Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1237/QĐ-UBND 2020 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
1237/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1237/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 10
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước sửa
đổi ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12
năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2021;
Căn cứ Quyết định số
2043/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh khoá XI,
kỳ họp thứ 11;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các doanh nghiệp thuộc sở hữu
nhà nước thuộc tỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán
ngân sách nhà nước năm 2021 (tại các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này có
trách nhiệm triển khai thực hiện chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 theo đúng quy định
hiện hành.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế
tỉnh thông báo các chỉ tiêu hướng dẫn, cụ thể hoá các chỉ tiêu kế hoạch được Ủy
ban nhân dân tỉnh giao tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục
Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp thuộc sở hữu
nhà nước của tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị Trung ương đứng chân trên địa bàn tỉnh
và cac đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước KV XII;
- Như điều 3 (t/h);
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.NTS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu số: 01/UB
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NĂM 2021
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
I
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
1
|
Giá trị tổng sản phẩm trên địa bàn
tỉnh (GRDP)
|
|
|
-
|
Theo giá so sánh năm 2010
|
Tỷ đồng
|
17.790
|
-
|
Theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
28.900
|
2
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
>50
|
3
|
Tốc độ tăng trưởng GRDP
|
%
|
>=10
|
4
|
Cơ cấu tổng sản phẩm theo nhóm
ngành
|
%
|
100
|
-
|
Nông, lâm, thủy sản
|
%
|
21-22
|
-
|
Công nghiệp, xây dựng
|
%
|
28-29
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
43-44
|
-
|
Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP
|
%
|
6-7
|
5
|
Nông nghiệp
|
|
|
5.1
|
Trồng trọt
|
|
|
a.
|
Diện tích
|
|
|
|
- Lúa
|
Ha
|
23.360
|
|
- Cà phê
|
Ha
|
25.500
|
|
- Cao su
|
Ha
|
75.777
|
|
- Sắn
|
Ha
|
37.639
|
|
- Mía
|
Ha
|
1.100
|
|
- Ngô
|
Ha
|
5.200
|
|
- Cây ăn quả
|
Ha
|
6.113
|
|
- Cây Mắc ca
|
Ha
|
763
|
b.
|
Sản lượng sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
114.107
|
|
Cà phê nhân
|
Tấn
|
54.563
|
|
Cao su mủ tươi
|
Tấn
|
94.538
|
|
- Sắn
|
Tấn
|
569.927
|
|
- Mía cây
|
Tấn
|
60.513
|
5.2
|
Cây dược liệu
|
|
|
|
- Sâm Ngọc linh
|
Ha
|
1.130
|
|
- Cây dược liệu khác
|
Ha
|
3.531
|
5.3
|
Chăn nuôi
|
|
|
a.
|
Tổng đàn
|
|
|
|
- Đàn trâu
|
Con
|
26,316
|
|
- Đàn bò
|
Con
|
89.000
|
|
Trong đó, đàn bò sữa
|
|
5.000
|
|
- Đàn lợn
|
Con
|
156.490
|
b.
|
Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
|
|
|
- Thịt hơi các loại
|
Tấn
|
30.000
|
|
Trong đó: Thịt lợn
|
Tấn
|
19.700
|
5.4
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
- Trồng mới rừng
|
Ha
|
3.000
|
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng (có tính
cây cao su)
|
%
|
>63,1
|
5.5
|
Thủy sản
|
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
722
|
|
- Sản lượng khai thác
|
Tấn
|
1.644
|
|
- Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
3.558
|
6
|
Công nghiệp
|
|
|
|
- Khai thác đá, cát, sỏi các loại
|
1000
M3
|
450
|
|
- Tinh bột sắn
|
Tấn
|
275.000
|
|
- Đường
|
Tấn
|
17.000
|
|
- Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tà vẹt)
|
M3
|
38.500
|
|
- Điện sản xuất
|
Triệu Kw/h
|
2.810
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu Kw/h
|
450
|
|
- Nước máy
|
1000
M3
|
6.50
|
7
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
25.90
|
8
|
Du lịch
|
|
|
-
|
Tổng lượt khách
|
L/khách
|
1.500.00C
|
|
+ Khách quốc tế
|
L/khách
|
50.00C
|
|
+ Khách nội địa
|
L/khách
|
1.45Q.00C
|
-
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
457
|
9
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy
kế)
|
Xã
|
36
|
10
|
Sản phẩm tham gia vào chuỗi giá trị
các sản phẩm quốc gia
|
Sản
phẩm
|
2
|
11
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
3.500
|
12
|
Chi ngân sách nhà nước (bao gồm nguồn
năm trước chuyển sang)
|
Tỷ đồng
|
7.842
|
13
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
162
|
14
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
6,3
|
15
|
Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh
cấp tỉnh (PCI)
|
Thứ
hạng
|
51
|
16
|
Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tình (PAPI)
|
Điểm
|
43,11
|
17
|
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
>=
20.000
|
|
Trong đó vốn đầu tư khu vực tư
nhân
|
Tỷ
đồng
|
14.600
|
18
|
Phát triển doanh nghiệp
|
|
|
-
|
Số doanh nghiệp thành lập mới trên
địa bàn
|
Doanh
nghiệp
