|
10.000
|
-
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
80.290
|
9.710
|
-
|
1.4
|
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa
khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)
|
-
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên (1)
|
4.463.168
|
4.457.168
|
1.796.681
|
1.636.507
|
160.174
|
2.660.487
|
2.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
1.969.882
|
1.973.977
|
451.862
|
385.819
|
66.043
|
1.522.115
|
2.2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
16.442
|
16.442
|
14.942
|
14.942
|
|
1.500
|
2.3
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
75.008
|
83.687
|
17.158
|
5.658
|
11.500
|
66.529
|
2.4
|
Chi thường xuyên các lĩnh vực sự
nghiệp khác
|
2.401.836
|
2.383.062
|
1.312.719
|
1.230.088
|
82.631
|
1.070.343
|
3
|
Chi trả nợ lãi
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
109.437
|
126.345
|
66.785
|
66.785
|
|
59,560
|
|
Tỷ lệ dự phòng trên chi cân đối NS (%)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự phòng
từ nguồn tăng thu so với Trung ương giao
|
|
16.908
|
16.908
|
16.908
|
|
|
6
|
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán
Trung ương giao
|
-
|
828.492
|
828.492
|
828.492
|
-
|
-
|
6.1
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.2
|
Chi từ nguồn thu các dự án khai
thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất phân bố cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn
thu thực tế)
|
|
789.492
|
789.492
|
789.492
|
|
|
6.3
|
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn
thu ngân sách địa phương
|
|
39.000
|
39.000
|
39.000
|
|
|
1.2
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
83.900
|
83.900
|
83.900
|
83.900
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách trung ương
|
1.441,140
|
1.441.140
|
1.441.140
|
1.377.570
|
63.570
|
-
|
1
|
Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.234,788
|
1.234.788
|
1.234.788
|
1.234.788
|
|
-
|
-
|
Vốn trong nước
|
848.758
|
848.758
|
848.758
|
848.758
|
|
|
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
848.758
|
848.758
|
848.758
|
848.758
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
(2)
|
146.403
|
146.403
|
146.403
|
146.403
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài (3)
|
386.030
|
386.030
|
386.030
|
386.030
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện
các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
|
206.352
|
206.352
|
206.352
|
142.782
|
63.570
|
-
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
18.680
|
18.680
|
18.680
|
18.680
|
|
-
|
-
|
Vốn trong nước
|
187.672
|
187.672
|
187.672
|
124.102
|
63.570
|
-
|
B
|
Bội chi ngân sách địa phương (4)
|
83.900
|
83.900
|
83.900
|
83.900
|
-
|
-
|
C
|
Tổng số vay trong năm (5)
|
91.000
|
91.000
|
91.000
|
91.000
|
-
|
-
|
1
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
83.900
|
83.900
|
83.900
|
83.900
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
7.100
|
7.100
|
7.100
|
7.100
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề; chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ và mức chi tối thiểu; chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường, HĐND huyện căn cứ vào chỉ tiêu hướng
dẫn, tình hình thực tế địa phương quyết định cho phù hợp,
(2) Số vốn tối
thiểu địa phương phải bố trí. Thu hồi ứng trước theo các Văn bản số 1681/TTg-KTTH ngày 2/9/2016 của Thủ tướng
Chính phủ, số 3393/VPCP-KTTH ngày 23/5/2008 của Văn phòng
Chính phủ
(3) Giải ngân theo kế hoạch vốn được
giao
(4) Là mức tối đa
địa phương được bội chi ngân sách địa phương
(5) Là mức tối đa địa phương được vay trong năm
Biểu 4a/UB
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
TỪ NGUỒN 10% TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Đơn
vị - Nội dung
|
Dự
toán 2021
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
BSMT
NS huyện
|
Kon
Tum
|
Đăk Hà
|
Đăk Tô
|
Ngọc
Hồi
|
Đăk
Glei
|
Sa
Thầy
|
la
H'Drai
|
Kon
Rẫy
|
Kon
Plong
|
Tu
Mơ Rông
|
|
TỔNG SỐ
|
19,420
|
9.420
|
10.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
I
|
Đơn vị khối tỉnh
|
9.420
|
9.420
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
|
-
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8.520
|
8.520
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án xây dựng hồ sơ địa chính,
đăng ký cấp GCNQSD đất và XDCSDL đất đai của các huyện Kon Plong; xã Đăk Ang,
huyện Ngọc Hồi; huyện Tu Mơ Rông; xã Mô Rai, huyện Sa Thầy; huyện la H'Drai;
huyện Đăk Glei)
|
4.132
|
4.132
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí Lập hồ sơ ranh giới sử dụng
đất; đo đạc lập bản đồ địa chính và cấp GCNQSD đất của các cty Lâm nghiệp (Phần
khối lượng phát sinh) và Kinh phí đo đạc, cấp Giấy chứng nhận QSD đất và xây
dựng cơ sử dữ liệu đất đai giai đoạn 2008-2018 (Dự án tổng thể)
|
2.388
|
2.388
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lập kế hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2025 tỉnh Kon Tum
|
1.200
|
1.200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phương án Đăng ký cấp GCNQSD đất lần
đầu cho các tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
800
|
800
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài chính
|
900
|
900
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thuê đơn vị tư vấn xây dựng hệ số
điều chỉnh giá đất và chi khác (chi in ấn, photo tài liệu,
văn phòng phẩm; công tác phí, xăng xe đi kiểm tra vị trí giá đất, làm thêm giờ
cho Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh)
|
900
|
900
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bổ sung mục tiêu ngân sách huyện
|
10.000
|
|
10.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1
|
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
10.000
|
|
10.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
Ghi chú: Giao Sở Tài chính thông báo
cho các đơn vị, địa phương theo tiến độ nguồn thu nộp vào ngân sách tỉnh.
Biểu số 05/UB
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
NĂM 2021
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Dự
toán chi ngân sách tỉnh năm 2021
|
Trong
đó
|
Dự
toán chi ngân sách cấp tinh
|
Trong
đó
|
Phân
cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện
|
Dự
toán chi theo lương 1.210
|
Bổ
sung thực hiện CCTL tiền lương
|
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO
GỒM CẢ BỘI CHI) (A+B)
|
3.428.391
|
3.132.417
|
3.187.545
|
(55.128)
|
295.974
|
A
|
Chi cân đối ngân sách tỉnh
|
3,344.491
|
3.048.517
|
3.103.645
|
(55.128)
|
295.974
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
649.533
|
513.733
|
513.733
|
-
|
135.800
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn
trong nước
|
424.429
|
308.339
|
308.339
|
|
116.090
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất
|
129,104
|
119.104
|
119.104
|
-
|
10.000
|
2.1
|
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
105.800
|
105.800
|
105.800
|
|
|
|
Tr đó: chi từ dự án khai thác quỹ
đất
|
105.800
|
105.800
|
105.800
|
|
|
2.2
|
Bổ sung quỹ phát triển đất
|
3.884
|
3.884
|
3.884
|
|
|
2.3
|
Chi SN quản lý đất đai từ nguồn 10%
tiền sử dụng đất
|
19.420
|
9.420
|
9.420
|
|
10.000
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
90.000
|
80.290
|
80.290
|
|
9.710
|
4
|
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa
khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.796.681
|
1.636.507
|
1.564.913
|
71.594
|
160.174
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
451.862
|
385.819
|
343.835
|
41.984
|
66.043
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.942
|
14.942
|
14.846
|
96
|
|
3
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
17.158
|
5.658
|
5.556
|
102
|
11.500
|
4
|
Chi thường xuyên khác
|
1.312.719
|
1.230.088
|
1.200.676
|
29.412
|
82.631
|
4.1
|
Chi hoạt động kinh tế
|
197.166
|
197.166
|
193.311
|
3.855
|
|
4.2
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
484.362
|
484.362
|
476.634
|
7.728
|
|
4.3
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
42.130
|
42.130
|
41.028
|
1.102
|
|
4.4
|
Chi sự nghiệp Thể dục thể thao
|
13.216
|
13.216
|
13.054
|
162
|
|
4.5
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
|
16.918
|
16.918
|
16.583
|
335
|
|
4.6
|
Chi bảo đảm xã hội
|
38.788
|
38.788
|
37.708
|
1.080
|
|
4.7
|
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
342.545
|
342.545
|
317.462
|
25.083
|
|
4.8
|
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự
an toàn xã hội
|
65.501
|
65.501
|
65.501
|
-
|
-
|
a
|
Chi quốc phòng
|
53.022
|
53.022
|
53.022
|
-
|
|
b
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
12.479
|
12.479
|
12.479
|
|
|
4.9
|
Chi khác ngân sách
|
29.462
|
29.462
|
39.395
|
(9.933)
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
66.785
|
66.785
|
66.785
|
|
|
|
Trong đó: Trích 2% bổ sung dự phòng
ngân sách từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương
giao
|
16.908
|
16.908
|
16.908
|
|
|
VI
|
Chi nguồn giao tăng thu so dự
toán Trung ương giao
|
828.492
|
828.492
|
955.214
|
(126.722)
|
|
1
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
-
|
-
|
126.722
|
(126.722)
|
-
|
-
|
50% tăng thu
DT 2018/2017 tạo nguồn cải cách tiền lương
|
-
|
-
|
54.971
|
(54.971)
|
|
-
|
50% tăng thu DT 2019/2018 tạo nguồn
cải cách tiền lương
|
-
|
-
|
46.690
|
(46.690)
|
|
-
|
50% tăng thu DT 2020/2019 tạo nguồn
cải cách tiền lương
|
-
|
-
|
22.657
|
(22.657)
|
|
-
|
50% tăng thu DT 2021/2020 tạo nguồn
cải cách tiền lương
|
-
|
-
|
2.404
|
(2.404)
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu các dự án khai
thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các
DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền
sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
789.492
|
789.492
|
789.492
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn
thu NSĐP
|
39.000
|
39.000
|
39.000
|
|
|
B
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
83.900
|
83.900
|
83.900
|
|
|
Biểu số 06/UB
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2021
Đvt: triệu
đồng
STT
|
Nội dung - Lĩnh vực chi
|
