Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1207/QĐ-BNN-XD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Hứa Đức Nhị
Ngày ban hành:
06/06/2011
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1207/QĐ-BNN-XD
Hà
Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH
LÂM NGHIỆP, PHẦN BAN ĐIỀU PHỐI DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG (CPMU) THỰC HIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ các Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11
ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến
đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1067 QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án Phát triển
ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Hiệp định tín dụng phát triển dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp số
Cr.3953-VN ký kết ngày 04/4/2005 giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Hiệp hội phát triển quốc tế và thư ngày 31/3/2011 sửa đổi Hiệp định tín dụng
số 3953-VN;
Căn cứ Công văn số 342/TTg-QHQT ngày 08/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ điều
chỉnh và gia hạn dự án Phát triển ngành lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1182QĐ/BNN-HTQT ngày 02/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh và gia hạn thời gian thực
hiện dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 448QĐ/BNN-HTQT ngày 03/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt sổ tay thực hiện dự án Phát triển ngành Lâm
nghiệp;
Căn cứ thư không phản đối của Ngân hàng thế giới ngày 27/4/2011 về kế hoạch mua
sắm cho giai đoạn kéo dài dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006, số 2763/QĐ-BNN-XD ngày
26/9/2006, số 1413/QĐ-BNN-XD ngày 21/5/2007, số 3827/QĐ-BNN-XD ngày 03/12/2008,
số 648/QĐ-BNN-XD ngày 12/3/2009, số 702/QĐ-BNN-XD ngày 22/3/2010, số 2613/QĐ-BNN-XD
ngày 01/10/2010 và số 3128/QĐ-BNN-XD ngày 22/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu
dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 784/DALN-WB3 ngày 28/4/2011 và công văn số 943/DALN-WB3 ngày 20/5/2011
của Trưởng ban Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp xin phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đấu thầu (phần ban điều phối dự án Trung ương thực hiện) dự án
Phát triển ngành Lâm nghiệp và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm
định số: 571/XD-CĐ ngày 06/6/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu
Phần do ban điều phối dự án Trung ương (CPMU) thực hiện dự án Phát triển ngành
Lâm nghiệp có tổng giá trị là: 8.418.234 USD (Tám triệu, bốn trăm mười tám
ngàn, hai trăm ba mươi tư đô la Mỹ) với nội dung chính như sau:
1. Phần công
việc đã thực hiện: gồm 30 gói thầu (Chia ra: 11 gói thầu mua sắm hàng hóa
với giá trị: 465.861 USD/Bốn trăm sáu mươi lăm ngàn, tám trăm sáu mươi mốt đô
la Mỹ; 15 gói thầu tư vấn với giá trị: 3.900.293 USD/Ba triệu, chín trăm ngàn,
hai trăm chín mươi ba đô la Mỹ; 04 gói thầu dịch vụ với giá trị: 87.384 USD/Tám
mươi bảy ngàn, ba trăm tám mươi tư đô la Mỹ) với tổng giá trị các gói thầu:
4.453.538 USD (Bốn triệu, bốn trăm năm mươi ba ngàn, năm năm ba mươi tám đô la
Mỹ).
2. Phần công
việc không áp dụng đấu thầu: gồm Đào tạo hội thảo của dự án; Chi phí hoạt
động dự án (Lương cho cán bộ biên chế; Lương cho nhân viên hợp đồng; Chi phí
hoạt động gia tăng); Dự phòng với tổng giá trị: 2.340.430 USD (Hai triệu, ba
trăm bốn mươi ngàn, bốn trăm ba mươi đô la Mỹ).