|
380
|
-
|
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp
thành lập mới
|
Tỷ đồng
|
3.328
|
19
|
Hợp tác xã
|
|
|
-
|
Tổng số hợp tác xã
|
Hợp
tác xã
|
193
|
|
+ Số hợp tác xã thành lập
mới
|
Hợp
tác xã
|
25
|
-
|
Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
Người
|
1.216
|
-
|
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số tham gia
vào hợp tác xã
|
%
|
16
|
20
|
Tổ hợp tác
|
|
|
-
|
Tổng số tổ hợp
tác
|
Tổ hợp
tác
|
215
|
-
|
Tổng số thành viên tổ hợp tác
|
Thành
viên
|
2.100
|
II
|
CHỈ TIÊU VĂN HÓA-XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
-
|
Dân số trung bình
|
Người
|
567.000
|
-
|
Tốc độ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,18
|
-
|
Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
67,1
|
-
|
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh
|
Số
bé trai/100 bé gái
|
110,0
|
2
|
Lao động và việc làm
|
|
|
-
|
Số người được giải quyết việc làm
(tăng thêm trong năm)
|
Người
|
5.700
|
-
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
54
|
|
Trong đó, tỷ lệ lao động được
đào tạo nghề
|
%
|
38
|
3
|
Giảm nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều
|
|
|
-
|
Số hộ nghèo
|
Hộ
|
8.819
|
-
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
=<6,12
|
-
|
Số hộ cận nghèo
|
Hộ
|
11.474
|
-
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo
|
%
|
7,96
|
4
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
-
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học
sinh
|
164.300
|
-
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
99,9
|
|
+ Trung học cơ sở
|
%
|
97,5
|
|
+ Trung học phổ thông
|
%
|
45,4
|
-
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học
cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề
|
%
|
30
|
-
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
+ Mầm non
|
%
|
42
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
63
|
|
+ Trung học Cơ sở
|
%
|
44
|
|
+ Trung học phổ thông
|
%
|
50
|
5
|
Y tế
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bao phủ y tế
|
%
|
92,5
|
-
|
Tỷ lệ bao phủ BHXH
|
%
|
17,6
|
-
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
14,6
|
-
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không
tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
39,6
|
-
|
Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác
sỹ
|
11,1
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về
y tế xã
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn
có bác sỹ làm việc
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng thể thấp còi
|
%
|
<
35,6
|
-
|
Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
84
|
7
|
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện
|
%
|
99,8
|
8
|
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất ở
|
%
|
98,5
|
9
|
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất sản
xuất
|
%
|
93
|
III
|
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt (ở đô thị
và nông thôn) được thu gom và xử lý
|
%
|
85
|
2
|
Tỷ lệ hộ gia đình ở đô thị sử dụng nước sạch
|
%
|
75,Ồ
|
3
|
Tỷ lệ hộ gia đình ở khu vực nông
thôn sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
91
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
%
|
100
|
5
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt
tiêu chuẩn về môi trường
|
%
|
83
|
IV
|
CHỈ TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
|
1
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
|
%
|
70
|
2
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân
cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự
|
%
|
70
|
Biểu số: 10/UB
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN THEO ĐỊA
BÀN NĂM 2021
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tổng cộng
|
TP
Kon Tum
|
Huyện
Đăk Hà
|
Huyện
Đăk Tô
|
Huyện
Đăk Glei
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
Huyện
Kon Rẫy
|
Huyện
Kon Plông
|
Huyện
Sa Thầy
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
Huyện
la H'Drai
|
A
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lúa cả năm
|
Ha
|
23.360
|
2.970
|
3.550
|
1.490
|
3.440
|
2.265
|
1.643
|
3.642
|
1.925
|
2.210
|
225
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
39,6
|
50,3
|
51,1
|
42,9
|
36,4
|
39,2
|
36,3
|
30,2
|
43,2
|
25,6
|
28,0
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
92.452
|
14.931
|
18.152
|
6.390
|
12.538
|
8.885
|
5.957
|
11.000
|
8.310
|
5.660
|
630
|
2
|
Ngô cả năm
|
Ha
|
5.200
|
1.400
|
257
|
120
|
150
|
236
|
1.053
|
1.469
|
110
|
340
|
65
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
21.655
|
6.240
|
1.095
|
530
|
621
|
997
|
4.710
|
5.530
|
497
|
1.185
|
250
|
3
|
Sắn
|
Ha
|
37.639
|
5.050
|
3.800
|
5.000
|
3.900
|
4.500
|
4.231
|
1.430
|
6.000
|
1.928
|
1.800
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
151,4
|
178,2
|
140,5
|
160,0
|
132,1
|
160,0
|
131,9
|
118,9
|
153,0
|
134,9
|
180,0
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
569.927
|
90.000
|
53.403
|
80.000
|
51.500
