Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1237/QĐ-UBND 2020 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 1237/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 10/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1237/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước sửa đổi ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định s2043/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 11;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước thuộc tỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 (tại các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm triển khai thực hiện chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 theo đúng quy định hiện hành.

2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh thông báo các chỉ tiêu hướng dẫn, cụ thể hoá các chỉ tiêu kế hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước của tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị Trung ương đứng chân trên địa bàn tỉnh và cac đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
-
Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
-
Kiểm toán Nhà nước KV XII;
- Như điều 3 (t/h);
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.NTS
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

Biểu số: 01/UB

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NĂM 2021

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

1

Giá trị tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

 

 

-

Theo giá so sánh năm 2010

Tỷ đồng

17.790

-

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

28.900

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

>50

3

Tốc độ tăng trưởng GRDP

%

>=10

4

Cơ cấu tổng sản phẩm theo nhóm ngành

%

100

-

Nông, lâm, thủy sản

%

21-22

-

Công nghiệp, xây dựng

%

28-29

-

Dịch vụ

%

43-44

-

Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP

%

6-7

5

Nông nghiệp

 

 

5.1

Trồng trọt

 

 

a.

Diện tích

 

 

 

- Lúa

Ha

23.360

 

- Cà phê

Ha

25.500

 

- Cao su

Ha

75.777

 

- Sắn

Ha

37.639

 

- Mía

Ha

1.100

 

- Ngô

Ha

5.200

 

- Cây ăn quả

Ha

6.113

 

- Cây Mắc ca

Ha

763

b.

Sản lượng sản phẩm chủ yếu

 

 

 

- Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

114.107

 

Cà phê nhân

Tấn

54.563

 

Cao su mủ tươi

Tấn

94.538

 

- Sắn

Tấn

569.927

 

- Mía cây

Tấn

60.513

5.2

Cây dược liệu

 

 

 

- Sâm Ngọc linh

Ha

1.130

 

- Cây dược liệu khác

Ha

3.531

5.3

Chăn nuôi

 

 

a.

Tổng đàn

 

 

 

- Đàn trâu

Con

26,316

 

- Đàn

Con

89.000

 

Trong đó, đàn bò sữa

 

5.000

 

- Đàn lợn

Con

156.490

b.

Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

 

 

 

- Thịt hơi các loại

Tấn

30.000

 

Trong đó: Thịt lợn

Tấn

19.700

5.4

Lâm nghiệp

 

 

 

- Trồng mới rừng

Ha

3.000

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng (có tính cây cao su)

%

>63,1

5.5

Thủy sản

 

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

722

 

- Sản lượng khai thác

Tấn

1.644

 

- Sản lượng nuôi trồng

Tấn

3.558

6

Công nghiệp

 

 

 

- Khai thác đá, cát, sỏi các loại

1000 M3

450

 

- Tinh bột sắn

Tấn

275.000

 

- Đường

Tấn

17.000

 

- Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tà vẹt)

M3

38.500

 

- Điện sản xuất

Triệu Kw/h

2.810

 

- Điện thương phẩm

Triệu Kw/h

450

 

- Nước máy

1000 M3

6.50

7

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

25.90

8

Du lịch

 

 

-

Tổng lượt khách

L/khách

1.500.00C

 

+ Khách quốc tế

L/khách

50.00C

 

+ Khách nội địa

L/khách

1.45Q.00C

-

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

457

9

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế)

36

10

Sản phẩm tham gia vào chuỗi giá trị các sản phẩm quốc gia

Sản phẩm

2

11

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

3.500

12

Chi ngân sách nhà nước (bao gồm nguồn năm trước chuyển sang)

Tỷ đồng

7.842

13

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

162

14

Kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD

6,3

15

Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Thứ hạng

51

16

Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tình (PAPI)

Điểm

43,11

17

Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Tỷ đồng

>= 20.000

 

Trong đó vốn đầu tư khu vực tư nhân

Tỷ đồng

14.600

18

Phát triển doanh nghiệp

 

 

-

Số doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn

Doanh nghiệp

380

-

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

Tỷ đồng

3.328

19

Hợp tác xã

 

 

-

Tổng số hợp tác xã

Hợp tác xã

193

 

+ Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

25

-

Tổng số lao động trong hợp tác xã

Người

1.216

-

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số tham gia vào hợp tác xã

%

16

20

Tổ hợp tác

 

 

-

Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

215

-

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Thành viên

2.100

II

CHỈ TIÊU VĂN HÓA-XÃ HỘI

 

 

1

Dân số

 

 

