|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1011/QĐ-UBND 2015 dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp nông thôn 2015 2020 An Giang
Số hiệu:
|
1011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1011/QĐ-UBND
|
An Giang,
ngày 10 tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI
ĐOẠN 2015-2020 THEO NGHỊ ĐỊNH 210/2013/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về Chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 233/TTr-SKHĐT ngày 03 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2015-2020
theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP của Chính phủ (đính
kèm danh mục các dự án).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện kêu gọi
đầu tư theo đúng nội dung Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
DỰ ÁN KÊU GỌI
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Ban hành kèm Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Stt
|
Tên dự án
|
Quy mô/
Công suất
|
Địa điểm
đầu tư
|
Nhu cầu sử
dụng đất
|
Sự phù hợp
quy hoạch
|
Tổng mức
đầu tư dự kiến (Tr.đồng)
|
Nguồn vốn
đầu tư (dự kiến)
|
Tên doanh
nghiệp đăng ký đầu tư
|
Ghi
chú
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó:
Đất lúa
|
Vốn doanh
nghiệp
|
Vốn hỗ trợ
|
Vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Khu Nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
1.356.000
|
1.351.000
|
5.000
|
-
|
|
|
1
|
Khu Nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
200 ha
|
Vĩnh Bình,
huyện Châu Thành
|
200
|
200
|
Quy hoạch
ngành
|
1.356.000
|
1.351.000
|
5.000
|
-
|
Công ty
TNHH Hoàn Cầu
|
|
II
|
Cơ sở giết mổ gia súc,
gia cầm tập trung
|
|
|
|
|
|
232.000
|
220.000
|
12.000
|
-
|
|
|
2
|
Cơ sở giết mổ gia súc,
gia cầm tập trung
|
200 con gia
súc, 2.000gia cầm/đêm
|
Khóm Châu
Long 8, Châu Phú B, TP. Châu Đốc
|
3,0
|
|
Quy hoạch
ngành
|
22.000
|
20.000
|
2.000
|
|
Công ty cơ
khí máy chế tạo máy tự động hóa Việt Cường
|
Châu Đốc
|
3
|
Nhà máy giết mổ gia
súc tập trung
|
500
con/ngày
|
xã Lương An
Trà - H. Tri Tôn
|
15,0
|
15,0
|
Quy hoạch
ngành
|
150.000
|
148.000
|
2.000
|
|
Công ty Cổ
phần Nông Trại Xanh
|
|
4
|
Cơ sở giết mổ gia súc,
gia cầm tập trung
|
Công suất
200 con gia súc và 2.000 con gia cầm/ngày đêm
|
Thị trấn
Nhà Bàn, huyện Tịnh Biên
|
0,7
|
|
Quy hoạch
ngành
|
15.000
|
13.000
|
2.000
|
|
|
Sở NN &
PTNT
|
5
|
Cơ sở giết mổ gia súc,
gia cầm tập trung
|
Công suất
200 con gia súc và 2.000 con gia cầm/ngày đêm
|
TT Núi Sập,
TT Óc Eo, Xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn
|
4,5
|
4,5
|
Quy hoạch
ngành
|
45.000
|
39.000
|
6.000
|
|
|
Sở NN &
PTNT
(3 cơ sở)
|
III
|
Cơ sở chăn nuôi gia
súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
150.000
|
123.000
|
27.000
|
1.000
|
|
|
6
|
Trang trại chăn nuôi
bò cao sản Phong Tín Hậu
|
500 con bò
cao sản
|
Xã Tà Đảnh,