|
72.000
|
55.824
|
17.000
|
91.800
|
26.000
|
32.400
|
4
|
Cây Mía
|
Ha
|
1.100
|
891
|
30
|
40
|
|
|
39
|
|
100
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
550,0
|
532,4
|
603,3
|
760,0
|
|
|
580,5
|
|
595,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
60.513
|
47.440
|
1.810
|
3.040
|
|
|
2.273
|
|
5.950
|
|
|
5
|
Cà phê
|
Ha
|
25.500
|
850
|
9.399
|
2.594
|
1.760
|
4.670
|
760
|
1.023
|
2.904
|
1.440
|
100
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
113
|
6
|
|
|
|
10
|
8
|
36
|
50
|
3
|
—
|
|
DT cho thu hoạch
|
Ha
|
19.278
|
700
|
8.000
|
2.130
|
1.400
|
3.300
|
460
|
871
|
1.336
|
990
|
91
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
54.563
|
1.715
|
28.000
|
7.500
|
1.680
|
7.880
|
1.100
|
1.202
|
3.722
|
1.535
|
229
|
6
|
Cao su
|
Ha
|
75.777
|
9.645
|
6.800
|
7.536
|
1.527
|
10.355
|
3.602
|
|
11.487
|
106
|
24.720
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
92
|
|
|
22
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
DT cho thu hoạch
|
Ha
|
64.757
|
8.500
|
6.000
|
6.500
|
950
|
8.600
|
1.102
|
|
8.600
|
|
24.505
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
94.538
|
13.595
|
9.980
|
8.125
|
760
|
13.520
|
1.675
|
|
14.278
|
|
32.605
|
7
|
Cây ăn quả
|
Ha
|
6.113
|
1.000
|
1.380
|
500
|
200
|
520
|
550
|
880
|
683
|
200
|
200
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
2,000
|
300
|
542
|
170
|
19
|
200
|
300
|
226
|
183
|
|
60
|
8
|
Cây Mắc ca
|
Ha
|
763
|
10
|
2
|
180
|
120
|
57
|
200
|
180
|
10
|
2
|
2
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
400
|
2
|
|
138
|
90
|
25
|
127
|
6
|
10
|
1
|
2
|
9
|
Sâm Ngọc Linh
|
Ha
|
1.130
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
1.115
|
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
500
|
|
|
|
10,6
|
|
|
|
|
489,4
|
|
10
|
Cây Dược liệu khác
|
Ha
|
3.531
|
100
|
100
|
250
|
950
|
70
|
50
|
750
|
200
|
1.050
|
11
|
|
Đã trồng
|
|
1.531
|
55
|
51
|
120
|
298
|
22
|
30
|
360
|
72
|
520
|
4
|
|
Tr.đó: DT trồng mới
|
Ha
|
2.000
|
45
|
50
|
130
|
652
|
48
|
20
|
390
|
129
|
530
|
7
|
B
|
CHĂN
NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trâu
|
Con
|
26.316
|
450
|
1.557
|
2.200
|
3.200
|
240
|
234
|
9.965
|
500
|
7.900
|
70
|
2
|
Bò
|
Con
|
89.000
|
17.500
|
7.178
|
5.000
|
9.794
|
5.500
|
10.648
|
6.872
|
14.158
|
9.850
|
2.500
|
|
Trong đó: Bò sữa
|
Con
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Lợn
|
Con
|
156.490
|
47.200
|
14.500
|
9.000
|
10.000
|
22.760
|
19.080
|
13.765
|
10.000
|
8.685
|
1.500
|
C
|
THỦY
SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng nuôi trồng thủy sản
|
Tấn
|
3.558
|
500
|
1.101
|
213
|
52
|
695
|
162
|
200
|
360
|
35
|
240
|
2
|
Diện tích nuôi ao hồ nhỏ
|
Ha
|
722
|
60
|
135
|
79
|
30
|
215
|
35
|
52
|
78
|
10
|
28
|
3
|
Khai thác thủy sản
|
Tấn
|
1.644
|
500
|
520
|
110
|
8
|
25
|
11
|
69
|
320
|
|
80
|
Biểu số: 11/UB
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP VÀ TIỂU THỦ
CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU NĂM 2021
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Nhà
nước
|
Ngoài
nhà nước
|
I
|
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá cố định 2010)
|
Tỷ đồng
|
7.150
|
520
|
5.630
|
1
|
Công nghiệp khai khoáng
|
''
|
435,0
|
|
435
|
2
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
''
|
5.365,0
|
|
5.365
|
3
|
Sản xuất và phân phối điện, nước
|
''
|
1,350,0
|
520
|
830
|
II
|
Các sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác đá, cát,
sỏi các loại
|
1000
M3
|
450
|
|
450
|
2
|
Tinh bột sắn
|
Tấn
|
275.000
|
|
275.000
|
3
|
Đường
|
Tấn
|
17.000
|
|
17.000
|
4
|
Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tá vẹt)
|
m3
|
38.500
|
|
38.500
|
5
|
Diện sản xuất
|
Triệu
Kw/h
|
2.810
|
|
2.810
|
6
|
Điện thương phẩm
|
Triệu
Kw/h
|
450
|
450
|
|
7
|
Nước máy
|
1000
M3
|
6.500
|
|
6.500
|
Biểu số: 12/UB
KẾ HOẠCH XUẤT - NHẬP KHẨU VÀ DU LỊCH NĂM 2021
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Ghi
chú
|
I
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
1
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
162
|
|
|
Trong đó: Địa phương
|
''
|
|
|
2
|
Các mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
-
|
Cà phê nhân
|
Tấn
|
950
|
|
-
|
Tinh bột sắn
|
Tấn
|
39.500
|
|
-
|
Bàn ghế gỗ các loại
|
Sản phẩm
|
145.000
|
|
-
|
Cao su thô và các sản phẩm từ cao
su
|
Tẩn
|
130.000
|
|
-
|
Chế biến dây thun khoanh
|
Tấn
|
1.800
|
|
II
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
6,3
|
|
|
Trong đó: Địa phương
|
''
|
|
|
III
|
Du lịch
|
|
|
|
1
|
Tổng lượt khách
|
Lượt
khách
|
1.500.000
|
|
-
|
Khách quốc tế
|
''
|
50.000
|
|
-
|
Khách nội địa
|
''
|
1.450.000
|
|
2
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
457
|
|
3
|
Công suất sử dụng phòng
|
%
|
60,0
|
|
Biểu số: 13/UB
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - XÃ HỘI NĂM
2021
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Ghi
chú
|
I
|
Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
567.000
|
|
|
Trong đó: Dân số nông thôn
|
Người
|
381,300
|
|
|
Dân số là dân tộc thiểu số
|
Người
|
311.457
|
|
2
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
%
|
0,3
|
|
II
|
Giáo dục
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học
2021-2022
|
Học
sinh
|
164.300
|
|
-
|
Nhà trẻ
|
Cháu
|
4.600
|
|
-
|
Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
36.200
|
|
-
|
Tiểu học (Công lập)
|
II
|
65.000
|
|
-
|
Trung học cơ sở (Công lập)
|
II
|
42.500
|
|
-
|
Trung học phổ thông (Công lập)
|
II
|
15.250
|
|
-
|
Trung học phổ thông (Bổ túc văn hoá)
|
II
|
750
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi nhà
trẻ
|
%
|
17,5
|
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
91,7
|
|
4
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi:
|
|
|
|
-
|
Tiểu học
|
%
|
99,9
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
%
|
97,5
|
|
-
|
Trung học phổ thông
|
%
|
45,4
|
|
5
|
Số trường mầm non, trường phổ
thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021
|
Trường
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Mầm non
|
''
|
57
|
|
-
|
Tiểu học
|
''
|
63
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
''
|
47
|
|
-
|
Trung học phổ thông
|
''
|
14
|
|
6
|
Tỷ lệ trường mầm non, trường phổ
thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Mầm non
|
%
|
42,0
|
|
-
|
Tiểu học
|
''
|
63,0
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
''
|
44,0
|
|
-
|
Trung học phổ thông
|
''
|
50,0
|
|
7
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học
cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề
|
%
|
30,0
|
|
8
|
Thành lập trường dân lập, tư thục
chất lượng cao
|
Trường
|
0,0
|
|
III
|
Y tế
|
|
|
|
1
|
Giường bệnh công lập
|
Giường
|
2.650
|
|
-
|
Bệnh viện
|
''
|
2.115
|
|
|
+ Tuyến tỉnh
|
''
|
1.235
|
|
|
+ Tuyến huyện
|
''
|
880
|
Trong
đó: Giường bệnh 870; giường lưu: 10
|
-
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
''
|
40
|
|
-
|
Trạm y tế (giường
lưu)
|
''
|
495
|
|
2
|
Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác
sỹ
|
11,1
|
|
3
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn
có bác sỹ làm việc
|
|
100,0
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí Quốc gia về y
tế xã
|
%
|
100
|
|
5
|
Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
suy dinh dưỡng thể nhẹ cân so với năm trước
|
%
|
0,8
|
|
6
|
Số xã, phường, thị trấn triển khai chương
trình phòng chống suy dinh dưỡng
|
Xã
|
102
|
|
7
|
Số ca ngộ độc/100.000 dân trong các
vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo
|
Ca
|
<7
|
|
8
|
Tỷ lệ các cơ quan thông tin đại
chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
82,0
|
|
9
|
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ
sống
|
Người
|
34,8
|
|
10
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
%0
|
34,8
|
|
11
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
%0
|
55,0
|
|
IV
|
Văn hóa - Thông tin
|
|
|
|
1
|
Phát thanh, truyền hình (Đài tỉnh)
|
|
|
|
a
|
Phát thanh
|
|
|
|
-
|
Phát sóng FM
|
Giờ
|
12.137
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Phát sóng FM 100 MHz (Tiếp sóng
VOV1)
|
|
6.935
|
|
|
Phát sóng FM 90,5MHz (Tiếp sóng
VOV4)
|
|
3.012
|
|
|
Phát sóng FM 95,1 MHz (Phát sóng
kênh KRT)
|
''
|
2.190
|
|
|
+ Tiếng phổ thông
|
''
|
730
|
|
|
+ Tiếng dân tộc (Banar, Xè đăng, Jẻtriêng, Gia Rai)
|
''
|
1.460
|
|
b
|
Phát hình
|
|
41.975
|
|
-
|
Phát sóng VTV1
|
Giờ
|
8.760
|
|
-
|
Phát sóng VTV2
|
''
|
8.760
|
|
-
|
Phát sóng VTV3
|
''
|
8.760
|
|
-
|
Phát hình số mặt đất (VTV1, VTV2,
VTV3, VTV5 VTV8 VTV9 KRT)
|
''
|
8.760
|
|
|
Phát sóng KRT kênh 6
|
''
|
6 935
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+ Tiếng phổ
thông
|
''
|
6.783
|
|
|
+ Tiếng dân tộc thiểu số
|
''
|
152
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ xem Đài Truyền hình Việt
Nam
|
%
|
99,0
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ nghe Đài Tiếng nói Việt
Nam
|
%
|
99,0
|
|
4
|
Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa xã đến cuối năm 2021
|
Xã/phường/
thị trấn
|
56
|
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà
văn hóa xã đến cuối năm 2021
|
%
|
55,0
|
|
V
|
Lao động - Xã hội - Bình đẳng giới
- Gia đình - PCBLGĐ
|
|
|
|
1
|
Nuôi dưỡng tập trung người già cô
đơn và trẻ em tàn tật, mồ côi
|
Người
|
165
|
|
|
Trong đó: Trẻ em tàn tật
|
''
|
55
|
|
2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4,0
|
|
3
|
Số lao động được Giải quyết việc
làm
|
Lao
động
|
5.700
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo
|
%
|
54,0
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động được
đào tạo nghề
|
%
|
38,0
|
|
5
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
(QĐ 1956)
|
Người
|
3.300
|
|
6
|
Tỷ lệ lao động nữ nông thôn trong tổng
số lao động được đào tạo nghề
|
%
|
45,0
|
|
7
|
Tỷ lệ số nạn nhân của bạo lực gia đình
được tiếp cận các hoạt động hỗ trợ về
phòng ngừa bạo lực gia đình, tư vấn về
