ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1156/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 30 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC, SỐ LƯỢNG VÀ
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU GÓI THẦU: MUA SẮM PHẦN MỀM QUẢN LÝ NGÂN SÁCH DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC
ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để
mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc
lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội nghề nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Báo cáo số 182/BC-STC ngày 27/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt danh mục, số lượng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: mua sắm Phần
mềm quản lý ngân sách dự án đầu tư với các nội dung sau:
I. Danh mục, số lượng:
Danh mục, số lượng (theo biểu 01 đính
kèm).
II. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
1. Gói thầu số 1:
1.1. Tên gói thầu: mua sắm Phần mềm
quản lý ngân sách dự án đầu tư.
1.2. Giá gói thầu: 2.847.000.000đ (Bằng
chữ: Hai tỷ, tám trăm bốn mươi bẩy triệu
đồng).
Giá gói thầu là mức giá trần, đã bao
gồm thuế GTGT, chi phí triển khai, cài đặt cho các cơ quan, đơn vị sử dụng trên
địa bàn tỉnh; chi phí bàn giao, bảo hành theo quy định của đơn vị cung cấp.
Phần mềm do tổ chức, đơn vị có đủ
điều kiện theo quy định của pháp luật cung cấp; có kiến trúc, giải pháp kỹ
thuật phù hợp với kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Bắc Giang phiên bản 1.0;
cơ sở dữ liệu của các phần mềm phải tích hợp, liên thông
với các phần mềm dùng chung, phần mềm chuyên ngành liên quan qua trục tích hợp dữ liệu của tỉnh, liên thông các cấp trên địa bàn tỉnh và liên thông
với phần mềm liên quan của cơ quan Trung ương triển khai trên địa bàn; đảm bảo
an toàn, bảo mật thông tin và kịp thời truy xuất báo cáo phục vụ theo yêu cầu của
các cấp lãnh đạo.
1.3. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà
nước giao năm 2017.
1.4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu
thầu rộng rãi qua mạng.
1.5. Phương thức lựa chọn nhà thầu:
Một giai đoạn, 01 túi hồ sơ.
1.6. Thời gian bắt đầu tổ chức lựa
chọn nhà thầu: Tháng 7/2017.
1.7. Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
1.8. Thời gian thực hiện hợp đồng: 150 ngày kể từ ngày ký hợp
đồng.
2. Gói thầu số 2:
2.1. Tên gói thầu: Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu.
2.2. Giá gói thầu: 4.271.000đ (Bằng
chữ: Bốn triệu, hai trăm bẩy mươi mốt nghìn đồng).
2.3. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà
nước giao năm 2017.
2.4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chỉ
định thầu.
2.5. Phương thức lựa chọn nhà thầu:
Thương thảo, ký hợp đồng.
2.6. Thời gian bắt đầu tổ chức lựa
chọn nhà thầu: Tháng 7/2017.
2.7. Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
2.8. Thời gian thực hiện hợp đồng: 30
ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
3. Gói thầu số 3:
3.1. Tên gói thầu: Tư vấn thẩm định
hồ sơ mời thầu, thẩm định Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu.
3.2. Giá gói thầu: 2.848.000đ (Bằng
chữ: Hai triệu, tám trăm bốn mươi tám nghìn
đồng).
3.3. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà
nước giao năm 2017.
3.4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chỉ
định thầu.
3.5. Phương thức lựa chọn nhà thầu:
Thương thảo, ký hợp đồng.
3.6. Thời gian bắt đầu tổ chức lựa
chọn nhà thầu: Tháng 7/2017.
3.7. Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
3.8. Thời gian thực hiện hợp đồng: 30
ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
Điều 2. Sở
Tài chánh có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo đúng các quy định hiện
hành của Nhà nước và kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KT. Hải.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TPKT, TH;
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hà
|
DANH MỤC, SỐ
LƯỢNG MUA SẮM
(Kèm theo Quyết
định số 1156/ QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
|
Tài sản
|
Xuất
xứ
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
|
Bản quyền sử dụng phần
mềm quản lý ngân sách dự án
đầu tư theo từng đơn vị cụ thể như sau
|
|
|
|
1
|
1. Bản quyền sử dụng cho Sở Tài
chính
- Phân hệ kế hoạch
- Phân hệ quản lý văn bản, hồ sơ
pháp lý
- Phân hệ quyết toán dự án hoàn
thành
- Tổng hợp dữ liệu toàn tỉnh
+ Theo dõi,
tra cứu số liệu và tổng hợp báo cáo toàn tỉnh
+ Phê duyệt quyết toán dự án hoàn
thành
+ Đáp ứng Thông tư 210/2010/TT-BTC;
Thông tư 09/2016/TT-BTC; Thông tư 99/2013/TT-BTC
|
Việt
Nam
|
Gói/đơn
vị
|
01
|
2
|
Bản quyền sử dụng cho sở
Kế hoạch và Đầu tư
- Phân hệ kế hoạch
- Phân hệ quản lý văn bản, hồ sơ
pháp lý
- Phân hệ quyết toán dự án hoàn
thành
+ Tổng hợp dữ liệu toàn ngành
+ Theo dõi, tra cứu số liệu và tổng
hợp báo cáo trên phạm vi toàn tỉnh
+ Đáp ứng Báo cáo giám sát theo TT
số 22/2015/TT- BKHĐT
|
Việt
Nam
|
Gói/đơn
vị
|
01
|
3
|
Bản quyền sử dụng cho phòng Tài chính
- kế hoạch
- Phân hệ kế hoạch
- Phân hệ quản lý văn bản, hồ sơ
pháp lý
- Phân hệ quyết toán dự án hoàn
thành
- Tổng hợp dữ liệu toàn huyện
+ Theo dõi, tra cứu số liệu và tổng
hợp báo cáo trong phạm vi toàn huyện
+ Phê duyệt
quyết toán dự án hoàn thành
+ Đáp ứng Thông tư 210/2010/TT-BTC;
Thông tư 09/2016/TT-BTC; Thông tư 28/2012/T-BTC; Thông tư 195/2012/TT-BTC; Thông tư 99/2013/TT-BTC; TT số 22/2015/TT-BKHĐT
|
Việt
Nam
|
Gói/đơn
vị
|
10
|
4
|
Bản quyền sử dụng cho UBND
xã/phường/ Thị trấn và các đơn vị HCSN có quản lý dự án
- Phân hệ kế hoạch
- Phân hệ quản lý văn bản, hồ sơ
pháp lý
- Phân hệ quyết toán dự án hoàn
thành
- Trao đổi số liệu với các phần mềm kế toán
+ Theo dõi số liệu và lập báo cáo theo quy định
+ Lập BC theo TT 210/2010/TT-BTC;
TT 28/2012/T- BTC, Thông tư 195/2012/TT-BTC;
|
Việt
Nam
|
Gói/đơn
vị
|
245
|
5
|
Bản quyền sử dụng cho Ban quản
lý dự án chuyên ngành
- Phân hệ kế hoạch
- Phân hệ quản lý văn bản, hồ sơ
pháp lý
- Phân hệ quản lý chi phí quản lý
dự án
- Phân hệ quyết toán dự án hoàn
thành
- Trao đổi số liệu với các phần mềm
kế toán
+Theo dõi số liệu và lập báo cáo
theo quy định
+ Lập Báo cáo theo TT
210/2010/TT-BTC; Thông tư 195/2012/TT-BTC; Thông tư 09/2016/TT-BTC; Thông tư
05/2014/T-BTC
|
Việt
Nam
|
Gói/đơn
vị
|
14
|