3. Phần công
việc thuộc kế hoạch đấu thầu: gồm 29 gói thầu (Chia ra: 01 gói thầu xây lắp
với giá trị: 53.800 USD/Năm mươi ba ngàn, tám trăm đô la Mỹ; 07 gói thầu mua
sắm hàng hóa với giá trị: 377.700 USD/Ba trăm bảy mươi bảy ngàn, bảy trăm đô la
Mỹ; 19 gói tư vấn với giá trị: 1.066.420 USD/Một triệu, sáu mươi sáu ngàn, bốn
trăm hai mươi đô la Mỹ; 02 gói thầu dịch vụ với giá trị: 126.346 USD/Một trăm
hai mươi sáu ngàn, ba trăm bốn mươi sáu đô la Mỹ) với tổng giá trị các gói
thầu: 1.624.266 USD (Một triệu, sáu trăm hai mươi bốn ngàn, hai trăm sáu mươi
sáu đô la Mỹ).
Điều
2. Tên gói thầu, số gói thầu, giá gói thầu, hình
thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình
thức hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng, đơn vị thực hiện: Xem phụ lục
chi tiết kèm theo.
Gói thầu Chuyên
gia cao cấp phổ cập và tập huấn lâm nghiệp thực hiện theo phương pháp xem xét trước
Nguồn vốn: Vay
Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) / Nguồn từ chính phủ Phần Lan/ Đối ứng của
chính phủ Việt Nam/ Dân đóng góp bằng sức lao động.
Điều
3.
Quyết định này điều chỉnh khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1067
QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định này điều
chỉnh, bổ sung Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006, số 2763/QĐ-BNN-XD
ngày 26/9/2006, số 1413/QĐ-BNN-XD ngày 21/5/2007, số 3827/QĐ-BNN-XD ngày 03/12/2008,
số 648/QĐ-BNN-XD ngày 12/3/2009, số 702/QĐ-BNN-XD ngày 22/3/2010, số 2613/QĐ-BNN-XD
ngày 01/10/2010 và số 3128/QĐ-BNN-XD ngày 22/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều
4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch,
Vụ Tài chính, Vụ Hợp tác Quốc tế, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình,
Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Trưởng ban Ban Quản lý các dự án Lâm
nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ KH&ĐT, TC, TN&MT;
- NH nhà nước, Kho bạc NN TW;
- UBND và Sở NN&PTNT các tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình
Định;
- Vụ TC, KH, HTQT, TCCB;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Ban QL các dự án LN;
- Lưu: VT, Cục XD.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM
NGHIỆP, PHẦN BAN ĐIỀU PHỐI DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG (CPMU) THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-BNN-XD ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: USD
TT
Nội
dung
Kinh
phí đầu tư
Đã
thực hiện đến hết năm 2010
Thực
hiện từ năm 2011
Tổng
cộng
I
Tổng mức đầu tư
49.020.040
29.044.058
78.064.098
1
Ban điều phối dự án Trung ương
6.213.867
2.204.367
8.418.234
2
Tỉnh Thừa Thiên Huế