-

Dân số trung bình

Người

567.000

-

Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%

1,18

-

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

67,1

-

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh

Số bé trai/100 bé gái

110,0

2

Lao động và việc làm

 

 

-

Số người được giải quyết việc làm (tăng thêm trong năm)

Người

5.700

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

54

 

Trong đó, tỷ lệ lao động được đào tạo nghề

%

38

3

Giảm nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

 

 

-

Số hộ nghèo

Hộ

8.819

-

Tỷ lệ hộ nghèo

%

=<6,12

-

Số hộ cận nghèo

Hộ

11.474

-

Tỷ lệ hộ cận nghèo

%

7,96

4

Giáo dục và Đào tạo

 

 

-

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

164.300

-

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

 

 

+ Tiểu học

%

99,9

 

+ Trung học cơ sở

%

97,5

 

+ Trung học phổ thông

%

45,4

-

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề

%

30

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

+ Mầm non

%

42

 

+ Tiểu học

%

63

 

+ Trung học Cơ sở

%

44

 

+ Trung học phổ thông

%

50

5

Y tế

 

 

-

Tỷ lệ bao phủ y tế

%

92,5

-

Tỷ lệ bao phủ BHXH

%

17,6

-

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp

%

14,6

-

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

39,6

-

Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

11,1

-

Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

100

-

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc

%

100

-

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi

%

< 35,6

-

Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

84

7

Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện

%

99,8

8

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất

%

98,5

9

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất sản xuất

%

93

III

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Tỷ lệ rác thải sinh hoạt (ở đô thị và nông thôn) được thu gom xử lý

%

85

2

Tỷ lệ hộ gia đình đô thị sử dụng nước sạch

%

75,Ồ

3

Tỷ lệ hộ gia đình ở khu vực nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

91

4

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

5

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường

%

83

IV

CHỈ TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

 

1

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc

%

70

2

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự

%

70

Biểu số: 10/UB

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN THEO ĐỊA BÀN NĂM 2021

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Tổng cộng

TP Kon Tum

Huyện Đăk

Huyện Đăk Tô

Huyện Đăk Glei

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Plông

Huyện Sa Thầy

Huyện Tu Mơ Rông

Huyện la H'Drai

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lúa cả năm

Ha

23.360

2.970

3.550

1.490

3.440

2.265

1.643

3.642

1.925

2.210

225

 

Năng suất

Tạ/ha

39,6

50,3

51,1

42,9

36,4

39,2

36,3

30,2

43,2

25,6

28,0

 

Sản lượng

Tấn

92.452

14.931

18.152

6.390

12.538

8.885

5.957

11.000

8.310

5.660

630

2

Ngô cả năm

Ha

5.200

1.400

257

120

150

236

1.053

1.469

110

340

65

 

Sản lượng

Tấn

21.655

6.240

1.095

530

621

997

4.710

5.530

497

1.185

250

3

Sắn

Ha

37.639

5.050

3.800

5.000

3.900

4.500

4.231

1.430

6.000

1.928

1.800

 

Năng suất

Tạ/ha

151,4

178,2

140,5

160,0

132,1

160,0

131,9

118,9

153,0

134,9

180,0

 

Sản lượng

Tấn

569.927

90.000

53.403

80.000

51.500

72.000

55.824

17.000

91.800

26.000

32.400

4

Cây Mía

Ha

1.100

891

30

40

 

 

39

 

100

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

550,0

532,4

603,3

760,0

 

 

580,5

 

595,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

60.513

47.440

1.810

3.040

 

 

2.273

 

5.950

 

 

5

Cà phê

Ha

25.500

850

9.399

2.594

1.760

4.670

760

1.023

2.904

1.440

100

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

113

6

 

 

 

10

8

36

50

3

 

DT cho thu hoạch

Ha

19.278

700

8.000

2.130

1.400

3.300

460

871

1.336

990

91

 

Sản lượng

Tấn

54.563

1.715

28.000

7.500

1.680

7.880

1.100

1.202

3.722

1.535

229

6

Cao su

Ha

75.777

9.645

6.800

7.536

1.527

10.355

3.602

 

11.487

106

24.720

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

92

 

 

22

 

 

 

 

70

 

 

 

DT cho thu hoạch

Ha

64.757

8.500

6.000

6.500

950

8.600

1.102

 

8.600

 

24.505

 

Sản lượng

Tấn

94.538

13.595

9.980

8.125

760

13.520

1.675

 

14.278

 

32.605

7

Cây ăn quả

Ha

6.113

1.000

1.380

500

200

520

550

880

683

200

200

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

2,000

300

542

170

19

200

300

226

183

 