Dự toán chi NS cấp tỉnh 2021
|
Trong đó
|
Dư toán 2021 đơn vị được sử dụng
|
Dự toán chi theo lương 1.210
|
Trong đó
|
10% tiết kiệm thực hiện cải
cách tiền lương năm 2021
|
Bổ sung thực hiện CCTL tiền lương
|
Dự toán chi hoạt động bộ máy
|
Bao gồm
|
Dự toán chi hoạt động sự nghiệp
|
Biên chế
|
Quỹ liền lương theo lương 1.210
|
Dự toán chi hoạt động thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2*9
|
2=3+7
|
3=5+6
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=1-8
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ
BỘI CHI) (A1+A2)
|
3.132.417
|
3.187.545
|
883.056
|
2.145
|
213.047
|
670.009
|
2.304.489
|
47.633
|
(55.128)
|
3.064.784
|
A1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
|
3.048.517
|
3.103.645
|
883.056
|
2.145
|
213.047
|
670.009
|
2.220.589
|
47.633
|
(55.128)
|
3.000.884
|
A1.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
513.733
|
513.733
|
513.733
|
-
|
-
|
513.733
|
|
-
|
-
|
513.733
|
I
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
308.339
|
308.339
|
308.339
|
|
|
308.339
|
-
|
|
|
308.339
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
119.104
|
119.104
|
119.104
|
-
|
-
|
119.104
|
-
|
-
|
-
|
119.104
|
1
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu sử dụng đất
|
105.800
|
105.800
|
105.800
|
|
|
105.800
|
-
|
|
|
105.800
|
|
Trđó: chi từ dự án khai thác quỹ đất
|
105.800
|
105.800
|
105.800
|
|
|
105.800
|
-
|
|
|
105.B00
|
2
|
Bổ sung quỹ phát triển đất
|
3.884
|
3.884
|
3.884
|
|
|
3.884
|
-
|
|
|
3.884
|
3
|
Chi SN quản lý đất đai từ nguồn 10% liền sử
dụng đất (Chi tiết tại
biểu số 04a/UB)
|
9.420
|
9.420
|
9.420
|
|
|
9.420
|
-
|
|
|
9.420
|
III
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
80.290
|
80.290
|
80.290
|
|
|
80.290
|
-
|
|
|
80.290
|
IV
|
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng
Khu)
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
-
|
|
|
6.000
|
A1.2
|
Chi thường
xuyên
|
1.636.507
|
1.564.913
|
369.323
|
2.145
|
213.047
|
156.276
|
1.195.590
|
47.633
|
71.594
|
1.588.874
|
I
|
Đơn vị dự
toán toàn ngành
|
1.305.826
|
1.234.054
|
249.699
|
1.684
|
165.556
|
84.143
|
984.355
|
34.055
|
71.774
|
1.271.773
|
1
|
Sở NN và PT nông thôn
|
165.840
|
154.311
|
86.512
|
650
|
67.545
|
18.967
|
67.799
|
7.535
|
11.529
|
158.305
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính
|
70.655
|
61.022
|
61.022
|
392
|
47.499
|
13.523
|
-
|
1.352
|
9.633
|
69.303
|
a
|
Chi bộ máy
hành chính
|
69.246
|
59.613
|
59.613
|
392
|
46.253
|
13.360
|
-
|
1.336
|
9.633
|
67.910
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
1.246
|
1.246
|
1.246
|
-
|
1.246
|
|
-
|
-
|
-
|
1.246
|
c
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
163
|
163
|
163
|
-
|
-
|
163
|
-
|
16
|
-
|
147
|
1.2
|
Chi sự nghiệp
nông lâm thuỷ lợi
|
95.185
|
93.289
|
25.490
|
258
|
20.046
|
5.444
|
67.799
|
6.163
|
1.896
|
89.002
|
1.2.1
|
Chi sự
nghiệp nông nghiệp
|
26.080
|
25.584
|
2.908
|
31
|
2.195
|
713
|
22.676
|
2.339
|
496
|
23.741
|
a
|
Chi bộ
máy sự nghiệp
|
3.404
|
2.908
|
2.908
|
31
|
2.195
|
713
|
-
|
71
|
496
|
3.333
|
b
|
Chi hoạt
động sự nghiệp
|
22.676
|
22.676
|
|
|
|
|
22.676
|
2.266
|
|
20.408
|
1.2.2
|
Chi sự
nghiệp lâm nghiệp
|
39.377
|
37.977
|
22.582
|
227
|
17.851
|
4.731
|
15.395
|
1.606
|
1.400
|
37.771
|
a
|
Chi bộ
máy sự nghiệp
|
23.982
|
22.582
|
22.582
|
227
|
17.851
|
4.731
|
-
|
474
|
1.400
|
23.508
|
b
|
Chi hoạt
động sự nghiệp
|
15.395
|
15.395
|
|
-
|
|
-
|
15.395
|
1.132
|
-
|
14.263
|
1.2.3
|
Chi sự nghiệp thuỷ lợi
|
29.728
|
29.728
|
|
|
|
|
29.728
|
2.238
|
-
|
27.490
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
32.226
|
31.577
|
7.817
|
56
|
5.094
|
2.723
|
23.760
|
1.445
|
649
|
30.781
|
2.1
|
Chi quản lý hành chính
|
6.415
|
6.056
|
6.056
|
34
|
3.839
|
2.217
|
-
|
221
|
359
|
6.194
|
a
|
Chi bộ máy hành chính
|
5.327
|
4.968
|
4.968
|
34
|
3.571
|
1.397
|
-
|
139
|
359
|
5.188
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
268
|
268
|
268
|
-
|
268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
268
|
c
|
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất
|
820
|
820
|
820
|
-
|
-
|
820
|
-
|
82
|
-
|
738
|
2.2
|
Chi sự
nghiệp giao thông
|
25.811
|
25.521
|
1.761
|
22
|
1.255
|
506
|
23.760
|
1.224
|
290
|
24.587
|
a
|
Bộ máy
Thanh tra giao thông
|
2.051
|
1.761
|
1.761
|
22
|
1.255
|
506
|
-
|
51
|
290
|
2.000
|
b
|
Sửa chữa
thường xuyên tỉnh lộ
|
23.760
|
23.760
|
|
|
|
|
23.760
|
1.173
|
-
|
22.587
|
3
|
Sở Xây dựng
|
5.803
|
5.548
|
4.676
|
32
|
3.090
|
1.586
|
872
|
246
|
255
|
5.557
|
3.1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.931
|
4.676
|
4.676
|
32
|
3.090
|
1.586
|
-
|
159
|
255
|
4.772
|
a
|
Chi bộ máy hành
chính
|
4.613
|
4.358
|
4.358
|
32
|
2.931
|
1.427
|
-
|
143
|
255
|
4.470
|
b
|
Hỗ trợ Hợp
đồng 68
|
159
|
159
|
159
|
|
159
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159
|
c
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
159
|
159
|
159
|
|
-
|
159
|
|
16
|
-
|
143
|
3.2
|
Chi sự
nghiệp kinh tế
|
872
|
872
|
-
|
-
|
-
|
•
|
872
|
87
|
-
|
785
|
a
|
Chi sự nghiệp
thường xuyên
|
872
|
872
|
-
|
|
|
-
|
872
|
87
|
-
|
785
|
4
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
30.693
|
29.829
|
10.224
|
79
|
7.405
|
2.819
|
19.605
|
2.245
|
864
|
28.448
|
4.1
|
Chi quản lý hành chính
|
6.595
|
6.029
|
6.029
|
38
|
4.185
|
1.844
|
-
|
185
|
565
|
6.410
|
a
|
Chi bộ máy hành chính
|
6.214
|
5.648
|
5,648
|
38
|
4.025
|
1.623
|
|
163
|
566
|
6.051
|
b
|
Hỗ trợ Hợp
đồng 68
|
160
|
160
|
160
|
-
|
160
|
-
|
•
|
-
|
-
|
160
|
c
|
Chi đặc
thù, nhiệm vụ đột xuất
|
221
|
221
|
221
|
|
-
|
221
|
-
|
22
|
-
|
199
|
4.2
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
20.135
|
19.939
|
3.630
|
36
|
2.780
|
850
|
16.309
|
1.717
|
196
|
18.418
|
a
|
Chi bộ máy sự nghiệp
|
3.626
|
3.630
|
3.630
|
36
|
2.780
|
850
|
-
|
66
|
196
|
3.740
|
b
|
Chi hoạt động
sự nghiệp địa chính
|
16.309
|
16.309
|
-
|
|
|
-
|
16.309
|
1.631
|
-
|
14.678
|
4.3
|
Chi sự
nghiệp môi trường
|
3.963
|
3.861
|
565
|
5
|
440
|
125
|
3.296
|
343
|
102
|
3.620
|
a
|
Chi bộ máy sự nghiệp
|
667
|
565
|
565
|
5
|
440
|
125
|
-
|
13
|
102
|
654
|
b
|
Chi hoạt động
sự nghiệp
|
3.296
|
3.296
|
-
|
|
|
-
|
3.296
|
330
|
-
|
2.966
|
5
|
Sở Công Thương
|
9.222
|
8.447
|
5.678
|
42
|
3.854
|
1.824
|
2.769
|
460
|
775
|
8.762
|
5.1
|
Chi quản
lý hành chính
|
5.654
|
4.999
|
4.999
|
35
|
3.350
|
1.649
|
-
|
165
|
655
|
5.489
|
a
|
Chi bộ máy hành chính
|
5.419
|
4.764
|
4.764
|
35
|
3.245
|
1.519
|
-
|
152
|
655
|
5.267
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
105
|
105
|
105
|
-
|
105
|
-
|
-
|
«
|
-
|
105
|
c
|
Chi đặc
thù, nhiệm vụ đột xuất
|
130
|
130
|
130
|
-
|
-
|
130
|
-
|
13
|
-
|
117
|
5.2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3.568
|
3.448
|
679
|
7
|
504
|
175
|
2.769
|
295
|
120
|
3.273
|
a
|
Chi bộ máy
sự nghiệp
|
799
|
679
|
679
|
7
|
504
|
175
|
-
|
18
|
120
|
781
|
b
|
Chi hoạt động
sự nghiệp Kinh tế
|
2.769
|
2.769
|
-
|
|
|
-
|
2.769
|
277
|
-
|
2.492
|
6
|
Chi giáo
dục đào tạo
|
349.969
|
313.619
|
6.552
|
43
|
4.599
|
1.953
|
307.067
|
7.940
|
36.350
|
342.929
|
6.1
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
328.290
|
291.940
|
6.552
|
43
|
4,599
|
1.953
|
285.383
|
5.384
|
36.350
|
322.906
|
a
|
Chi quản
lý hành chính
|
7.526
|
6.552
|
6.552
|
43
|
4.599
|
1.953
|
-
|
189
|
974
|
7.337
|
-
|
Chi bộ máy hành
chính
|
7.279
|
6.305
|
6.305
|
43
|
4.439
|
1.866
|
|
180
|
974
|
7.099
|
-
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
160
|
160
|
160
|
|
160
|
-
|
-
|
|
-
|
160
|
-
|
Chi đặc
thù, nhiệm vụ đột xuất
|
87
|
87
|
87
|
-
|
-
|
87
|
-
|
9
|
-
|
78
|
b
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
312.549
|
277.173
|
-
|
-
|
-
|
-
|
277.173
|
5.195
|
35.376
|
309.004
|
b1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục thường xuyên
|
288.829
|
253.453
|
-
|
-
|
-
|
-
|
253.453
|
3.545
|
35.376
|
285.284
|
b2
|
Kinh phí thực
hiện các Đề án, sửa chữa, bằng
thiết bị dạy học, nhiệm vụ giáo dục
khác
|
16.500
|
16500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.500
|
1.650
|
-
|
16.500
|
b3
|
KP thực hiện
các chính sách giáo dục
|
7.220
|
7.220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.220
|
-
|
-
|
7.220
|
c
|
Chi sự nghiệp đào tạo, bồi dưỡng
|
8.215
|
8.215
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.215
|
-
|
-
|
8.215
|
6.2
|
KP thực
hiện đối ứng các chương trình dự án; cải cách tiền lương, sắp xếp theo NQ18,19 và SNGDDT khác
|
18.519
|
18.519
|
|
|
|
|
18.519
|
1.656
|
-
|
16.863
|
|
- Nguồn thực
hiện CCTL SN giáo dục
|
1.964
|
1.964
|
-
|
|
|
-
|
1.964
|
|
-
|
1.964
|
|
- KP thực
hiện đối ứng các chương trình dự án; sắp xếp
theo NQ 18,19 và SN GD BT khác
|
16.555
|
16.555
|
-
|
|
|
-
|
16,555
|
|
-
|
16.655
|
6.3
|
Chi đào tạo bồi dưỡng CBCC, hỗ
trợ đào tạo, thu hút cán
bộ (Chi tiết tại biểu số 05a/HD)
|
3.160
|
3.160
|
|
|
|
|
3.160
|
|
-
|
3.160
|
7
|
Sở Y tế
|
306.306
|
299.718
|
7.938
|
54
|
5.240
|
2.698
|
291.780
|
5.619
|
6.583
|
300.687
|
7.1
|
Chi quản lý hành chính
|
8.592
|
7.938
|
7.938
|
54
|
5.240
|
2.693
|
-
|
271
|
654
|
8.321
|
a
|
Chi bộ máy
hành chính
|
7.912
|
7.258
|
7.258
|
54
|
5.080
|
2.178
|
-
|
219
|
654
|
7.693
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
160
|
160
|
160
|
-
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
160
|
c
|
Chi đặc thù, nhiệm
vụ đột xuất
|
520
|
520
|
520
|
-
|
-
|
520
|
-
|
52
|
-
|
468
|
7.2
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
214.762
|
208.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
206.828
|
5.348
|
5.934
|
209.414
|
a
|
Chi hệ khám chữa
bệnh
|
55.556
|
55.169
|
|
|
|
|
55.169
|
765
|
387
|
54.791
|
b
|
Chi hệ phòng bệnh
|
126.792
|
121.245
|
|
|
|
|
121245
|
1932
|
5.547
|
124.860
|
c
|
Chi sự nghiệp
y tế khác (Đối ứng các dự án, thực hiện chính
sách dân số,
trang thiết bị y tế, SC cơ sở y tế, hệ thống lọc nước; các nội dung chi do
NSĐP đảm bảo thực hiện CTMT Y tế Dân số và các hoạt
động y tế khác...)
