|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1048/QĐ-UBND 2019 quy trình điện tử giải quyết thủ tục Sở Kế hoạch Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1048/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1048/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng:
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
Căn cứ phụ lục 1 ban hành kèm
theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của UBND tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế, Sở Kế hoạch và Đầu tư xây
dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với một số TTHC thuộc các lĩnh vực
sau:
I. LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP:
Mục 1: THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (60 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
1. Thủ tục hành
chính từ số 1 (Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân) đến thủ tục hành chính số
36 (Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
18
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
2. Thủ tục hành
chính: Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là
công ty cổ phần đại chúng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ.
|
34
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
3. Thủ tục hành
chính từ số 36 (Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người
đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
đến thủ tục hành chính số 48 (Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
18
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
4. Thủ tục hành
chính từ số 49 (Chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) đến thủ tục hành chính số
51 (Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
34 giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
5. Thủ tục hành
chính từ số 52 (Thông báo tạm ngừng kinh
doanh) đến thủ tục hành chính số 53 (Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
18
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
6. Thủ tục hành
chính từ số 54 (Giải thể doanh nghiệp) đến
thủ tục hành chính số 56 (Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
34
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
7. Thủ tục hành
chính từ số 57 (Cấp lại GCN đăng ký doanh
nghiệp) đến thủ tục hành chính số 60 (Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
18
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI:
1. Thủ tục hành
chính: Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ; quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn
thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý hồ sơ
|
14
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
2. Thủ tục hành
chính: Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý hồ sơ
|
14
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
3. Thủ tục hành
chính: Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý hồ sơ
|
14
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
4. Thủ tục hành
chính: Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn
thư Sở KHĐT.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
5. Thủ tục hành
chính: Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ. chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
6. Thủ tục hành
chính: Công khai hoạt động của DN xã hội
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ; chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
7. Thủ tục hành
chính: Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản
tiếp nhận viện trợ, tài trợ
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn
thư Sở KHĐT.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
8. Thủ tục hành
chính: Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp
xã hội
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý hồ sơ
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HTX) (19 TTHC)
Căn cứ phụ lục 1 ban hành kèm theo
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.
Thủ tục hành chính từ số 74 (Đăng
ký liên hiệp hợp tác xã) đến thủ tục hành chính số 92 (Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
34
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc.
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Thủ tục hành
chính: cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn
thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ.
|
104
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
2. Thủ tục hành
chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở
KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ.
|
264
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
280
giờ làm việc
|
3. Thủ tục hành
chính: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong GCN đăng ký
đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số
- Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử)) cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
4. Thủ tục hành
chính: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ.
|
64
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
5. Thủ tục hành
chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ.
|
192
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
208
giờ làm việc
|
6. Thủ tục hành
chính: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ.
|
184
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
7. Thủ tục hành
chính: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ.
|
184
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
8. Thủ tục hành
chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
9. Thủ tục hành
chính: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ.
|
14
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
10. Thủ tục hành
chính: Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ của cá
nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận hoàn thành.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
11. Thủ tục hành
chính: Giãn tiến độ đầu tư.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ.
|
184
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
12. Thủ tục hành
chính: Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ của cá
nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận hoàn thành.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
13. Thủ tục hành
chính: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ của cá
nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận hoàn thành.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
14. Thủ tục hành
chính: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Xử lý hồ sơ.
|
184
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
15. Thủ tục hành
chính: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm
một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn
thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Xử lý hồ sơ.
|
184
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
16. Thủ tục hành
chính: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình, nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ.
|
14
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
17. Thủ tục hành
chính: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Xử lý hồ sơ.
|
30
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
18.Thủ tục hành
chính: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu
tư.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân.
|
Xử lý hồ sơ.
|
224
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể
và Tư nhân.