huyện Tri Tôn
|
14,0
|
14,0
|
|
48.000
|
45.000
|
3.000
|
-
|
DNTN Trang
trại nuôi Phong Tín Hậu
|
|
7
|
Trang trại chăn nuôi
bò Dương Vinh
|
500 con
|
Xã Tân Lập,
huyện Tịnh Biên
|
9,1
|
9,1
|
|
15.000
|
12.000
|
3.000
|
|
Công ty
TNHH Trang trại Dương Vinh
|
|
8
|
Dự án chăn nuôi heo
thịt
|
1.000 con
|
Xã Mỹ Hòa
Hưng, TP. Long Xuyên
|
0,7
|
|
Quy hoạch
ngành
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
-
|
DNTN chăn
nuôi heo Thịt Thu Ba
|
Sở NN &
PTNT
|
9
|
Dự án phát triển chăn
nuôi heo ứng dụng công nghệ cao
|
1.000 con/
trang trại
|
Châu Thành
|
2,0
|
2,0
|
|
15.000
|
12.000
|
3.000
|
-
|
|
Sở NN &
PTNT
|
10
|
Dự án phát triển chăn
nuôi heo ứng dụng công nghệ cao
|
1.000 con/
trang trại
|
Phú Tân
|
2,0
|
2,0
|
|
15.000
|
12.000
|
3.000
|
-
|
|
Sở NN &
PTNT
|
11
|
Dự án phát triển chăn
nuôi heo ứng dụng công nghệ cao
|
1.000 con/
trang trại
|
xã Thoại
Giang, Vĩnh Khánh, Vĩnh Trạch, H. Thoại Sơn
|
2,0
|
2,0
|
|
45.000
|
36.000
|
9.000
|
-
|
|
Sở NN &
PTNT
(3 cơ sở)
|
12
|
Dự án phát triển chăn
nuôi heo ứng dụng công nghệ cao
|
1.000 con/
trang trại
|
Xã Mỹ
Khánh, TP.Long Xuyên
|
0,51
|
0,35
|
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
|
Sở NN &
PTNT
|
IV
|
Cơ sở sấy lúa ngô,
khoai, sấy phụ phẩm thủy sản
|
|
|
|
|
|
5.500
|
1.100
|
2.000
|
2.400
|
|
|
13
|
Đầu tư dây chuyền máy
sấy lúa
|
300
tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 6.000ha
|
xã Lương An
Trà - H. Tri Tôn
|
1,0
|
1,0
|
Quy hoạch
ngành
|
5.500
|
1.100
|
2.000
|
2.400
|
Công ty TNHH
MTV lương thực thành phố HCM
|
Sở NN &
PTNT
|
V
|
Cơ sở chế tạo, bảo
quản, chế biến nông lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
3.940.461
|
3.770.461
|
170.000
|
-
|
|
|
14
|
Dự án Nhà máy chế biến
bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động
theo Luật Hợp tác xã năm 2012)
|
300
tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 4.000ha
|
Chợ Mới
|
10,0
|
10,0
|
Quy hoạch
ngành
|
405.000
|
400.000
|
5.000
|
|
|
|
15
|
Dự án Nhà máy chế biến
bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động
theo Luật Hợp tác xã năm 2012)
|
300
tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 3.000ha
|
Châu Phú
|
10,0
|
10,0
|
Quy hoạch
ngành
|
355.000
|
350.000
|
5.000
|
|
|
|
16
|
Dự án nhà máy chế biến
bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với HTX hoạt động theo
Luật Hợp tác xã năm 2012)
|
300
tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 5.000ha
|
Thoại Sơn
|
10,0
|
10,0
|
|
405.000
|
400.000
|
5.000
|
|
|
|
17
|
Dự án Nhà máy chế biến
bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động
theo Luật Hợp tác xã năm 2012)
|
300
tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 3.000ha
|
Phú Tân
|
10,0
|
10,0
|
|
355.000
|
350.000
|
5.000
|
|
|
|
18
|
Dự án Nhà máy chế biến
bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động