|
32.414
|
32.414
|
-
|
|
|
-
|
32.414
|
2.651
|
-
|
29.763
|
7.3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo
|
1.880
|
1.880
|
-
|
-
|
|
-
|
1880
|
-
|
-
|
1880
|
7.4
|
Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh
|
3.072
|
3.072
|
-
|
|
|
-
|
3.072
|
-
|
-
|
3.072
|
7.5
|
Nguồn giảm cấp SNYT (tạm xác định, quyết toán theo thực tế)
|
78.000
|
78.000
|
-
|
-
|
-
|
|
78.000
|
-
|
|
78.000
|
-
|
Bsung Quỹ
KC8 cho người nghèo theo QĐ 14/TTg
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
11.000
|
|
-
|
11000
|
-
|
Hỗ trợ công tác
y tế dự phòng, phòng chống dịch
bệnh
|
4,000
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
-
|
4.000
|
-
|
Giao BHXH tỉnh thực
hiện: Hỗ trợ đóng BHYT phần cá nhân tự
đóng (theo NQ 18/2019/NQ-HĐND)
|
6.600
|
6,600
|
|
|
|
|
6.600
|
|
-
|
6.600
|
-
|
Dự kiến KP
thực hiện cải cách tiền lương (50%)
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
39.000
|
|
-
|
39.000
|
-
|
Dự phòng hụt
thu nguồn giảm cấp sau khi QT thực tế
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
-
|
Hệ thống CT
scanner 32 lát cắt trang bị cho Bệnh viện
đa khoa tỉnh (Chính là hệ
thống CT scanner <64 lát cắt/ vòng quay được quy định tại Mục
A.4 Phụ lục 01 Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND)
|
13.400
|
13.400
|
|
|
|
|
13.400
|
|
-
|
13.400
|
8
|
Sở Vãn hoá -Thể thao và Du lịch
|
46.031
|
44.115
|
15.808
|
155
|
11.455
|
4.353
|
28.307
|
2.126
|
1.916
|
43.905
|
8.1
|
Chi quản lý hành chính
|
7.056
|
6.148
|
6.148
|
42
|
4.230
|
1.918
|
-
|
192
|
908
|
6.864
|
a
|
Chi bộ máy hành chính
|
6.801
|
5.893
|
5.893
|
42
|
4.070
|
1.823
|
-
|
182
|
908
|
6.619
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
160
|
160
|
160
|
|
160
|
•
|
-
|
-
|
-
|
160
|
c
|
Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất
|
95
|
95
|
95
|
-
|
-
|
95
|
-
|
10
|
-
|
85
|
8.2
|
Chi sự
nghiệp văn hoá
|
25.759
|
24.913
|
7.803
|
93
|
5.828
|
1975
|
17.110
|
1.465
|
846
|
24.294
|
a
|
Chi hoạt động
bộ máy
|
8.649
|
7.803
|
7.803
|
93
|
5.828
|
1.975
|
-
|
197
|
846
|
8.452
|
b
|
Chi hoạt động
sự nghiệp thường xuyên
|
17.110
|
17.110
|
|
|
|
|
17.110
|
1.268
|
-
|
15.842
|
8.3
|
Chi sự nghiệp thể dục thể
thao
|
13.216
|
13.054
|
1.857
|
20
|
1.397
|
460
|
11.197
|
469
|
162
|
12.747
|
a
|
Chi hoạt động bộ máy
|
2.019
|
1.857
|
1.857
|
20
|
1,397
|
460
|
-
|
46
|
162
|
1.973
|
b
|
Chi hoạt động sự nghiệp
|
11.197
|
11.197
|
-
|
|
|
|
11.197
|
423
|
-
|
10.774
|
9
|
Sở Lao động Thương binh xã hội
|
210,821
|
209.155
|
11.004
|
86
|
7.691
|
3.313
|
198.151
|
783
|
1666
|
210.038
|
9.1
|
Chi quản lý hành chính
|
6.792
|
6.004
|
6.004
|
34
|
3.807
|
2.197
|
-
|
220
|
788
|
6.572
|
a
|
Chi bộ máy hành
chính
|
5.759
|
4.971
|
4.971
|
34
|
3.495
|
1476
|
-
|
148
|
788
|
5.611
|
b
|
Hỗ trợ Hợp
đồng 68
|
312
|
312
|
312
|
|
312
|
-
|
-
|
|
-
|
312
|
c
|
Chi đặc thù, nhiệm
vụ đột xuất
|
721
|
721
|
721
|
-
|
-
|
721
|
•
|
72
|
-
|
649
|
9.2
|
Sự nghiệp
đảm bảo xã hội
|
18.895
|
18.017
|
5.000
|
52
|
3.884
|
1.116
|
13.017
|
563
|
878
|
18.332
|
a
|
Chi bộ máy
sự nghiệp
|
5.87B
|
5.000
|
5.000
|
52
|
3.884
|
1.116
|
-
|
112
|
878
|
5.766
|
b
|
Chi hoạt động
sự nghiệp thường xuyên
|
13.017
|
13017
|
-
|
|
|
-
|
13.017
|
451
|
-
|
12.566
|
9.3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
185.134
|
185.134
|
-
|
-
|
-
|
-
|
185.134
|
-
|
-
|
185.134
|
-
|
BHXH tỉnh:
mua BHYT các đối tượng
|
185.134
|
185.134
|
-
|
|
|
-
|
185.134
|
-
|
-
|
185.134
|
10
|
Sở Tư pháp
|
9.247
|
8.528
|
6.117
|
43
|
3.636
|
2.481
|
2.411
|
490
|
719
|
8.757
|
10.1
|
Chi quản lý hành chính
|
5.048
|
4.531
|
4.531
|
26
|
2.475
|
2.056
|
-
|
206
|
517
|
4.842
|
a
|
Chi bộ máy
hành chính
|
4.042
|
3.525
|
3.525
|
26
|
2.370
|
1155
|
-
|
116
|
517
|
3.926
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
105
|
105
|
105
|
|
105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105
|
c
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
901
|
901
|
901
|
-
|
•
|
901
|
-
|
90
|
-
|
811
|
10.2
|
Chi sự
nghiệp đảm bảo xã hội
|
4.199
|
3.997
|
1.586
|
17
|
1.161
|
425
|
2.411
|
284
|
202
|
3.915
|
a
|
Chi bộ máy sự
nghiệp
|
1.788
|
1.565
|
1.586
|
17
|
1.161
|
425
|
-
|
43
|
202
|
1.745
|
b
|
Chi hoạt động
sự nghiệp
|
2.411
|
2.411
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2411
|
241
|
|
2.170
|
11
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
66.158
|
60.403
|
51.940
|
219
|
25.297
|
26.643
|
8.463
|
2.130
|
5.755
|
64.028
|
11.1
|
Chi quản
lý hành chính
|
54.165
|
48.940
|
48.940
|
189
|
23.005
|
25.935
|
*
|
2,039
|
5.225
|
52.126
|
a
|
Chi bộ máy
hành chính
|
40.301
|
35.378
|
35.378
|
189
|
23.005
|
12.373
|
-
|
1.237
|
4.923
|
39.064
|
b
|
Chi đặc
thù, nhiệm vụ đột xuất
|
7.703
|
7.481
|
7481
|
-
|
-
|
7461
|
-
|
289
|
302
|
7494
|
c
|
Hoạt động đặc thù
TT Tỉnh ủy
|
4.816
|
4.816
|
4.816
|
|
|
4.816
|
-
|
386
|
-
|
4.430
|
d
|
Dự phòng NS
Đảng
|
1.265
|
1.265
|
1,265
|
|
|
1.265
|
-
|
127
|
-
|
1.138
|
11.2
|
Chi sự
nghiệp văn hóa
|
11.793
|
11.263
|
3.000
|
30
|
2.292
|
708
|
8.263
|
71
|
530
|
11.722
|
|
Bộ máy Báo Kon
Tum
|
3.530
|
3.000
|
3.000
|
30
|
2.292
|
708
|
-
|
71
|
530
|
3.459
|
-
|
Trợ giá báo đảng
|
0.263
|
8.263
|
-
|
|
|
-
|
8 263
|
|
-
|
8.263
|
11.3
|
Chi sự
nghiệp kinh tế
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
20
|
-
|
180
|
12
|
Sở Khoa học công nghệ
|
19.352
|
18.671
|
5.263
|
41
|
3.617
|
1.646
|
13.408
|
1.506
|
681
|
17.846
|
12.1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.911
|
4.275
|
4.275
|
30
|
2.882
|
1.393
|
-
|
140
|
636
|
4.771
|
a
|
Chi bộ máy
hành chính
|
4.717
|
4.081
|
4,081
|
30
|
2.777
|
1.304
|
-
|
131
|
536
|
4.586
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
105
|
105
|
105
|
-
|
105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105
|
c
|
Chi đặc
thù, nhiệm vụ đột xuất
|
89
|
89
|
89
|
-
|
-
|
89
|
-
|
9
|
-
|
80
|
12.2
|
Chi sự
nghiệp khoa học công nghệ
|
14.441
|
14.396
|
988
|
11
|
735
|
253
|
13.408
|
1.366
|
45
|
13.075
|
a
|
Chi bộ máy sự
nghiệp
|
1.033
|
988
|
988
|
11
|
735
|
253
|
-
|
25
|
45
|
1.008
|
b
|
Chi hoạt động sự
nghiệp
|
13.408
|
13408
|
-
|
|
|
-
|
13.408
|
1.341
|
-
|
12.067
|
13
|
Tỉnh đoàn
|
11.204
|
10.356
|
8.527
|
50
|
4.010
|
4.517
|
1.829
|
635
|
848
|
10.569
|
13.1
|
Chi quản lý hành chính
|
7.336
|
6.744
|
6.744
|
30
|
2.687
|
4.057
|
-
|
406
|
592
|
6.930
|
a
|
Chi bộ máy hành chính
|
5.259
|
4.667
|
4.667
|
30
|
2.687
|
1.980
|
-
|
198
|
592
|
5.061
|
b
|
Chi đặc
thù, nhiệm vụ đột xuất
|
2.077
|
2.077
|
2.077
|
-
|
-
|
2.077
|
-
|
208
|
-
|
1.869
|
13.2
|
Chi sự
nghiệp văn hóa
|
3.108
|
2.852
|
1.783
|
20
|
1.323
|
460
|
1.069
|
153
|
256
|
2.955
|
a
|
Chi bộ máy sự nghiệp
|
2.039
|
1.783
|
1.783
|
20
|
1.323
|
460
|
-
|
46
|
256
|
1.993
|
b
|
Chi hoạt động
sự nghiệp
|
1.069
|
1.069
|
-
|
|
|
-
|
1.069
|
107
|
-
|
962
|
13.3
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
760
|
760
|
-
|
|
-
|
-
|
760
|
76
|
-
|
684
|
14
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
12.746
|
12.296
|
3.567
|
26
|
2.338
|
1.229
|
8.731
|
190
|
448
|
12.556
|
14.1
|
Chi quản lý hành chính
|
3.701
|
3.282
|
3.282
|
23
|
2.128
|
1.154
|
-
|
115
|
419
|
3.586
|
a
|
Chi bộ máy hành
chính
|
3.505
|
3.086
|
3.086
|
23
|
2.023
|
1.063
|
-
|
106
|
419
|
3.399
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
105
|
105
|
105
|
|
105
|
-
|
+
|
-
|
-
|
105
|
c
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
91
|
91
|
91
|
-
|
|
91
|
*
|
9
|
|
82
|
14.2
|
Chi sự
nghiệp kinh tế
|
9.045
|
9.016
|
285
|
3
|
210
|
75
|
8.731
|
75
|
29
|
8.970
|
a
|
Chi bộ máy
sự nghiệp
|
314
|
285
|
285
|
3
|
210
|
75
|
-
|
8
|
29
|
306
|
b
|
Chi hoạt động
sự nghiệp
|
8.731
|
8.731
|
|
|
|
|
8.731
|
67
|
|
8.664
|
15
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế
|
14.895
|
13.420
|
7.300
|
47
|
4.961
|
2.339
|
6.120
|
847
|
1.475
|
14.048
|
15.1
|
Chi quản lý hành chính
|
7.986
|
6.545
|
6.545
|
41
|
4.356
|
2.189
|
-
|
219
|
1.441
|
7.767
|
a
|
Chi bộ máy
hành chính
|
7.289
|
5-848
|
5.848
|
41
|
4.196
|
1.652
|
-
|
165
|
1.441
|
7.124
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
160
|
160
|
160
|
|
160
|
-
|
-
|
|
-
|
160
|
c
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
537
|
537
|
537
|
-
|
-
|
537
|
-
|
54
|
-
|
483
|
15.2
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
3.829
|
3.795
|
755
|
6
|
605
|
150
|
3.040
|
319
|
34
|
3.510
|
a
|
Chi bộ máy sự
nghiệp
|
789
|
755
|
755
|
6
|
605
|
150
|
-
|
15
|
34
|
774
|
b
|
Chi hoạt động
sự nghiệp
|
3.040
|
3.040
|
-
|
|
|
-
|
3.040
|
304
|
-
|
-
|
15.3
|
Chi sự
nghiệp môi trường (Ngoài ra cân đối sử dụng từ quỹ phát triển SN là 1.044
triệu đồng để thực hiện nhiệm vụ này).