60

8

Cây Mắc ca

Ha

763

10

2

180

120

57

200

180

10

2

2

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

400

2

 

138

90

25

127

6

10

1

2

9

Sâm Ngọc Linh

Ha

1.130

 

 

 

15

 

 

 

 

1.115

 

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

500

 

 

 

10,6

 

 

 

 

489,4

 

10

Cây Dược liệu khác

Ha

3.531

100

100

250

950

70

50

750

200

1.050

11

 

Đã trồng

 

1.531

55

51

120

298

22

30

360

72

520

4

 

Tr.đó: DT trồng mới

Ha

2.000

45

50

130

652

48

20

390

129

530

7

B

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trâu

Con

26.316

450

1.557

2.200

3.200

240

234

9.965

500

7.900

70

2

Con

89.000

17.500

7.178

5.000

9.794

5.500

10.648

6.872

14.158

9.850

2.500

 

Trong đó: sữa

Con

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

3

Lợn

Con

156.490

47.200

14.500

9.000

10.000

22.760

19.080

13.765

10.000

8.685

1.500

C

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sản lượng nuôi trồng thủy sản

Tấn

3.558

500

1.101

213

52

695

162

200

360

35

240

2

Diện tích nuôi ao hồ nhỏ

Ha

722

60

135

79

30

215

35

52

78

10

28

3

Khai thác thủy sản

Tấn

1.644

500

520

110

8

25

11

69

320

 

80

Biểu số: 11/UB

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP VÀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU NĂM 2021

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Nhà nước

Ngoài nhà nước

I

Giá trị sản xuất công nghiệp (giá cố định 2010)

Tỷ đồng

7.150

520

5.630

1

Công nghiệp khai khoáng

''

435,0

 

435

2

Công nghiệp chế biến, chế tạo

''

5.365,0

 

5.365

3

Sản xuất và phân phối điện, nước

''

1,350,0

520

830

II

Các sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

1

Khai thác đá, cát, sỏi các loại

1000 M3

450

 

450

2

Tinh bột sắn

Tấn

275.000

 

275.000

3

Đường

Tấn

17.000

 

17.000

4

Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tá vẹt)

m3

38.500

 

38.500

5

Diện sản xuất

Triệu Kw/h

2.810

 

2.810

6

Điện thương phẩm

Triệu Kw/h

450

450

 

7

Nước máy

1000 M3

6.500

 

6.500

Biểu số: 12/UB

KẾ HOẠCH XUẤT - NHẬP KHẨU VÀ DU LỊCH NĂM 2021

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

I

Xuất khẩu

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

162

 

 

Trong đó: Địa phương

''

 

 

2

Các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

-

Cà phê nhân

Tấn

950

 

-

Tinh bột sắn

Tấn

39.500

 

-

Bàn ghế gỗ các loại

Sản phẩm

145.000

 

-

Cao su thô và các sản phẩm từ cao su

Tẩn

130.000

 

-

Chế biến dây thun khoanh

Tấn

1.800

 

II

Nhập khẩu

 

 

 

1

Kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD

6,3

 

 

Trong đó: Địa phương

''

 

 

III

Du lịch

 

 

 

1

Tổng lượt khách

Lượt khách

1.500.000

 

-

Khách quốc tế

''

50.000

 

-

Khách nội địa

''

1.450.000

 

2

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

457

 

3

Công suất sử dụng phòng

%

60,0

 

Biểu số: 13/UB

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - XÃ HỘI NĂM 2021

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

I

Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

567.000

 

 

Trong đó: Dân số nông thôn

Người

381,300

 

 

Dân số là dân tộc thiểu số

Người

311.457

 

2

Mức giảm tỷ lệ sinh

%

0,3

 

II

Giáo dục

 

 

 

1

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học 2021-2022

Học sinh

164.300

 

-

Nhà trẻ

Cháu

4.600

 

-

Mẫu giáo

Học sinh

36.200

 

-

Tiểu học (Công lập)

II

65.000

 

-

Trung học cơ sở (Công lập)

II

42.500

 

-

Trung học phổ thông (Công lập)

II

15.250

 

-

Trung học phổ thông (Bổ túc văn hoá)

II

750

 

2

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi nhà trẻ

%

17,5

 

3

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

91,7

 

4

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi:

 

 

 

-

Tiểu học

%

99,9

 

-

Trung học cơ sở

%

97,5

 

-

Trung học phổ thông

%

45,4

 

5

Số trường mầm non, trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021

Trường

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Mầm non

''

57

 

-

Tiểu học

''

63

 

-

Trung học cơ sở

''

47

 