theo Luật Hợp tác xã năm 2012)
|
300
tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 1.000ha
|
Tri Tôn
|
10,0
|
10,0
|
|
155.000
|
150.000
|
5.000
|
|
|
|
19
|
Dự án Nhà máy chế biến
bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động
theo Luật Hợp tác xã năm 2012)
|
300
tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 1.000ha
|
Tịnh Biên
|
10,0
|
10,0
|
|
155.000
|
150.000
|
5.000
|
|
|
|
20
|
Dự án Nhà máy chế biến
bảo quản nông sản gắn với cánh đồng lớn (ưu tiên gắn với Hợp tác xã hoạt động
theo Luật Hợp tác xã năm 2012)
|
300
tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 3.000ha
|
TX. Tân
Châu
|
10,0
|
10,0
|
|
305.000
|
300.000
|
5.000
|
|
|
|
21
|
Nhà máy chế biến lúa
gạo An Hòa
|
200
tấn/ngày, đáp ứng nhu cầu nguyên liệu của 6.000ha
|
xã An Hòa -
H. Châu Thành
|
1,0
|
|
|
27.700
|
22.700
|
5.000
|
-
|
Công ty CP
lương thực Nam Trung Bộ
|
Sở NN &
PTNT
|
22
|
Nhà máy chế biến gạo,
kho chứa phục vụ nguyên cánh đồng lớn
|
10 ha
|
Xã Vĩnh
Thành, huyện Châu Thành
|
10,0
|
10,0
|
Quy hoạch
ngành
|
205.000
|
200.000
|
5.000
|
-
|
|
Sở CT
|
23
|
Nhà máy chế biến nông
sản (Cụm CN-TTCN Tân Trung giai đoạn 2)
|
|
Xã Tân
Trung, huyện Phú Tân
|
26,4
|
|
Quy hoạch
ngành
|
77.761
|
72.761
|
5.000
|
-
|
|
Sở CT
|
24
|
Nhà máy chế biến nông
sản
|
33.000
tấn/năm
|
TT An Phú,
huyện An Phú
|
4,5
|
|
Quy hoạch
ngành
|
20.000
|
15.000
|
5.000
|
-
|
|
Sở CT
|
25
|
Nhà máy chế biến sản
phẩm thịt bò
|
2 ha
|
Chợ Mới
|
2,0
|
2,0
|
Quy hoạch
KT-XH địa phương
|
30.000
|
25.000
|
5.000
|
|
|
Chợ Mới
|
26
|
Nhà máy sơ chế cây ăn
trái
|
1 ha
|
Chợ Mới
|
1,0
|
1,0
|
Quy hoạch
KT-XH địa phương
|
20.000
|
15.000
|
5.000
|
|
|
Chợ Mới
|
27
|
Nhà máy sơ chế sản
phẩm rau màu
|
2 ha
|
Chợ Mới
|
2,0
|
2,0
|
Quy hoạch
KT-XH địa phương
|
20.000
|
15.000
|
5.000
|
|
|
Chợ Mới
|
28
|
Cơ sở chế biến khô cá
lóc
|
01 ha
|
Châu Thành
|
1,0
|
1,0
|
Quy hoạch
KT-XH địa phương
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
|
|
Sở CT
|
29
|
Nhà máy chế biến nông
sản
|
|
Cụm công
nghiệp Long An
|
1,5
|
1,5
|
Quy hoạch
ngành
|
30.000
|
25.000
|
5.000
|
-
|
|
Tân Châu
|
30
|
Đầu tư phát triển dược
liệu, sơ chế và chế biến sản phẩm chiết suất từ dược liệu, hướng tới xuất
khẩu một số nguyên liệu và thuốc từ dược liệu
|
01 ha
|
Tri Tôn,
Tịnh Biên
|
2,0
|
|
|
40.000
|
30.000
|
10.000
|
|
|
Sở NN &
PTNT
(2 cơ sở)
|
31
|
Nhà máy chế biến thức
ăn gia súc gia cầm và thuỷ sản
|
3 ha
|
KCN Bình
Hòa
|
3,0
|
|
|
55.000
|
50.000
|
5.000
|
|
|
|
32
|
Nhà máy chế biến thịt
gia súc, gia cầm
|
3 ha
|
KCN Bình
Hòa
|
3,0
|
|
|
50.000
|
45.000
|
5.000
|
|
|
|
33
|
Nhà máy chế biến thịt
hộp
|
5.000
tấn/năm
|
KCN Bình
Hòa
|
2,0
|
|
|
35.000
|
30.000
|
5.000
|
|
|
|
34
|
06 Nhà máy chế biến
thức ăn thủy sản
|
5.000
tấn/năm
|
Các KCN
trên địa bàn tỉnh
|
4,0
|