pháp lý chăm sóc y tế, bảo vệ sự an toàn cho nạn nhân
|
%
|
95,0
|
|
8
|
Tỷ lệ số người
có hành vi bạo lực gia đình được tiếp cận các hoạt động hỗ
trợ về phòng, ngừa, giáo dục chuyển đổi
hành vi
|
%
|
96,0
|
|
9
|
Số xã, phường phù hợp với trẻ em
|
Xã
|
51
|
|
10
|
Số trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt được chăm sóc
|
Cháu
|
4.000
|
|
11
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình
|
%
|
92,5
|
|
12
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội/LLLĐ
tham gia
|
%
|
17,6
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự
nguyệh/LLLĐ tham gia
|
%
|
2,5
|
|
13
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ
tham gia
|
%
|
14,6
|
|
14
|
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh
|
Số
bé trai/100 bé gái
|
110
|
|
15
|
Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hoá
|
%
|
84,0
|
|
16
|
Tỷ lệ số hộ gia đình đạt tiêu chuẩn
gia đình văn hoá
|
%
|
79,0
|
|
17
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không ma
túy
|
%
|
50,0
|
|
18
|
Tỷ lệ điều tra khám phá tội phạm đạt
so với tổng số vụ phát sinh
|
%
|
75,0
|
|
19
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
|
%
|
70,0
|
|
20
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân
cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự
|
%
|
70,0
|
|
Biểu số: 14/UB
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NĂM 2021
Đơn vị
tính: Người
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch 2021
|
Chia
ra
|
TP
Kon Tum
|
Huyện
Đăk Hà
|
Huyện
Đăk Tô
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
Huyện
Đăk Glei
|
Huyện
Sa Thầy
|
Huyện
Kon Rẫy
|
Huyện
Kon Plong
|
Huyện
la H'Drai
|
1
|
Dân số có mặt đầu năm
|
561.320
|
172.700
|
77.300
|
49.400
|
28.350
|
62.200
|
50.520
|
51.400
|
29.900
|
25.900
|
12.650
|
2
|
Dân số tăng trong năm
|
11.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng cơ học
|
4.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng tự nhiên
|
6.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dân số có mặt cuối năm
|
572.680
|
174.960
|
78.700
|
50.400
|
28.850
|
64.100
|
51480
|
52.200
|
30.740
|
27.300
|
13.950
|
4
|
Dân số trung bình trong năm
|
567.000
|
173.830
|
78.000
|
49.900
|
28.600
|
63.150
|
51.000
|
51.800
|
30.320
|
27.100
|
13.300
|
5
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%)
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mức giảm tỷ lệ sinh (%)
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 15/UB
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2021-2022
(Số học sinh có mặt đầu năm học,
hệ công lập và ngoài công lập theo cấp quản lý)
ĐVT:
Cháu, học sinh
Số TT
|
Cấp quản lý/đơn vị
|
Tổng số
|
Loại hình
|
Chia theo cấp học
|
Trong tổng số
|
Công lập
|
Ngoài C.lập
|
Nhà trẻ
|
Mẫu
giáo
|
Tiểu học (công lập)
|
THCS (công lập)
|
THPT
|
Bổ túc VH
|
Nội trú
|
Hướng nghiệp D.nghề
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Công lập
|
THCS
|
THPT
|
|
Tổng cộng
|
164.300
|
158.010
|
6.290
|
4.600
|
2.650
|
36.200
|
31.860
|
65.000
|
42.500
|
42.500
|
15.250
|
15.250
|
0
|
750
|
2.486
|
4.500
|
1
|
Tỉnh quản
lý
|
20.720
|
20.720
|
0
|
90
|
90
|
460
|
460
|
1.270
|
3.450
|
3.450
|
15.250
|
15.250
|
0
|
200
|
2.486
|
4.500
|
II
|
Huyện,
thành phố quản lý
|
143.580
|
137.290
|
6.290
|
4.510
|
2.560
|
35.740
|
31.400
|
63.730
|
39.050
|
39.050
|
0
|
0
|
0
|
550
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố
Kon Tum
|
37.500
|
33.670
|
3.830
|
1.250
|
320
|
8.700
|
5.800
|
17.450
|
10.100
|
10.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Huyện Đăk
Hà
|
21.990
|
20.890
|
1.100
|
500
|
200
|
5.300
|
4.500
|
9.500
|
6.530
|
6.530
|
0
|
0
|
0
|
160
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Đăk
Tô
|
14.690
|
14.640
|
50
|
450
|
400
|
3.900
|
3.900
|
6.450
|
3.850
|
3.850
|
0
|
0
|
0
|
40
|
0
|
0
|
4
|
Huyện Tu Mơ
Rông
|
7.990
|
7.990
|
0
|
150
|
150
|
2.150
|
2.150
|
3.350
|
2.300
|
2.300
|
0
|
0
|
0
|
40
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
15.500
|
15.060
|
440
|
520
|
320
|
3.740
|
3.500
|
6.750
|
4.400
|
4.400
|
0
|
0
|
0
|
90
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Đăk
Glei
|
13.660
|
13.590
|
70
|
300
|
230
|
3.500
|
3.500
|
6.300
|
3.500
|
3.500
|
0
|
0
|
0
|
60
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
14.180
|
13.650
|
530
|
500
|
270
|
3.600
|
3.300
|
6.200
|
3.800
|
3.800
|
0
|
0
|
0
|
80
|
0
|
0
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
8.140
|
8.140
|
0
|
290
|
290
|
2.100
|
2.100
|
3.550
|
2.120
|
2.120
|
0
|
0
|
0
|
80
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Kon
Plông
|
7.000
|
7.000
|
0
|
300
|
300
|
1.950
|
1.950
|
2.950
|
1.800
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Huyện la
D'Hrai
|
2.930
|
2.660
|
270
|
250
|
80
|
800
|
700
|
1.230
|
650
|
650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Biểu số: 16/UB
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO (TUYỂN MỚI) NĂM 2021
(Ngân sách Nhà nước cấp)