|
1.695
|
1.695
|
-
|
|
|
-
|
1.695
|
170
|
-
|
1.525
|
15.4
|
Bổ sung
kinh phí thực hiện các dịch vụ sự nghiệp
công tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế
Bờ Y theo đơn giá
mới
|
1.385
|
1.385
|
|
|
|
|
1.385
|
139
|
|
1.246
|
16
|
Sở Nội vụ
|
15.315
|
14.059
|
10.776
|
61
|
5.724
|
5.052
|
3.283
|
758
|
1.256
|
14.557
|
16.1
|
Chi quản lý hành chính
|
12.032
|
10.776
|
10.776
|
61
|
5.724
|
5.052
|
-
|
490
|
1.256
|
11.542
|
a
|
Chi bộ máy
hành chính
|
9.492
|
8.236
|
8.236
|
61
|
5.564
|
2.672
|
-
|
252
|
1.256
|
0.240
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
160
|
160
|
160
|
-
|
160
|
|
-
|
-
|
-
|
160
|
c
|
Chi đặc thù, nhiệm
vụ đột xuất
|
2.380
|
2.380
|
2.380
|
-
|
-
|
2.380
|
-
|
238
|
-
|
2.142
|
16.2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3.283
|
3.283
|
-
|
-
|
-
|
|
3.283
|
268
|
-
|
3.015
|
II
|
Các đơn
vị dự toán độc lập
|
244.490
|
231.212
|
93.282
|
437
|
45.420
|
47.862
|
137.930
|
8.911
|
13.278
|
235.579
|
1
|
BQL
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
10.250
|
9.069
|
7.603
|
64
|
6.387
|
1,216
|
1.466
|
249
|
1.181
|
10.001
|
2
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
32.570
|
29.013
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.013
|
49
|
3.557
|
32.521
|
2.1
|
Dự toán phân bố theo số học sinh thực tế và định
mức hiện hành
|
29.155
|
25.598
|
|
|
|
|
25.598
|
49
|
3.557
|
29.106
|
2.2
|
Dư toán chi
đào tạo tuyển mới năm 2021 (triển khai khi trung
ương giao chỉ tiêu)
|
3.415
|
3.415
|
|
|
|
|
3.415
|
|
-
|
3.415
|
3
|
Trường Chính trị
|
6.493
|
5.592
|
-
|
|
|
-
|
5.592
|
27
|
901
|
6.466
|
4
|
Đài phát
thanh - Truyền hình
|
16.918
|
16.583
|
-
|
|
|
-
|
16.583
|
308
|
335
|
16.610
|
5
|
Ban bảo
vệ sức khoẻ cán bộ
|
4.814
|
4.672
|
698
|
5
|
573
|
125
|
3.974
|
92
|
142
|
4.722
|
a
|
Chi bộ máy sự nghiệp
|
840
|
698
|
698
|
5
|
573
|
125
|
-
|
13
|
142
|
827
|
b
|
Chi hoạt động
sự nghiệp y tế
|
3.974
|
3.974
|
-
|
|
|
-
|
3.974
|
79
|
-
|
3.895
|
6
|
Ban Dân tộc
|
5.915
|
5.526
|
2.902
|
18
|
1.891
|
1.011
|
2.624
|
363
|
389
|
5.552
|
6.1
|
Chi quản lý hành chính
|
3.291
|
2.902
|
2.902
|
18
|
1.891
|
1.011
|
-
|
101
|
389
|
3.190
|
a
|
Chi bộ máy
hành chính
|
3.125
|
2.736
|
2.736
|
18
|
1.786
|
950
|
-
|
95
|
389
|
3.030
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
105
|
105
|
105
|
|
105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105
|
c
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
61
|
61
|
61
|
-
|
-
|
61
|
-
|
6
|
-
|
55
|
6.2
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
2.624
|
2.624
|
-
|
|
|
-
|
2.624
|
262
|
|
2.362
|
7
|
Sở ngoại vụ
|
8.351
|
8.039
|
6.846
|
19
|
1.813
|
5.033
|
1.193
|
623
|
312
|
7.728
|
7.1
|
Chi quản lý hành chính
|
2.958
|
2.646
|
2.646
|
19
|
1.813
|
833
|
-
|
84
|
312
|
2.874
|
a
|
Chi bộ máy
hành chính
|
2.835
|
2.523
|
2.523
|
19
|
1.708
|
815
|
-
|
82
|
312
|
2.753
|
b
|
Hỗ trợ Hợp
đồng 68
|
105
|
105
|
105
|
|
105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105
|
c
|
Chi đặc thù, nhiệm
vụ đột xuất
|
18
|
18
|
18
|
-
|
-
|
18
|
-
|
2
|
-
|
16
|
7.2
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
1,193
|
1.193
|
-
|
|
-
|
-
|
1.193
|
119
|
-
|
1.074
|
7.3
|
Đoàn ra
đoàn vào
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
-
|
-
|
4.200
|
-
|
420
|
-
|
3.780
|
a
|
Đoàn vào thường xuyên Sở Ngoại Vụ
|
700
|
700
|
700
|
|
|
700
|
-
|
|
-
|
|
b
|
Đoàn ra đoàn vào đột
xuất theo QĐ UBND tỉnh
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
-
|
|
-
|
|
8
|
Thanh
tra nhà nước
|
7.272
|
6.370
|
6.370
|
34
|
4.249
|
2.121
|
-
|
213
|
902
|
7.059
|
a
|
Chi bộ máy
hành chính
|
6.677
|
5.775
|
5.775
|
34
|
4.089
|
1.666
|
-
|
169
|
902
|
6.508
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
160
|
160
|
160
|
|
160
|
-
|
-
|
|
-
|
160
|
c
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
435
|
435
|
435
|
-
|
-
|
435
|
-
|
44
|
-
|
391
|
9
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
13.815
|
13.034
|
13.034
|
42
|
4.783
|
8.251
|
-
|
765
|
781
|
13.050
|
9.1
|
Chi hoạt
động văn phòng HĐND tỉnh
|
8.415
|
7,634
|
7.634
|
42
|
4,783
|
2.851
|
-
|
275
|
781
|
8.140
|
a
|
Chi bộ máy hành
chính
|
7.794
|
7.013
|
7.013
|
42
|
4.409
|
2.604
|
-
|
260
|
781
|
7.534
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
374
|
374
|
374
|
|
374
|
-
|
-
|
-
|
-
|
374
|
c
|
Chi đặc thù, nhiệm
vụ đột xuất
|
247
|
247
|
247
|
-
|
-
|
247
|
-
|
15
|
-
|
232
|
9.2
|
Hoạt động
Hội đồng nhân dân
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
|
|
5.400
|
-
|
490
|
-
|
4.910
|
10
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội
|
300
|
300
|
300
|
-
|
-
|
300
|
-
|
30
|
-
|
270
|
11
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
12.189
|
11.126
|
8.066
|
54
|
4.988
|
3.078
|
3.060
|
613
|
1.063
|
11.576
|
11.1
|
Chi quản lý hành chính
|
8.163
|
7.211
|
7.211
|
43
|
4.386
|
2.825
|
*
|
282
|
957
|
7.886
|
a
|
Chi bộ máy hành
chính
|
7.316
|
6.359
|
6.359
|
43
|
4.226
|
2.133
|
-
|
213
|
957
|
7.103
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
160
|
160
|
160
|
|
160
|
-
|
-
|
|
-
|
160
|
c
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
692
|
692
|
692
|
-
|
|
692
|
-
|
69
|
|
623
|
11.2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
4.021
|
3.915
|
855
|
11
|
602
|
253
|
3.060
|
331
|
106
|
3.690
|
a
|
Chi bộ máy sự nghiệp kinh tế
|
961
|
855
|
855
|
11
|
602
|
253
|
-
|
25
|
106
|
936
|
-
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư
|
961
|
855
|
855
|
11
|
602
|
253
|
-
|
25
|
106
|
936
|
b
|
Chi hoạt động
sự nghiệp kinh tế
|
3.060
|
3.060
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.060
|
306
|
-
|
2.754
|
12
|
Sở Tài
chính
|
9.876
|
9.049
|
9.049
|
43
|
4.392
|
4.657
|
-
|
465
|
827
|
9.411
|
a
|
Chi bộ máy hành
chính
|
7.247
|
6.420
|
6.420
|
43
|
4.287
|
2.133
|
-
|
213
|
827
|
7.034
|
b
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
105
|
105
|
105
|
|
105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105
|
c
|
Chi đặc thù, nhiệm
vụ đột xuất
|
2.524
|
2.524
|
2.524
|
-
|
-
|
2.524
|
-
|
252
|
-
|
2.272
|
13
|
VP Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
29.090
|
28.103
|
19.483
|
81
|
7.234
|
12.249
|
8.620
|
1.705
|
987
|
27.385
|
13.1
|
Chi quản lý hành chính
|
20.470
|
19.483
|
19.483
|
81
|
7.234
|
12.249
|
-
|
1.205
|
987
|
19.265
|
a
|
Chi bộ
máy Văn phòng UBND tỉnh
|
14.970
|
13.983
|
13.983
|
81
|
7.234
|
6.749
|
-
|
655
|
987
|
14.315
|
a1
|
Chi hoạt động
bộ máy
|
11,845
|
10.858
|
10.858
|
81
|
6.860
|
3.998
|
-
|
400
|
987
|
11.445
|
-
|
Chi bộ máy hành
chính
|
10,383
|
9.416
|
9,416
|
61
|
5.878
|
3.538
|
-
|
354
|
967
|
10.029
|
-
|
Chi bộ máy
sự nghiệp
|
1.462
|
1.442
|
1.442
|
20
|
982
|
460
|
-
|
46
|
20
|
1.416
|
a2
|
Hỗ trợ Hợp đồng 68
|
374
|
374
|
374
|
|
374
|
-
|
-
|
-
|
|
374
|
a3
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
2.751
|
2.751
|
2.751
|
-
|
-
|
2.751
|
-
|
255
|
-
|
2.496
|
b
|
Chi đặc thù hoạt
động TT UBND
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
|
|
5.500
|
-
|
550
|
|
4.950
|
13.2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
8.620
|
8.620
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.620
|
500
|
|
8.120
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP thuê đường truyền giao ban trực tuyến; Kết nối Cổng
TTĐT Chính phủ; Hoạt động Cổng TTĐT
tỉnh, trang TTĐT thành phần VP UBND...