-

Trung học phổ thông

''

14

 

6

Tỷ lệ trường mầm non, trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Mầm non

%

42,0

 

-

Tiểu học

''

63,0

 

-

Trung học cơ sở

''

44,0

 

-

Trung học phổ thông

''

50,0

 

7

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề

%

30,0

 

8

Thành lập trường dân lập, tư thục chất lượng cao

Trường

0,0

 

III

Y tế

 

 

 

1

Giường bệnh công lập

Giường

2.650

 

-

Bệnh viện

''

2.115

 

 

+ Tuyến tỉnh

''

1.235

 

 

+ Tuyến huyện

''

880

Trong đó: Giường bệnh 870; giường lưu: 10

-

Phòng khám đa khoa khu vực

''

40

 

-

Trạm y tế (giường lưu)

''

495

 

2

Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

11,1

 

3

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc

 

100,0

 

4

Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí Quốc gia về y tế xã

%

100

 

5

Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể nhẹ cân so với năm trước

%

0,8

 

6

Số xã, phường, thị trấn triển khai chương trình phòng chống suy dinh dưỡng

102

 

7

Số ca ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo

Ca

<7

 

8

Tỷ lệ các cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS

%

82,0

 

9

Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống

Người

34,8

 

10

Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%0

34,8

 

11

Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%0

55,0

 

IV

Văn hóa - Thông tin

 

 

 

1

Phát thanh, truyền hình (Đài tỉnh)

 

 

 

a

Phát thanh

 

 

 

-

Phát sóng FM

Giờ

12.137

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Phát sóng FM 100 MHz (Tiếp sóng VOV1)

 

6.935

 

 

Phát sóng FM 90,5MHz (Tiếp sóng VOV4)

 

3.012

 

 

Phát sóng FM 95,1 MHz (Phát sóng kênh KRT)

''

2.190

 

 

+ Tiếng phổ thông

''

730

 

 

+ Tiếng dân tộc (Banar, Xè đăng, Jẻtriêng, Gia Rai)

''

1.460

 

b

Phát hình

 

41.975

 

-

Phát sóng VTV1

Giờ

8.760

 

-

Phát sóng VTV2

''

8.760

 

-

Phát sóng VTV3

''

8.760

 

-

Phát hình số mặt đất (VTV1, VTV2, VTV3, VTV5 VTV8 VTV9 KRT)

''

8.760

 

 

Phát sóng KRT kênh 6

''

6 935

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

+ Tiếng phổ thông

''

6.783

 

 

+ Tiếng dân tộc thiểu số

''

152

 

2

Tỷ lệ hộ xem Đài Truyền hình Việt Nam

%

99,0

 

3

Tỷ lệ hộ nghe Đài Tiếng nói Việt Nam

%

99,0

 

4

Số xã, phường, thị trấn nhà văn hóa xã đến cuối năm 2021

Xã/phường/ thị trấn

56

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa xã đến cuối năm 2021

%

55,0

 

V

Lao động - Xã hội - Bình đẳng giới - Gia đình - PCBLGĐ

 

 

 

1

Nuôi dưỡng tập trung người già cô đơn và trẻ em tàn tật, mồ côi

Người

165

 

 

Trong đó: Trẻ em tàn tật

''

55

 

2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

4,0

 

3

Số lao động được Giải quyết việc làm

Lao động

5.700

 

4

Tỷ lệ lao động được đào tạo

%

54,0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề

%

38,0

 

5

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (QĐ 1956)

Người

3.300

 

6

Tỷ lệ lao động nữ nông thôn trong tổng số lao động được đào tạo nghề

%

45,0

 

7

Tỷ lệ số nạn nhân của bạo lực gia đình được tiếp cận các hoạt động hỗ trợ về phòng ngừa bạo lực gia đình, tư vấn về pháp lý chăm sóc y tế, bảo vệ sự an toàn cho nạn nhân

%

95,0

 

8

Tỷ lệ số người có hành vi bạo lực gia đình được tiếp cận các hoạt động hỗ trợ về phòng, ngừa, giáo dục chuyển đổi hành vi

%

96,0

 

9

Số xã, phường phù hợp với trẻ em

51

 

10

Số trẻ em hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc

Cháu

4.000

 

11

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình

%

92,5

 

12

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội/LLLĐ tham gia

%

17,6

 

 

Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự nguyệh/LLLĐ tham gia

%

2,5

 

13

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ tham gia

%

14,6

 

14

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh

Số bé trai/100 bé gái

110

 

15

Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hoá

%

84,0

 

16

Tỷ lệ số hộ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hoá

%

79,0

 

