TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP
DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Đăng ký và hoạt động của
doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử:
Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản
giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số
108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC.
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH Một
thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH Hai thành
viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
-Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/ND-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về
sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung
đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
100.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi
thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi,
bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần.
|
- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi
thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi,
bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi
không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho doanh nghiệp để sửa đổi,
bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản
lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung
tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh
nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng
ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố; Miễn phí trong trường hợp thay
đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.
Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Khi nhận Thông báo mẫu con
dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về
việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh
nghiệp, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
32
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Doanh nghiệp gửi Thông báo về
việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh
doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
có thông tin hoặc có thay đổi.
- Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng
ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ
sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp
thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực
hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Không
có
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp
thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp
thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với
trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản
1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp
hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải
thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều
34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp
thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản
1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp
hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh
phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1
Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công
ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với
trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
1. Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199
Luật Doanh nghiệp.
2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều
199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có liên
quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập
nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với
trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
-Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng
Đăng ký kinh doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ
hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được
xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh
thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
- Trường hợp thông tin kê khai trong
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng
Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo
quy định của pháp luật và yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ của doanh nghiệp.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với
trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần, đối với trường
hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Không
quy định
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần đối với trường hợp
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các trường hợp:
không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không
thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy
định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; 7 bổ
sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
54
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- Đối với trường hợp thành lập mới doanh
nghiệp xã hội:
+ 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới,
thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thông tư số 130/2017/TT-
BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp)(Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ).
+ Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
- Đối với các doanh nghiệp đang
hoạt động:
+ Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp
(Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản
sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh
nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT).
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
55
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
56
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017).
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
57
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
- 100.000 đồng/lần (Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp)(Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ). Miễn
phí (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC
ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà
đầu tư
|
58
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án quan trọng quốc gia:
Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C:
Không quá 30 ngày.
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.
- Công văn số 713/UBND-KTTH ngày
12/4/2018
|
59
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.
- Công văn số 713/UBND-KTTH ngày 12/4/2018
|
60
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án quan trọng quốc
gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B nhóm C:
Không quá 30 ngày.
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.
- Công văn số 713/UBND-KTTH ngày
12/4/2018
|
III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
61
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời
hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
|
62
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời
hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
|
63
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt
động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời
hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
|
64
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời
hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
|
65
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp
của các nhà đầu tư
|
Chưa
quy định
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ
tư vấn
|
66
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
Không
quy định
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP).
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
67
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách
địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
- Trường hợp sử dụng ngân sách trung
ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công.
|
Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.
|
Không
có
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP
DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Đăng ký và hoạt động của
doanh nghiệp
|
1
|
BKH-GLA-271833
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
2
|
BKH-GLA-271834
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH Một
thành viên
|
3
|
BKH-GLA-271835
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH Hai thành
viên trở lên
|
4
|
BKH-GLA-271884
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
BKH-GLA-271885
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
BKH-GLA-271886
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
7
|
BKH-GLA-271887
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
BKH-GLA-271888
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
9
|
BKH-GLA-271889
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
BKH-GLA-271890
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
BKH-GLA-271891
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
BKH-GLA-271892
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
BKH-GLA-271893
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về
sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
BKH-GLA-271894
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
BKH-GLA-271895
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
BKH-GLA-271896
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
BKH-GLA-271897
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
BKH-GLA-271898
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
19
|
BKH-GLA-271899
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung
đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
BKH-GLA-271900
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
21
|
BKH-GLA-271901
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
BKH-GLA-271902
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần.
|
23
|
BKH-GLA-271903
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
BKH-GLA-271904
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
25
|
BKH-GLA-271905
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản
lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
BKH-GLA-271906
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
27
|
BKH-GLA-271907
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
28
|
BKH-GLA-271908
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
29
|
BKH-GLA-271909
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
30
|
BKH-GLA-271910
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
BKH-GLA-271911
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
32
|
BKH-GLA-271912
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
33
|
BKH-GLA-271913
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
BKH-GLA-271914
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35
|
BKH-GLA-271915
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
36
|
BKH-GLA-271916
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37
|
BKH-GLA-271918
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
38
|
BKH-GLA-271919
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
39
|
BKH-GLA-271920
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
40
|
BKH-GLA-271921
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
BKH-GLA-271922
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
42
|
BKH-GLA-271923
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43
|
BKH-GLA-271924
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
BKH-GLA-271925
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
45
|
BKH-GLA-271926
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46
|
BKH-GLA-271927
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47
|
BKH-GLA-271928
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
48
|
BKH-GLA-271929
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
49
|
BKH-GLA-271930
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50
|
BKH-GLA-271931
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
51
|
BKH-GLA-271937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
52
|
BKH-GLA-271938
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
|
53
|
BKH-GLA-271940
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
54
|
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
55
|
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
56
|
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
57
|
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà
thầu
|
1
|
BKH-GLA-271854
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên
quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
2
|
BKH-GLA-271855
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà
đầu tư
|
3
|
BKH-GLA-272065
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
4
|
BKH-272066
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
5
|
BKH-GLA-271843
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình
lựa chọn nhà đầu tư
|
6
|
BKH-GLA-271844
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
Mục 3. Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
7
|
BKH-GLA-271847
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
BKH-GLA-271848
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
9
|
BKH-GLA-271849
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|