|
1.244
|
1.244
|
-
|
|
|
-
|
1.244
|
|
-
|
|
-
|
Thuê hệ thống
thông tin một cửa tại Trung tâm Phục Vụ hành chính công
|
1.307
|
1.307
|
|
|
|
|
1.307
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hoạt
động của hệ thống Trung tâm
điều hành thông minh (triển khai
khi Kế hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
14
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.581
|
2.286
|
2.286
|
13
|
1.358
|
928
|
-
|
93
|
295
|
2.468
|
a
|
Chi bộ máy hành
chính
|
2.511
|
2.216
|
2.216
|
13
|
1.358
|
858
|
-
|
86
|
295
|
2.425
|
b
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
70
|
70
|
70
|
-
|
-
|
70
|
-
|
7
|
-
|
63
|
15
|
Hội Nông dân
|
4.505
|
4.067
|
3.885
|
19
|
2.215
|
1.670
|
182
|
185
|
438
|
4.320
|
15.1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.034
|
3.602
|
3.602
|
17
|
2.062
|
1.540
|
-
|
154
|
432
|
3.880
|
a
|
Chi bộ máy hành chính
|
3.616
|
3.184
|
3.184
|
17
|
2.062
|
1.122
|
-
|
112
|
432
|
3.504
|
b
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
418
|
418
|
418
|
-
|
-
|
418
|
-
|
42
|
|
376
|
15.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
286
|
283
|
283
|
2
|
153
|
130
|
-
|
13
|
3
|
273
|
15.3
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
185
|
182
|
-
|
-
|
-
|
-
|
182
|
18
|
3
|
167
|
16
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc
|
7.685
|
7.049
|
7.049
|
24
|
3.047
|
4.002
|
-
|
343
|
636
|
7.342
|
a
|
Chi bộ máy hành chính
|
5.267
|
4.631
|
4.631
|
24
|
3.047
|
1.584
|
-
|
158
|
636
|
5.109
|
b
|
Chi đặc thù, nhiệm
vụ đột xuất
|
2.418
|
2.418
|
2.418
|
-
|
-
|
2.418
|
-
|
185
|
-
|
2.233
|
17
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
6.365
|
5.833
|
5.711
|
21
|
2.490
|
3.221
|
122
|
335
|
532
|
6.030
|
17.1
|
Chi quản lý hành chính
|
6.243
|
5.711
|
5.711
|
21
|
2.490
|
3.221
|
-
|
323
|
532
|
5.920
|
a
|
Chi bộ máy
hành chính
|
4.408
|
3.876
|
3.876
|
21
|
2.490
|
1.385
|
-
|
139
|
532
|
4.269
|
b
|
Chi đặc thù,
nhiệm vụ đột xuất
|
1.835
|
1.835
|
1.835
|
-
|
-
|
1.835
|
-
|
184
|
-
|
1.651
|
17.2
|
Chi hoạt
động SN đảm bảo xã hội
|
122
|
122
|
-
|
-
|
-
|
-
|
122
|
12
|
-
|
110
|
18
|
Công an tỉnh
|
12.479
|
12.479
|
-
|
-
|
-
|
|
12.479
|
1.238
|
-
|
11.241
|
-
|
Chi thực hiện
nhiệm Vụ của NSĐP đối với lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã
hội theo quy định
|
12.479
|
12.479
|
-
|
|
|
•
|
12.479
|
1.238
|
-
|
11.241
|
|
Trong đó:
Kinh phí phục vụ công tác xã hội của các đồng
chí Ủy viên BTVTU
|
100
|
100
|
-
|
|
|
'
|
100
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí
mua trang phục theo pháp
lệnh công an xã
|
1.540
|
1.540
|
|
|
|
|
1.540
|
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh
phi thí điểm bố trí công an chính quy đảm
nhiệm công an
xã
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
biện pháp vận động quần chúng theo Nghị định 06
|
700
|
700
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
Kinh phí
phòng chống tội phạm, phòng
chống ma túy
|
420
|
420
|
|
|
|
|
420
|
|
|
|
|
Chi tăng cường
duy trì hỗ trợ người có uy tín
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
19
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
32.822
|
32.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.822
|
629
|
-
|
32.193
|
a
|
Nhiệm vụ
quốc phòng địa phương
|
26.867
|
26.867
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.667
|
291
|
-
|
26.576
|
a1
|
Chi quốc
phòng thường xuyên
|
25.175
|
25.175
|
-
|
|
|
-
|
25.175
|
291
|
-
|
24.884
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ trực
tiếp cho Quân đội nhân dân
Lào và Quân đội
Hoàng gia Campuchia
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
a2
|
Ban chuyên
trách quy tập mộ liệt sĩ
|
1.692
|
1.692
|
-
|
|
|
-
|
1.692
|
-
|
-
|
1.692
|
b
|
Nhiệm vụ
khác
|
5.955
|
5.955
|
-
|
|
|
-
|
5.955
|
338
|
-
|
5.617
|
20
|
Bộ chỉ
huy biên phòng
|
20.290
|
20.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.200
|
586
|
-
|
19.614
|
a
|
Nhiệm vụ
thường xuyên
|
15.938
|
15.938
|
-
|
|
|
-
|
15.938
|
294
|
-
|
15.644
|
b
|
Nhiệm vụ khác
|
4.262
|
4.252
|
-
|
|
|
-
|
4.262
|
292
|
-
|
3.970
|
III
|
Hỗ trợ
các tổ chức xã hột - XHNN, tổ chức khác...
|
12.661
|
12.282
|
10.132
|
24
|
2.071
|
8.061
|
2.150
|
764
|
579
|
12.097
|
1
|
Hội người cao tuổi
|
685
|
668
|
668
|
-
|
-
|
668
|
-
|
19
|
17
|
666
|
a
|
Chế độ thù
lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên
trách đứng đầu Hội
|
90
|
73
|
73
|
|
|
73
|
-
|
-
|
17
|
90
|
b
|
Nhiệm vụ theo
Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao
|
595
|
595
|
595
|
|
|
595
|
-
|
19
|
-
|
576
|
2
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
436
|
419
|
419
|
-
|
-
|
419
|
-
|
35
|
17
|
401
|
a
|
Chế độ thù
lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách
đứng đầu Hội
|
90
|
73
|
73
|
|
|
73
|
-
|
-
|
17
|
90
|
b
|
Nhiệm vụ theo
Kế hoạch, chương trình cấp
thẩm quyền giao
|
346
|
346
|
346
|
|
|
346
|
-
|
35
|
-
|
311
|
3
|
Hội Bảo
vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật
|
526
|
509
|
509
|
-
|
-
|
509
|
|
44
|
17
|
482
|
a
|
Chế độ thù
lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên
trách đứng đầu Hội
|
90
|
73
|
73
|
|
|
73
|
|
|
17
|
90
|
b
|
Nhiệm vụ theo
Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao
|
436
|
436
|
436
|
|
|
436
|
|
44
|
-
|
392
|
4
|
Hội khuyến học
|
345
|
328
|
328
|
-
|
-
|
328
|
|
26
|
17
|
319
|
a
|
Chế độ thù lao đối với
người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội
|
90
|
73
|
73
|
|
|
73
|
|
-
|
17
|
90
|
b
|
Nhiệm vụ
theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền
giao
|
255
|
255
|
255
|
|
|
255
|
|
26
|
-
|
229
|
5
|
Ban liên lạc tù chính trị
|
90
|
90
|
90
|
|
|
90
|
|
9
|
-
|
81
|
6
|
Hội nhà báo
|
898
|
843
|
843
|
3
|
240
|
603
|
|
61
|
55
|
837
|
a
|
Chi hoạt động
bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc
tại Hội được cấp có thẩm
quyền giao)
|
370
|
315
|
315
|
3
|
240
|
75
|
|
8
|
55
|
362
|
b
|
Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao
|
520
|
528
|
528
|
|
|
528
|
-
|
53
|
-
|
475
|
7
|
Liên hiệp
các hội KH và Kỹ thuật
|
1.745
|
1.726
|
1.278
|
-
|
-
|
1.278
|
450
|
166
|
17
|
1.579
|
a
|
Chế độ thù
lao đối với người đã nghỉ
hưu giữ chức danh lãnh đạo
chuyên trách đứng đầu Hội
|
90
|
73
|
73
|
|
-
|
73
|
-
|
-
|
17
|
90
|
b
|
Nhiệm vụ
theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao
|
1.205
|
1.205
|
1.205
|
|
-
|
1.205
|
|
121
|
|
1.084
|
c
|
Chi sự nghiệp Khoa học và công
nghệ
|
450
|
450
|
-
|
|
-
|
-
|
450
|
45
|
|
405
|
8
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
322
|
305
|
305
|
-
|
-
|
305
|
-
|
23
|
17
|
299
|
a
|
Chế độ thù
lao đối với người đã nghỉ hưu giữ
chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội
|
90
|
73
|
73
|
|
|
73
|
-
|
-
|
17
|
90
|
b
|
Nhiệm vụ
theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao
|
232
|
232
|
232
|
|
|
232
|
-
|
23
|
-
|
209
|
9
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.291
|
1.207
|
1.207
|
3
|
363
|
844
|
•
|
85
|
84
|
1.206
|
a
|
Chi hoạt động
bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng
người làm việc tại Hội được
cấp có thẩm quyền giao)
|
522
|
438
|
438
|
3
|
363
|
75
|
-
|
8
|
84
|
514
|
b
|
Nhiệm Vụ
theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao
|
769
|
769
|
769
|
|
|
769
|
-
|
77
|
-
|
692
|
10
|
Hội HN
Việt Nam - Lào, VN - Campuchia
|
118
|
118
|
116
|
|
|
118
|
•
|
12
|
-
|
106
|
10.1
|
Hội hữu nghị Việt - Lào
|
86
|
86
|
86
|
-
|
|
86
|
|
9
|
|
77
|
10.2
|
Hội Hữu
nghị Việt Nam - Campuchia
|
32
|
32
|
32
|
-
|
-
|
32
|
|
3
|
|
29
|
11
|
Hội liên
lạc người Việt Nam ở nước ngoài
|
43
|
43
|
43
|
|
|
43
|
-
|
4
|
-
|
39
|
12
|
Hội Luật
gia
|
383
|
341
|
341
|
-
|
-
|
341
|
-
|
16
|
42
|
367
|
a
|
Chi tiền
lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Chủ tịch Hội
(GĐ Sở Tư pháp biệt phải sang)
|
223
|
181
|
181
|
|
|
181
|
-
|
-
|
42
|
223
|
b
|
Nhiệm vụ theo Kế hoạch,
chương trình cấp thẩm quyền giao
|
160
|
160
|
160
|
|
|
160
|
-
|
16
|
-
|
144
|
13
|
Hội chữ
thập đỏ
|
2.003
|
1.850
|
1.850
|
9
|
787
|
1.063
|
-
|
107
|
153
|
1.896
|
a
|
Chi hoạt động
bộ máy (Kinh phí giao thường
xuyên theo số lượng người làm việc
tại Hội được cấp có thẩm quyền giao)
|
1.165
|
1.012
|
1.012
|
9
|
787
|
225
|
-
|
23
|
153
|
1.142
|
b
|
Nhiệm vụ
theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao
|
838
|
838
|
838
|
|
|
838
|
|
84
|
|
754
|
14
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
1.789
|
1.646
|
1.446
|
9
|
681
|
765
|
200
|
97
|
143
|
1.692
|
14.1
|
Chi hoạt
động bộ máy
|
1.589
|
1.446
|
1.446
|
9
|
681
|
765
|
-
|
77
|
143
|
1.512
|
a
|
Chi hoạt động
bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng
người làm việc tại Hội được cấp có thẩm
quyền giao)
|
1.049
|
906
|
906
|
9
|
681
|
225
|
-
|
23
|
143
|
1.026
|
b
|
Nhiệm vụ
theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao
|
540
|
540
|
540
|
-
|
-
|
540
|
-
|
54
|
-
|
486
|
14.2
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
20
|
-
|
180
|
15
|
Các hội
khác
|
119
|
119
|
119
|
-
|
-
|
119
|
-
|
12
|
*
|
107
|
a
|
Đoàn Luật sư
|
65
|
65
|
65
|
|
|
65
|
-
|
7
|
-
|
58
|
b
|
KP hoạt động
Ban chỉ đạo thi hành án dân sự
tỉnh
|
20
|
20
|
20
|
|
|
20
|
|
2
|
-
|
18
|
c
|
Hội Bảo vệ
người tiêu dùng
|
34
|
34
|
34
|
-
|
-
|
34
|
-
|
3
|
-
|
31
|
16
|
Hỗ trợ ĐV Trung ương kết nghĩa xã
NQ 04
|
208
|
208
|
208
|
-
|
-
|
208
|
-
|
24
|
-
|
184
|
-
|
Kho bạc nhà
nước tỉnh
|
16
|
16
|
16
|
|
|
16
|
-
|
2
|
-
|
14
|
-
|
Cục thi
hành án dân sự
|
20
|
20
|
20
|
|
|
20
|
-
|
2
|
-
|
18
|
-
|
Ngân hàng
nhà nước tỉnh
|
17
|
17
|
17
|
|
|
17
|
-
|
2
|
-
|
15
|
-
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
18
|
18
|
18
|
|
|
18
|
-
|
2
|
-
|
16
|
-
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
17
|
17
|
17
|
|
|
17
|
-
|
2
|
-
|
15
|
-
|
Bưu điện tỉnh