Đvt: Học sinh, học
viên, sinh viên
TT
|
Tên
đơn vị - Hệ đào tạo
|
Thời
gian đào tạo năm 2021
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
6.69
|
|
1
|
Trên đại học
|
|
|
|
2
|
Cao cấp, Đại học, Cao đẳng
|
|
620
|
|
3
|
Trung cấp
|
|
598
|
|
4
|
Sơ cấp, bồi dưỡng nghiệp vụ ngắn ngày
|
|
5.473
|
|
5
|
Đào tạo khác
|
|
|
|
I
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON
TUM
|
|
945
|
|
1
|
Cao đẳng - Hệ chính quy
|
|
560
|
|
-
|
Tuyển mới khóa 2021-2024
|
4
tháng
|
560
|
(*)
|
2
|
Trung cấp - Hệ chính quy
|
|
385
|
|
-
|
Tuyển mới khóa 2021-2023
|
4
tháng
|
385
|
(*)
|
II
|
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
|
|
955
|
|
1
|
Đào tạo cao cấp
|
|
60
|
|
-
|
Cao cấp lý luận chính trị khóa 17
|
6
tháng
|
60
|
|
2
|
Đào tạo trung cấp
|
|
213
|
|
-
|
Trung cấp lý luận chính trị - HC
(Cán bộ công chức cấp tỉnh)
|
6
tháng
|
50
|
|
-
|
Trung cấp lý luận chính trị - HC
(Cán bộ công chức cấp tỉnh)
|
6
tháng
|
23
|
|
-
|
Trung cấp lý luận chính trị - HC
(Cán bộ công chức cấp xã)
|
4
tháng
|
70
|
|
-
|
Trung cấp lý luận chính trị - HC
(Cán bộ cóng chức Sở ngành cấp tỉnh và huyện)
|
4
tháng
|
70
|
|
3
|
Đào tạo bồi dưỡng
|
|
682
|
|
-
|
Bồi dưỡng các lớp ngắn hạn thường
xuyên
|
|
682
|
|
Ill
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
2.038
|
|
-
|
Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên
|
40
ngày
|
70
|
|
-
|
Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên
chính
|
30
ngày
|
70
|
|
-
|
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng
|
15
ngày
|
80
|
|
-
|
Bồi dưỡng đại
biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
|
|
330
|
|
+
|
Đại biểu HĐND
cấp tỉnh
|
5
ngày
|
50
|
|
+
|
Đại biểu HĐND cấp huyện
|
5
ngày
|
80
|
|
+
|
Đại biểu HĐND cấp xã
|
5
ngày
|
200
|
|
-
|
Bồi dưỡng đạo đức công vụ; kỹ năng
giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC
|
3
ngày
|
150
|
|
-
|
Bồi dưỡng kỹ năng tổng hợp và tham mưu cho CBCC
|
3
ngày
|
100
|
|
-
|
Tập huấn, hướng dẫn triển khai công
tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thực hiện chế độ chính
sách (quy định mới)
|
3
ngày
|
100
|
|
-
|
Bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số
cho CBCC
|
45
ngày
|
50
|
|
-
|
Bồi dưỡng Tin học cho CBCC là người
dân tộc thiểu số (đạt chuẩn theo thông tư 03/2014/TT-BTTTTT)
|
5
ngày
|
100
|
|
-
|
Tập huấn, hướng dẫn triển khai phần
mềm quản lý CBCCVC cho cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã
|
1
ngày
|
440
|
|
-
|
Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài
liệu điện tử cho công chức, viên chức đảm nhiệm vị trí việc
làm lưu trữ
|
2
ngày
|
140
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý các chức danh:
Bí thư, Phó Bí thư và Trưởng các đoàn thể cấp xã
|
10
ngày
|
102
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
10
ngày
|
102
|
|
-
|
Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài
liệu điện tử cho cán bộ, công chức cấp xã (mỗi xã, phường,
thị trấn 02 người)
|
2
ngày
|
204
|
|
IV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
60
|
|
-
|
Tập huấn cán bộ công chức quản lý theo kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh
|
1
ngày
|
30
|
|
-
|
Tập huấn diễn tập ứng cứu sự cố an
toàn thông tin mạng (Thực hiện phản ứng điều tra, xử lý đối với sự cố chiếm
quyền điều khiển hệ thống CNTT của tỉnh)
|
1
ngày
|
30
|
|
V
|
BAN DÂN TỘC
|
|
630
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho đối
tượng 3
|
3
ngày
|
210
|
|
-
|
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức dân
tộc cho cán bộ công chức cấp xã đối tượng 4
|
3
ngày
|
420
|
|
VI
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
1.963
|
|
-
|
Tập huấn cho đội ngũ báo cáo
viên pháp luật cấp tỉnh
|
1
ngày
|
228
|
|
-
|
Tập huấn về đăng ký biện pháp bảo đảm
và bồi thường nhà nước
|
1
ngày
|
200
|
|
-
|
Tập huấn về Giám định tư pháp, thừa phát lại, đấu giá tài sản
|
1
ngày
|
200
|
|
-
|
Tập huấn về công tác hộ tịch
|
1
ngày
|
200
|
|
-
|
Tập huấn về công tác công chứng, chứng
thực
|
1
ngày
|
200
|
|
-
|
Tập huấn về Trợ giúp pháp lý, Luật
sư, tư vấn pháp luật
|
1
ngày
|
200
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và hướng
dẫn kỹ năng nghiệp vụ cán bộ làm công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
hàng năm; công tác xây dựng, soạn thảo, kiểm tra, rà soát hệ thống hóa VBQPPL
|
2
ngày
|
150
|
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác thi
hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; công tác theo dõi thi hành pháp
luật
|
2
ngày
|
225
|
|
-
|
Tập huấn cho cán bộ công chức thực
hiện công tác hòa giải viên ở cơ sở, xây dựng cấp xã đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
2
ngáy
|
360
|
|
VII
|
HỘI NÔNG DÂN TỈNH
|
|
100
|
|
-
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội
(Chủ tịch Hội nông dân cấp
|
1
ngày
|
100
|
MŨtL
|
(*): Các chỉ tiêu tuyển mới đào tạo từ
ngân sách nhà nước năm 2021 sẽ giao chi tiết sau khi có thông báo của Bộ, ngành
Trung ương.