1.965.986
1.364.740
3.330.726
3
Tỉnh Quảng Nam
1.510.317
1.272.906
2.783.223
4
Tỉnh Quảng Ngãi
1.695.188
1.306.246
3.001.434
5
Tỉnh Bình Định
1.841.623
1.099.412
2.941.035
6
Tín dụng cho trồng rừng, dân đóng
góp
25.361.660
11.760.467
37.122.127
7
Ngân hàng chính sách (VBSP)
349.515
-
349.515
8
Quỹ bảo tồn VCF
10.081.884
5.885.956
15.967.840
9
Nguồn chưa phân bổ
-
4.149.964
4.149.964
II
Nguồn vốn
49.020.040
29.044.058
78.064.098
1
Vay Hiệp hội phát triển quốc tế
(IDA)
27.712.656
14.602.344
42.315.000
2
Nguồn từ chính phủ Phần Lan
4.668.000
-
4.668.000
3
Nguồn từ chính phủ Hà Lan
5.664.570
-
5.664.570
4
Quỹ môi trường toàn cầu GEF
3.247.052
5.752.948
9.000.000
5
Nguồn vốn EU
1.051.743
-
1.051.743
6
Đối ứng từ chính phủ Việt Nam
1.655.705
2.809.080
4.464.785
Đối ứng của chính phủ Việt Nam
cho các hợp phần Phát triển thể chế, Trồng rừng sản xuất; Quản lý, giám sát
và đánh giá dự án
1.537.186
2.676.072
4.213.258
Đối ứng của chính phủ Việt Nam
cho hợp phần Quỹ bảo tồn rừng đặc dụng (VCF)
118.519
133.008
251.527
7
Dân đóng góp bằng sức lao động
5.020.314
5.879.686
10.900.000
III
Theo hợp phần
49.020.040
29.044.058
78.064.098
1
Phát triển thể chế
493.205
709.623
1.202.828
2
Trồng rừng sản xuất
30.344.307
15.494.148
45.838.455
3
Quỹ bảo tồn rừng đặc dụng VCF
10.081.884
5.885.956
15.967.840
4
Quản lý, giám sát và đánh giá dự
án
8.100.644
2.804.367
10.905.011
5
Nguồn tiền chưa phân bổ
-
4.149.964
4.149.964
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM
NGHIỆP, PHẦN DO BAN ĐIỀU PHỐI DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG (CPMU) THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-BNN-XD ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: USD
TT
Tên
gói thầu
Số
hiệu gói thầu
Giá
gói thầu
Hình
thức lựa chọn nhà thầu
Phương
thức đấu thầu
Thời
gian lựa chọn nhà thầu
Hình
thức hợp đồng
Thời
gian thực hiện hợp đồng
Đơn
vị thực hiện
I
Phần công việc đã thực hiện
4.453.538
I.1
Hàng hóa
465.861
1
Nội thất văn phòng (theo Quyết
định số 1202/QĐ-DALN-WB3 ngày 24/7/2008)
XL02
6.852
Chào
hàng cạnh tranh (SN)
1
túi hồ sơ
Quý
II/2008
Trọn
gói
2
(tháng)
CPCU
2
Thiết bị văn phòng giai đoạn khởi
động (theo Quyết định số 3545/QĐ-BNN-XD ngày 19/12/2005)
HH01
16.220
Quý
IV/2005
Trọn
gói
1
(tháng)
CPCU
3
Bàn ghế văn phòng giai đoạn khởi
động (theo Quyết định số 3587/QĐ-BNN-XD ngày 22/12/2005)
HH02
8.766
Quý
IV/2005
Trọn
gói
1
(tháng)
CPCU
4
Máy điều hòa nhiệt độ cho văn
phòng (theo Quyết định số 377/QĐ-DALN-WB3 ngày 23/3/2006)
HH03
2.720
Quý
I/2006
Trọn
gói
1 (tháng)
CPCU
5
Mắc hệ thống điện thoại và
internet cho văn phòng (theo Quyết định số 90/QĐ-DALN-WB3 ngày 16/01/08)