17

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không ma túy

%

50,0

 

18

Tỷ lệ điều tra khám phá tội phạm đạt so với tổng số vụ phát sinh

%

75,0

 

19

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc

%

70,0

 

20

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự

%

70,0

 

Biểu số: 14/UB

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NĂM 2021

Đơn vị tính: Người

TT

Chỉ tiêu

Kế hoạch 2021

Chia ra

TP Kon Tum

Huyện Đăk

Huyện Đăk Tô

Huyện Tu Mơ Rông

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Đăk Glei

Huyện Sa Thầy

Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Plong

Huyện la H'Drai

1

Dân số có mặt đầu năm

561.320

172.700

77.300

49.400

28.350

62.200

50.520

51.400

29.900

25.900

12.650

2

Dân số tăng trong năm

11.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tăng cơ học

4.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tăng tự nhiên

6.691

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dân số có mặt cuối năm

572.680

174.960

78.700

50.400

28.850

64.100

51480

52.200

30.740

27.300

13.950

4

Dân số trung bình trong năm

567.000

173.830

78.000

49.900

28.600

63.150

51.000

51.800

30.320

27.100

13.300

5

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%)

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Mức giảm tỷ lệ sinh (%)

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 15/UB

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021-2022
(Số học sinh có mặt đầu năm học, hệ công lập và ngoài công lập theo cấp quản lý)

ĐVT: Cháu, học sinh

STT

Cấp quản lý/đơn vị

Tổng số

Loại hình

Chia theo cấp học

Trong tổng số

Công lập

Ngoài C.lập

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Tiểu học (công lập)

THCS (công lập)

THPT

Bổ túc VH

Nội trú

Hướng nghiệp D.nghề

Tổng số

Công lập

Tổng số

Công lập

Tổng số

Công lập

Tổng số

Công lập

THCS

THPT

 

Tổng cộng

164.300

158.010

6.290

4.600

2.650

36.200

31.860

65.000

42.500

42.500

15.250

15.250

0

750

2.486

4.500

1

Tỉnh quản lý

20.720

20.720

0

90

90

460

460

1.270

3.450

3.450

15.250

15.250

0

200

2.486

4.500

II

Huyện, thành phố quản lý

143.580

137.290

6.290

4.510

2.560

35.740

31.400

63.730

39.050

39.050

0

0

0

550

0

0

1

Thành phố Kon Tum

37.500

33.670

3.830

1.250

320

8.700

5.800

17.450

10.100

10.100

0

0

0

0

0

0

2

Huyện Đăk Hà

21.990

20.890

1.100

500

200

5.300

4.500

9.500

6.530

6.530

0

0

0

160

0

0

3

Huyện Đăk Tô

14.690

14.640

50

450

400

3.900

3.900

6.450

3.850

3.850

0

0

0

40

0

0

4

Huyện Tu Mơ Rông

7.990

7.990

0

150

150

2.150

2.150

3.350

2.300

2.300

0

0

0

40

0

0

5

Huyện Ngọc Hồi

15.500

15.060

440

520

320

3.740

3.500

6.750

4.400

4.400

0

0

0

90

0

0

6

Huyện Đăk Glei

13.660

13.590

70

300

230

3.500

3.500

6.300

3.500

3.500

0

0

0

60

0

0

7

Huyện Sa Thầy

14.180

13.650

530

500

270

3.600

3.300

6.200

3.800

3.800

0

0

0

80

0

0

8

Huyện Kon Rẫy

8.140

8.140

0

290

290

2.100

2.100

3.550

2.120

2.120

0

0

0

80

0

0

9

Huyện Kon Plông

7.000

7.000

0

300

300

1.950

1.950

2.950

1.800

1.800

0

0

0

0

0

0

10

Huyện la D'Hrai

2.930

2.660

270

250

80

800

700

1.230

650

650

0

0

0

0

0

 

Biểu số: 16/UB

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO (TUYỂN MỚI) NĂM 2021
(Ngân sách Nhà nước cấp)

Đvt: Học sinh, học viên, sinh viên

TT

Tên đơn vị - Hệ đào tạo

Thời gian đào tạo năm 2021

Số lượng

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

6.69

 

1

Trên đại học

 

 

 

2

Cao cấp, Đại học, Cao đẳng

 

620

 

3

Trung cấp

 

598

 

4

Sơ cấp, bồi dưỡng nghiệp vụ ngắn ngày

 

5.473

 

5

Đào tạo khác

 

 

 

I

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON TUM

 

945

 

1

Cao đẳng - Hệ chính quy

 

560

 