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
19. Thủ tục hành
chính: Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Xử lý hồ sơ.
|
184
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký duyệt hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
V. LĨNH VỰC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Mục 1. THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO ( 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
I. Thủ tục hành
chính: Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
114
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
2. Thủ tục hành
chính: Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung lâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
114
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
3. Thủ tục hành
chính: Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
114
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
4. Thủ tục hành
chính: Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
114
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
Mục 2. THỦ TỤC
VỀ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TƯ VẤN (03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
5. Thủ tục hành
chính: Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
74
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
6. Thủ tục hành
chính: Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Xử lý, phê duyệt hồ sơ
|
18
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP:
Mục 2: CÔNG TY
TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU
1. Thủ tục hành
chính: Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh
doanh
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
2. Thủ tục hành
chính: Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định
thành lập, hoặc được giao quản lý.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh
doanh
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước.
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
3. Thủ tục hành
chính: Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập
hoặc được giao quản lý.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyên cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
90
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh
doanh
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
4. Thủ tục hành
chính: Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra Quyết
định.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh
doanh
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
01
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét; xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
5. Thủ tục hành
chính: Giải thể công ty TNHH một thành viên.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh
doanh
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Thủ tục hành
chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
314
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
2. Thủ tục hành
chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 65 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
434
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra Quyết
định.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
3. Thủ tục hành
chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
- Thời hạn giải quyết: 180 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dư thảo kết quả giải quyết.
|
434
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa:
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bước
14
|
Quốc hội
|
Chờ xem xét của Quốc hội
|
920
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
1440
giờ làm việc
|
4. Thủ tục hành
chính: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu
tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
98
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra Quyết
định.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
184
giờ làm việc
|
5. Thủ tục hành
chính: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
150
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh
doanh
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chờ xem xét của Thủ tướng Chính phủ
|
204
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
440
giờ làm việc
|
6. Thủ tục hành
chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
- Thời hạn giải quyết: 70 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn
thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo văn bản gửi Bộ KHĐT.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký gửi Bộ KHĐT lấy ý kiến.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản gửi Bộ KHĐT lấy ý kiến.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
(Từ bước 1 - bước 6: 03 ngày)
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Gửi văn bản ra Bộ KHĐT
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ KHĐT
|
Có ý kiến bằng văn bản của Bộ KHĐT
|
536
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chờ kết quả của Bộ KHĐT
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
560
giờ làm việc
|
7. Thủ tục hành
chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo văn bản gửi Bộ KHĐT.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký gửi các đơn vị có liên quan lấy ý
kiến.
|
04 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản gửi các cơ quan lấy ý kiến.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Gửi văn bản lấy ý kiến
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ KHĐT
|
Có ý kiến bằng văn bản của Bộ KHĐT
|
536
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chờ kết quả của Bộ KHĐT
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
560
giờ làm việc
|
8. Thủ tục hành
chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo văn bản gửi Bộ KHĐT.
|
88
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký gửi các đơn vị có liên quan lấy ý
kiến.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản gửi các cơ quan lấy ý kiến.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Gửi văn bản lấy ý kiến
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ KHĐT
|
Có ý kiến bằng văn bản của Bộ KHĐT,
có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ
|
336
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chờ kết quả của Bộ KHĐT
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
440
giờ làm việc
|
9. Thủ tục hành
chính: Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
- Thời hạn giải quyết: 38 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
218
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế
tập thể và Tư nhân
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp,
Kinh tế tập thể và Tư nhân
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa:
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
304
giờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
Mục 1: LỰA CHỌN
NHÀ ĐẦU TƯ HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ PPP VÀ NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT (08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
1. Thủ tục hành
chính: Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra. xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
2. Thủ tục hành
chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư
dự án do Nhà đầu tư đề xuất (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
390
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
480
giờ làm việc
|
3. Thủ tục hành
chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư
dự án do Nhà đầu tư đề xuất (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu
tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
4. Thủ tục hành
chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do Nhà đầu tư đề
xuất (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
234
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
5. Thủ tục hành
chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do Nhà đầu tư đề
xuất (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dư thảo kết quả giải quyết.
