|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
109/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Thành
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
109/2006/QĐ-UBND
|
Phan Thiết, ngày 29
tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân đã được Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27
tháng 12 năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006,
Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số
1608/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 3892/TTr-KH&ĐT ngày 28/12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn tại Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12
năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006, Quyết định số
1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21
tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh (có phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Sở Thủy sản, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện Bắc Bình, Giám
đốc Ban Quản lý 661, Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn và thủ trưởng
các sở, ban, ngành, cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Tấn Thành
|
BIỂU
I
TỔNG
HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2006 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP
TRUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 109/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND
tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Kế hoạch năm 2006
|
Đề nghị điều chỉnh
|
Tăng /giảm (+/-)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tại QĐ 90
|
Tại QĐ 1608
|
I
|
Giao thông vận tải
|
28.545
|
-
|
27.340
|
-1.205
|
Sở GT-VT
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1.655
|
-
|
1.390
|
-265
|
“
|
|
- DAĐT đường Ma Lâm - Thuận Minh - H.Cần
|
65
|
|
130
|
65
|
“
|
|
- DAĐT đường ven biển T.Thắng - B.Thạnh
|
40
|
|
150
|
110
|
“
|
|
- TKKT cầu Sông Lũy
|
300
|
|
100
|
-200
|
“
|
|
- DAĐT - TKKT đường L.Hương - P.Phú
|
250
|
|
100
|
-150
|
“
|
|
- DAĐT - TKKT đường tránh tuyến ĐT709 và
qua cầu Sông Dinh
|
500
|
|
160
|
-340
|
“
|
|
- DAĐT - TKKT đường P.Dũng đi Lâm Đồng
|
500
|
|
50
|
-450
|
“
|
|
- DAĐT - TKKT A.Lâm - Đông Giang - Đa Mi
|
|
|
500
|
500
|
“
|
|
- TKKT mặt cầu Cui, Cây Sao, cầu Quang
|
|
|
100
|
100
|
“
|
|
- DAĐT nâng cấp ĐT766
|
|
|
100
|
100
|
“
|
2
|
Thực hiện dự án
|
26.890
|
-
|
25.950
|
-940
|
“
|
|
- Nâng cấp ĐT.713 (đoạn thị trấn Đức Tài)
|
1.900
|
|
300
|
-1.600
|
“
|
|
- Cầu Tà Pao
|
300
|
|
800
|
500
|
“
|
|
- Các cầu đường Tân Thiện - Tân Hải
|
820
|
|
500
|
-320
|
“
|
|
- Đường Hàm Minh - Thuận Quý
|
3.400
|
|
4.800
|
1.400
|
“
|
|
- Đường ĐT707 - Hàm Cần
|
5.000
|
|
6.500
|
1.500
|
“
|
|
- Cầu Tầm Hưng
|
870
|
|
500
|
-370
|
“
|
|
- Cầu Bà Bích
|
1.000
|
|
3.000
|
2.000
|
“
|
|
- Cầu Sông Dinh, xã Tân Xuân
|
1.800
|
|
100
|
-1.700
|
“
|
|
- Cầu Hiệp Trí
|
800
|
|
350
|
-450
|
“
|
|
- Đường ĐT720 (710 cũ)
|
5.000
|
|
3.600
|
-1.400
|
“
|
|
- Cảng vận tải Phan Thiết
|
5.500
|
|
1.500
|
-4.000
|
“
|
|
- Đường Hàm Cần - Mỹ Thạnh
|
500
|
|
4.000
|
3.500
|
“
|
II
|
Tài nguyên - Môi trường
|
|
100
|
100
|
-
|
Sở TN-MT
|
1
|
XD hệ thống CSDL tài nguyên khoáng sản Bình
Thuận
|
|
100
|
-
|
-100
|
“
|
2
|
Điều tra đánh giá nguồn nước dưới đất khu
Long Sơn - Suối Nước
|
|
-
|
100
|
100
|
“
|
BIỂU
II
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN VÀ TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU NĂM 2006 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số109/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND
tỉnh )
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Kế hoạch năm 2006
|
Đề nghị điều chỉnh
|
Tăng / giảm (+/-)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tại QĐ 1108
|
Tại QĐ 1608
|
I
|
Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và
dự án lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án trồng mới 5
triệu ha rừng
|
9.770
|
0
|
8.502
|
-1.268
|
Ban QLDA 661
|
(*)
|
|
- Thanh toán nợ
|
36
|
|
439
|
403
|
“
|
|
|
- Trồng rừng tập trung
|
3.420
|
|