|
17
|
17
|
17
|
|
|
17
|
-
|
2
|
-
|
15
|
-
|
Viễn thông tỉnh
|
16
|
16
|
16
|
|
|
16
|
-
|
2
|
|
14
|
-
|
Ngân hành chính sánh XH tỉnh
|
15
|
15
|
15
|
|
|
15
|
-
|
2
|
-
|
13
|
-
|
Cục Thống kê tỉnh
|
21
|
21
|
21
|
|
|
21
|
-
|
2
|
-
|
19
|
-
|
Cục Thuế tỉnh
|
15
|
15
|
15
|
|
|
15
|
-
|
2
|
-
|
13
|
-
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
15
|
15
|
15
|
|
|
15
|
-
|
2
|
-
|
13
|
-
|
Liên Đoàn
Lao động tỉnh
|
21
|
21
|
21
|
|
|
21
|
-
|
2
|
-
|
19
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán
|
120
|
120
|
120
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Môi trường đô thị
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
-
|
|
-
|
100
|
-
|
Công ty điện lực
Kon Tum
|
10
|
10
|
10
|
|
|
10
|
-
|
|
-
|
10
|
-
|
Công ty CP cấp nước Kon Tum
|
10
|
10
|
10
|
|
|
10
|
-
|
|
-
|
10
|
18
|
Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ
thơ toàn diện tỉnh (Kinh phí đối ứng Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện)
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
|
-
|
1.500
|
-
|
|
1.500
|
19
|
Công đoàn viên chức tỉnh (Hỗ trợ KP tổ chức tổ chức
Hội thao CNVCLĐ nhân kỷ niệm
30 năm ngày thành lập Công Đoàn tỉnh
và 5 năm ngày thành lập CĐVC
tỉnh; KP biểu dương gia đình CNVCLĐ tiêu biểu nhân dịp kỷ
niệm 20 năm
ngày GBVN)
|
120
|
120
|
120
|
|
|
120
|
|
12
|
-
|
108
|
20
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh (KP tổ chức Chương
trình Tết Sum Vầy; Kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Công đoàn tỉnh Kon Tum)
|
120
|
120
|
120
|
|
|
120
|
|
12
|
|
108
|
IV
|
Chi mua
sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc (Chi tiết tại biểu số 06a/UB)
|
3.256
|
3.256
|
3.256
|
|
|
3.256
|
-
|
326
|
-
|
2.930
|
V
|
KP sắp xếp bộ máy theo NQ 18,19/CP, biến động BC khác
|
5.000
|
12.954
|
12.954
|
|
|
12.954
|
|
-
|
(7.954)
|
5.000
|
VI
|
Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
■
|
-
|
6.000
|
-
|
Bổ sung vốn
ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh
|
5.000
|
5000
|
-
|
|
|
-
|
5.000
|
|
-
|
5.000
|
-
|
Cấp bù LS hộ
nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
-
|
1.000
|
|
-
|
1.000
|
VII
|
KP lập
các Quy hoạch theo NQ 69/TW
(phân bố cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
VIII
|
KP bầu cử các
cấp (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ
sung trong năm)
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
-
|
10.000
|
300
|
-
|
9.700
|
IX
|
Chi khác
ngân sách
|
47.919
|
47.919
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.919
|
3.277
|
-
|
44.642
|
1
|
Hoạt động đối ngoại
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
-
|
2.000
|
71
|
-
|
1.929
|
-
|
Trđó: Chuyển
giao kỹ thuật trồng cà phê, rau hoa xứ lạnh với các tỉnh nước
bạn Lào theo KH 633/KH của UBND tỉnh (Sở Nông
nghiệp và PTNT thực hiện)
|
713
|
713
|
|
|
|
|
713
|
71
|
-
|
642
|
2
|
Chi hoạt động
phạt vi phạm hành chính, thanh tra
|
3.642
|
3.642
|
-
|
-
|
|
-
|
3.642
|
-
|
-
|
3.642
|
-
|
Phạt an toàn
giao thông
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
-
|
1.000
|
|
-
|
1.000
|
-
|
Xử phạt vi
phạm hành chính khác, thanh tra
|
2.642
|
2,642
|
-
|
|
|
-
|
2.642
|
|
-
|
2.642
|
3
|
Chi hỗ trợ
đảm bảo hoạt động thu lệ phí
|
1.721
|
1.721
|
-
|
|
|
-
|
1.721
|
|
-
|
1.721
|
4
|
Quỹ khen thưởng - Sở Nội vụ
|
2.800
|
2.800
|
-
|
|
|
-
|
2.800
|
30
|
-
|
2.770
|
|
Trđó: Mua
vật tư khen thưởng khối tỉnh
|
300
|
300
|
-
|
|
|
-
|
300
|
30
|
-
|
270
|
5
|
Quỹ hỗ trợ
nông dân (Hội Nông dân tỉnh)
|
1,000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
6
|
Các nhiệm Vụ
phân bổ khi kế hoạch, đề
án được phê duyệt;
nhiệm vụ đột xuất khác
|
36.756
|
36.756
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36.756
|
3.175
|
-
|
33.580
|
-
|
KP tham gia
các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày
lễ lớn trong năm,...
(triển khai khi có KH UB)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
500
|
•
|
4.500
|
-
|
Hỗ trợ hộ
nghèo ăn Tết (triển khai theo Nghị quyết của HĐND tỉnh)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
KP hoạt động
Trụ sở hành chính mới (phân bổ
khi trụ sở đi vào hoạt
động)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
500
|
-
|
4.500
|
-
|
KP thực hiện
đối ứng các DA, ĐA đang
chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề
án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu
về công tác
dân tộc; Đề án số hoá triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử;
CNTT.,.) và nhiệm vụ khác
|
21.756
|
21.756
|
|
|
|
|
21.756
|
2.176
|
-
|
19.580
|
X
|
Nguồn thực
hiện CCTL
|
(3.847)
|
2.236
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.236
|
|
(6.083)
|
(3.847)
|
1
|
Nguồn thực
hiện CCTL còn lại do điều chỉnh
giảm các chính
sách liên quan địa bàn được hưởng theo. QĐ
582/TTg ngày 28/4/2017 của Thủ
tướng Chính phủ
|
24.962
|
2.236
|
|
|
|
|
2.236
|
|
22.726
|
24,962
|
2
|
Nguồn thu SN thực hiện CCTL điều chỉnh giảm theo số BTC
|
3.799
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3.799
|
3.799
|
3
|
10% Tiết kiệm
chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương
|
(32.608)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
(32.60B)
|
(32.608)
|
A1.3
|
Chi trả
nợ lãi vay
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
-
|
2.000
|
|
-
|
2.000
|
A1.4
|
Chi bổ sung
Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
-
|
1.000
|
|
-
|
1.000
|
A1.5
|
Dự phòng ngân sách
|
66.785
|
66.785
|
|
|
|
|
66.785
|
|
-
|
66.785
|
A1.6
|
Chi nguồn
giao tăng thu so dự toán Trung ương giao
|
823.492
|
955.214
|
|
|
•
|
|
955.214
|
-
|
(126.722)
|
828.492
|
1
|
Chi tạo
nguồn cải cách tiền lương
|
-
|
126.722
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126.722
|
-
|
(126.722)
|
-
|
-
|
50% tăng thu
2018/2017 tạo nguồn cải cách tiền lương
|
-
|
54.971
|
|
|
|
|
54.971
|
|
(54.971)
|
-
|
-
|
50% tảng
thu 2019/2018 tạo nguồn cải cách tiền lương
|
-
|
46.690
|
|
|
|
|
46.690
|
|
(46.690)
|
-
|
-
|
50% tăng
thu 2020/2019 tạo nguồn cải cách tiền lương
|
-
|
22.657
|
|
|
|
|
22657
|
|
(22.657)
|
-
|
-
|
50% tăng thu
DT 2021 so với DT 2020 cân đối
lương
|
-
|
2.404
|
|
|
|
|
2.404
|
|
(2.404)
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với
dự toán Trung ương giao (Bao gom chi đền bù GPMB của
các DA đầu tư mà nhà đầu
tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bố cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu
thực tế)
|
789.492
|
789.492
|
|
|
|
|
789.492
|
|
-
|
789.492
|
3
|
Chi từ nguồn viện trợ thuộc
nguồn thu NSBP
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
39.000
|
|
|
39.000
|
A2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
83.900
|
83.900
|
|
|
|
|
83.900
|
|
|
83.9D0
|
B
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia,
Chương trình mục tiêu vì nhiệm vụ khác
|
1.377.570
|
1.377.570
|
-
|
|
-
|
-
|
1.377.570
|
-
|
|
1.377.570
|
I
|
Chi đầu
tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.234.788
|
1.234.788
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.234.788
|
-
|
-
|
1.234.788
|
II
|
Chi từ
nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương
trình mục tiêu
|
142.782
|
142.782
|
-
|
-
|
-
|
-
|
142.782
|
-
|
-
|
142.782
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
18.680
|
18.680
|
|
|
|
|
18.680
|
|
-
|
18.680
|
2
|
Vốn trong
nước
|
124.102
|
124.102
|
|
|
|
|
124.102
|
|
-
|
124.102
|
|
Cộng chi ngân sách cấp tỉnh quản lý (A+B)
|
4.509.987
|
4.565.115
|
883.056
|
2.145
|
213.047
|
670.009
|
3.682.059
|
47.633
|
(55.128)
|
4.462.354
|
C
|
Bội chi ngân sách địa
phương
|
83.900
|
83.900
|
|
|
|
|
83.900
|
|
-
|
83.900
|
D
|
Tổng số vay trong năm
|
91.000
|
91.000
|
|
|
|
|
91.000
|
|
-
|
91.000
|
1
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
83.900
|
83.900
|
|
|
|
|
83.900
|
|
-
|
83.900
|
2
|
Vay để trả nợ
gốc
|
7.100
|
7.100
|
|
|
|
|
7.100
|
|
-
|
7.100
|
Biểu số 06a/UB
DỰ TOÁN MUA SẮM, SỬA CHỮA TẬP TRUNG NĂM
2021
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị - Nội dung
|
Kinh
phí
|
Trong
đó
|
Sửa
chữa xe ôtô
|
Sửa
chữa trụ sở làm việc
|
A
|
Nguồn MSSC bố trí theo dự toán
|
3.256
|
|
|
B
|
Tiết kiệm 10%
|
326
|
|
|
C
|
Còn lại phân bổ
|
2.930
|
|
|
I
|
Chi tiết phân bổ cho các đơn vị
|
2.930
|
1.050
|
1.880
|
1
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
490
|
-
|
490
|
|
Sửa chữa nhà làm việc của Ủy ban Mặt
trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
490
|
|
490
|
2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
760
|
270
|
490
|
|
Sửa chữa trụ sở làm việc
|
490
|
|
490
|
|
Sửa chữa xe ô tô Toyota Innova, biển
số 82B-0660
|
270
|
270
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
280
|
280
|
-
|
-
|
Hạt Kiểm lâm huyện la H'Drai
|
280
|
280
|
-
|
|
Sửa chữa xe ô tô Nissan Titan, biển
số 82A-002.54
|
280
|
280
|
|
4
|
Sở Văn hóa - TT&DL
|
220
|
220
|
-
|
-
|
Trung tâm Văn hóa- Nghệ thuật
|
220
|
220
|
-
|
|
Sửa chữa xe ô tô Ford - Ranger, biển
số 82A-001.62
|
220
|
220
|
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
280
|
280
|
-
|
|
Sửa chữa xe ô tô Mitsubishi Pajero,
biển số 82B-0270
|
280
|
280
|
|
6
|
Liên minh HTX
|
400
|
-
|
400
|
|
Sửa chữa tường rào xung quanh cơ
quan, xây mới nhà bảo vệ
|
400
|
|
400
|
7
|
Công an tỉnh Kon Tum
|
500
|
-
|
500
|
|
Hỗ trợ sửa chữa trụ sở làm việc
Công an phường Trần Hưng Đạo và Nhà tạm giữ Công an thành phố Kon Tum
|
500
|
|
500
|
Biểu số 06b/UB
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
CÁN BỘ CÔNG CHỨC NĂM 2021
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị thực hiện
|
Dự
toán 2021
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.160
|
1
|
Sở Nội vụ
|
2.487
|
2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
52
|
3
|
Ban Dân tộc
|
261
|
4
|
Sở Tư pháp
|
327
|
5
|
Hội Nông dân
|
33
|
*Ghi chú: Giao Sở Tài chính hướng dẫn
chi tiết đơn vị triển khai thực hiện.