|
154 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
6. Thủ tục hành
chính: Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu. Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lẩy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
7. Thủ tục hành
chính: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
8. Thủ tục hành
chính: Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
9. Thủ tục hành
chính: Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
240 giờ làm việc
|
10. Thủ tục
hành chính: Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
22
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu. Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bằng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
Mục 2: ĐẤU THẦU,
LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI CÁC GÓI THẦU THUỘC DỰ ÁN DO UBND TỈNH LÀ CHỦ ĐẦU TƯ
11. Thủ tục
hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do
nhà đầu tư đề xuất (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
234
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và
Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyến kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
12. Thủ tục
hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do
nhà đầu tư đề xuất (Nhóm B và C):
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thu chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu. Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
13. Thủ tục
hành chính: Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trưng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
14. Thủ tục
hành chính: Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự
án do UBND tỉnh là chủ đầu tư.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư .
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
già làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
. 04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
IV. LĨNH VỰC VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI.
Mục 1. NGUỒN
VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
1. Thủ tục hành
chính: Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền
UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
74
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
2. Thủ tục hành
chính: Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
74
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
3. Thủ tục hành
chính: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phí
dự án sử dụng nguồn vốn ODA viện trợ không hoàn lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
74
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
Mục 2. VỐN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI
4. Thủ tục hành
chính: Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
234
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa:
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
5. Thủ tục hành
chính: Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn. tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại .
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
6. Thủ tục hành
chính: Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Nhóm C).
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Nhân hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dư thảo kết quả giải quyết.
|
74
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
7. Thủ tục hành
chính: Lập, thẩm định kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại .
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
154
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
.04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
8. Thủ tục hành
chính: Xác nhận chuyên gia
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dư thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
Thủ tục hành chính: Cam kết hỗ trợ
vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
VI. LĨNH VỰC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Mục 3. CÁC NỘI
DUNG HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Thủ tục hành
chính: Hỗ trợ nguồn nhân lực.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
KHĐT
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh
doanh
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
10
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
2. Thủ tục hành
chính: Hỗ trợ chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
06
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh
doanh
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
01
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
02
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
01
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
03
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
3. Thủ tục hành
chính: Hỗ trợ văn phòng làm việc đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp
sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước.
2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thẩm định, Xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh
doanh
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
4. Thủ tục hành
chính: Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết
định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh
doanh
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
V. LĨNH VỰC CHO
PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC (ĐI LẠI CỦA DOANH NHÂN APEC)
Thủ tục hành chính: Xin phép sử dụng thẻ ABTC (đi lại doanh nhân APEC).
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức:
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lay ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
22
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
88
giờ làm việc
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
1. Thủ tục hành
chính: Thẩm định chủ trương đầu tư dự án (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
270 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
2. Thủ tục
hành chính: Thẩm định chủ trương đầu tư dự án (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
150
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
3. Thủ tục
hành chính: Thẩm định chủ trương đầu tư dự án (Nhóm C).
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
70
giờ Làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa:
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
4. Thủ tục
hành chính: Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn
thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
230
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng, UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
5. Thủ tục hành
chính: Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư sỏ- KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
150
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát
đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa:
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
6. Thủ tục hành
chính: Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
230
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa:
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
320 giờ làm việc
|
7. Thủ tục hành
chính: Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn
thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu. Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
150
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu. Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa:
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
8. Thủ tục hành
chính: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra. xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
VII. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ KHÔNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục
hành chính: Thẩm định chủ trương đầu tư dự án.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức:
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
70
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
2. Thủ tục
hành chính: Thẩm định thiết kế thi công và dự toán.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả. cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa:
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
3. Thủ tục
hành chính: Trình phê duyệt dự án
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
4. Thủ tục
hành chính: Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả.
|
16
giờ lâm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp
|
Chuyển kết quả (file điện tử)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
5. Thủ tục hành
chính: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&.TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan...
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp.
|
Chuyển kết quả (file điện tử) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1048/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
1.976
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|