2.793
|
-627
|
“
|
|
|
+ Rừng phòng hộ
|
3.420
|
|
2.793
|
-627
|
“
|
|
|
- Chăm sóc rừng trồng
|
1.612
|
|
1.753
|
141
|
“
|
|
|
- Bảo vệ rừng trồng
|
601
|
|
232
|
-369
|
“
|
|
|
- Bảo vệ rừng tự nhiên
|
194
|
|
174
|
-20
|
“
|
|
|
- KNTS có trồng bổ sung
|
0
|
|
321
|
321
|
“
|
|
|
- KNTS tự nhiên
|
876
|
|
0
|
-876
|
“
|
|
|
- Xây dựng cơ bản
|
340
|
|
358
|
18
|
“
|
|
|
- Trạm Quản lý bảo vệ rừng
|
340
|
|
358
|
18
|
“
|
|
|
+ Sự nghiệp quản lý
|
512
|
|
472
|
-40
|
“
|
|
|
- Hỗ trợ trồng rừng sản xuất
|
1.651
|
|
1.261
|
-390
|
“
|
|
|
- Rà soát quy hoạch 03 loại rừng
|
500
|
|
500
|
0
|
“
|
|
|
- Xây dựng DA hỗ trợ trồng rừng sản xuất
|
28
|
|
21
|
-7
|
“
|
|
|
- Trồng cây phân tán
|
0
|
|
178
|
178
|
“
|
|
II
|
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình phát
triển NTTS và giống thủy sản
|
|
94
|
94
|
0
|
|
|
|
- Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư
|
|
94
|
94
|
0
|
|
|
|
+ Thanh toán nợ
|
|
94
|
62
|
-32
|
Sở Thủy sản
|
|
|
BCNCKT - TKKT vùng nuôi tôm Hiệp Hòa,Tân
Thắng
|
|
17
|
5
|
-12
|
“
|
|
|
BCNCKT - TKKT vùng nuôi tôm Tân Thành, Tân
Thuận
|
|
|
57
|
57
|
“
|
|
|
BCNCKT - TKKT vùng nuôi tôm Bãi Trọ, Liên
Hương
|
|
33
|
0
|
-33
|
“
|
|
|
BCNCKT - TKKT Khu quy hoạch sản xuất tôm
giống Vũng Mũ I
|
|
44
|
0
|
-44
|
“
|
|
|
+ Dự án mới
|
|
0
|
32
|
32
|
“
|
|
|
Mở rộng và nâng cấp trạm kiểm dịch giống
thủy sản Vĩnh Tân
|
|
|
32
|
32
|
Chi cục quản lý
thủy sản
|
|
2
|
Dự án khu dân cư Suối Sâu - Suối Giêng
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
Chi cục PTNT
|
|
|
- Khu dân cư Suối Sâu - xã Suối Kiết
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
“
|
|
|
+ Hỗ trợ đền bù và chính sách di dời
|
|
2.500
|
1.770
|
-730
|
“
|
|
|
+ TKKT các hạng mục công trình công cộng
|
|
|
150
|
150
|
“
|
|
|
+ Xây lắp trụ sở làm việc
|
|
|
580
|
580
|
“
|
|
|
- Khu dân cư Suối Giêng - xã Tân Đức
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
“
|
|
|
+ Hỗ trợ đền bù và chính sách di dời
|
|
2.500
|
1.730
|
-770
|
“
|
|
|
+ TKKT các hạng mục công trình công cộng
|
|
|
210
|
210
|
“
|
|
|
+ Xây lắp trụ sở làm việc
|
|
|
560
|
560
|
“
|
|
Chú thích:
(*) Chi tiết có phụ biểu kèm theo
PHỤ
BIỂU
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số109/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND
tỉnh)
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
Kế hoạch theo QĐ số
1108
|
Đề nghị điều chỉnh
|
Trong đó
|
BQLR Tuy Phong
|
BQL Sông Mao
|
BQLR Lê Hồng Phong
|
BQLR Hồng Phú
|
BQLR Phan Thiết
|
LT Hàm Thuận Nam
|
BQL Tà Cú
|
LT Hàm Tân
|
BQL Núi Ông
|
BQL RPH Cà Giây
|
BQL RPH SM Capét
|
BQL Trị An
|
BQL RPH HT - Đami
|
BQL RPH LS Đá Bạc
|
Trạm Phú Quý
|
BQL 661 tỉnh
|
A. SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trồng rừng tập trung
|
ha
|
1.140
|
1.117
|
117
|
300
|
400
|
200
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
- Rừng đặc dụng
|
“
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng phòng hộ
|
“
|
1.140
|
1.117
|
117
|
300
|
400
|
200
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chăm sóc rừng trồng
|
“
|
2.591
|
2.245
|
100
|
300
|
400
|
588
|
457
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất
|
“
|
1.591
|
1.355
|
100
|
300
|
400
|
347
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai
|
“
|
591
|
490
|
|
|
|
241
|
249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba
|
“
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc chà là
|
“
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảo vệ rừng trồng
|
“
|
4.830
|
4.557
|
242
|
444
|
506
|
852
|
1.303
|
463
|
617
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
“
|
4.201
|
4.557
|
242
|
444
|
506
|
852
|
1.303
|
463
|
617
|
0
|
0
|
0
|
0
|
130
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Thực hiện mới
|
“
|
629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo vệ rừng tự nhiên
|
“
|
3.878
|
3.459
|
300
|
0
|
0
|
1.371
|
0
|
0
|
1.207
|
0
|
|
281
|
|
|
|
300
|
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
“
|
3.878
|
3.459
|
300
|
|
|
1.371