Biểu số 07/UB
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2021
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán 2021
|
Chi tiết từng huyện
|
Kon Tum
|
Đăk Hà
|
Đăk Tô
|
Ngọc Hồi
|
Đăk Glei
|
Sa Thầy
|
la'H Drai
|
Kon Rẫy
|
Kon Plong
|
Tu Mơ Rông
|
A
|
Dự toán
chi ngân sách huyện quản lý (l+Il+lll)
|
3.268708
|
713.415
|
376.033
|
282.384
|
302.898
|
327.436
|
311.584
|
107.844
|
220.122
|
336.261
|
290.732
|
I
|
Dự toán
chi cân đối ngân sách huyện
|
2.972.734
|
639.000
|
334.758
|
258.543
|
292.720
|
293.913
|
286.172
|
85.136
|
202.134
|
317.197
|
263.161
|
|
Trong đó
chi cân đối ngân sách huyện tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp tỉnh cho huyện
|
2.972.734
|
639.000
|
334.758
|
258.543
|
292.720
|
293.913
|
286.172
|
85.136
|
202.134
|
317.197
|
263.161
|
1
|
Chi đầu
tư phát triển
|
252.687
|
86.810
|
16.705
|
10.451
|
31.156
|
15.950
|
10.472
|
10.326
|
6.764
|
56.023
|
8.030
|
1.1
|
Chi đầu tư
xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
81.791
|
16.410
|
7.025
|
7.371
|
7.396
|
8.030
|
7.832
|
5.926
|
6.588
|
7.623
|
7.590
|
1.2
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu sử dụng đất
|
170.896
|
70.400
|
9.680
|
3.080
|
23.760
|
7.920
|
2.640
|
4.400
|
176
|
48.400
|
440
|
2
|
Chi thường
xuyên (1)
|
2.660.487
|
539.390
|
311,363
|
242.912
|
255.724
|
272.083
|
269.970
|
73.020
|
191.330
|
254.834
|
249.861
|
2.1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.544.542
|
302.122
|
200.110
|
152.757
|
152.018
|
162.362
|
158.972
|
29.357
|
108.771
|
127.439
|
150.634
|
2.2
|
Chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường
|
66.529
|
50.160
|
3.555
|
2.291
|
3.046
|
1.812
|
2.007
|
285
|
1.024
|
1.330
|
1.019
|
2.3
|
Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ
|
1.500
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
2.4
|
Chi thường
xuyên các lĩnh vực nghiệp khác
|
1.077.114
|
188.438
|
107.998
|
89.057
|
114.292
|
115.259
|
108.437
|
47.814
|
81.846
|
125.915
|
98.058
|
2.5
|
Điều chỉnh kinh
phí tiền lương tăng (+) giảm (-) theo Quyết định 582/QĐ-TTg , ngày
28/4/2017
|
(29.198)
|
(1.480)
|
(450)
|
(1.343)
|
(13.782)
|
(7.500)
|
404
|
(4.586)
|
(461)
|
-
|
-
|
3
|
Dự phòng
ngân sách
|
59.560
|
12.800
|
6.690
|
5.180
|
5.840
|
5.880
|
5.730
|
1.790
|
4.040
|
6.340
|
5.270
|
|
Tỷ lệ dự phòng /chi CĐNS huyện (%)
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
II
|
Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ
thể ngân sách huyện
|
295.974
|
74.415
|
41.275
|
23.841
|
10.178
|
33.523
|
25.412
|
22.708
|
17.988
|
19.064
|
27.571
|
B
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố
|
2.303.045
|
322.939
|
305.346
|
202.276
|
210.392
|
307.520
|
236.093
|
83.319
|
180.291
|
196.657
|
258.213
|
I
|
Bổ sung
cân đối ngân sách
|
2.007.071
|
248.524
|
264.071
|
178.435
|
200.214
|
273.997
|
210.681
|
60.611
|
162.303
|
177.593
|
230.642
|
1
|
Thu nội địa
ngân sách địa phương được hưởng
|
965.663
|
390.476
|
70.687
|
80.108
|
92.506
|
19.916
|
75.491
|
24.525
|
39.831
|
139.604
|
32.519
|
2
|
Dự toán chi
cân đối ngân sách địa phương
|
2.972.734
|
639.000
|
334.758
|
258.543
|
292.720
|
293.913
|
286.172
|
85.136
|
202.134
|
317.197
|
263.161
|
II
|
Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện
|
295.974
|
74.415
|
41.275
|
23.841
|
10.178
|
33.523
|
25.412
|
22.708
|
17.988
|
19.064
|
27.571
|
1
|
Phân cấp
vốn đầu tư phát triển
|
135.800
|
54.700
|
17.400
|
9.300
|
5.000
|
9.700
|
4.100
|
12.000
|
5.100
|
3.800
|
14.700
|
1.1
|
Nguồn đầu
tư xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
116.090
|
52.285
|
14.960
|
7.630
|
3.010
|
7.780
|
2.330
|
10.130
|
3.080
|
2.105
|
12/80
|
-
|
Phân cấp hỗ
trợ đầu tư chỉnh trang đô thị
|
42.400
|
42.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phân cấp hỗ
trợ đầu tư xây dựng cụm công nghiệp
|
16.800
|
5.600
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phân cấp hỗ
trợ nông thôn mới (Ưu tiên đầu tư các công trình giáo dục - đào tạo)
|
29.390
|
4.285
|
4.360
|
2.030
|
3.010
|
2.780
|
2.330
|
2.630
|
3.080
|
2.105
|
2.780
|
-
|
Phân cấp hỗ
trợ đầu tư các công trình cấp bách
|
27.500
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
7.500
|
|
|
10.000
|
1.2
|
Nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
9.710
|
1.415
|
1.440
|
670
|
990
|
920
|
770
|
870
|
1.020
|
695
|
920
|
-
|
Phân cấp đầu
tư từ nguồn thu XSKT (Ưu tiên đầu tư các công trình GD-ĐT thực hiện CT MTQG xây
dựng NTM)
|
9.710
|
1.415
|
1.440
|
670
|
990
|
920
|
770
|
870
|
1.020
|
695
|
920
|
1.3
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất chi thực hiện công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký quản
lý đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở,
đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và lặp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
10.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Bổ sung
mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể nguồn chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh
|
160.174
|
19.715
|
23.875
|
14.541
|
5.178
|
23.823
|
21.312
|
10.708
|
12.888
|
15.264
|
12.871
|
(1) Dự toán chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề là mức chi tối thiểu; chi sự nghiệp bảo vệ môi trường, HĐND huyện, thành phố căn cứ vào chỉ tiêu hướng
dẫn, tình hình thực tế địa phương quyết định cho phù hợp; Chi
thường xuyên bao gồm 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền
lương 2021; Căn cứ mức tiết kiệm Bộ Tài chính giao, UBND tỉnh
phân bố kinh phí tiết kiệm cho các đơn vị khối tỉnh và huyện, thành phố .
Biểu 08/UB
DỰ TOÁN CHI NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH NĂM 2021
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung - Đơn vị thực hiện khối tỉnh
|
DT2021
TƯ bổ sung mục tiêu
|
Dự
toán 2021 ĐP giao nguồn trung ương bổ sung mục tiêu
|
Trong
đó
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
BSMT
NS huyện (chi tiết tại biểu số 09a/UB)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
206.352
|
206.352
|
142.782
|
63.570
|
I
|
Vốn ngoài nước (1)
|
18.680
|
18.680
|
18.680
|
|
II
|
Vốn trong nước
|
187.672
|
187.672
|
124.102
|
63.570
|
1
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí
|
23.602
|
23.602
|
2.479
|
21.123
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
1.205
|
1,205
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
|
1.274
|
1.274
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
|
21.123
|
|
21.123
|
2
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
17.849
|
17.849
|
-
|
17.849
|
-
|
Khối huyện
|
|
17.849
|
|
17.849
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo và chính
sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo,
học sinh dân tộc rất ít người
|
3.167
|
3.167
|
654
|
2.513
|
3.1
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
1.355
|
1.355
|
-
|
1.355
|
-
|
Khối huyện
|
|
1.355
|
|
1.355
|
3.2
|
Chính sách ưu
tiên đối với học sinh mẫu giáo, học
sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP
|
1.812
|
1.812
|
654
|
1.158
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
562
|
562
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
|
92
|
92
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
|
1.158
|
|
1.158
|
4
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật;
hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu
số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú
đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
7.714
|
7.714
|
6.637
|
1.077
|
4.1
|
Học bổng học
sinh dân tộc nội trú theo Quyết định số 82 (Sở Giáo dục và
Đào tạo)
|
3.868
|
3.868
|
3.868
|
|
4.2
|
Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập
cho học sinh khuyết tật TTLT 42
|
1.077
|
1.077
|
-
|
1.077
|
-
|
Khối huyện, TP
|
|
1.077
|
|
1.077
|
4.3
|
Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
(Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum)
|
2.769
|
2.769
|
2.769
|
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
1.484
|
1.484
|
1.484
|
-
|
5.1
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
|
1.288
|
1.288
|
1.288
|
-
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
300
|
300
|
|
|
Tập trung tại tỉnh
|
|
988
|
988
|
|
5.2
|
Kinh phí thực
hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
196
|
196
|
196
|
-
|
|
Ban Dân tộc
|
|
196
|
196
|
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người
nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở
vùng KT-XH khó khăn
|
29.575
|
29.575
|
29.575
|
-
|
-
|
Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
|
29.575
|
29.575
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
6.381
|
6.381
|
6.381
|
-
|
-
|
Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
|
6.381
|
6.381
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo
trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông
lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)
|
4.155
|
4.155
|
2.156
|
1.999
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hoả tuyến
|
1.020
|
1.020
|
-
|
1.020
|
|
Khối huyện
|
|
1.020
|
|
1.020
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.110
|
1.110
|
131
|
979
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
131
|
131
|
|
|
Khối huyện
|
|
979
|
|
979
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về
Bảo hiểm Xã hội tỉnh)
|
726
|
726
|
726
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình, hiến tạng
(Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)
|
1.299
|
1.299
|
1.299
|
|
|
+ Cận nghèo
|
1.289
|
1.289
|
1.289
|
|
|
+ Nông lâm ngư nghiệp
|
4
|
4
|
4
|
|
|
+ Hiến tạng
|
6
|
6
|
6
|
|
9
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối
với đối tượng bảo trợ xã hội;
hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;,..
|
28.593
|
28.593
|
11.109
|
17.484
|
9.1
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136
|
10.777
|
10.777
|
940
|
9.837
|
-
|
Sở Lao động TB và XH
|
|
940
|
940
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
|
9.837
|
|
9.837
|
9.2
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP
|
6.815
|
6.815
|
-
|
6.815
|
-
|
Khối huyện, TP
|
|
6.815
|
|
6.815
|
9.3
|
Hỗ trợ chính sách đối với người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.261
|
1.261
|
429
|
832
|
-
|
Ban Dân tộc
|
|
429
|
429
|
|
-
|
Khối huyện
|
|
832
|
|
832
|
9.4
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao
động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42
|
9.740
|
9.740
|
9.740
|
|
a
|
Hỗ trợ đóng bảo hiểm cho lao động
dân tộc thiểu số
|
|
9.740
|
9.740
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk
GLei
|
|
113
|
113
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
|
|
71
|
71
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
|
|
91
|
91
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
|
36
|
36
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
|
48
|
48
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp
KonPlong
|
|
70
|
70
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp la
H'Drai
|
|
48
|
48
|
|
-
|
Công ty cổ phần Sân Ngọc Linh Kon Tum
|
|
516
|
516
|
|
-
|
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển
Duy Tân
|
|
1.055
|
1.055
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum
|
|
2.574
|
2574
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray
|
|
3.690
|
3.690
|
|
-
|
Công ty cổ phần cao su Sa Thầy
|
|
1.428
|
1.428
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi
|
5.711
|
5.711
|
5.144
|
567
|
a
|
BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh
|
|
5.144
|
5.144
|
|
b
|
Khối huyện
|
|
567
|
|
567
|
11
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
9.580
|
9.580
|
8.622
|
958
|
a
|
Khối tỉnh
|
|
8.622
|
8.622
|
-
|
-
|
Công an tỉnh
|
|
6,706
|
6.706
|
|
-
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
|
958
|
958
|
|
-
|
Thanh tra giao thông
|
|
479
|
479
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
|
|
38
|
38
|
|
-
|
Sở Văn hoá Thể
thao và DL
|
|
38
|
38
|
|
-
|
UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh
|
|
38
|
38
|
|
-
|
Báo Kon Tum
|
|
45
|
45
|
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
|
126
|
126
|
|
-
|
Đài phát thanh Truyền hình
|
|
45
|
45
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
40
|
40
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
|
38
|
38
|
|
-
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
38
|
38
|
|
-
|
Bộ đội biên phòng
tỉnh Kon Tum
|
|
33
|
33
|
|
b
|
Khối huyện
|
|
958
|
|
958
|
12
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)
|
44,194
|
44.194
|
44.194
|
|
12.1
|
Hỗ trợ chi hoạt động Trạm Kiểm tra
tải trọng xe lưu động
|
|
|
350
|
|
12.2
|
Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp
|
|
|
43.844
|
|
-
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km6 -
Km20, đường tái định cư thủy điện PleiKrông
|
|
|
25.845
|
|
-
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông
|
|
|
17.999
|
|
13
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc
phòng (Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum)
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
Kinh phí phát quang đường thòng tầm
nhìn biên giới; phát quang xung quanh mốc giới
|
|
|
5.000
|
|
14
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức
Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
|
167
|
167
|
167
|
|
15
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự
án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
500
|
500
|
500
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Vốn vay: 7.180 triệu đồng thực hiện
ghi thu - ghi chi thực hiện theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được
giao.