|
|
330.000
|
300.000
|
30.000
|
|
|
|
35
|
Nhà máy sản xuất tinh
bột, bột dinh dưỡng
|
5.000
tấn/năm
|
KCN Bình
Hòa
|
3,0
|
|
|
55.000
|
50.000
|
5.000
|
|
|
|
36
|
Kho si lô bảo quản
nông sản
|
100.000 tấn
SP/năm
|
Các KCN
trên địa bàn tỉnh
|
10,0
|
10,0
|
|
205.000
|
200.000
|
5.000
|
|
|
|
37
|
Nhà máy sản xuất bao
bì (sử dụng thiết bị, công nghệ hiện đại)
|
100.000
thùng carton và 1.000 tấn bao bì PE,PP/năm
|
KCN Bình
Hòa
|
3,0
|
|
|
135.000
|
130.000
|
5.000
|
|
|
|
38
|
Nhà máy sản xuất gỗ
ghép
|
20.000
m3/năm
|
Tri Tôn
|
5,0
|
5,0
|
|
80.000
|
75.000
|
5.000
|
|
|
|
39
|
Nhà máy sản xuất máy
cày, máy kéo nhỏ đa chức năng
|
2.000
máy/năm
|
KCN Bình
Hòa
|
5,0
|
|
|
195.000
|
190.000
|
5.000
|
|
|
|
40
|
Nhà máy chế biến nấm
rơm
|
8-10 ngàn
tấn/năm
|
Chợ Mới
|
2,0
|
2,0
|
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
|
|
|
VI
|
Các Danh mục dự án
thuộc các lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
132.997
|
132.997
|
-
|
-
|
|
|
41
|
Chợ lúa gạo Châu Thành
|
5 ha
|
Châu Thành
|
5,0
|
5,0
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
42
|
Chợ rau quả Mỹ An
|
01 ha
|
Chợ Mới
|
1,0
|
1,0
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
43
|
Chợ đầu mối nông sản,
thủy sản
|
2,5 ha
|
Xã Vọng
Thê, huyện Thoại Sơn
|
2,5
|
2,5
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
44
|
Chợ đầu mối rau quả An
Phú
|
4 ha
|
An Phú
|
4
|
4
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
45
|
Dự án Mở rộng và nâng
công suất hệ thống cấp nước thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
10.000
m3/ngđ
|
Chợ Mới
|
|
|
|
7.142
|
7.142
|
|
|
|
|
46
|
Dự án Mở rộng và nâng
công suất hệ thống cấp nước thị trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
5.000
m3/ngđ
|
Tịnh Biên
|
|
|
|
3.571
|
3.571
|
|
|
|
|
47
|
Dự án Mở rộng và nâng
công suất hệ thống cấp nước thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
5.000
m3/ngđ
|
Thoại Sơn
|
|
|
|
3.571
|
3.571
|
|
|
|
|
48
|
Dự án Mở rộng và nâng
công suất hệ thống cấp nước thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
10.000 m3/ngđ
|
Phú Tân
|
|
|
|
7.142
|
7.142
|
|
|
|
|
49
|
Dự án Mở rộng và nâng
công suất hệ thống cấp nước thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang
|
5.000
m3/ngđ
|
Tri Tôn
|
|
|
|
3.571
|
3.571
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
5.817.958
|
5.598.558
|
261.000
|
3.400
|
|
|
Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2015-2020 theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP do tỉnh An Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1011/QĐ-UBND ngày 10/06/2015 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2015-2020 theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP do tỉnh An Giang ban hành
3.910
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|