|
|
|
1.207
|
|
|
281
|
|
|
|
300
|
|
|
5. KNTS có trồng dặm
|
“
|
|
1.000
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện mới
|
“
|
|
1.000
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. KNTS tự nhiên
|
“
|
5.232
|
3.768
|
200
|
|
2.000
|
0
|
0
|
|
968
|
|
|
200
|
|
|
400
|
|
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
“
|
3.282
|
3.768
|
200
|
|
2.000
|
|
|
|
968
|
|
|
200
|
|
|
400
|
|
|
|
- Thực hiện mới
|
“
|
1.950
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Xây dựng cơ bản
|
cái
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trạm bảo vệ rừng
|
cái
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
8. Hỗ trợ TR sản xuất, cây PT
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ trồng rừng sản xuất
|
|
700
|
700
|
100
|
100
|
400
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây phân tán
|
|
115
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
B. VỐN ĐẦU TƯ
|
Tr.đồn
|
9.770
|
8.502
|
832
|
1.298
|
3.011
|
1.110
|
929
|
24
|
178
|
64
|
94
|
28
|
170
|
28
|
21
|
20
|
125
|
569
|
1. Thanh toán nợ 2005
|
“
|
36
|
439
|
109
|
|
266
|
33
|
4
|
|
|
|
|
3
|
|
20
|
|
4
|
|
|
2. Trồng rừng tập trung
|
“
|
3.420
|
2.793
|
293
|
750
|
1.000
|
500
|
250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Rừng phòng hộ, đặc dụng
|
“
|
3.420
|
2.793
|
293
|
750
|
1.000
|
500
|
250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3. Chăm sóc rừng trồng
|
“
|
1.612
|
1.753
|
92
|
270
|
631
|
404
|
356
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Năm thứ nhất
|
“
|
1.115
|
1.283
|
92
|
270
|
425
|
335
|
161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai
|
“
|
296
|
264
|
|
|
|
69
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba
|
“
|
120
|
206
|
|
|
206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc chà là
|
“
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo vệ rừng trồng
|
“
|
601
|
232
|
13
|
23
|
26
|
43
|
66
|
23
|
31
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
“
|
210
|
232
|
13
|
23
|
26
|
43
|
66
|
23
|
31
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
- Thực hiện mới
|
“
|
391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bảo vệ rừng tự nhiên
|
“
|
194
|
174
|
15
|
0
|
0
|
69
|
0
|
0
|
61
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
“
|
194
|
174
|
15
|
|
|
69
|
|
|
61
|
|
|
14
|
|
|
|
15
|
|
|
6. KNTS có trồng dặm
|
“
|
0
|
105
|
65
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện mới
|
“
|
0
|
105
|
65
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. KNTS tự nhiên
|
“
|
876
|
216
|
10
|
0
|
100
|
0
|
|
0
|
76
|
0
|
0
|
10
|
|
0
|
20
|
0
|
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
“
|
394
|
216
|
10
|
|
100
|
|
|
|
76
|
|
|
10
|
|
|
20
|
|
|
|
- Thực hiện mới
|
“
|
482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hỗ trợ trồng RSX, cây phân tán
|
“
|
1.651
|
1.439
|
195
|
175
|
697
|
0
|
194
|
0
|
0
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
118
|
0
|
- Hỗ trợ trồng rừng sản xuất
|
“
|
1.391
|
1.261
|
195
|
175
|
697
|
|
194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây phân tán
|
“
|
260
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
118
|
|
9. Sự nghiệp quản lý
|
“
|
512
|
472
|
41
|
73
|
150
|
61
|
52
|
1
|
10
|
4
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
7
|
69
|
10. Xây dựng cơ bản
|
“
|
340
|
358
|
0
|
0
|
94
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94
|
0
|
170
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Trạm bảo vệ rừng
|
“
|
340
|
358
|
|
|
94
|
|
|
|
|
|
94
|
|
170
|
|
|
|
|
|
11. Rà soát QH 03 loại rừng
|
“
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
12. Chi phí XD dự án HTTRSX
|
“
|
28
|
21
|
|
7
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 109/2006/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định số 109/2006/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngày 29/12/2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
3.755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|