Biểu số: 17/UB
KẾ HOẠCH TỶ LỆ
BAO PHỦ BHYT - BHXH - BHTN TỈNH KON TUM NĂM 2021
TT
|
Chỉ tiêu/Địa bàn
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Chia ra
|
Ghi chú
|
TP Kon Tum
|
Huyện Đăk Hà
|
Huyện Đăk Tô
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
Huyện Ngọc Hồi
|
Huyện Đăk Glei
|
Huyện Sa Thầy
|
Huyện Kon Rẫy
|
Huyện Kon Plong
|
Huyện la H’Drai
|
1
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình
|
%
|
92,50
|
85,60
|
95,91
|
94,15
|
99,89
|
84,05
|
99,58
|
99,49
|
99,36
|
96,74
|
99,89
|
|
2
|
Tỷ lệ bao phủ
bảo hiểm xã hội/LLLĐ tham gia
|
%
|
17,60
|
27,43
|
13,26
|
11,66
|
15,09
|
10,75
|
11,09
|
10,18
|
13,19
|
15,39
|
35,11
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự
nguyện/LLLĐ tham gia
|
%
|
2,45
|
1,75
|
2,95
|
2,89
|
1,92
|
1,98
|
3,55
|
2,20
|
4,44
|
3,13
|
1,86
|
|
3
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ
tham gia
|
%
|
14,60
|
23,98
|
11,48
|
9,00
|
10,93
|
8,67
|
8,00
|
7,52
|
9,28
|
10,39
|
33,24
|
|
Biểu số 02/UB
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Trung
ương giao
|
Địa
phương giao
|
A
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn (l+ll)
|
2.654.600
|
3.500.000
|
I
|
Thu từ SXKD trong nước (Thu nội
địa)
|
2.407.800
|
3.253.200
|
|
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất,
XSKT, thu viện trợ
|
2.017.800
|
2.017.800
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước trung ương quản lý
|
729.000
|
729.000
|
1.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
312.000
|
312.000
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12.000
|
12.000
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
405.000
|
405.000
|
+
|
Thuế Tài nguyên nước
|
-
|
404.000
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
-
|
1.000
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước địa phương quản lý
|
30.000
|
30.000
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
20.100
|
20.100
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.800
|
8.400
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
1,100
|
1.500
|
+
|
Thuế tài nguyên rừng
|
|
1030
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
|
470
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
4.000
|
4.000
|
3.1
|
Thuế giá tri gia tăng
|
2.000
|
2.000
|
3.2
|
Thuế thu nhập DN
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
670.000
|
670.000
|
4.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
495.400
|
480.900
|
4.2
|
Thuế thu nhập DN
|
29.600
|
29.600
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
3.300
|
3.300
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
141.700
|
156.200
|
+
|
Thuế Tài nguyên nước
|
|
141.740
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
|
14.460
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
74.000
|
74.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
7
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
3.600
|
3.600
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
87.000
|
87.000
|
9
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
255.000
|
255.000
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
160.100
|
160.100
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
94.900
|
94.900
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
57.800
|
57,800
|
10.1
|
Phí lệ phí do cơ quan nhà nước
trung ương thực hiện thu
|
11.800
|
11.800
|
10.2
|
Phí lệ phí do
cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu
|
46.000
|
46.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng
sản
|
9.000
|
9.000
|
-
|
Lệ phí môn bài
|
-
|
8.000
|
*
|
Phí lệ phí khác
|
-
|
29.000
|
|
Tr.đó: + Phí sử dụng các công trình
kết cấu hạ tầng trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
6.000
|
6.000
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
2.500
|
2.500
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh
|
-
|
105.800
|
-
|
Từ nguồn sử dụng đất khác
|
-
|
194.200
|
12
|
Thu cho thuê mặt đất mặt nước
|
20.000
|
20.000
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
54.900
|
54.900
|
|
Trong đó thu khác ngân sách
trung ương
|
21.000
|
21.000
|
14.1
|
Phạt vi phạm hành chính
|
27.000
|
27.000
|
a
|
Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực
giao thông
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Do cơ quan trung ương thu
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Do cơ quan địa phương thu
|
|
|
b
|
Phạt vi phạm hành
chính lĩnh vực khác
|
12.000
|
12.000
|
-
|
Do cơ quan trung ương thu
|
6.000
|
6.000
|
-
|
Do cơ quan địa
phương thu
|
|
6.000
|
14.2
|
Các khoản thu khác còn lại
|
27.900
|
27.900
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, tài nguyên nước
|
30.000
|
30.000
|
-
|
Giấy phép do trung ương cấp
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Giấy phép do địa phương cấp
|
10.000
|
10.000
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa
lợi, công sản tại xã
|
500
|
500
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
2.000
|
2.000
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
90.000
|
90.000
|
19
|
Tăng thu từ các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền
bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ
chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực
tế)
|
|
806.400
|
20
|
Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương
|
|
39.000
|
III
|
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu
|
246.800
|
246.800
|
1
|
Thuế xuất nhập khẩu và tiêu thụ đặc
biệt hàng nhập khẩu
|
3.800
|
3.800
|
|
Thuế xuất khẩu
|
3.800
|
3.800