-

Tuyển mới khóa 2021-2024

4 tháng

560

(*)

2

Trung cấp - Hệ chính quy

 

385

 

-

Tuyển mới khóa 2021-2023

4 tháng

385

(*)

II

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ

 

955

 

1

Đào tạo cao cấp

 

60

 

-

Cao cấp lý luận chính trị khóa 17

6 tháng

60

 

2

Đào tạo trung cấp

 

213

 

-

Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp tỉnh)

6 tháng

50

 

-

Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp tỉnh)

6 tháng

23

 

-

Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp xã)

4 tháng

70

 

-

Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ cóng chức Sở ngành cấp tỉnh và huyện)

4 tháng

70

 

3

Đào tạo bồi dưỡng

 

682

 

-

Bồi dưỡng các lớp ngắn hạn thường xuyên

 

682

 

Ill

SỞ NỘI VỤ

 

2.038

 

-

Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên

40 ngày

70

 

-

Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên chính

30 ngày

70

 

-

Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng

15 ngày

80

 

-

Bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

 

330

 

+

Đại biểu HĐND cấp tỉnh

5 ngày

50

 

+

Đại biểu HĐND cấp huyện

5 ngày

80

 

+

Đại biểu HĐND cấp xã

5 ngày

200

 

-

Bồi dưỡng đạo đức công vụ; kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC

3 ngày

150

 

-

Bồi dưỡng kỹ năng tổng hợp và tham mưu cho CBCC

3 ngày

100

 

-

Tập huấn, hướng dẫn triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thực hiện chế độ chính sách (quy định mới)

3 ngày

100

 

-

Bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số cho CBCC

45 ngày

50

 

-

Bồi dưỡng Tin học cho CBCC là người dân tộc thiểu số (đạt chuẩn theo thông tư 03/2014/TT-BTTTTT)

5 ngày

100

 

-

Tập huấn, hướng dẫn triển khai phần mềm quản lý CBCCVC cho cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã

1 ngày

440

 

-

Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài liệu điện tử cho công chức, viên chức đảm nhiệm vị trí việc làm lưu trữ

2 ngày

140

 

-

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý các chức danh: Bí thư, Phó thư và Trưởng các đoàn thể cấp xã

10 ngày

102

 

-

Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã

10 ngày

102

 

-

Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài liệu điện tử cho cán bộ, công chức cấp xã (mỗi xã, phường, thị trấn 02 người)

2 ngày

204

 

IV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

60

 

-

Tập huấn cán bộ công chức quản lý theo kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh

1 ngày

30

 

-

Tập huấn diễn tập ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng (Thực hiện phản ứng điều tra, xử lý đối với sự cố chiếm quyền điều khiển hệ thống CNTT của tỉnh)

1 ngày

30

 

V

BAN DÂN TỘC

 

630

 

-

Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 3

3 ngày

210

 

-

Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho cán bộ công chức cấp xã đối tượng 4

3 ngày

420

 

VI

SỞ TƯ PHÁP

 

1.963

 

-

Tập huấn cho đội ngũ báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

1 ngày

228

 

-

Tập huấn về đăng ký biện pháp bảo đảm và bồi thường nhà nước

1 ngày

200

 

-

Tập huấn về Giám định tư pháp, thừa phát lại, đấu giá tài sản

1 ngày

200

 

-

Tập huấn về công tác hộ tịch

1 ngày

200

 

-

Tập huấn về công tác công chứng, chứng thực

1 ngày

200

 

-

Tập huấn về Trợ giúp pháp lý, Luật sư, tư vấn pháp luật

1 ngày

200

 

-

Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và hướng dẫn kỹ năng nghiệp vụ cán bộ làm công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp hàng năm; công tác xây dựng, soạn thảo, kiểm tra, rà soát hệ thống hóa VBQPPL

2 ngày

150

 

-

Tập huấn nghiệp vụ công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; công tác theo dõi thi hành pháp luật

2 ngày

225

 

-

Tập huấn cho cán bộ công chức thực hiện công tác hòa giải viên cơ sở, xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

2 ngáy

360

 

VII

HỘI NÔNG DÂN TỈNH

 

100

 

-

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội (Chủ tịch Hội nông dân cấp

1 ngày

100

MŨtL

(*): Các chỉ tiêu tuyển mới đào tạo từ ngân sách nhà nước năm 2021 sẽ giao chi tiết sau khi có thông báo của Bộ, ngành Trung ương.