HH04
4.625
Quý
IV/2007
Trọn
gói
1
(tháng)
CPCU
6
Thiết bị máy văn phòng phục vụ
công tác quản lý (theo Quyết định số 4082/QĐ-BNN-XD ngày 29/12/2006)
HH05
18.724
Quý
IV/2006
Trọn
gói
1
(tháng)
CPCU
7
Mua thiết bị văn phòng bổ sung
(theo Quyết định số 1186/QĐ-DALN-KHKT ngày 07/7/2010)
HH25
96.105
Đấu
thầu rộng rãi (NCB)
1
túi hồ sơ
Quý
III/2010
Trọn
gói
0,5
(tháng)
CPCU
8
Mua máy GPS (theo Quyết định số
1910/QĐ-DALN-WB3 ngày 04/10/2010)
HH26
9.053
Chào
hàng cạnh tranh (SN)
Quý
III/2010
Trọn
gói
0,5
(tháng)
CPCU
9
Mua cây đầu dòng (theo Quyết định
số 1390/QĐ-DALN-KHKT ngày 10/7/2009)
CT01
46.809
Chỉ
định thầu
Quý
III/2009
Trọn
gói
3
(tháng)
CPCU
10
Xây dựng mô hình trình diễn (theo
Quyết định số 2012/QĐ-DALN-KHKT ngày 14/10/2009)
CT02
117.390
Tự
thực hiện
Quý
III/2009
Trọn
gói
10
(tháng)
CPCU
11
Mua xe ô tô của dự án theo Quyết
định số 1414/QĐ-BNN-XD ngày 21/5/2007) Mua 01 xe ô tô cho CPCU vào giai đoạn
khởi động + Mua 05 xe ô tô cho dự án (1 chiếc cho CPCU và 4 tỉnh dự án)
HH19
HH21
138.597
Đấu
thầu quốc tế (ICB)
Quý
II/2007
Trọn
gói
3
(tháng)
CPCU
I.2
Tư vấn
3.900.293
1
Tư vấn mua sắm trong nước (theo
Quyết định số 1439/QĐ-DALN-WB3 ngày 13/10/2005)
TV01
5.753
IC
1
túi hồ sơ
Quý
III/2005
Theo
thời gian
6
(tháng)
CPCU
2
Quản lý Dự án (theo Quyết định số
2648/QĐ-BNN-XD ngày 12/../2007)
TV02
1.352.367
QCBS
2
túi hồ sơ
Quý
II/2007
Theo
thời gian
72
(tháng)
CPCU
3
Trồng rừng hộ gia đình và quản lý
giao đất (theo Quyết định số 2874/QĐ-BNN-XD ngày 28/9/2007)
TV03
1.794.196
QBS
Quý
II/2007
Theo
thời gian
72
(tháng)
CPCU
4
Kiểm toán hàng năm (theo Quyết
định số 599/QĐ-BNN-TC ngày 09/3/2009)
TV04
48.033
LCS
Quý
I/2007
Trọn
gói
6
(tháng)
CPCU
5
Tư vấn tham gia của cộng đồng cho
Bình Định (theo Quyết định số 978/QĐ-DALN-WB3 ngày 02/7/2007)
TV05
70.561
Tư
vấn cá nhân IC
1
túi hồ sơ
Quý
I/2007
Theo
thời gian
40
(tháng)
CPCU
6
Tư vấn tham gia của cộng đồng cho
Thừa Thiên Huế (theo Quyết định số 618/QĐ-BNN-XD ngày 12/3/2007)
TV06
59.678
Quý
I/2007
Theo
thời gian
40
(tháng)
CPCU
7
Tư vấn tham gia của cộng đồng cho
Quảng Nam (theo Quyết định số 4147QĐ-BNN-XD ngày 27/12/2007)
TV07
46.100
Quý
I/2007
Theo
thời gian
40
(tháng)
CPCU
8
Tư vấn tham gia của cộng đồng cho
Quảng Ngãi (theo Quyết định số 4147/QĐ-BNN-XD ngày 27/12/2007)
TV08
55.360
Quý
I/2007
Theo
thời gian
40(tháng)
CPCU
9
Cố vấn quản lý dự án (theo Quyết
định số 3440/QĐ-BNN-XD ngày 08/12/2005)
TV12
158.791
Quý
III/2005
Theo
thời gian
6
(tháng)
CPCU
10
Phiên dịch ngắn hạn cho Cố vấn
quản lý dự án (theo Quyết định số 53/QĐ-DALN-WB3 ngày 10/01/2006)
TV13
11.917
Quý
III/2005
Theo
thời gian
8
(tháng)
CPCU
11
Trợ lý dự án (theo Quyết định số