- Vốn viện trợ: 11.500 triệu đồng thực
hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được
giao.
Một số nội dung chi chưa phân bổ chi
tiết (bổ sung mục tiêu vốn ngoài nước): UBND tỉnh giao Sở Tài chính tiếp tục
theo dõi, cập nhật số liệu giao dư toán chi tiết chính thức của Bộ Tài chính và
điều chỉnh, hoàn thiện phương án phân bổ nguồn vốn này theo quy định của Trung
ương báo cáo HBND tỉnh phê chuẩn chính thức.
Biểu 08a/UB
DỰ TOÁN CHI NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY Đ|NH NĂM
2021- KHỐI HUYỆN
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung - Đơn vị thực hiện khối tỉnh
|
Tổng
số
|
Chi
tiết ngân sách huyện, thành phố
|
Kon
Turn
|
Đăk Hà
|
Đăk
Tô
|
Ngọc
Hồi
|
Đăk
Glei
|
Sa
Thầy
|
la'H
Drai
|
Kon
Rẫy
|
Kon
Plong
|
Tu
Mơ Rông
|
|
TỔNG
CỘNG
|
63.570
|
7.163
|
8.668
|
4.574
|
3.067
|
8.477
|
7.759
|
3.480
|
7.395
|
6.281
|
6.706
|
1
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
21.123
|
1.790
|
3.579
|
1.583
|
940
|
3.440
|
2.533
|
768
|
2.147
|
1.615
|
2.728
|
2
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông
ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
17.849
|
400
|
2.511
|
1.460
|
|
1.782
|
2.044
|
1.724
|
3.420
|
2.618
|
1.890
|
3
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
1.355
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
255
|
|
300
|
4
|
Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị
định 57/2017/NĐ-CP
|
1.158
|
26
|
|
|
709
|
|
423
|
|
|
|
|
5
|
Học bổng và phương tiện học tập cho
học sinh khuyết tật TTLT 42
|
1.077
|
103
|
237
|
|
|
257
|
228
|
|
202
|
50
|
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học
sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình,
người hiến bộ phận cơ thể người)
|
1.999
|
752
|
211
|
178
|
180
|
95
|
314
|
11
|
103
|
103
|
52
|
a
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến
|
1.020
|
410
|
100
|
100
|
100
|
10
|
200
|
5
|
50
|
45
|
-
|
b
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng bảo trợ xã hội
|
979
|
342
|
111
|
78
|
80
|
85
|
114
|
6
|
53
|
58
|
52
|
7
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội; trợ giả trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao
động là người dân tộc thiểu số;...
|
17.484
|
3.944
|
2.040
|
1.263
|
1.148
|
2.324
|
1.727
|
832
|
1.178
|
1.382
|
1.646
|
a
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136
|
9.837
|
3.420
|
1.120
|
800
|
800
|
850
|
1.140
|
55
|
550
|
582
|
520
|
b
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
6.815
|
440
|
841
|
389
|
284
|
1.339
|
508
|
670
|
561
|
699
|
1.084
|
c
|
Hỗ trợ chính sách đối với người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
832
|
84
|
79
|
74
|
64
|
135
|
79
|
107
|
67
|
101
|
42
|
8
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
958
|
148
|
90
|
90
|
90
|
90
|
90
|
90
|
90
|
90
|
90
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
567
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89
|
-
|
55
|
-
|
423
|
-
|
Biểu số 09/UB
DỰ TOÁN BỔ SUNG NHIỆM VỤ, CỤ THỂ NGÂN
SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Chi
tiết từng huyện
|
Kon
Tum
|
Đăk
Hà
|
Đăk Tô
|
Ngọc
Hồi
|
Đăk
Glei
|
Sa
Thầy
|
la
Drai
|
Kon
Rẫy
|
Kon
Plong
|
Tu
Mơ Rông
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
295.974
|
74.415
|
41.275
|
23.841
|
10.178
|
33.523
|
25.412
|
22.708
|
17.988
|
19.064
|
27.571
|
A
|
Nguồn vốn đầu tư phát triển
|
135.800
|
54.700
|
17.400
|
9.300
|
5.000
|
9.700
|
4.100
|
12.000
|
5.100
|
3.800
|
14.700
|
1
|
Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn
trong nước
|
116.090
|
52.285
|
14.960
|
7.630
|
3.010
|
7.780
|
2.330
|
10.130
|
3.080
|
2.105
|
12.780
|
-
|
Phân cấp hỗ trợ đầu tư chỉnh trang đô thị
|
42.400
|
42.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phân cấp hỗ trợ đầu tư xây dựng cụm
công nghiệp
|
16.800
|
5.600
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phân cấp hỗ trợ nông thôn mới (Ưu
tiên đầu tư các công trình giáo dục - đào tạo)
|
29.390
|
4.285
|
4.360
|
2.030
|
3.010
|
2.780
|
2.330
|
2.630
|
3.080
|
2.105
|
2.780
|
-
|
Phân cấp hỗ trợ đầu tư các công trình
cấp bách
|
27.500
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
7.500
|
|
|
10.000
|
2
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
9.710
|
1.415
|
1.440
|
670
|
990
|
920
|
770
|
870
|
1.020
|
695
|
920
|
-
|
Phân cấp đều tư từ nguồn thu XSKT
(Ưu tiên đều tư các cônq trình GD-ĐT thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)
|
9.710
|
1.415
|
1.440
|
670
|
990
|
920
|
770
|
870
|
1.020
|
695
|
920
|
3
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất chi
thực hiện công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký quản
lý đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở,
đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và
lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
10.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
B
|
Bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn
sự nghiệp
|
160.174
|
19.715
|
23.875
|
14.541
|
5.178
|
23.823
|
21.312
|
10.708
|
12.888
|
15.264
|
12.871
|
I
|
Nhiệm vụ năm 2019,2020 năm 2021
tiếp tục
|
160.174
|
19.715
|
23.875
|
14.541
|
5.178
|
23.823
|
21.312
|
10.708
|
12.888
|
15.264
|
12.871
|
1
|
Hỗ trợ sửa chữa cầu treo
|
9.356
|
|
336
|
315
|
966
|
1.800
|
539
|
-
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
2
|
Hỗ trợ diễn tập cấp huyện
|
2.400
|
|
800
|
|
|
|
800
|
|
|
|
800
|
3
|
Hỗ trợ tăng chi sự nghiệp môi trường
|
11.500
|
7.000
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4
|
Hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất,
trang thiết bị dạy học và sự nghiệp
giáo dục khác phục vụ dạy và học...
|
13.308
|
1.586
|
2.413
|
1.502
|
783
|
845
|
824
|
3.349
|
545
|
676
|
786
|
5
|
Hỗ trợ Tăng cường an ninh quốc
phòng, quan hệ đối ngoại biên giới
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
500
|
300
|
200
|
800
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh
DTTS rất ít người
|
700
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
7
|
Duy tu bảo dưỡng QL 24 cũ đoạn qua
thi trấn Đăk Rve - huyện Kon Rẫy
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí phòng chống Tà đạo
Hà Mòn
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
9
|
Kinh phí hoạt
động Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen chuyển
về huyện quản lý
|
4.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.432
|
|
10
|
Bổ sung tăng mức hỗ trợ kinh phí thăm
chúc Tết Nguyên đán và thôn làng đón Tết
|
296
|
3
|
31
|
12
|
21
|
34
|
|
81
|
29
|
24
|
61
|
11
|
Kinh phí thực hiện Cuộc vận động
toàn dân xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh
|
2.099
|
321
|
210
|
170
|
139
|
280
|
221
|
92
|
151
|
230
|
285
|
12
|
Bổ sung do điều chuyển biên chế từ
Sở Nông nghiệp và PTNT về các huyện, thành phố
|
4,734
|
606
|
554
|
393
|
512
|
413
|
399
|
495
|
413
|
472
|
477
|
13
|
Kinh phí thực
hiện Đề án mạng lưới thú y
|
2.804
|
577
|
303
|
247
|
220
|
330
|
303
|
83
|
192
|
247
|
302
|
14
|
Bổ sung do điều chuyển biên chế từ
Trung tâm phát triển quỹ đất (Sở TNMT) về các huyện, thành phố
|
928
|
618
|
155
|
|
|
|
155
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí Đại hội các tổ chức đoàn thể và Đại hội
khác...
|
830
|
160
|
100
|
60
|
50
|
110
|
60
|
50
|
80
|
60
|
100
|
16
|
Hỗ trợ đô thị mới
được công nhận loại 5
|
10.000
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
17
|
Hỗ trợ tiền ăn đào tạo, bồi dưỡng
cho CB không chuyên trách, xã, thôn theo Thông tư 36/TT-BTC
|
761
|
127
|
98
|
72
|
73
|
90
|
72
|
22
|
58
|
67
|
82
|
18
|
Điều chuyển kinh phi thực hiện
Chính sách theo NĐ 136/2013/NĐ-CP
|
1.660
|
812
|
848
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thực hiện Chính sách 102/2009/QĐ-TTg đã tính vào mặt bằng chi năm 2018
|
(6.507)
|
(409)
|
(453)
|
(468)
|
(455)
|
(1.491)
|
(969)
|
(62)
|
(655J
|
(760)
|
(785)
|
|
Chuyển sang thực hiện chính
sách BTXH theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP
|
6.507
|
409
|
453
|
468
|
455
|
1.491
|
969
|
62
|
655
|
760
|
785
|
|
Điều hòa KP ĐBXH chuyển
nhiệm vụ chi cho ngân sách cấp huyện
|
1.660
|
812
|
848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí thực hiện chính sách giáo dục
|
2.047
|
(2.185)
|
(468)
|
(205)
|
(6.016)
|
5.534
|
720
|
628
|
1.036
|
1.536
|
1.467
|
-
|
Học bổng và phương tiện học tập cho
học sinh khuyết tật TTLT 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
749
|
|
|
|
(149)
|
549
|
|
31
|
177
|
|
141
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách quy định
tại Nghị định số 105/2020/NĐ-CP Quy định chính sách phát triển giáo viên mầm non
|
24
|
(2.185)
|
(468)
|
(205)
|
(1.929)
|
1.047
|
720
|
597
|
859
|
262
|
1.326
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường
phổ thôn ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định số
116/2016/NĐ-CP
|
1.274
|
-
|
-
|
-
|
(3.938)
|
3.938
|
-
|
-
|
-
|
1.274
|
-
|
20
|
Hỗ trợ tiểu đội dân quân thực xã Ya
Chim, TP Kon Tum
|
510
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí mua sắm tài sản và
sửa chữa xe ô tô, tài sản khác
|
3.500
|
350
|
350
|
350
|
350
|
400
|
350
|
200
|
350
|
400
|
400
|
22
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
12.400
|
2.500
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
23
|
Hỗ trợ bổ sung lương biên chế giáo
viên mầm non giao năm 2019 tiếp tục ổn định
|
49.227
|
3.687
|
10.896
|
6.321
|
4.387
|
6.873
|
10.377
|
1.883
|
2.706
|
2.016
|
81
|
24
|
Hỗ trợ chi thường xuyên khác cho NS
huyện, xã chưa cân đối được nguồn (trừ SN GD-ĐT, KHCN và MT)
|
16.570
|
2.750
|
1.690
|
1.480
|
1.380
|
1.790
|
1.690
|
1.350
|
1.270
|
1.480
|
1.690
|
25
|
Hỗ trợ hụt chi thường xuyên
|
5.700
|
|
1.700
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
2.800
|
26
|
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm
2021
|
(108)
|
(5)
|
(10)
|
|
(11)
|
|
(56)
|
|
(17)
|
|
(9)
|
27
|
Kinh phí thực hiện chế độ mai táng
phí cho các đối tượng
|
2.120
|
298
|
269
|
224
|
224
|
224
|
358
|
75
|
75
|
224
|
149
|
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành
923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|