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
2
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
243.000
|
243.000
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
6.912.965
|
7.758.365
|
I
|
Thu cân đối ngân sách địa phương
|
5.471.825
|
6.317.225
|
1
|
Thu cố định và điều tiết
|
2.200.900
|
3.046.300
|
2
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.120.986
|
3.120.986
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện tiền lương
tăng thêm
|
149.939
|
149.939
|
II
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương
|
1.441.140
|
1.441.140
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện các mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.234.788
|
1.234.788
|
-
|
Vốn trong nước
|
848.758
|
848.758
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
386.030
|
386.030
|
2
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
nhiệm vụ và chính sách theo quy định
|
206.352
|
206.352
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
18.680
|
18.680
|
-
|
Vốn trong nước
|
187.672
|
187.672
|
Biểu số 03/UB
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ NẤM 2021
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung thu
|
Dự toán thu Trung ương giao 2021
|
Dự toán thu 2021 HĐND giao
|
Thành phố Kon Tum
|
Dự toán thu 2021
|
Trong đó
|
Dự toán thu trên địa bàn 2021
|
Trong đó
|
Văn phòng Cục thuế thu
|
Chi Cục thuế thu
|
Văn phòng Cục thuế thu
|
Chi Cục thuế thu
|
|
Thu NSNN
trên địa bàn (I+II)
|
2.654.600
|
3.500.000
|
2.785.350
|
714.650
|
2.427.210
|
2.103.910
|
323.300
|
I
|
Thu từ
SXKD trong nước (Thu nội địa)
|
2.407.800
|
3.253.200
|
2.538.550
|
714.650
|
2.427.210
|
2.103.910
|
323.300
|
*
|
Thu nội
địa NSĐP được hưởng
|
2.200.900
|
3.046.300
|
|
|
2.276.579
|
|
|
|
- Ngân sách
cấp tỉnh hưởng
|
|
2.080.637
|
|
|
1.886.104
|
|
|
|
- Ngân sách
cấp huyện hưởng
|
|
965.663
|
|
|
390.476
|
|
|
1
|
Thu từ
khu vực DNNN trung ương quản lý
|
729.000
|
729.000
|
725.430
|
3.570
|
672.420
|
672.120
|
300
|
1.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
312.000
|
312.000
|
308.580
|
3.420
|
279.415
|
279.115
|
300
|
|
Tr. Đó:
Từ các nhà máy thuỷ điện
|
|
191.000
|
191.000
|
-
|
184.100
|
184.100
|
-
|
1.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
12.000
|
12.000
|
11.950
|
50
|
11.910
|
11.910
|
-
|
1.3
|
Thuế tài
nguyên
|
405.000
|
405.000
|
404.900
|
100
|
381.095
|
381.095
|
-
|
+
|
Thuế Tài
nguyên nước
|
|
404.000
|
404.000
|
-
|
380.250
|
380.250
|
-
|
+
|
Thuế tài
nguyên rừng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
+
|
Thuế tài
nguyên khoáng sản
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
+
|
Thuế tài
nguyên khác
|
|
1.000
|
900
|
100
|
845
|
845
|
-
|
2
|
Thu từ
khu vực DNNN địa phương quản lý
|
30.000
|
30.000
|
24.270
|
5.730
|
13.370
|
12.860
|
510
|
2.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
20.100
|
20.100
|
18.960
|
1.140
|
0.970
|
8.760
|
210
|
2.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
6.800
|
8.400
|
5.180
|
3.220
|
4.350
|
4.050
|
300
|
2.3
|
Thuế tài
nguyên
|
1100
|
1.500
|
130
|
1.370
|
50
|
50
|
-
|
+
|
Thuế tài
nguyên rừng
|
|
1.030
|
70
|
960
|
10
|
10
|
-
|
+
|
Thuế tài
nguyên khác
|
|
470
|
60
|
410
|
40
|
40
|
-
|
3
|
Thu từ
KV DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
4.000
|
4.000
|
2.600
|
1.400
|
2.600
|
2.600
|
-
|
3.1
|
Thuế giá
tri gia tăng
|
2.000
|
2.000
|
1.300
|
700
|
1.300
|
1.300
|
-
|
3.2
|
Thuế thu nhập
DN
|
2.000
|
2.000
|
1.300
|
700
|
1.300
|
1.300
|
-
|
4
|
Thu từ khu
vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
670.000
|
670.000
|
367.000
|
303.000
|
217.220
|
89,220
|
123.000
|
4.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
495.400
|
480.900
|
233.780
|
247.120
|
172.900
|
60.650
|
112.250
|
4.2
|
Thuế thu nhập
DN
|
29.600
|
29,600
|
16.380
|
13.220
|
25.660
|
15.660
|
10.000
|
4.3
|
Thuế TTĐB
hàng nội địa
|
3.300
|
3.300
|
1.840
|
1.460
|
2.590
|
1.840
|
750
|
4.4
|
Thuế tài
nguyên
|
141.700
|
156.200
|
115.000
|
41.200
|
16.070
|
11.070
|
5.000
|
+
|
Thuế Tài
nguyên nước
|
|
141.740
|
112.440
|
29.300
|
9.000
|
9.000
|
-
|
+
|
Thuế tài
nguyên khác
|
|
14.460
|
2.560
|
11.900
|
7.070
|
2.070
|
5.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
74.000
|
74.000
|
-
|
74.000
|
51.000
|
-
|
51.000
|
6
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Thuế SD
đất phi nông nghiệp
|
3.600
|
3.600
|
-
|
3.600
|
3.110
|
-
|
3.110
|
8
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
87.000
|
87.000
|
26.000
|
61.000
|
59.810
|
22.810
|
37.000
|
9
|
Thu thuế
bảo vệ môi trường
|
255.000
|
255.000
|
243.000
|
12.000
|
192.000
|
192.000
|
.
|
-
|
Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
160.100
|
160.100
|
152.600
|
7.500
|
120.600
|
120.600
|
-
|
-
|
Thu từ hàng
hóa sản xuất trong nước
|
94.900
|
94.900
|
90.400
|
4.500
|
71.400
|
71.400
|
-
|
10
|
Thu phí
và lệ phí
|
57.800
|
57.800
|
32.200
|
25.600
|
36.445
|
25.445
|
11.000
|
a
|
Phí, lệ phí
cơ quan Trung ương thu
|
11.800
|
11.800
|
11.800
|
-
|
11.800
|
11.800
|
-
|
b
|
Phí, lệ phí
cơ quan địa phương
|
46.000
|
46.000
|
20.400
|
25.600
|
24.645
|
13.645
|
11.000
|
-
|
Phí bảo vệ
môi trường khai thác khoáng sản
|
9.000
|
9.000
|
810
|
8.190
|
4,290
|
790
|
3,500
|
-
|
Lệ phí môn
bài
|
|
8.000
|
1.410
|
6.590
|
4.645
|
1.045
|
3.600
|
-
|
Phí lệ phí
khác
|
|
29.000
|
18.180
|
10.820
|
15.710
|
11.810
|
3.900
|
|
Tr.đó Phí sử
dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào
cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
-
|
-
|
11 | | |