QĐ-DALN-WB3 ngày 28/6/2007)
TV26
15.732
Quý
III/2007
Theo
thời gian
13
(tháng)
CPCU
12
Sản xuất phim cho dự án (theo
Quyết định số 855/QĐ-DALN-KHKT ngày 24/5/2010)
TV28
43.684
CQ
Quý
III/2010
Trọn
gói
6
(tháng)
CPCU
13
Mua phần mềm quản lý cơ sở dữ
liệu thông tin địa lý Geodatabase (theo Quyết định số 868/QĐ-DALN-WB3 ngày 26/5/2010)
TV29
57.895
Quý
III/2010
Trọn
gói
3
(tháng)
CPCU
14
Xây dựng hệ thống biểu sản lượng
(theo Quyết định số 234/QĐ-DALN-KHKT ngày 11/5/2011)
TV31
84.678
CQ
2
túi hồ sơ
Quý
IV/2010
Trọn
gói
6
(tháng)
CPCU
15
Phân tích khả thi địa điểm trồng
rừng (theo Quyết định số 2507/QĐ-DALN-KHKT ngày 23/12/2010)
TV32
95.548
Tự
thực hiện
1
túi hồ sơ
Quý
IV/2010
Trọn
gói
3
(tháng)
CPCU
I.3
Dịch vụ
87.384
1
In ấn tài liệu phổ cập tuyên
truyền cho dự án giai đoạn khởi động (theo Quyết định số 459/QĐ-DALN-WB3 ngày
06/4/2006)
DV02
6.164
Chào
hàng cạnh tranh (Shopping)
1
túi hồ sơ
Quý
I/2006
Trọn
gói
1
(tháng)
CPCU
2
In tài liệu phổ cập tuyên truyền
cho dự án (theo Quyết định số 294/QĐ-DALN-WB3 ngày 29/2/2008)
DV03
21.850
Quý
I/2008
1
(tháng)
CPCU
3
In ấn tài liệu hướng dẫn quy
trình kỹ thuật (theo Quyết định số 1197/QĐ-DALN-KHKT ngày 17/6/2009)
DV04
17.460
Quý
II/2009
1
(tháng)
CPCU
4
In tài liệu khuyến lâm và bản đồ
vùng dự án (theo Quyết định số 224/QĐ-DALN-KHKT ngày 20/01/2011)
DV05
41.910
Quý
IV/2010
1
(tháng)
CPCU
II
Phần công việc không áp dụng
đấu thầu
2.340.430
II.1
Đã thực hiện đến hết năm 2010
1.706.598
1
Đào tạo hội thảo của dự án
1.209.130
2
Chi phí hoạt động gia tăng
497.468
II.2
Thực hiện từ năm 2011
633.832
1
Đào tạo hội thảo của dự án
327.116
2
Chi phí hoạt động dự án
252.985
a
Lương cho cán bộ biên chế
21.232
b
Lương cho nhân viên hợp đồng
17.858
c
Chi phí hoạt động gia tăng
213.894
3
Dự phòng
53.731
III
Phần công việc thuộc kế hoạch
đấu thầu
1.624.266
III.1
Xây lắp
53.800
1
Nâng cấp vườn ươm cho Thanh Hóa
và Nghệ An
XL09
53.800
Xây
lắp nhỏ (Small work)
1
túi hồ sơ
Quý
III/2011
Trọn
gói
2
(tháng)
CPMU
III.2
Hàng hóa
377.700
1
Mua máy DGPS
HH23
97.500
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
1
túi hồ sơ
Quý
III/2011
Trọn
gói
3
(tháng)
CPMU
2
Mua xe máy cho dự án
HH24
38.000
Chào
hàng cạnh tranh (Shopping)
Quý
II/2011
1
(tháng)
CPMU
3
Thiết bị văn phòng
HH28
85.000
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
Quý
II/2011
0,5
(tháng)
CPMU
4
Mua cây đầu dòng cho các vườn ươm
thuộc Thanh Hóa và Nghệ An
HH29
32.000
Chào
hàng cạnh tranh (Shopping)
Quý
II/2011
0,5
(tháng)
CPMU
5
Nâng cấp trang thiết bị vườn ươm
cho Thanh Hóa và Nghệ An
HH30
48.700
1
túi hồ sơ
Quý
II/2011
1
(tháng)
CPMU
6
Trang bị máy hỗ trợ cập nhật dữ