Biểu số: 17/UB

KẾ HOẠCH TỶ LỆ BAO PHỦ BHYT - BHXH - BHTN TỈNH KON TUM NĂM 2021

TT

Chỉ tiêu/Địa bàn

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Chia ra

Ghi chú

TP Kon Tum

Huyện Đăk Hà

Huyện Đăk Tô

Huyện Tu Mơ Rông

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Đăk Glei

Huyện Sa Thầy

Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Plong

Huyện la H’Drai

1

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình

%

92,50

85,60

95,91

94,15

99,89

84,05

99,58

99,49

99,36

96,74

99,89

 

2

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội/LLLĐ tham gia

%

17,60

27,43

13,26

11,66

15,09

10,75

11,09

10,18

13,19

15,39

35,11

 

 

Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự nguyện/LLLĐ tham gia

%

2,45

1,75

2,95

2,89

1,92

1,98

3,55

2,20

4,44

3,13

1,86

 

3

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ tham gia

%

14,60

23,98

11,48

9,00

10,93

8,67

8,00

7,52

9,28

10,39

33,24

 

Biểu số 02/UB

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Trung ương giao

Địa phương giao

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (l+ll)

2.654.600

3.500.000

I

Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

2.407.800

3.253.200

 

Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất, XSKT, thu viện trợ

2.017.800

2.017.800

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

729.000

729.000

1.1

Thuế giá trị gia tăng

312.000

312.000

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.000

12.000

1.3

Thuế tài nguyên

405.000

405.000

+

Thuế Tài nguyên nước

-

404.000

+

Thuế tài nguyên khác

-

1.000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

30.000

30.000

2.1

Thuế giá trị gia tăng

20.100

20.100

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.800

8.400

2.3

Thuế tài nguyên

1,100

1.500

+

Thuế tài nguyên rừng

 

1030

+

Thuế tài nguyên khác

 

470

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài

4.000

4.000

3.1

Thuế giá tri gia tăng

2.000

2.000

3.2

Thuế thu nhập DN

2.000

2.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

670.000

670.000

4.1

Thuế giá trị gia tăng

495.400

480.900

4.2

Thuế thu nhập DN

29.600

29.600

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3.300

3.300

4.4

Thuế tài nguyên

141.700

156.200

+

Thuế Tài nguyên nước

 

141.740

+

Thuế tài nguyên khác

 

14.460

5

Lệ phí trước bạ

74.000

74.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

7

Thuế SD đất phi nông nghiệp

3.600

3.600

8

Thuế thu nhập cá nhân

87.000

87.000

9

Thu thuế bảo vệ môi trường

255.000

255.000

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

160.100

160.100

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

94.900

94.900

10

Thu phí và lệ phí

57.800

57,800

10.1

Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện thu

11.800

11.800

10.2

Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu

46.000

46.000

 

Trong đó:

 

 

-

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

9.000

9.000

-

Lệ phí môn bài

-

8.000

*

Phí lệ phí khác

-

29.000

 

Tr.đó: + Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

6.000

6.000

 

+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

2.500

2.500

11

Tiền sử dụng đất

300.000

300.000

-

Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

-

105.800

-

Từ nguồn sử dụng đất khác

-

194.200

12

Thu cho thuê mặt đất mặt nước

20.000

20.000

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

14

Thu khác ngân sách

54.900

54.900

 

Trong đó thu khác ngân sách trung ương

21.000

21.000

14.1

Phạt vi phạm hành chính

27.000

27.000

a

Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông

15.000

15.000

-

Do cơ quan trung ương thu

15.000

15.000

-

Do cơ quan địa phương thu

 

 

b

Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

12.000

12.000

-

Do cơ quan trung ương thu

6.000

6.000

-

Do cơ quan địa phương thu

 

6.000

14.2

Các khoản thu khác còn lại

27.900

27.900

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

30.000

30.000

-

Giấy phép do trung ương cấp

20.000

20.000

-

Giấy phép do địa phương cấp

10.000

10.000

16

Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại

500

500

17

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

2.000

2.000

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

90.000

90.000

19

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

 

806.400

20

Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

 

39.000

III

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

246.800

246.800

1

Thuế xuất nhập khẩu và tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

3.800

3.800

 

Thuế xuất khẩu

3.800

3.800

 

Thuế nhập khẩu

 

 

2

Thuế giá trị gia tăng

243.000

243.000

B

Thu ngân sách địa phương

6.912.965

7.758.365

I

Thu cân đối ngân sách địa phương

5.471.825

6.317.225

1

Thu cố định và điều tiết

2.200.900

3.046.300

2

Thu bổ sung cân đối

3.120.986

3.120.986

3

Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm

149.939

149.939

II

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

1.441.140

1.441.140

1

Vốn đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

1.234.788

1.234.788

-

Vốn trong nước

848.758

848.758

-

Vốn nước ngoài

386.030

386.030

2

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

206.352

206.352

-

Vốn ngoài nước

18.680

18.680

-

Vốn trong nước

187.672

187.672

Biểu số 03/UB

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ NẤM 2021

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung thu

Dự toán thu Trung ương giao 2021

Dự toán thu 2021 HĐND giao

Thành phố Kon Tum

Dự toán thu 2021

Trong đó

Dự toán thu trên địa bàn 2021

Trong đó

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

Văn phòng Cục thuế thu

Chi Cục thuế thu

 

Thu NSNN trên địa bàn (I+II)

2.654.600

3.500.000

2.785.350

714.650

2.427.210

2.103.910

323.300

I

Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

2.407.800

3.253.200

2.538.550

714.650

2.427.210

2.103.910

323.300

*

Thu nội địa NSĐP được hưởng

2.200.900

3.046.300

 

 

2.276.579

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh hưởng

 

2.080.637

 

 

1.886.104

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện hưởng

 

965.663

 

 

390.476

 

 

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

729.000

729.000

725.430

3.570

672.420

672.120

300

1.1

Thuế giá trị gia tăng

312.000

312.000

308.580

3.420

279.415

279.115

300

 

Tr. Đó: Từ các nhà máy thuỷ điện

 

191.000

191.000

-

184.100

184.100

-

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.000

12.000

11.950

50

11.910

11.910

-

1.3

Thuế tài nguyên

405.000

405.000

404.900

100

381.095

381.095

-

+

Thuế Tài nguyên nước

 

404.000

404.000

-

380.250

380.250

-

+

Thuế tài nguyên rừng

 

-

-

-

-

 

 

+

Thuế tài nguyên khoáng sản

 

-

-

-

-

 

 

+

Thuế tài nguyên khác

 

1.000

900

100

845

845

-

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

30.000

30.000

24.270

5.730

13.370

12.860

510

2.1

Thuế giá trị gia tăng

20.100

20.100

18.960

1.140

0.970

8.760

210

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.800

8.400

5.180

3.220

4.350

4.050

300

2.3

Thuế tài nguyên

1100

1.500

130

1.370

50

50

-

+

Thuế tài nguyên rừng

 

1.030

70

960

10

10

-

+

Thuế tài nguyên khác

 

470

60

410

40

40

-

3

Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài

4.000

4.000

2.600

1.400

2.600

2.600

-

3.1

Thuế giá tri gia tăng

2.000

2.000

1.300

700

1.300

1.300

-

3.2

Thuế thu nhập DN

2.000

2.000

1.300

700

1.300

1.300

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

670.000

670.000

367.000

303.000

217.220

89,220

123.000

4.1

Thuế giá trị gia tăng

495.400

480.900

233.780

247.120

172.900

60.650

112.250

4.2

Thuế thu nhập DN

29.600

29,600

16.380

13.220

25.660

15.660

10.000

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3.300

3.300

1.840

1.460

2.590

1.840

750

4.4

Thuế tài nguyên

141.700

156.200

115.000

41.200

16.070

11.070

5.000

+

Thuế Tài nguyên nước

 

141.740

112.440

29.300

9.000

9.000

-

+

Thuế tài nguyên khác

 

14.460

2.560

11.900

7.070

2.070

5.000

5

Lệ phí trước bạ

74.000

74.000

-

74.000

51.000

-

51.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

7

Thuế SD đất phi nông nghiệp

3.600

3.600

-

3.600

3.110

-

3.110

8

Thuế thu nhập cá nhân

87.000

87.000

26.000

61.000

59.810

22.810

37.000

9

Thu thuế bảo vệ môi trường

255.000

255.000

243.000

12.000

192.000

192.000

.

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

160.100

160.100

152.600

7.500

120.600

120.600

-

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

94.900

94.900

90.400

4.500

71.400

71.400

-

10

Thu phí và lệ phí

57.800

57.800

32.200

25.600

36.445

25.445

11.000

a

Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu

11.800

11.800

11.800

-

11.800

11.800

-

b

Phí, lệ phí cơ quan địa phương

46.000

46.000

20.400

25.600

24.645

13.645

11.000

-

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

9.000

9.000

810

8.190

4,290

790

3,500

-

Lệ phí môn bài

 

8.000

1.410

6.590

4.645

1.045

3.600

-

Phí lệ phí khác

 

29.000

18.180

10.820

15.710

11.810

3.900

 

Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

6.000

6.000

6.000

-

 

-

-

11