liệu cho phần mềm Geodatabase
HH31
39.000
Quý
II/2011
0,5
(tháng)
CPMU
7
In sổ tay hiện trường
DV06
37.500
Quý
II/2011
1
(tháng)
CPMU
III.3
Tư vấn
1.066.420
1
Cấp chứng chỉ rừng trồng
TV30
55.000
Lựa
chọn trên cơ sở năng lực của tư vấn (CO)
2
túi hồ sơ
Quý
II/2011
Trọn
gói
6
(tháng)
CPMU
2
Chuyên gia cao cấp trồng rừng/nhóm
trưởng
TV33
198.000
Tư
vấn cá nhân (IC)
1
túi hồ sơ
Quý
II/2011
Theo
thời gian
10
(tháng)
CPMU
3
Chuyên gia trồng rừng
TV34
20.640
Quý
II/2011
6
(tháng)
CPMU
4
Chuyên gia cao cấp vườn ươm
TV35
53.400
Quý
II/2011
3
(tháng)
CPMU
5
Chuyên gia vườn ươm
TV36
20640
Tư
vấn cá nhân (IC)
1
túi hồ sơ
Quý
II/2011
6
(tháng)
CPMU
6
Chuyên gia cao cấp phổ cập và tập
huấn lâm nghiệp
TV37
106.800
Quý
II/2011
6
(tháng)
CPMU
7
Chuyên gia phổ cập và tập huấn
lâm nghiệp
TV38
20.640
Quý
II/2011
6
(tháng)
CPMU
8
Chuyên gia cao cấp chứng chỉ rừng
TV39
71.200
Quý
II/2011
4
(tháng)
CPMU
9
Chuyên gia chứng chỉ rừng
TV40
20.640
Quý
II/2011
6
(tháng)
CPMU
10
Chuyên gia cao cấp dân tộc thiểu
số/phát triển xã hội
TV41
32.700
Quý
II/2011
2
(tháng)
CPMU
11
Chuyên gia dân tộc thiểu số/phát
triển xã hội
TV42
15.760
Quý
II/2011
4
(tháng)
CPMU
12
Chuyên gia giám sát đánh giá
TV43
29.400
Quý
II/2011
10
(tháng)
CPMU
13
Phiên dịch
TV44
29.400
Quý
II/2011
10
(tháng)
CPMU
14
04 chuyên gia tư vấn cộng đồng
cho 04 tỉnh
TV45
99.200
Quý
II/2011
10
(tháng)
CPMU
15
Nâng cấp phần mềm kế toán
TV46
8.000
Quý
III/2011
Trọn
gói
4
(tháng)
CPMU
16
Nâng cấp phần mềm Geodatabase
TV47
35.000
Chỉ
định thầu (SSS)
1
túi hồ sơ
Quý
II/2011
Trọn
gói
5
(tháng)
CPMU
17
Kiểm toán bổ sung
TV48
20.000
Quý
II/2011
12
(tháng)
CPMU
18
Nghiên cứu phát triển thể chế
TV49
50.000
Lựa
chọn trên cơ sở năng lực của tư vấn (CQ)
2
túi hồ sơ
Quý
IV/2011
6
(tháng)
CPMU
19
Xây dựng bản đồ hoàn công cho dự
án
TV50
180.000
Quý
II/2011
3
(tháng)
CPMU
III.4
Dịch vụ
126.346
1
Xây dựng mô hình trình diễn cho
Thanh Hóa và Nghệ An
DV07
35.000
Tự
thực hiện (Force Account)
1
túi hồ sơ
Quý
II/2011
Trọn
gói
10
(tháng)
CPMU
2
Phân tích khả thi địa điểm trồng
rừng cho các huyện mới
DV08
91.346
Quý
III/2011
3
(tháng)
CPMU
Tổng
cộng
8.418.234
(Tám
triệu, bốn trăm mười tám ngàn, hai trăm ba mươi tư đô la Mỹ)
Quyết định 1207/QĐ-BNN-XD năm 2011 điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp, phần ban điều phối dự án Trung ương (CPMU) thực hiện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1207/QĐ-BNN-XD ngày 06/06/2011 điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp, phần ban điều phối dự án Trung ương (CPMU) thực hiện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.250
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng